Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.39 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn thi: TOÁN - KHỐI 11 </b>
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>(Đề gồm 01 trang) </b></i>
<b>Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: </b>
a)
2 3
3 2
3 2
2 3
8 2 5
lim
4 3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)
2
3
2
2 5 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số </b>
2
2
1
1
6 3 3
2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
<i>Tìm m để hàm số liên tục tại x . </i>1
<b>Câu 3. (1 điểm) Chứng minh phương trình </b>2<i>x</i>4 3<i>x</i>3 6 0 có ít nhất 2 nghiệm.
<b>Câu 4. (0,5 điểm) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số </b>
2
3 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
tại <i>x . </i><sub>0</sub> 1
<b>Câu 5. (2 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: </b>
a)
2
4 7
2 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
8
3 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6. (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i><i>y</i> 1 0.
<i><b>Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = 2a. Gọi O là tâm đáy ABC. Góc giữa </b></i>
cạnh bên và mặt đáy (ABC) bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm BC.
a) Tính độ dài <i>SO . </i>
b) Xác định và tính góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABC).
c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>ĐỀ 2 </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn thi: TOÁN - KHỐI 11 </b>
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>(Đề gồm 01 trang) </b></i>
<b>Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: </b>
a)
2 3
3 2
3 2
2 3
1 4
lim
5 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)
2
3
3
2 7 3
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số </b>
2
2
2
2
12 2
11
2 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>m</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
<i>Tìm m để hàm số liên tục tại x . </i>2
<b>Câu 3. (1 điểm) Chứng minh phương trình </b>2<i>x</i>4 5<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x</i> 70 có ít nhất 2 nghiệm.
<b>Câu 4. (0,5 điểm) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số </b>
2
5 2 2
8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
tại <i>x . </i><sub>0</sub> 2
<b>Câu 5. (2 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: </b>
a)
2
3 2
2 6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
9
3 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6. (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): </b> 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i><i>y</i> 5 0.
<i><b>Câu 7. (3 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = 3a. Gọi O là tâm đáy ABC. Góc giữa </b></i>
cạnh bên và mặt đáy (ABC) bằng 600. Gọi M là trung điểm AB.
a) Tính độ dài <i>SO . </i>
b) Xác định và tính góc giữa (SAB) và mặt đáy (ABC).
c) Tính khoảng cách từ O đến (SAB).
Trang 1_Đề 1
<b>Hướng dẫn chấm Toán 11 - Đề 1 </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1a </b>
<b>(0,75đ) </b>
2
2 3 6 6
3 2
3 2
3 2 3 2
2 3 <sub>6</sub> <sub>6</sub>
2
3
2
8 5
1 2
8 2 5
lim lim
4 2
4 3 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2 3
3
2
3 2
3 2 3 2
2 2
8 5
1 2
1 2 8
lim
27
3 1
4 2
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
0,25
0,5
<b>1b </b>
<b>(0,75đ) </b>
2
3 3 2
2 2 2
2 5 2 2 2 1 2 1
lim lim lim
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
vì
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2
2
2
2
lim 2 1 3 0
lim 2 0
2 0 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i> (đủ và đúng mới được 0,25) </i>
0,5
0,25
<b>2 </b>
<b>(1đ) </b>
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 2
1 1
lim lim 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 2
2
1 1 1
1 6 3 3
1
lim lim lim
6 3 9
6 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
1 1
1 6 3 3 1 6 3 3
lim lim
3 3 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
1 6 3 3
lim
3 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
2
2
1
6 1 3 3 1
6 3 3
lim 1
3 1 3 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Hàm số liên tục tại <i>x khi và chỉ khi</i><sub>0</sub> 1
1
lim lim 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>hay</i> <i>m</i>
0,25
0,5
0,25
<b>3 </b>
<b>(1đ) </b>
Xét hàm <i>f x</i>
Ta có <i>f</i>
Ta có <i>f</i>
<i>f x 0</i> có ít nhất 1 nghiệm thuộc
Vậy phương trình 2<i>x</i>43<i>x</i>3 6 0 có ít nhất 2 nghiệm
0,25
Trang 2_Đề 1
<b>4 </b>
<b>(0,5đ) </b>
2
3 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
Tính giới hạn
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
2
1 1 1
1 <sub>3</sub> <sub>1 1</sub>
lim lim lim 2 1 1 1
1 1 0,5
<b>5a </b>
<b>(1đ) </b>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2
2
2
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
4 7 2 5 4 7 2 5
2 5
1
4 2 5 4 7
4 2 5 4 7 1
2 5
2 5 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
1
2 5
3
2 5 2
3
5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
0,5
0,25
<b>5b </b>
<b>(1đ) </b>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
7
3 3
7
3 2
2
2 2
8
2
2
8 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
7
3 2 2
8 <i>x</i> 3<i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x x</i>
0,25
0,5
0,25
<b>6 </b>
Đạo hàm
<i>y</i>
<i>x</i>
2
3
1
Gọi <i>M x y</i>
<i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
2 <sub>0</sub>
0 <sub>2</sub> 0
0
0
0
3
3 3 1 1
2
1
Trường hợp 1: Với <i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 1 Tiếp tuyến <i>y</i>3<i>x</i>1(loại vì trùng với d)
Trường hợp 2: Với <i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 5 <i>y</i>3<i>x</i>11(nhận).
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>7a </b>
<b>(0,75đ) </b>
Do <i>S.ABC là hình chóp tam giác đều nên góc giữa các </i>
cạnh bên với mặt đáy bằng nhau. Vì vậy, ta chỉ cần tính
góc giữa cạnh bên <i>SA và mặt đáy </i>
Do <i>S ABC là hình chóp tam giác đều </i>.
<i>SO</i> <i>ABC</i> nên <i>AO là hình chiếu của SA lên </i>
Suy ra góc giữa <i>SA và </i>
vuông tại <i>O nên </i>
2 2 3 0
.tan tan 60 2
3 2
<i>a</i>
<i>SO</i><i>OC</i> <i>SCO</i> <i>a</i>
0,25
Trang 3_Đề 1
<b>7b </b>
<b>(0,75đ) </b>
Do <i>SBC</i> cân tại <i>S nên SM vừa là trung tuyến vừa là đường cao </i><i>SM</i> <i>BC</i>.
Do <i>ABC</i> đều nên <i>AM</i> vừa là trung tuyến vừa là đường cao <i>AM</i> <i>BC</i>.
, ,
,
<i>SBC</i> <i>ABC</i> <i>BC</i>
<i>SM</i> <i>SBC SM</i> <i>BC cmt</i>
<i>AM</i> <i>ABC</i> <i>AM</i> <i>BC</i>
Góc giữa
<i>SOM</i>
vng tại <i>O có </i>tan 2 2 3
1 2 3
3 2
<i>SO</i> <i>a</i>
<i>SMO</i>
<i>OM</i> <i>a</i>
0
73,9
<i>SMO</i>
0,25
0,5
<b>7c </b>
<b>(0,75đ) </b>
Vẽ <i>OK</i> <i>SM</i> tại <i>K</i>.
Ta có
,
, ( )
,
<i>BC</i> <i>AM cmt</i>
<i>BC</i> <i>SAM</i> <i>BC</i> <i>OK do OK</i> <i>SAM</i>
<i>BC</i> <i>SO do SO</i> <i>ABC</i>
,
,
<i>OK</i> <i>SM cach dung hinh</i>
<i>OK</i> <i>SBC</i>
<i>OK</i> <i>BC cmt</i>
.
Suy ra <i>K</i> là hình chiếu của <i>O lên </i>
vng tại <i>O có OK là đường cao nên </i>
2 2 2 2
1 1 1 1 1 13 2 13
4 13
2 <sub>1 2</sub> <sub>3</sub>
3 2
<i>a</i>
.
Vậy
<i>a</i>
<i>d O SBC</i>
0,25
0,25
0,25
<b>7d </b>
<b>(0,75đ) </b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> . Ta có <i>IO</i>
, <sub>3</sub> <sub>3</sub>
, ,
, 2 2
<i>d I SBC</i> <i><sub>IC</sub></i>
<i>d I SBC</i> <i>d O SBC</i>
<i>d O SBC</i> <i>OC</i> .
Ta có <i>IG</i>
, <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub>
, , ,
3 3 3 2
,
2 13
,
13
<i>d G SBC</i> <i><sub>GS</sub></i>
<i>d G SBC</i> <i>d I</i> <i>SBC</i> <i>d O SBC</i>
<i>IS</i>
<i>d I</i> <i>SBC</i>
<i>a</i>
<i>d O SBC</i>
2
2
2 2
2 2 2 1 2 3 2 39
2
3 3 3 3 2 9
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SG</i> <i>SI</i> <i>SO</i> <i>OI</i> <i>a</i> .
Gọi là góc giữa <i>SG và </i>
sin
13
2 39
9
<i>a</i>
<i>d G SBC</i>
<i>SG</i> <i>a</i>
0,25
0,25
Trang 1_Đề 2
<b>Hướng dẫn chấm Toán 11 - Đề 2 </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1a </b>
<b>(0,75đ) </b>
2 3
6 6
2 3
3 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3 2 3 2
2 3
6 6
2 2
2 3
2 3
3 2
3 2 3 2
2 2
1 4
1 1
1 4
lim lim
5 1
5 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 4
1 1
( 1) .( 1) 1
lim
( 2) .( 2) 32
5 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
0,5
<b>1b </b>
<b>(0,75đ) </b>
2
3 3 2
3 3 3
2 7 3 ( 3)(2 1) 2 1
lim lim lim
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3
lim (2 1) 5 0
lim ( 3) 0 vaø ( 3) 0, 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> (phải đúng 2 ý mới chấm) </b>
0,5
0,25
<b>2 </b>
<b>(1đ) </b>
2
2
2
2 2
2 2
2
2
2
2
2 2 2 2
2
2
12 2
11
2 2
3
11
( 2) 4
3
11 11
lim ( ) lim 2 4
3 3
( 2) 12 2
2 12 2 2
lim ( ) lim lim lim
3 12 3( 2) 3
12 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>m</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Hàm số liên tục
2 2
2 ( 2) lim ( ) lim ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i> (sai thì mất điểm cả ý) </i>
2 11 2 2 1
4 4 3 0
3
3 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
KL: <i>m hoặc </i>1 <i>m thì hàm số liên tục tại </i>3 <i>x </i>2
0,25
0,5
0,25
<b>3 </b>
Đặt <i>f x</i>( )2<i>x</i>45<i>x</i>33<i>x</i>2 là hàm đa thức xác định trên <i>x</i> 7 nên liên tục trên
( )
<i>f x</i>
liên tục trên các đoạn [ 3; 0] và [0;1]<i> (liên tục trên đoạn [-3; 1] cũng được) </i>
( 3) 50
( 3). (0) 350 0
(0) 7
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<sub></sub>
phương trình <i>f x </i>( ) 0có ít nhất 1 nghiệm ( 3; 0) (1)
(0) 7
(0). (1) 14 0
(1) 2
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<sub></sub>
phương trình <i>f x </i>( ) 0có ít nhất 1 nghiệm (0;1) (2)
(1) và (2) phương trình <i>f x </i>( ) 0có ít nhất 2 nghiệm
0,25
0,25
Trang 2_Đề 2
<b>4 </b>
<b>(0,5đ) </b>
2
5 2 2
8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
Gọi là số gia của đốii số tại <i>x</i> <i>x </i>0 2
( 2 ) ( 2) 2 5 2 2 ( 8) ( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 0
1
lim lim 1 1 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
<b> </b> 0,25
0,25
<b>5a </b>
<b>(1đ) </b>
2
3 2
2 6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2
2
2
2
2 2
3
2
3 2 2 6 ( 3 2) 2 6
2 6
2 2
3 2 6 ( 3 2)
2 2 6
2 6
3( 2 6) ( 3 2)( 1)
( 2 6) 2 6
16
2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>5b </b>
<b>(1đ) </b>
9
3 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
8
3 3
8
2 3
8
2 3
1 1
9 2 2
1
9 6 . 2
1 1
9 6 2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
0,25
0,5
0,25
<b>6 </b>
<b>(1đ) </b>
2 2 2
( 1) (2 1) ( 1)(2 1) (2 1) 2( 1) 3
(2 1) (2 1) (2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(làm tắt tha)
: 3 5 0 3 5
<i>d</i> <i>x</i><i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Tiếp tuyến // d hệ số góc tiếp tuyến là <i>k </i>3
Gọi <i>A x y là tiếp điểm </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)
0 2
0
3
( ) 3
(2 1)
<i>f x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
0
2
0
0
2 1 1
(2 1) 1
2 1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
0 0 1
0 0 2
1 2 (1; 2)
0 1 (0; 1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i>
PT tiếp tuyến của (C) tại <i>A</i><sub>1</sub>(1; 2)là: <i>y</i> 3(<i>x</i>1)2 <i>y</i> 3<i>x</i>5(loại vì trùng d)
PT tiếp tuyến của (C) tại <i>A</i><sub>2</sub>(0; 1) là: <i>y</i> 3(<i>x</i>0) 1 <i>y</i> 3<i>x</i>1(nhận) KL: …
0,25
0,25
Trang 3_Đề 2
<b>7a </b>
<b>(0,75đ) </b>
( )
<i>SO</i> <i>ABC</i> (do SABC là hình chóp đều)
<i>OC</i>
là hình chiếu của SC lên (ABC)
góc giữa SC và (ABC) là góc 0
60
<i>SCO </i>
3 3
2
<i>a</i>
<i>CM </i> ; 2 3
3
<i>OC</i> <i>CM</i> <i>a</i>
<i>SOC</i>
vuông tại O (<i>SO</i>(<i>ABC</i>))
<i>SO</i><i>OC</i>. tan<i>SCO</i><i>a</i> 3. 33<i>a</i>
0,25
0,25
0,25
<b>7b </b>
<b>(0,75đ) </b>
( ) ( )
( )
( )
có giải thích
có giải thích
<i>SAB</i> <i>ABC</i> <i>AB</i>
<i>SM</i> <i>AB</i>
<i>CM</i> <i>AB</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
góc giữa (SAB) và (ABC) là góc <i>SMO </i>
1 3
3 2
<i>a</i>
<i>OM</i> <i>CM</i>
<i>SOM</i>
vuông tại O: tan 3 2 3
3
2
<i>SO</i> <i>a</i>
<i>SMO</i>
<i>OM</i> <i>a</i>
<i>SMO</i>arctan(2 3)73,90
0,25
0,25
0,25
<b>7c </b>
<b>(0,75đ) </b>
( )
( ) ( ) ( )
( )
<i>AB</i> <i>MC cmt</i>
<i>AB</i> <i>SMC</i> <i>SAB</i> <i>SMC</i>
<i>AB</i> <i>SM</i> <i>cmt</i>
<sub></sub> (do <i>AB</i>(<i>SAB</i>))
Gọi H là hình chiếu của O lên SM <i>OH</i> <i>SM</i>
( ) ( )
( ) ( )
( ) , ( )
( )
<i>SAB</i> <i>SMC</i>
<i>SAB</i> <i>SMC</i> <i>SM</i>
<i>OH</i> <i>SAB</i> <i>d O SAB</i> <i>OH</i>
<i>OH</i> <i>SMC</i>
<i>OH</i> <i>SM</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>SMO</i>
vuông tại O, OH là đường cao
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13 3 3 13
(3 ) 9 13 13
3
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OH</i>
<i>OH</i> <i>OM</i> <i>SO</i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>
0,25
0,25
0,25
<b>7d </b>
<b>(0,75đ) </b>
Gọi I là trung điểm của BC, góc giữa SG và (SAB) là góc giữa SI và (SAB)
, ( ) 3 3 9 13
, ( ) , ( )
, ( ) 2 2 26
<i>d I SAB</i> <i>IA</i> <i>a</i>
<i>d I SAB</i> <i>d O SAB</i>
<i>d O SAB</i> <i>OA</i>
2
2 2 2
3 3 39
; (3 )
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OI</i> <i>OM</i> <i>SI</i> <i>SO</i> <i>OI</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
Gọi góc giữa SI và (SAB) là thì
9 13
, ( ) <sub>26</sub> 3 3
sin
13
39
2
<i>a</i>
<i>d I SAB</i>
<i>SI</i>
<i>a</i>
0,25
0,25