Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3, NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... – Số báo danh : ...</b>
<b>Câu 1. (3,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>
a) 2
3
6 8
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>b) </sub>
5
3
2 4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. (3,0 điểm).</b>
<b>a) Cho hàm số </b>
2
2 2 3
khi 2
1
2 khi 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tính giá trị biểu thức </sub><i>P</i><i>f</i>
<b>b) Xác định parabol </b>
1<sub> và có đỉnh </sub><i>I</i>
<b>Câu 3 (2,0 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> . Từ đó vẽ đồ thị hàm số3
2 <sub>2</sub> <sub>3.</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4 (2,0 điểm).</b>
<b>a) Hàm số </b><i>f</i> <sub> xác định trên đoạn </sub>
của hàm số <i>f</i> trên đoạn
<b>b) Gọi </b><i>x x</i>1, 2<sub> là các nghiệm của phương trình: </sub><i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i> 1 0<i><sub>. Tìm các giá trị của m</sub></i>
để tổng <i>S</i> <i>x</i>12<i>x</i>22<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>---HẾT---MÃ ĐỀ THI: LẺ</b>
<i>O</i>
1
1 2 3 4 5
<i>x</i>
<i>y</i>
1
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3, NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... – Số báo danh : ...</b>
<b>Câu 1. (3,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>
a) 2
5
4 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>b) </sub>
5
3
2 4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. (3,0 điểm).</b>
<b>a) Cho hàm số </b>
2
2 1 3
khi 1
2
2 1 khi 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tính giá trị biểu thức </sub><i>P</i><i>f</i>
<b>b) Xác định parabol </b>
1<sub> và có đỉnh </sub><i>I</i>
<b>Câu 3 (2,0 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 22<i>x</i> 3. Từ đó vẽ đồ thị hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>3.</sub>
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4 (2,0 điểm).</b>
<b>a) Hàm số </b><i>f</i> <sub> xác định trên đoạn </sub>
của hàm số <i>f</i> <sub> trên đoạn </sub>
<b>b) Gọi </b><i>x x</i>1, 2<sub> là các nghiệm của phương trình: </sub><i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i> 1 0<i><sub>. Tìm các giá trị của m</sub></i>
để tổng <i>S</i> <i>x</i>12<i>x</i>22<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>---HẾT---MÃ ĐỀ THI: CHẴN</b>
<i>O</i>
1
1 2 3 4 5
<i>x</i>
<i>y</i>
1
<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TOÁN 10- SỐ 3</b>
<b>Câu</b> <b><sub>ĐỀ LẺ</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
<b>Câu 1</b>
<b>3đ</b>
a) ĐK: <i>x</i>2 6<i>x</i> 8 0
0,5
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b><sub> (nếu hs viết</sub></b></i>
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i><b><sub> thì trừ 0,25 điểm)</sub></b></i> 0,5
Vậy tập xđ của hs là <i>D </i>/ 2;4
b) ĐK:
3 0
2 4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
Vậy tập xđ của hs là <i>D </i>
<b>Câu 2</b>
<b>3đ</b>
a) Ta có:
2 2 2 2
2 1
<i>f</i> <i>f</i>
<i>P</i><sub> .</sub>3 1,0
b) Ta có
0,5
Do parabol có đỉnh <i>I</i>
2
2
2 5
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
0,5
4
4 2 1 5
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0,5
4 8 4 4
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
Vậy
0,5
<b>Câu 3</b>
<b>2đ</b>
TXĐ:
1 0
<i>a </i> <sub>, đỉnh </sub><i>I </i>
BBT đúng 0,25
Giao với các trục
+ Do hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2 <i>x</i> là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng3
Với <i>x</i> 0 <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 3
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy của hs đã vẽ, lấy đối xứng phần đồ thị đó qua
trục Oy ta được đths cần tìm.
0,25
Vẽ đúng đồ thị
<i><b>(HS có thể vẽ hai đồ thị trên cùng một hình)</b></i> 0,25
<b>Câu 4</b>
<b>2đ</b>
a) Hàm số đồng biến trên các khoảng
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<i><b>(Nếu hs viết </b></i>
0,5
2 <sub>2</sub> 2 <sub>1 0 1</sub>
<i>x</i> <i>mx m</i> <i>m</i>
Phương trình (1) có nghiệm <i>x x</i>1, 2 khi và chỉ khi ' <i>m</i>1 0 <i>m</i>1
0,25
Theo Viet:
1 2
2
1 2
2
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 2 2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
0,25
Lập BBT của hs <i>f m</i>
Tìm được GTNN của S bằng 2 đạt được tại m = 1 0,25
<b>Câu</b> <b><sub>ĐỀ CHẴN</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
<b>Câu 1</b>
<b>3đ</b>
a) ĐK: <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 0
0,5
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> 0,5
Vậy tập xđ của hs là <i>D </i>/ 1;3
b) ĐK:
3 0
2 4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
0,5
<b>Câu 2</b>
<b>3đ</b>
a) Ta có: <i>f</i>
b) Ta có
Do parabol có đỉnh <i>I</i>
2
2
2 3
<i>b</i>
<sub></sub>
0,5
4
4 2 1 3
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0,5
4 1
4 8 4 4
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
Vậy
0,5
<b>Câu 3</b>
<b>2đ</b>
TXĐ:
1 0
<i>a </i> <sub>, đỉnh </sub><i>I </i>
BBT đúng 0,25
Giao với các trục
0,5
+ Do hàm số <i>y x</i> 22 <i>x</i> 3 là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
Với <i>x</i> 0 <i>y x</i> 22<i>x</i> 3
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy của hs đã vẽ, lấy đối xứng phần đồ thị đó qua
trục Oy ta được đths cần tìm.
0,25
Vẽ đúng đồ thị
<i><b>(HS có thể vẽ hai đồ thị trên cùng một hình)</b></i> <sub>0,25</sub>
<b>Câu 4</b>
<b>2đ</b>
a) Hàm số đồng biến trên các khoảng
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<i><b>(Nếu hs viết </b></i>
0,5
2 <sub>2</sub> 2 <sub>1 0 1</sub>
<i>x</i> <i>mx m</i> <i>m</i>
Phương trình (1) có nghiệm <i>x x</i>1, 2 khi và chỉ khi ' <i>m</i>1 0 <i>m</i>1
0,25
Theo Viet:
1 2
2
1 2
2
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 2 2 2
<i>S</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>