Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài kiểm tra có đáp án chi tiết học kỳ 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Trần khai nguyên năm học 2016 - 2017 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>

<b>ĐỀ 1 </b>



<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn thi: TOÁN - KHỐI 11 </b>


Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>(Đề gồm 01 trang) </b></i>


<b>Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: </b>


a)

 



 



2 3


3 2


3 2


2 3


8 2 5


lim


4 3 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


  


b)




2
3
2


2 5 2


lim


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>





 




<b>Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số </b>

 





2
2


1


1


6 3 3


2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i> <i>mx</i> <i>x</i>





 


<sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




.


<i>Tìm m để hàm số liên tục tại x   . </i>1


<b>Câu 3. (1 điểm) Chứng minh phương trình </b>2<i>x</i>4 3<i>x</i>3 6 0 có ít nhất 2 nghiệm.


<b>Câu 4. (0,5 điểm) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số </b>

 





2


3 1 1


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


   



 


 





tại <i>x  . </i><sub>0</sub> 1


<b>Câu 5. (2 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: </b>


a)


2


4 7


2 5


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>





 


b)


8


3 2


<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 6. (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): </b> 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 biết tiếp tuyến song


song với đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i><i>y</i> 1 0.


<i><b>Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = 2a. Gọi O là tâm đáy ABC. Góc giữa </b></i>
cạnh bên và mặt đáy (ABC) bằng 0


60 . Gọi M là trung điểm BC.
a) Tính độ dài <i>SO . </i>


b) Xác định và tính góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABC).
c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>ĐỀ 2 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn thi: TOÁN - KHỐI 11 </b>


Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>(Đề gồm 01 trang) </b></i>



<b>Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: </b>


a)

 



 



2 3


3 2


3 2


2 3


1 4


lim


5 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   



  


b)




2
3
3


2 7 3


lim


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 




<b>Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số </b>

 








2


2


2


2
12 2


11


2 2


3
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>m</i> <i>mx</i> <i>x</i>






 


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





.


<i>Tìm m để hàm số liên tục tại x   . </i>2


<b>Câu 3. (1 điểm) Chứng minh phương trình </b>2<i>x</i>4 5<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x</i> 70 có ít nhất 2 nghiệm.


<b>Câu 4. (0,5 điểm) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số </b>

 





2


5 2 2


8 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i>


    



 


  





tại <i>x   . </i><sub>0</sub> 2


<b>Câu 5. (2 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: </b>


a)


2


3 2


2 6


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




 


b)


9


3 1


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 6. (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): </b> 1


2 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 biết tiếp tuyến song


song với đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i><i>y</i> 5 0.


<i><b>Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = 3a. Gọi O là tâm đáy ABC. Góc giữa </b></i>
cạnh bên và mặt đáy (ABC) bằng 600. Gọi M là trung điểm AB.


a) Tính độ dài <i>SO . </i>


b) Xác định và tính góc giữa (SAB) và mặt đáy (ABC).
c) Tính khoảng cách từ O đến (SAB).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 1_Đề 1


<b>Hướng dẫn chấm Toán 11 - Đề 1 </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1a </b>
<b>(0,75đ) </b>


 




 



2


2 3 6 6


3 2


3 2


3 2 3 2


2 3 <sub>6</sub> <sub>6</sub>


2


3


2


8 5


1 2


8 2 5


lim lim


4 2



4 3 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


  


   


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




   


   <sub></sub> <sub> </sub>


   



   



   



2 3


3
2


3 2


3 2 3 2


2 2


8 5


1 2


1 2 8


lim


27


3 1


4 2



3 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





   


  


    <sub></sub>


   


  


 


   


  


   


   



0,25


0,5


<b>1b </b>
<b>(0,75đ) </b>










  


 


  


   


  


2


3 3 2


2 2 2



2 5 2 2 2 1 2 1


lim lim lim


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
















    






 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>




2


2


2
2


lim 2 1 3 0


lim 2 0


2 0 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i> (đủ và đúng mới được 0,25) </i>


0,5


0,25


<b>2 </b>
<b>(1đ) </b>


 

1 2 2 2


<i>f</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


 

 

 



2 2


1 1


lim lim 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>


 



   


     


 

 

   


2



2 2


2


1 1 1


1 6 3 3


1


lim lim lim


6 3 9


6 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


     


  




 


 
 


 




 






2 2



2 2


1 1


1 6 3 3 1 6 3 3


lim lim


3 3 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


     


 


 


 









2


1


1 6 3 3


lim


3 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  




  <sub> </sub>



 

 



 






2
2


1


6 1 3 3 1


6 3 3


lim 1


3 1 3 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


   


 


  



   .


Hàm số liên tục tại <i>x   khi và chỉ khi</i><sub>0</sub> 1


 1

 

 1

 

 



lim lim 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i>


 


   


  


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>hay</i> <i>m</i>


       


0,25


0,5


0,25



<b>3 </b>
<b>(1đ) </b>


Xét hàm <i>f x</i>

 

2<i>x</i>43<i>x</i>36 là hàm đa thức nên liên tục trên 


Ta có <i>f</i>

   

2 .<i>f</i> 1 50.

 

1  50 0 và <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub></sub> 2; 1 <sub></sub>. Suy ra
phương trình <i>f x  0</i>

 

có ít nhất 1 nghiệm thuộc

2; 1

.


Ta có <i>f</i>

     

1 .<i>f</i> 2  7 .2 14 0 và <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub></sub>1; 2<sub></sub>. Suy ra phương trình


 



<i>f x  0</i> có ít nhất 1 nghiệm thuộc

1; 2

.


Vậy phương trình 2<i>x</i>43<i>x</i>3 6 0 có ít nhất 2 nghiệm


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 2_Đề 1
<b>4 </b>


<b>(0,5đ) </b>

 







2



3 1 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


   



 


 





Tính giới hạn

 

 

 



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  


 <sub></sub> <sub> </sub>




       


 


2


1 1 1


1 <sub>3</sub> <sub>1 1</sub>


lim lim lim 2 1 1 1


1 1 0,5


<b>5a </b>
<b>(1đ) </b>




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










 




     <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




   


    


 


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






   




2 2


2
2


2


2
2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


4 7 2 5 4 7 2 5


2 5


1


4 2 5 4 7



4 2 5 4 7 1


2 5


2 5 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


1


2 5


3


2 5 2


3


5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0,25


0,5


0,25


<b>5b </b>
<b>(1đ) </b>


 


 





   


  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 



 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


7


3 3


7


3 2


2


2 2


8


2
2


8 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


7


3 2 2


8 <i>x</i> 3<i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x x</i>


0,25


0,5


0,25


<b>6 </b>


<b>(1đ) </b>


Đạo hàm




<i>y</i>
<i>x</i>


 


 2


3
1


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Ta có:

 





<i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



      <sub>  </sub>


 



2 <sub>0</sub>


0 <sub>2</sub> 0


0
0


0
3


3 3 1 1


2
1


Trường hợp 1: Với <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>   1 Tiếp tuyến <i>y</i>3<i>x</i>1(loại vì trùng với d)
Trường hợp 2: Với <i>x</i><sub>0</sub>   2 <i>y</i><sub>0</sub>  5 <i>y</i>3<i>x</i>11(nhận).


0,25


0,25


0,25
0,25



<b>7a </b>
<b>(0,75đ) </b>


Do <i>S.ABC là hình chóp tam giác đều nên góc giữa các </i>
cạnh bên với mặt đáy bằng nhau. Vì vậy, ta chỉ cần tính
góc giữa cạnh bên <i>SA và mặt đáy </i>

<i>ABC</i>

.


Do <i>S ABC là hình chóp tam giác đều </i>.




<i>SO</i> <i>ABC</i> nên <i>AO là hình chiếu của SA lên </i>


<i>ABC</i>

.


Suy ra góc giữa <i>SA và </i>

<i>ABC</i>

là <i>SAO </i>60 . 0
<i>SOC</i>


 vuông tại <i>O nên </i>


 2 2 3 0


.tan tan 60 2


3 2


<i>a</i>


<i>SO</i><i>OC</i> <i>SCO</i>    <i>a</i>



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 3_Đề 1
<b>7b </b>


<b>(0,75đ) </b>


Do <i>SBC</i> cân tại <i>S nên SM vừa là trung tuyến vừa là đường cao </i><i>SM</i> <i>BC</i>.
Do <i>ABC</i> đều nên <i>AM</i> vừa là trung tuyến vừa là đường cao  <i>AM</i> <i>BC</i>.


 







, ,


,


<i>SBC</i> <i>ABC</i> <i>BC</i>


<i>SM</i> <i>SBC SM</i> <i>BC cmt</i>


<i>AM</i> <i>ABC</i> <i>AM</i> <i>BC</i>


 






 





 




 Góc giữa

<i>SBC và </i>

<sub></sub>

<i>ABC là </i>

<sub></sub>

<i>SMA</i><i>SMO</i>.


<i>SOM</i>


 vng tại <i>O có </i>tan 2 2 3


1 2 3


3 2


<i>SO</i> <i>a</i>


<i>SMO</i>


<i>OM</i> <i>a</i>


  





 0


73,9
<i>SMO</i>


 


0,25


0,5


<b>7c </b>
<b>(0,75đ) </b>


Vẽ <i>OK</i> <i>SM</i> tại <i>K</i>.


Ta có







,


, ( )


,





    




 





<i>BC</i> <i>AM cmt</i>


<i>BC</i> <i>SAM</i> <i>BC</i> <i>OK do OK</i> <i>SAM</i>


<i>BC</i> <i>SO do SO</i> <i>ABC</i>






,
,


<i>OK</i> <i>SM cach dung hinh</i>


<i>OK</i> <i>SBC</i>
<i>OK</i> <i>BC cmt</i>







 







.


Suy ra <i>K</i> là hình chiếu của <i>O lên </i>

<i>SBC nên </i>

<i>d O SBC</i>

,

<i>OK</i>.
<i>SOM</i>


 vng tại <i>O có OK là đường cao nên </i>


 

2 2


2 2 2 2


1 1 1 1 1 13 2 13


4 13


2 <sub>1 2</sub> <sub>3</sub>


3 2


<i>a</i>


<i>OK</i>
<i>OK</i>  <i>SO</i> <i>OM</i>  <i>a</i>  <i><sub>a</sub></i>   <i>a</i>  




 


 


.


Vậy

,

<sub></sub>

<sub></sub>

2 13
13


<i>a</i>


<i>d O SBC</i> 


0,25


0,25


0,25


<b>7d </b>
<b>(0,75đ) </b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> . Ta có <i>IO</i>

<i>SBC</i>

<i>C</i> nên











, <sub>3</sub> <sub>3</sub>


, ,


, 2 2


<i>d I SBC</i> <i><sub>IC</sub></i>


<i>d I SBC</i> <i>d O SBC</i>


<i>d O SBC</i> <i>OC</i>     .


Ta có <i>IG</i>

<i>SBC</i>

<i>S (cái này tha được vì trong tỉ số đã thể hiện rõ) </i>















, <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub>


, , ,


3 3 3 2


,


2 13


,


13


<i>d G SBC</i> <i><sub>GS</sub></i>


<i>d G SBC</i> <i>d I</i> <i>SBC</i> <i>d O SBC</i>


<i>IS</i>


<i>d I</i> <i>SBC</i>


<i>a</i>
<i>d O SBC</i>


       



 




 



2
2


2 2


2 2 2 1 2 3 2 39


2


3 3 3 3 2 9


 


       <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


 


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SG</i> <i>SI</i> <i>SO</i> <i>OI</i> <i>a</i> .


Gọi  là góc giữa <i>SG và </i>

<i>SBC thì </i>






,

2<sub>13</sub>13 <sub>3 3</sub>


sin


13
2 39


9


   


<i>a</i>
<i>d G SBC</i>


<i>SG</i> <i>a</i>


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang 1_Đề 2


<b>Hướng dẫn chấm Toán 11 - Đề 2 </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1a </b>
<b>(0,75đ) </b>



 



 



2 3


6 6


2 3


3 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3 2 3 2


2 3


6 6


2 2


2 3


2 3


3 2


3 2 3 2


2 2



1 4


1 1


1 4


lim lim


5 1


5 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 4


1 1


( 1) .( 1) 1
lim


( 2) .( 2) 32


5 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





   


   


   


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




   


   <sub></sub> <sub> </sub>


   



   


   


   


    <sub></sub> <sub></sub>


   


  


 


   


  


   


   


0,25


0,5


<b>1b </b>
<b>(0,75đ) </b>





2


3 3 2


3 3 3


2 7 3 ( 3)(2 1) 2 1


lim lim lim


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


   


  


Vì 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



3


lim (2 1) 5 0


lim ( 3) 0 vaø ( 3) 0, 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>








   






     





<b> (phải đúng 2 ý mới chấm) </b>



0,5


0,25


<b>2 </b>
<b>(1đ) </b>


 









2


2


2


2 2


2 2


2


2
2



2


2 2 2 2


2


2


12 2
11


2 2


3
11


( 2) 4


3


11 11


lim ( ) lim 2 4


3 3


( 2) 12 2


2 12 2 2



lim ( ) lim lim lim


3 12 3( 2) 3


12 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>m</i> <i>mx</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


   





 


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





   


 



 <sub></sub>   <sub></sub>  


 


  


  


  


   


 


Hàm số liên tục


2 2


2 ( 2) lim ( ) lim ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


 


 


      <i> (sai thì mất điểm cả ý) </i>



2 11 2 2 1


4 4 3 0


3


3 3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
 


        <sub> </sub>


 

KL: <i>m   hoặc </i>1 <i>m   thì hàm số liên tục tại </i>3 <i>x   </i>2


0,25


0,5


0,25


<b>3 </b>


<b>(1đ) </b>


Đặt <i>f x</i>( )2<i>x</i>45<i>x</i>33<i>x</i>2  là hàm đa thức xác định trên <i>x</i> 7  nên liên tục trên 


( )


<i>f x</i>


 liên tục trên các đoạn [ 3; 0] và [0;1]<i> (liên tục trên đoạn [-3; 1] cũng được) </i>
( 3) 50


( 3). (0) 350 0
(0) 7


<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i>


  


    




  <sub></sub>


 phương trình <i>f x </i>( ) 0có ít nhất 1 nghiệm  ( 3; 0) (1)
(0) 7



(0). (1) 14 0
(1) 2


<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>


  


   




 <sub></sub>


 phương trình <i>f x </i>( ) 0có ít nhất 1 nghiệm (0;1) (2)
(1) và (2)  phương trình <i>f x </i>( ) 0có ít nhất 2 nghiệm


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang 2_Đề 2
<b>4 </b>


<b>(0,5đ) </b>


 






2


5 2 2


8 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


    



 


  





Gọi  là số gia của đốii số tại <i>x</i> <i>x   </i>0 2


2

2


( 2 ) ( 2) 2 5 2 2 ( 8) ( )



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


                     




0 0


1


lim lim 1 1 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>f</i>


<i>x</i>


   




  








     




<b> </b> 0,25


0,25


<b>5a </b>
<b>(1đ) </b>


2


3 2


2 6


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 






2 2


2


2


2
2


2


2 2


3
2


3 2 2 6 ( 3 2) 2 6


2 6


2 2



3 2 6 ( 3 2)


2 2 6


2 6


3( 2 6) ( 3 2)( 1)


( 2 6) 2 6


16


2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





        


 


 




     


 




 


      




   






 


0,25


0,25


0,25


0,25


<b>5b </b>
<b>(1đ) </b>


9


3 1


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>



 


 



8


3 3


8


2 3


8


2 3


1 1


9 2 2


1


9 6 . 2


1 1


9 6 2


2



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




   


  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 




   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>



 


 


 


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


0,25


0,5


0,25


<b>6 </b>
<b>(1đ) </b>


2 2 2


( 1) (2 1) ( 1)(2 1) (2 1) 2( 1) 3


(2 1) (2 1) (2 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


        


   


   (làm tắt tha)


: 3 5 0 3 5


<i>d</i> <i>x</i><i>y</i>   <i>y</i>  <i>x</i>


Tiếp tuyến // d  hệ số góc tiếp tuyến là <i>k   </i>3
Gọi <i>A x y là tiếp điểm </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)


0 2


0


3


( ) 3


(2 1)


<i>f x</i> <i>k</i>



<i>x</i>




    




0
2


0


0


2 1 1


(2 1) 1


2 1 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 


  <sub>  </sub>



  


0 0 1


0 0 2


1 2 (1; 2)


0 1 (0; 1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i>


   



 


     




PT tiếp tuyến của (C) tại <i>A</i><sub>1</sub>(1; 2)là: <i>y</i> 3(<i>x</i>1)2 <i>y</i> 3<i>x</i>5(loại vì trùng d)
PT tiếp tuyến của (C) tại <i>A</i><sub>2</sub>(0; 1) là: <i>y</i> 3(<i>x</i>0) 1  <i>y</i> 3<i>x</i>1(nhận) KL: …


0,25



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang 3_Đề 2
<b>7a </b>


<b>(0,75đ) </b>


( )


<i>SO</i> <i>ABC</i> (do SABC là hình chóp đều)
<i>OC</i>


 là hình chiếu của SC lên (ABC)
 góc giữa SC và (ABC) là góc  0


60
<i>SCO </i>


3 3


2
<i>a</i>


<i>CM </i> ; 2 3


3


<i>OC</i> <i>CM</i> <i>a</i>


<i>SOC</i>



 vuông tại O (<i>SO</i>(<i>ABC</i>))
<i>SO</i><i>OC</i>. tan<i>SCO</i><i>a</i> 3. 33<i>a</i>


0,25


0,25


0,25


<b>7b </b>
<b>(0,75đ) </b>


( ) ( )


( )


( )


có giải thích
có giải thích


<i>SAB</i> <i>ABC</i> <i>AB</i>


<i>SM</i> <i>AB</i>


<i>CM</i> <i>AB</i>


  





 <sub></sub>




 <sub></sub>


góc giữa (SAB) và (ABC) là góc <i>SMO </i>


1 3


3 2


<i>a</i>
<i>OM</i>  <i>CM</i> 


<i>SOM</i>


 vuông tại O: tan 3 2 3


3
2


<i>SO</i> <i>a</i>


<i>SMO</i>


<i>OM</i> <i>a</i>



   <i>SMO</i>arctan(2 3)73,90


0,25


0,25
0,25


<b>7c </b>
<b>(0,75đ) </b>


( )


( ) ( ) ( )


( )


<i>AB</i> <i>MC cmt</i>


<i>AB</i> <i>SMC</i> <i>SAB</i> <i>SMC</i>


<i>AB</i> <i>SM</i> <i>cmt</i>


 


   




 <sub></sub> (do <i>AB</i>(<i>SAB</i>))



Gọi H là hình chiếu của O lên SM <i>OH</i> <i>SM</i>




( ) ( )


( ) ( )


( ) , ( )


( )


<i>SAB</i> <i>SMC</i>


<i>SAB</i> <i>SMC</i> <i>SM</i>


<i>OH</i> <i>SAB</i> <i>d O SAB</i> <i>OH</i>


<i>OH</i> <i>SMC</i>


<i>OH</i> <i>SM</i>


 




  <sub></sub>


   





 <sub></sub>




 <sub></sub>




<i>SMO</i>


 vuông tại O, OH là đường cao


2


2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 13 3 3 13


(3 ) 9 13 13


3
2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OH</i>


<i>OH</i> <i>OM</i> <i>SO</i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>  <i>a</i>  <i>a</i>   



 


 




0,25


0,25


0,25


<b>7d </b>
<b>(0,75đ) </b>


Gọi I là trung điểm của BC, góc giữa SG và (SAB) là góc giữa SI và (SAB)






, ( ) 3 3 9 13


, ( ) , ( )


, ( ) 2 2 26


<i>d I SAB</i> <i>IA</i> <i>a</i>



<i>d I SAB</i> <i>d O SAB</i>


<i>d O SAB</i> <i>OA</i>   


2


2 2 2


3 3 39


; (3 )


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>OI</i> <i>OM</i>  <i>SI</i>  <i>SO</i> <i>OI</i>  <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




Gọi góc giữa SI và (SAB) là thì



9 13


, ( ) <sub>26</sub> 3 3



sin


13
39


2
<i>a</i>
<i>d I SAB</i>


<i>SI</i>


<i>a</i>


   


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×