Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS&THPT THÁI BÌNH</b>
THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017
MƠN TỐN LỚP 12
Thời gian: 60 phút <b>MÃ ĐỀ: 485</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M </i>( 3; 2; 4)<sub>. Gọi </sub><i>A B C</i>, , <i><sub> lần lượt là hình chiếu của M lên các</sub></i>
trục <i>Ox Oy Oz</i>, , <i>. Trong các mặt phẳng có phương trình sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC).</i>
<b>A. </b>6<i>x</i> 4<i>y</i> 3<i>z</i>12 0 <b>B. </b>4<i>x</i> 6<i>y</i> 3<i>z</i>12 0 <b>C. </b>4<i>x</i> 6<i>y</i> 3<i>z</i>12 0 <b>D. </b>6<i>x</i> 4<i>y</i> 3<i>z</i>12 0
<b>Câu 2: Cho số phức </b><i>z</i> 2 3<i>i</i>. Dạng đại số của số phức <i>w</i>2<i>i z z</i> là
<b>A. </b><i>w</i> 8 7<i>i</i> <b>B. </b><i>w</i> 4 7<i>i</i> <b>C. </b><i>w</i> 8 <i>i</i> <b>D. </b><i>w</i> 8 7<i>i</i>
<b>Câu 3: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc không đổi </b><i>v </i>0 15( / )<i>m s</i> thì tăng vận tốc với gia tốc
được cho bởi cơng thức <i><sub>a t</sub></i><sub>( ) 3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>
<i>(t tính bằng giây, gia tốc a tính bằng m s</i>/ )2 . Tính vận tốc của chất
điểm tại thời điểm <i>t , kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.</i>3
<b>A. </b>36( / )<i>m s</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>48</sub> ( / )<i>m s</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>33</sub>( / )<i>m s</i> <b><sub>D. </sub></b><sub>51</sub>( / )<i>m s</i>
<b>Câu 4: Nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i>
là
<b>A. </b> cos3
3
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>B. </b>
3
cos
( sin )
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<b>C. </b>
3
cos
cos
3
<i>x</i>
<i>x C</i>
<b>D. </b>
3
cos
3
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>Câu 5: Cho số phức </b><i>z a bi a b</i> ( , )<sub> thỏa </sub>(2 <i>i z</i>) 3<i>z</i> 1 3<i>i. Tính giá trị của biểu thức P a b</i> .
<b>A. </b><i>P </i>1 <b>B. </b><i>P </i>5 <b>C. </b><i>P </i>3 <b>D. </b><i>P </i>2
<b>Câu 6: Cho </b> <sub>0</sub>1 <sub>2</sub>
4
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
, thì ta có
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 7: Tìm số </b><i>a sao cho </i>0
<b>A. </b><i>a </i>2 <b>B. </b><i>a </i>1 <b>C. </b><i>a e</i> <b><sub>D. </sub></b><i>a </i>ln 2
<b>Câu 8: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm</b><i>A</i>(1; 2; 3) <sub> và vng góc với</sub>
mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i> 2017 0 .
<b>A. </b> 1 2 3
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
2 2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
1 2 3
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2 2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm </b><i>M</i>(0; 3; 7) và <i>I</i>(12; 5; 0)<i>. Tìm tọa độ của điểm N sao cho</i>
điểm <i>I là trung điểm của đoạn thẳng MN .</i>
<b>A. </b><i>N</i>(2; 5; 5) <b><sub>B. </sub></b><i>N</i>(0; 1; 1) <b><sub>C. </sub></b><i>N</i>(24; 7; 7) <b><sub>D. </sub></b><i>N</i>(1; 2; 5)
<b>Câu 10: Cho tam giác ABC có trọng tâm </b><i>G</i>,<sub> trong đó </sub><i>A B</i>, <i><sub> và C theo thứ tự là các điểm biểu diễn của các</sub></i>
số phức <i>z</i>1 2 3 ,<i>i z</i>2 1 5<i>i</i> và <i>z</i>3 4 7<i>i</i>. Tìm số phức <i>z có điểm biểu diễn là G .</i>
<b>A. </b><i>z</i> 3 9<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>
<b>Câu 11: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
và <i>y x</i> được tính bằng cơng thức
<b>A. </b><i>S</i>
3 3
<i>S</i>
0( 3 )
<i>S</i>
<b>Câu 12: Gọi </b>( )<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>2
<i> và trục hồnh. Tính thể tích V của</i>
khối trịn xoay tạo thành khi cho hình ( )<i>H</i> <sub> quay quanh trục </sub><i>O x</i><sub>.</sub>
<b>A. </b> 648
5
<i>V</i> <b>B. </b> 9
2
<i>V</i> <b>C. </b> 81
10
<i>V</i> <b>D. </b> 162
5
<i>V</i>
<b>Câu 13: Gọi </b><i>z z</i>1, 2 là các nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 6<i>z</i>25 0 . Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,
<i>gọi A và B lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số phức z</i>1 và <i>z</i>2. Tính giá trị của biểu thức <i>P OA</i> 2<i>OB</i>.
<b>A. </b><i>P </i>15 <b>B. </b><i>P </i>50 <b>C. </b><i>P </i>75 <b>D. </b><i>P </i>10
<b>Câu 14: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng </b>( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i> 2<i>z</i>16 0 cắt mặt cầu ( )<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>(1; 4; 1)
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính <i>r . Tính bán kính </i>3 <i>R</i> của mặt cầu ( )<i>S</i> .
<b>A. </b><i>R </i> 7 <b>B. </b><i>R </i>5 <b>C. </b><i>R </i>25 <b>D. </b><i>R </i>7
<b>Câu 15: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>,<i><sub> cho vectơ a</sub></i><sub> cùng chiều với vectơ </sub><i>b </i> (2; 1; 0) và có <i>a b </i> . 10. Tọa độ
<i>của vectơ a</i> là
<b>A. </b><i>a </i> ( 6; 3; 0) <b>B. </b><i>a </i> (4; 2; 0) <b>C. </b><i>a </i> (6; 2; 0) <b>D. </b><i>a </i> ( 4; 2; 0)
<b>Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b>( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0<i><b>; ba điểm A(1; 2; 1), B(3; –3; –13)</b></i>
<i>và C(2; 4; 3). Với mỗi điểm M thuộc (P), đặt T</i> <i>MA MB MC</i> <i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T.</i>
<b>A. </b><i>T</i>min 10 <b>B. </b><i>T</i>min 13 <b>C. </b><i>T</i>min 12 <b>D. </b><i>T</i>min 11
<b>Câu 17: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 1 <i>i</i> và <i>z</i>2 2 3<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>w z</i> 2 <i>i z</i>1.
<b>A. </b> 13 <b>B. </b>5 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 5
<b>Câu 18: Cho biết </b>
<b>A. </b><i><sub>I </sub></i><sub>6</sub> <b>B. </b><i><sub>I </sub></i><sub>2</sub> <b>C. </b><i><sub>I </sub></i><sub>12</sub> <b>D.</b> <i><sub>I </sub></i><sub>18</sub>
<b>Câu 19: Một nguyên hàm của hàm số ( )</b>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i>
<i>e</i>
là
<b>A. </b> ln 1 <i>ex</i> <b>B. </b> ln (1 <i>ex</i>) <b>C. </b>ln 1 <i>ex</i> <b>D. </b><i>ex</i>ln (1 <i>ex</i>)
<b>Câu 20: Nếu </b> 4
0ln(2<i>x</i>1)<i>dx a</i> ln 3<i>b</i>
<b>A. </b><i>P </i>17 <b>B. </b> 25
2
<i>P </i> <b>C. </b><i>P </i>1 <b>D. </b> 7
2
<i>P </i>
<b>Câu 21: Tìm số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>, biết (1 <i>i z</i>) 1 3<i>i</i>.
<b>A. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 1 2<i>i</i>
<b>Câu 22: Tìm số phức </b><i>z</i>, biết <i>z</i> 3 2<i>i</i> 5 5<i>i</i>.
<b>A. </b><i>z</i> 2 3<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 3 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 3<i>i</i>
<b>Câu 23: Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm </b><i>M</i>(1; 3; 1) và song song
với đường thẳng : 1
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
.
<b>A. </b> 1 3 1
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
1 3 1
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
1 3 1
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
1 3 1
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 24: Gọi </b>( )<i>H</i> <sub> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </sub><i>y</i>tan ,<i>x</i> <sub> hai trục tọa độ và đường thẳng </sub>
4
<i>x</i> .
<i>Tính thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi cho hình </i>( )<i>H</i> <i><sub> quay quanh trục Ox.</sub></i>
<b>A. </b> 1
4
<i>V</i> <b>B. </b> 2
2
<i>V</i> <b>C. </b>
2
4
<i>V</i> <b>D. </b>
2
3
<i>V</i>
<b>Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b>( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i> 3<i>z</i> 4 0 <i>. Phương trình của mặt phẳng (Q) đi</i>
qua điểm <i>M</i>(1; 1; 2)<i> và song song với mặt phẳng (P) là</i>
<b>A. </b>2<i>x y</i> 3<i>z</i> 7 0 <b>B. </b>2<i>x y</i> 3<i>z</i>0 <b>C. </b>2<i>x y</i> 3<i>z</i> 3 0 <b>D. </b>2<i>x y</i> 3<i>z</i> 4 0
<b>Câu 26: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>(2; 5; 0), <i>b</i>(3; 7; 0) <i>. Tính số đo góc tạo bởi a</i><i> và b</i>.
<b>A. </b><sub>60</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>135</sub>0
<b>Câu 27: Biết </b> <sub>0</sub>/4 sin<sub>2</sub> 2
cos
<i>x</i>
<i>dx a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>P </i>1 <b>B. </b><i>P </i>2 <b>C. </b><i>P </i>0 <b>D. </b><i>P </i>3
<b>Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b>( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i> 6 0 và điểm <i>A</i>(2; 1; 0) . Gọi <i>H</i> là
hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng ( )<i>P</i> . Độ dài đoạn thẳng <i>AH</i> bằng
<b>A. </b><i>AH </i>10 <b>B. </b><i>AH </i>14 <b>C. </b><i>AH </i> 10 <b>D. </b><i>AH </i> 14
<b>Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của mơđun của số phức </b><i>z</i><sub>, biết </sub> <i>z</i> 1 3<i>i</i> <i>z</i> 5 5<i>i</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 30: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i>( ) của hàm số ( ) 1
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
, biết <i>F</i>(0)2.
<b>A. </b><i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>
<b>B. </b><i>F x</i>( ) 2<i>x</i> 1 3 <b>C.</b> <i>F x</i>( ) 2<i>x</i> 1 3 <b>D. </b><i>F x</i>( ) 2<i>x</i> 1 1
- HẾT