Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.74 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII MƠN TỐN 10 NC (Từ 10TLH->10A4)</b>
<b>NGÀY: 03/05/2017 - THỜI GIAN: 90 PHÚT</b>
<b>Họ và tên HS:………;lớp:……….</b>
<b>Bài 1. (1đ) Giải bất phương trình sau:(1đ)</b>
2
2 2 <sub>0</sub>
( 3 10)(4 6)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2. (1đ) Giải bất phương trình </b> 2 2 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3. (1đ) Giải bất phương trình. (1đ)</b> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2 4 2</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>Bài 4: (1đ) Rút gọn biểu thức A = </b>cos 2 cos3 cos 7 cos8
sin 8 sin 7 sin 3 sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 5. (1đ) Cho </b>cos 3
5
<i>a = với </i>3 2
2 <i>a</i>
<i>p</i> <sub>< <</sub> <i><sub>p</sub></i>
. Tớnh sin .
4
<i>a</i> <i>p</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ
<b>Bi 6. (1) Tỡm m </b>3<i>x</i>2 (<i>m</i> 2)<i>x</i>2 <i>m</i>0,<i>x</i><i>R</i>
<b>Bài 7: (1đ) Trong hệ xOy, viết phương trình đường thẳng d song song d</b>1: 1 9
2 14
<i>x</i> <i>y</i>
và cách điểm M
2
3
<b>Bài 8. (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho đường tròn ( ) :<i>C x</i>2+<i>y</i>2- 6<i>x</i>+2<i>y</i>- 6=0. Viết phương
trình tiếp tuyến với đường tròn ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3<i>x</i> 4<i>y</i>13 0 .
<b>Bài 9. (1đ) Viết phương trình chính tắc elip (E) có độ dài trục nhỏ là 12, tiêu cự là 16.</b>
<b>Bài 10. (1đ) Trong hệ Oxy, cho tam giác ABC, biết A( -1; 2), phương trình đường cao CH:</b>
2 14 0
<i>y</i> <i>x</i> <sub>và phương trình đường phân giác BD:</sub><i>x y</i> 7 0
1) Viết pt cạnh AB. 2) Tìm tọa độ đỉnh B, C.
<b>---Hết--- </b>
<b>Bài 1 Giải bất phương trình </b>
2
2 2
0
3 10 4 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Lập bảng xét dấu, mỗi biểu thức xét đúng
Tập nghiệm 10; 3
3 2
0,25đ x 3
<b>1</b>
<b>Bài 2 Giải bất phương trình </b> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
2
2
2 3 3 3
2 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3
5 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>vx</i>
0 <i>x</i> 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>1</b>
<b>Bài 3 Giải bất phương trình </b> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2 4 2</sub><i><sub>x</sub></i>
4 2 0
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
1 2
2
7
2
5
<i>x</i>
<b>Bài 4 Rút gọn biểu thức </b>cos 2 cos3 cos 7 cos8
sin 8 sin 7 sin 3 sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2cos5 cos3 2 cos5 cos 2
2sin 3 cos5 2sin 2 cos 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
cos3 cos 2
sin 3 sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
tan
2
<i>x</i>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Bài 5 Cho </b>cos 3
5
, 3 2
2
. Tính sin
Tính được sin 4
5
sin sin .cos cos .sin
4 4 4
<b>=</b> 7 2
10
0,25đ
0,25đ
0,25đ x 2
<b>1</b>
<b>Bài 6 Tìm m để </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
<i>x R</i>
0
0
<i>a </i>
2
3 0
8 20 0
<i>m</i> <i>m</i>
10 <i>m</i> 2
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>1</b>
<b>Bài 7 Trong hệ xOy, viết phương trình đường thẳng d song song </b>
d1: 7<i>x y</i> 2 0 và cách điểm M
d // d1 nên pt d: 7<i>x y m</i> 0
7 2 9 <sub>3 2</sub>
10
49 1
<i>m</i>
8
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
loại m = 2
Vậy d: 7<i>x y</i> 8 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>1</b>
<b>Bài 8 Trong hệ xOy, cho đường tròn (C): </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6 0</sub>
.
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếptuyến song song với
đường thẳng d: 3<i>x</i> 4<i>y</i>13 0
đường trịn (C) có tâm <i>I</i>
tiếp tuyến // d nên phương trình 3<i>x</i> 4<i>y m</i> 0
sử dụng điều kiện tiếp xúc của và (C)
3<i>x</i> 4<i>y</i> 7 0
3<i>x</i> 4<i>y</i> 33 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Bài 9 Trong hệ xOy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết </b>
elip (E) có trục nhó bằng 12, tiêu cự bằng 16
2b = 12 b = 6
2c = 16 c = 8
Tính được a = 10
viết phương trình chính tắc của elip (E) 2 2 1
100 36
<i>x</i> <i>y</i>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>1</b>
<b>Bài 10 Trong hệ xOy, cho tam giác ABC có A</b>
CH và đường phân giác trong BD có phương trình lần lượt là
2<i>x y</i> 14 0 , <i>x y</i> 7 0.
a) Viết phương trình cạnh AB.
b) Tìm tọa độ điểm B, C.
a)Viết phương trình AB: <i>x</i> 2<i>y</i> 5 0
b)Tìm được điểm B là giao điểm của AB và BD, B
gọi A’ đối xứng A qua phân giác
tìm được A’(5;8)
Phương trình BC: 4<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0
Tìm được C(4;6)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ