Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Nguyễn Văn cừ | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THPT NGUYỄN VĂN CỪ</b>


<b>Họ và tên học sinh : ………..</b>
<b>Số báo danh : ………</b>
<b>Lớp : ………..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<i><b>Mơn: Tốn – Khối 11 – Thời gian 90 phút</b></i>


<b>I.</b> <b>ĐẠI SỐ : (7,0 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). Tìm giới hạn của các hàm số sau:</b></i>


<b> a) (1,0 điểm) </b>


3 2
2
1


3 2


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


 <b> b) (1,0 điểm) </b>



2


lim 5


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>


<i><b>Câu 2 (1,0 điểm). Định </b>m</i> để


2
3 2


4


khi 2
3 6 8


( )


2


khi 2
4


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 





    





 <sub></sub>


 <sub></sub>


liên tục tại <i>x </i>2.


<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:</b></i>


a) 2



5 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


b) <i>y</i>tan

<i>x</i>32017



<i><b>Câu 4 (2,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b></i>( ) : ( ) 1
1


<i>x</i>
<i>C y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 



a) Tại điểm có hồnh độ bằng 1.


b) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng : 9 2017
2



<i>y</i> <i>x</i>


  


<b>II.</b> <b>HÌNH HỌC (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 5 (3,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vng tâm O, cạnh a.</b>


, 3


<i>SA</i> <i>ABCD SA a</i>


<b>a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng :</b><i>CD</i>

<i>SAD</i>



<b>b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng : </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>



<b>c) (1,0 điểm): Xác định và tính góc giữa SD với (ABCD).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Hết---ĐÁP ÁN HKII Toán 11 / 2016 - 2017


<b>Câu 1 (2,0 điểm) </b>


<b>a) (1,0 điểm) </b>


3 2
2
1
3 2
lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

 


 




2 2
1 1


1 2 2 <sub>1</sub>


= lim ... 0, 25 = lim ... 0, 25 ... 0,5


1 1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



   <sub></sub>




  


<b>b) (1,0 điểm) </b>





2 2
2
2
5 5


lim 5 lim ... 0, 25 lim ... 0, 25
5


5 <sub>1</sub>


5 5


lim ... 0, 25 ... 0, 25
2


5


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
     
 
 
   
  <sub></sub> <sub></sub>
 
 


<i><b>Câu 2 (1,0 điểm). </b></i>


2
3 2


4


khi 2
3 6 8



( )
2
khi 2
4
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 


    


 <sub></sub>
 <sub></sub>

2 2


(2) (0, 25) 1
2


<i>m</i>


<i>f</i>    <i>m</i>





2


3 2 2


2 2 2


4 2 2


lim ( ) lim (0, 25) lim (0, 25)


3 6 8 4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


      



( )


<i>f x</i> liên tục tại 2 1 (0, 25)
3


<i>x</i>  <i>m</i>


<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). Tính đạo hàm các hàm số sau:</b></i>


a)


2 2


2 2 2


2 2


2 2 2 2


5 3 (5 3) ( 1) (5 3)( 1)


(0, 25)


1 ( 1)


5( 1) (5 3)(2 1) 5 6 8


(0, 25 0, 25) (0, 25)



( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 <sub></sub>       
  
   
       
  
   


b)

<sub></sub>

<sub></sub>





3 <sub>2</sub>


3


2 3 2 3



2017 <sub>3</sub>


tan 2017 (0,5) (0,5)


cos 2017 cos 2017


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    
 


<i><b>Câu 4 (2,0 điểm). </b></i>


2


1 2


( ) : ( ) ; ( ) (0, 25).


1 <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>C y</i> <i>f x</i> <i>f x</i>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>





  


  Gọi <i>x</i>0 là hđ tiếp điểm.


a) 0


1


1, ( 1) 0 (0, 25), ( 1) (0, 25).
2


<i>x</i>  <i>f</i>   <i>f </i>  PTTT cần tìm là 1 1 (0, 25)
2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) TT 0 0 0


9 2


: 2017 ( ) (0, 25) 2 4 (0, 25)


2 9


<i>y</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



         


Với 0


1
2, ( 2)


3


<i>x</i>  <i>f</i>    PTTT là 2 1 (0, 25)
9 9


<i>y</i> <i>x</i>


Với 0


5
4, (4)


3


<i>x</i>  <i>f</i>   PTTT là 2 23 (0, 25)
9 9


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 5 (3,0 điểm) </b>


<b>a) (1,0 điểm) Chứng minh </b><i>CD</i>

<i>SAD</i>














... 0, 25


à ô ... 0, 25


, ... 0, 25


... 0, 25


<i>CD</i> <i>SA</i> <i>do SA</i> <i>ABCD</i>


<i>CD</i> <i>AD</i> <i>do ABCD l hvu ng</i>


<i>Trong SAD SA</i> <i>AD</i> <i>A</i>


<i>CD</i> <i>SAD</i>


  










 





 


<b>b) (1,0 điểm) Chứng minh </b>

<i>SBD</i>

 

 <i>SAC</i>

?


Ta chứng minh: <i>BD</i>

<i>SAC</i>

... 0,5







 



à ... 0, 25


... 0, 25


<i>m BD</i> <i>SBD</i>


<i>SBD</i> <i>SAC</i>





 


<b>c)</b>


<b>(1,0 điểm) </b><sub></sub> ;<i>SD ABCD</i>

<sub></sub> ?


AD là hình chiếu của SD lên mp (ABCD) ……(0,25)




 <sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>



; ; ... 0, 25
<i>SD ABCD</i> <i>SD AD</i> <i>SDA</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  


Xét tam giác SAD vng tại A có:


<sub></sub>

<sub></sub>



 0

<sub></sub>

<sub></sub>



3


tan 3... 0, 25



60 ... 0, 25
<i>SA</i> <i>a</i>


<i>SDA</i>


<i>AD</i> <i>a</i>
<i>SDA</i>


  


</div>

<!--links-->

×