Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide bài giản bài 9 nhật bản tiết 2 các ngành kinh tế và các vùng kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.33 MB, 24 trang )

Erica – 23 tuổi

Robot xinh đẹp nhất Thế giới


Bài 9: Nhật Bản
Tiết 2: Các ngành kinh tế
và các vùng kinh tế



I. CÁC NGÀNH KINH TẾ
1. Công nghiệp
Công nghiệp chiếm
bao nhiêu % trong
cơ cấu kinh tế
Nhật Bản?

Cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2014


Thảo luận nhóm: 4 nhóm – thời gian 3 phút
Hồn thành bảng sau về công nghiệp Nhật Bản
Điều kiện
phát triển

- Thuận lợi

Tình hình
phát triển


- Giá trị sản lượng

- Khó khăn

- Cơ cấu ngành
- Xu hướng phát triển

Phân bố


Bản đồ các trung tâm công nghiệp Nhật Bản


Điều kiện
phát triển

Tình hình
phát triển

- Thuận lợi
+ Lao động có trình độ kĩ thuật cao
+ Có nguồn vốn và đầu tư KH – KT hiện đại
- Khó khăn: Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều
thiên tai
- Giá trị sản lượng cao thứ 2 Thế Giới
- Cơ cấu ngành: Có đầy đủ các ngành cơng nghiệp, kể
cả các ngành khơng có lợi thế về mặt tài nguyên
+ Đứng đầu TG trong một số các lĩnh vực: Robot, xe
gắn máy, vi mạch và chất bán dẫn
- Xu hướng phát triển: Giảm bớt CN truyền thống, chú

trọng phát triển CN hiện đại
+ Phát triển theo chiều sâu
+ Đẩy mạnh chuyển giao công nghệ

Phân bố

Các trung tâm cơng nghiệp tập trung ở phía đơng
nam của Nhật Bản




Nổ lò phản ứng hạt nhân
Fukushima Daiichi sau
thảm họa kép động đất
sóng thần Sendai 2011


2. Nông nghiệp

Em hãy nêu đặc điểm nền
nông nghiệp Nhật Bản

- Đặc điểm:
+ Là ngành chiếm vai trò thứ yếu
+ Sản xuất chỉ đáp ứng 50% nhu cầu => Nhật Bản
vẫn phải nhập khẩu lương thực
- Nguyên nhân: Diện tích đất nơng nghiệp q ít,
điều kiện tự nhiên khó khăn
- Xu hướng: Phát triển theo hướng thâm canh,

ứng dụng tiến bộ khoa học – công nghệ



Cơ cấu
TRỒNG
TRỌT

CHĂN
NUÔI

ĐÁNH
BẮT HẢI
SẢN


Nghệ thuật trồng lúa Nhật Bản



Dưa hấu đen

Dưa lưới

Cá hồi

Tôm hùm

Tôm he




Bản đồ tự nhiên Nhật Bản


2. Dịch vụ

Cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2014

- Dịch vụ là khu vực
kinh tế quan trọng,
chiếm 71.6% cơ cấu
GDP (2014)
- Là người khổng lồ
trong lĩnh vực thương
mại và tài chính quốc
tế


Ngành thương mại
Dựathương
vào bảng số
liệulớn
và biểu
nhận
xét
-Là cường quốc
mại
thứđồ4hãy
Thế

Giới
Giá trị xuất nhập khẩu và Các đối tác ngoại thương
-Là nước xuất
siêu, xuất khẩu
chiếm >70% mức tăng trưởng
của Nhật Bản?
-Có đội tàu buôn và nhiều hải cảng lớn
Bảng: giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản (tỉ USD)
Năm

1990

1995

2000

2004

2010

Xuất khẩu

278.6

443.1

479.2

565.7


769.8

Nhập khẩu

235.4

355.9

379.5

454.5

692.4

Cảng Kobe


- Nhật Bản có tài chính ngân hàng đứng hàng
đầu TG
+ Có dự trữ ngoại tệ kỉ lục
- Giao thơng hiện đại với tất cả các loại hình
- Giáo dục, y tế được đầu tư phát triển



II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn
Tìm hiểu nội dung bảng SGK và trả lời câu hỏi
1.Đảo nào có kinh tế phát triển nhất Nhật Bản?
2.Đọc tên các trung tâm cơng nghiệp của đảo
Kiu–xiu?

3.Giải thích tại sao Hơ–cai–đơ có kinh tế chậm
phát triển?
4.Nêu đặc điểm nổi bật của kinh tế đảo
Xi-cô-cư?
5.Sự phát triển kinh tế của Kiu-xiu phụ thuộc
vào yếu tố nào?


Yokohama

osaka

Kobe



×