Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Thống kê số liệu địa chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.76 KB, 14 trang )

Bài thuyết minh đồ án môn học SVTH : Đoàn Minh Tứ
NỀN MÓNG
PHẦN I:
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT

I ) Mặt cắt đòa chất :
Được thăm dò bởi hai hố khoan chính với độ sâu khảo sát là 30 mét , mực nước
ngầm ở đáy lớp đất này , gồm 4 lớp chủ yếu như sau :
Đất
đắp
Lớp 1
MH 6
Lớp 2
MH 4
Lớp 3
CL5
Lớp 4
CL5
Chiều sâu hố khoan 1 (m) 2 4 18 20 30
Chiều sâu hố khoan 2 (m) 3 4 19 19 30
Chiều sâu hố khoan 3 (m) 2.5 4 18.5 19.5 30

Sơ đồ cấu tạo đặc trưng đòa chất khu vực đươcï vẽ lại như sau :




















Chú thích :
Lớp đất đắp
Lớp đất MH
Lớ
p đất CL




Trang1
Bài thuyết minh đồ án môn học SVTH : Đoàn Minh Tứ
NỀN MÓNG

2) Các đường cong chống cắt :

 Lớp đất 1 :

Hố khoan 1 Hố khoan 2
σ

(Kpa)
10 20 30 10 20 30
τ
(Kpa)
7.29 8 9 6.8 7.48 8


y = 0.0728x + 6.3067
0
5
10
0 5 10 15 20 25 30 35


Lực dính : c = 6.307 KPa
Góc ma sát
ϕ
= 4.16
0


 Lớp đất 2 :

Hố khoan 1 Hố khoan 2
σ
(Kpa)
10 20 30 10 20 30
τ
(Kpa)
6.45 7.42 8.5 7.2 8.26 8.84



y = 0.0922x + 5.9333
0
2
4
6
8
10
0 10203040

Lực dính : c = 5.93KPa
Góc ma sát
ϕ
= 5.27
0


 Lớp đất 3,4 :

Hố khoan 1 Hố khoan 2
σ
(Kpa)
50 100 150 50 100 150
τ
(Kpa)
49 58 75.5 47 60 67.6


y = 0.2355x + 35.967

0
20
40
60
80
0 50 100 150 200

Lực dính : c = 35.967 KPa
Góc ma sát
ϕ
= 13.25
0






Trang 2
Bài thuyết minh đồ án môn học SVTH : Đoàn Minh Tứ
NỀN MÓNG
3 ) Các đường cong nén lún :
 Lớp đất 1(MH):
ỴHố khoan 1

σ
(Kpa)
ε

25 2.29

50 2.136
100 1.938
200 1.67
400 1.35
y = 4.3847x
-0 .1 8 8
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
0 100 200 300 400 500

ỴHố khoan 2 :
σ
(Kpa)
ε

y = 4.1872x
-0 .1 9 0 9
0
0.5
1
1.5
2
2.5
0 100 200 300 400 500
25 2.166

50 2.025
100 1.826
200 1.554
400 1.276

 Lớp đất 2(CL) :
ỴHố khoan 1

σ
(Kpa)
ε

25 0.763
50 0.746
100 0.72
200 0.658
400 0.644
800 0.599
y = 0.9594x
-0.067
0
0.5
1
0 100 200 300 400 500


ỴHố khoan 2 :

y = 0.9007x
-0.0431

0.65
0.7
0.75
0.8
0 100 200 300 400 500
σ
(Kpa)
ε

25 0.776
50 0.765
100 0.747
200 0.72
400 0.689
800 0.655


4 ) Thiết lập các chỉ tiêu vật lý :
Trang 3
Bài thuyết minh đồ án môn học SVTH : Đoàn Minh Tứ
NỀN MÓNG

Giả sử , chọn độ bảo hòa ( i
0
/
0
= 97
0
/
0

, tỷ trọng
Δ
= 2.68).
Hệ số rỗng
ε
0
cụ thể của từng lớp đất tính theo trung bình cộng hai giá trò đầu tiên
của mẫu đất :
-Lớp đất MH :
ε
0
=

2
166.229.2 +
= 2.228

-Lớp đất CL :
ε
0
=

2
77
6.0763.0 +
= 0.7695
Dung trọng tự nhiên được tính theo công thức :
γ
t
=

0
0
1
)*(*
ε
ε
+
+Δ G
y
n
(T/m
3
)
- Lớp đất MH:
=
MH
t
γ
228.21
)228.2*97.068.2(*1
+
+
= 1.4997 (T/m )
3
- Lớp đất CL: =
CL
t
γ
7695.01
)7695.0*97.068.2(*1

+
+
= 1.9364 (T/m
3
)
Độ ẩm tự nhiên của các lớp đất được tính theo công thức :


ω
tn
(
0
/
0
) =
Δ
0
*
ε
G
*100
0
/
0
(
0
/
0
)



-Dung trọng của lớp đất MH :

ω
MH
tn
=
ω
2
tn
=
68.2
228.2*97
*100
0
/
0
= 80.64 (100
0
/
0
)
- Lớp đất CL:
ω
CL
tn
=
68.2
936.1*97
*100

0
/
0
= 70.07 (100
0
/
0
)
Giới hạn Atterberg:

*
Chỉ số dẻo: A = (
N
ω
-
D
ω
)

-Ứng với MH , chọn
N
ω
= 60 ,
D
ω
=30 A= 30 ⇒
-Ứng với CL , chọn
N
ω
= 40 ,

D
ω
=20 A= 20 ⇒
Lúc đó , độ sệt tương ứng của từng lớp đất dược tính cụ thể theo công thức :

B=
A
Ntn
)(
ωω



- Lớp đất MH : B =
30
6064.80

= 1.688
- Lớp đất CL : B =
20
2007.70

= 2.5035


Trang 4
Bài thuyết minh đồ án môn học SVTH : Đoàn Minh Tứ
NỀN MÓNG

BẢNG TỔNG HP CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA NỀN ĐẤT




Giới hạn Atterberg Cắt trực tiếp


hiệu
Độ sâu
(m)
t
γ

(T/m
3
)
Độ
ẩm
tn
ω

Hệ số
rỗng
(
0
ε
)
Tỷ
trọng
Δ


Độ bảo
hòa
(G%)

N
ω

D
ω

A
Độ
sệt
B
C
(KPa)
ϕ
0
MH 6
2.5 ÷ 4
1.4997 80.64 2.228 2.68 97 60 30 30 1.688 6.31 4.16
MH 4
4 ÷ 18.5
1.4997 80.64 2.228 2.68 97 60 30 30 1.688 5.93 5.27
CL 5
18.5 ÷ 19.5
1.9364 70.07 0.7695 2.68 97 40 20 20 2.054 35.97 13.25
CL 3
19.5 ÷ 30
1.9364 70.07 0.7695 2.68 97 40 20 20 2.054 35.97 13.25




BẢNG ĐẶC TRƯNG VỀ NÉN LÚN



Hệ số nén
a (m
01
2
/KN)
a (m
02
2
/KN)
a (m
03
2
/KN) a (m
04
2
/KN) a (m
05
2
/KN)
Lớp đất 1(MH2) 0.00190 0.00130 0.00092 0.00057 -
Lớp đất 2(MH7) 0.00190 0.00130 0.00092 0.00057 -
Lớp đất 3(SC7) 0.00041 0.00033 0.00020 0.00012 0.00006
Lớp đất 4(CH3) 0.00069 0.00036 0.00027 0.00015 0.00008


PHẦN II: THIẾT KẾ HAI PHƯƠNG ÁN MÓNG

1/ Sơ đồ tải trọng :
2)
Phương án 1 : MÓNG CỌC
Dựa trên sơ đồ tải trọng trên ,chọn ra 2 trường hợp bất lợi để tính toán thiết kế.
Để móng làm việc như cọc đài tháp thì h
min
> h
max
và được chôn qua lớp đất đắp . Ở
đây ta chọn hai tổ hợp tải trọng tiêu biểu cho việt thiết kế .
Trường hợp 1 : N
1
= 55 T , M
1
= 12 Tm , H
1
= 4 Tm
Trường hợp 2 : N
3
= 130 T , M
3
= -6 Tm , H
3
= 5 Tm
Do đó , chiều sâu chôn móng chung cho hai tổ hợp này là :
h
m

> 0.7 * tg(45
0
- )*
0
15
m
tt
B
H
,
2
γ


Chọn B
m
=2 m :
⇒h
m
>0.7*tg(45
0
-
2*997.4
40*2
*)
2
87.4

h
m

>1.83 m
Trang 5

×