Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.06 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS&THPT THÁI BÌNH</b>
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2016-2017
MƠN TỐN LỚP 12
Thời gian: 30 phút
<b> PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm). Học sinh trình bày ngắn, gọn lời giải các câu sau</b>
<b>Câu 1: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 1 <i>i</i> và <i>z</i>2 2 3<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>w z</i> 2 <i>i z</i>1.
<i><b>Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm </b>G</i>,<sub> trong đó </sub><i>A B</i>, <i><sub> và C theo thứ tự là các điểm biểu diễn của các</sub></i>
số phức <i>z</i>1 2 3 ,<i>i z</i>2 1 5<i>i</i> và <i>z</i>3 4 7<i>i</i>. Tìm số phức <i>z có điểm biểu diễn là G . </i>
<b>Câu 3: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>(2; 5; 0), <i>b</i>(3; 7; 0) <i>. Tính số đo góc tạo bởi a</i><i> và b</i>.
<i><b>Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b></i>( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i> 6 0 và điểm <i>A</i>(2; 1; 0) . Gọi <i>H</i> là hình
chiếu vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng ( )<i>P</i> <sub>. Tính độ dài đoạn thẳng </sub><i>AH</i>.
<i><b>Câu 5: Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm</b>A</i>(1; 2; 3) <sub> và vng góc với</sub>
mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i> 2017 0 .
<b>Câu 6: Gọi </b>( )<i>H</i> <sub> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>2
<i> và trục hồnh. Tính thể tích V của</i>
khối trịn xoay tạo thành khi cho hình ( )<i>H</i> <sub> quay quanh trục </sub><i>O x</i><sub>.</sub>
<b>Câu 7: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i>( )<sub> của hàm số </sub> ( ) 1
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
, biết <i>F</i>(0)2.
<b>Câu 8: Biết </b> <sub>0</sub>/4 sin<sub>2</sub> 2
cos
<i>x</i>
<i>dx a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
.
<b>TRƯỜNG THCS&THPT THÁI BÌNH</b>
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2016-2017
MƠN TỐN LỚP 12
Thời gian: 30 phút
<b> PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm). Học sinh trình bày ngắn, gọn lời giải các câu sau</b>
<b>Câu 1: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 1 <i>i</i> và <i>z</i>2 2 3<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>w z</i> 2 <i>i z</i>1.
<i><b>Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm </b>G</i>, trong đó <i>A B</i>, <i> và C theo thứ tự là các điểm biểu diễn của các</i>
số phức <i>z</i>1 2 3 ,<i>i z</i>2 1 5<i>i</i> và <i>z</i>3 4 7<i>i</i>. Tìm số phức <i>z có điểm biểu diễn là G . </i>
<b>Câu 3: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>,<sub> cho hai vectơ </sub><i>a</i>(2; 5; 0), <i>b</i>(3; 7; 0) <i>. Tính số đo góc tạo bởi a</i><i> và b</i>.
<i><b>Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b></i>( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i> 6 0<sub> và điểm </sub><i>A</i>(2; 1; 0) <sub>. Gọi </sub><i>H</i> là hình
chiếu vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng ( )<i>P</i> <sub>. Tính độ dài đoạn thẳng </sub><i>AH</i>.
<i><b>Câu 5: Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm</b>A</i>(1; 2; 3) và vng góc với
mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y z</i> 2017 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 6: Gọi </b>( )<i>H</i> <sub> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>2
<i> và trục hồnh. Tính thể tích V của</i>
khối trịn xoay tạo thành khi cho hình ( )<i>H</i> <sub> quay quanh trục </sub><i>O x</i><sub>.</sub>
<b>Câu 7: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i>( )<sub> của hàm số </sub> ( ) 1
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
, biết <i>F</i>(0)2.
<b>Câu 8: Biết </b> <sub>0</sub>/4 sin<sub>2</sub> 2
cos
<i>x</i>
<i>dx a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
.