Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn vật lý lớp 10 năm 2017 trường thpt buôn hồ mã 679 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK</b>
<b>TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ</b>


<i>(Đề thi có 03 trang)</i>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b> MÔN VẬT LÝ – LỚP 12</b>


<i><b> Thời gian làm bài : 45 phút</b></i>
<i> (không kể thời gian phát đề)</i>


<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<i><b>Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10</b><b>-34</b><b><sub>J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub></b><b>-19</b><b><sub>C; tốc độ ánh</sub></b></i>


<i><b>sáng trong chân không c = 3.10</b><b>8</b><b><sub> m/s; bán kính Bo r</sub></b></i>


<i><b>0</b><b> = 5,3.10</b><b>-11</b><b>m; số Avôgadrô N</b><b>A</b><b> = 6,022.10</b><b>23</b><b> mol</b><b></b></i>
<i><b>-1</b><b><sub>, 1u = 931,5 MeV/c</sub></b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


<b>Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân: </b> . Hạt nhân X là hạt


<b>A. n</b> <b>B. </b> <b>C. α</b> <b>D. </b>


<b>Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ</b>
khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại đến thời điểm mà điện tích giữa hai bản tụ điện đạt
giá trị cực đại là


<b>A. Δt = T/3. </b> <b>B. Δt = T/6.</b> <b>C. Δt = T/4. </b> <b>D. Δt = T/2. </b>
<b>Câu 3. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:</b>



<b>A. quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.</b>


<b>B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.</b>
<b>C. một quang điện trở khi được chiếu sáng thì trở thành nguồn điện.</b>
<b>D. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm nguồn điện.</b>
<b>Câu 4. Hạt nhân càng bền vững khi có:</b>


<b>A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.</b> <b>B. số prôtôn càng lớn.</b>
<b>C. năng lượng liên kết càng lớn </b> <b>D. số nuclôn càng lớn.</b>
<b>Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bước sóng các sóng điện từ sau:</b>


<b>A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng thấy được.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X.</b>
<b>D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.</b>


<b>Câu 6. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,8 mm</b>
; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =
0,6m .Tính khoảng vân giao thoa:


<b>A. 1,2 mm</b> <b>B. 1,8 mm</b> <b>C. 2 mm</b> <b>D. 1,5 mm</b>


<b>Câu 7. Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ</b>
<b>A. thành hai hạt nhân giống nhau.</b>


<b>B. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn.</b>


<b>D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn thường xảy ra một cách tự phát.</b>



<b>Câu 8. Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích khơng cho quang phổ vạch phát xạ?</b>


<b>A. Đèn hơi hyđrô.</b> <b>B. Đèn hơi thủy ngân.</b>


<b>C. Đèn dây tóc nóng sáng.</b> <b>D. Đèn hơi natri.</b>
1/3 - Mã đề 679


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catơt là 0,45 μm. Cơng thốt của kim loại</b>
dùng làm catôt là:


<b>A. 3,55 eV</b> <b>B. 6,62 eV</b> <b>C. 2,76 eV</b> <b>D. 2,76 eV</b>


<b>Câu 10. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 3 mm,</b>
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng
của dải quang phổ thứ 3 là


<b>A. 0,76 mm</b> <b>B. 1,52 mm</b> <b>C. 1,14 mm</b> <b>D. 0,38 mm</b>


<b>Câu 11. Hạt nhân </b> có cấu tạo gồm


<b>A. 238 prơtơn và 92 nơtron.</b> <b>B. 92 prôtôn và 238 nơtron.</b>
<b>C. 92 prôtôn và 146 nơtron.</b> <b>D. 238 prôtôn và 146 nơtron.</b>
<b>Câu 12. 2 Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


<b>A. Tia tử ngoại khơng làm ion hố khơng khí.</b>
<b>B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.</b>
<b>C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.</b>
<b>D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh. </b>



<b>Câu 13. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn</b>
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a


có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng


bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k


và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 2.Δa thì tại M là


<b>A. vân sáng bậc 6.</b> <b>B. vân sáng bậc 7.</b> <b>C. vân sáng bậc 9.</b> <b>D. vân sáng bậc 8.</b>
<b>Câu 14. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc</b>
bằng


<b>A. ω = </b> 2<sub>LC</sub> <b>B. ω = </b> LC <b>C. ω = </b>


LC
1


<b>D. ω = 2π</b> LC
<b>Câu 15. Chọn đáp án đúng? Trong hiện tượng quang - phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng </b>


<b>A. để thay đổi điện trở của vật.</b> <b>B. để tạo ra dịng điện trong chân khơng.</b>
<b>C. để làm cho vật phát sáng.</b> <b>D. để làm nóng vật.</b>


<b>Câu 16. Biết chu kì bán rã của iơt phóng xạ (</b>131


53<i>I</i> ) là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g iơt phóng


xạ. Số hạt nhân iốt còn lại sau 24 ngày đêm là bao nhiêu?



<b>A. 7,18.10</b>22<sub>.</sub> <b><sub>B. 7,18.10</sub></b>21<sub>.</sub> <b><sub>C. 5,75.10</sub></b>21<sub>.</sub> <b><sub>D. 5,75.10</sub></b>22<sub>.</sub>


<b>Câu 17. Một sóng điện từ có tần số f = 60 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là</b>


<b>A. λ = 25 m </b> <b>B. λ = 5 m </b> <b>C. λ = 100 m </b> <b>D. λ = 60 m </b>
<b>Câu 18. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn</b>


<b>A. động năng.</b> <b>B. điện tích.</b>


<b>C. số nuclơn. </b> <b>D. động lượng.</b>


<b>Câu 19. Hạt nhân </b>226


88<i>Ra</i> đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của


hạt α là Kα = 2,55 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u,


năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng


<b>A. 1.231 MeV.</b> <b>B. 9,667MeV.</b>


<b>C. 4,886 MeV. </b> <b>D. 2,596 MeV.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20. Sự giống nhau giữa các tia </b>, , là


<b>A. khả năng đâm xuyên mạnh như nhau.</b>


<b>B. trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.</b>



<b>C. đều là tia phóng xạ, khơng nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.</b>
<b>D. vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.10</b>8<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 21. Một nguyên tử hiđrơ mà electron của nó đang ở quỹ đạo M, có thể phát ra tối đa bao</b>
nhiêu vạch quang phổ?


<b>A. 6</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn</b>
là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4
m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng bậc


<b>A. bậc 5. </b> <b>B. bậc 6 .</b> <b>C. bậc 7.</b> <b>D. bậc 4. </b>


<b>Câu 23. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn</b>
<b>A. cùng phương, ngược chiều. </b> <b>B. cùng phương, cùng chiều.</b>


<b>C. có phương vng góc với nhau. </b> <b>D. có phương lệch nhau góc 45</b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 24. Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính quĩ đạo N của electron bằng:</b>


<b>A. 4,47.10</b>-10<sub>m</sub> <b><sub>B. 19,08.10</sub></b>-10<sub>m</sub>


<b>C. 8,48.10</b>-10<sub>m</sub> <b><sub>D. 13,25.10</sub></b>-10<sub>m</sub>


<b>Câu 25. Biết mức năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo</b>


công thức

E

<sub>n</sub>

13,6eV

<sub>2</sub>

n






( với n = 1, 2, 3 …). Tính mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi


electron ở lớp P.


<b>A. – 0,544 eV</b> <b>B. – 0,378 eV</b>


<b>C. – 3,711 eV</b> <b>D. – 3,400 eV</b>


<b>Câu 26. Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là </b>


<b>A. quang phổ vạch phát xạ.</b> <b>B. quang phổ liên tục.</b>


<b>C. quang phổ đám.</b> <b>D. quang phổ hấp thụ.</b>


<b>Câu 27. Tính chất nổi bật của tia X là</b>


<b>A. làm iơn hóa khơng khí.</b> <b>B. khả năng đâm xun.</b>
<b>C. làm phát quang một số chất.</b> <b>D. tác dụng lên kính ảnh.</b>


<b>Câu 28. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?</b>
<b>A. Sóng trung.</b> <b>B. Sóng cực ngắn.</b> <b>C. Sóng ngắn. </b> <b>D. Sóng dài. </b>
<b>Câu 29. Hạt nhân </b>4


2Hecó khối lượng 4,0015u. Khối lượng của nơtrơn mn = 1,0087u, khối lượng


của prôtôn mP = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 42He là


<b>A. 0,0305u</b> <b>B. 0,20097u</b> <b>C. 0,0745u</b> <b>D. 0,0638u</b>


<b>Câu 30. Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?</b>



<b>A. Hiện tượng quang điện ngồi</b> <b>B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng</b>
<b>C. Hiện tượng quang điện trong</b> <b>D. Hiện tượng giao thoa sóng nước</b>


<i><b> HẾT </b></i>


</div>

<!--links-->

×