Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KTHK I VĂN 6(Ma trận+đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.98 KB, 4 trang )

Phßng gd & §t huyÖn cao phong
Trêng thcs yªn lËp
®Ò kiÓm TRA NGỮ VĂN 6, HỌC KÌ I n¨m häc 2009 - 2010
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
I- Trắc nghiệm (3 điểm, 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.

• Đọc đoạn trích sau rồi trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5:
"Một năm sau khi đuổi giặc Minh, một hôm, Lê Lợi - bấy giờ đã làm vua - cưỡi thuyền
rồng dạo quanh hồ Tả Vọng. Nhân dịp đó, Long Quân sai Rùa Vàng lên đòi lại thanh
gươm thần. Khi thuyền rồng tiến ra giữa hồ, tự nhiên có một con rùa lớn nhô đầu và mai
lên khỏi mặt nước. Theo lệnh vua, thuyền đi chậm lại. Đứng ở mạn thuyền, vua thấy lưỡi
gươm thần đeo ở bên người tự nhiên động đậy. Con Rùa Vàng không sợ người, nhô đầu
lên cao nữa và tiến về phía thuyền vua. Nó đứng nổi trên mặt nước và nói: "Xin bệ hạ
hoàn gươm lại cho Long Quân !".
Vua nâng gươm hướng về phía Rùa Vàng. Nhanh như cắt, rùa há miệng đớp lấy thanh
gươm và lặn xuống nước. Gươm và rùa đã chìm đáy nước, người ta vẫn còn thấy vật gì
sáng le lói dưới mặt hồ xanh."
(Sự tích Hồ Gươm, Ngữ văn 6, tập 1)
1. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì ?
A. Miêu tả
B. Tự sự
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
2. Đoạn trích trên kể lại nội dung gì ?
A. Lê Thận nhặt được lưỡi gươm của Long Quân
B. Lê Lợi nhặt được chuôi gươm của Long Quân
C. Lê Lợi dùng gươm của Long Quân đánh giặc
D. Long Quân đòi gươm và Lê Lợi trả gươm
3. Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
A.


A. gươm giáo
B.
B. mỏi mệt
C.
C. che chở
D. le lói
4. Trong câu "người ta vẫn còn thấy vật gì sáng le lói dưới mặt hồ xanh ", từ "le lói" được
dùng với nghĩa nào ?
A. Ánh sáng mạnh, chói chang
B.
B. Ánh sáng nhỏ nhưng mạnh
C. Ánh sáng nhỏ, yếu
D.
D. Ánh sáng dịu, ưa nhìn
5. Dòng nào dưới đây là cụm danh từ ?
A. một con rùa lớn
B.
B. đã chìm đáy nước
C.
C. sáng le lói dưới mặt hồ xanh
D.
D. đi chậm lại

• Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi từ 6 đến 11:
“Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa,
cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh.Năm Thạch
Sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các môn võ nghệ
và mọi phép thần thông.”
(Thạch Sanh, Ngữ văn 6, tập 1)
6. Từ nào là từ Hán Việt ?

A.
A. lưỡi búa
B. gia tài
C. khôn lớn
D.
D. gốc đa
7. Từ nào dưới đây có thể thay thế thích hợp nhất cho từ "gia tài" trong đoạn văn trên ?
A. của cải
B. gia sản
C. tài sản
D. vật chất
8. Từ nào sau đây là từ láy ?
A. thiên thần
B. thần thông
C. lủi thủi
D. Thạch Sanh
9. Trong cụm danh từ "mọi phép thần thông", từ nào là từ trung tâm ?
A. thần thông
B. phép
C. mọi
D. thần
10. Trong đoạn trích trên, nhân vật Thạch Sanh được giới thiệu như thế nào ?
A.
A. Cậu bé mồ côi, cô đơn
B.
B. Gia đình nghèo khổ
C.
C. Nghèo khổ, có tài năng
D. Con trai Ngọc Hoàng
11. Nghĩa đúng nhất của từ "lủi thủi " trong đoạn trích trên là gì?

A. Chỉ có một mình
B.
B. Cô đơn, buồn tủi, vất vả, đáng thương
C.
C. Đói nghèo, khổ sở, đáng thương
D. Vất vả, lam lũ, cực nhọc
12. Mục đích sáng tác của truyện ngụ ngôn là gì ?
A.
A. Bóng gió khuyên nhủ, răn dạy bài học trong cuộc sống
B.
B. Tạo nên một tiếng cười nhẹ nhàng, giải trí
C.
C. Thể hiện mơ ước về một lẽ công bằng
D.
D. Tạo nên tiếng cười chế giễu, phê phán
II- Tự luận (7 điểm)
13.
13. H·y ®ãng vai M· L¬ng kÓ l¹i c©u chuyÖn C©y bót thÇn.
ĐÁP ÁN VÀ biÓu ĐiÓm
I- Trắc nghiệm (3 điểm; 12 câu, mỗi câu đúng được 0, 25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D D B A B B C B A B A
II- Tự luận (7 điểm)
- Chọn ngôi kể là nhân vật M· L¬ng, có thể xưng tôi, em. (1 điểm)
- Kể lại đầy đủ các sự việc chính của truyện. (4 điểm)
- Lời kể sáng tạo, có thể thay đổi một vài chi tiết nhưng vẫn đảm bảo các sự việc chính của
câu chuyện. (1 điểm)
- Viết đúng kiểu văn bản tự sự, bố cục rõ ràng, đúng chính tả, ngữ pháp, văn viết sinh động.
(1 điểm)
MA TRẬN

Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
ThÊp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Văn
học
Phương
thức biểu
đạt
C1 1
Nội dung C 2
C10
C12
3
Tiếng
Việt
Từ loại C5 C9 2
Cấu tạo từ C 3 C8 2
Từ mượn C6 1
Nghĩa của
từ
C 4
C11
C7 3

Tập
làm
văn
Viết bài
văn tự sự
C13 1
Tổng số câu
Tæng số điểm
2
0,5
8
2
2
0,5
1
7
13
10
Mỗi câu trắc nghiệm 0, 25 điểm
Câu tự luận 13 được 7 điểm
Yªn LËp, ngµy 10, th¸ng 12, n¨m2009
Ngêi ra ®Ò
Xa V¨n Th¾ng

×