Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài kiểm tra có đáp án chi tiết học kỳ 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Lê minh xuân năm học 2016 - 2017 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đ KI M TRA H C KỲ II - NĂM H C 2016–2017</b>

<b>Ề</b>

<b>Ể</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ọ</b>


<b>Môn: TOÁN – Kh i l p</b>

<i><b>ố ớ 10 – Th i g</b></i>

<i><b>ờ ian làm bài: 90 phút.</b></i>



Ma


đê


<b>195</b>


H , tên thí sinh:... S báo danh:... L p:...



1 2 3 4


<b>Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b>



1./

 



2

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

2

<sub>5</sub>

<sub>6</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





.

2./



2


2


2

3



0



2

3




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 




<sub>.</sub>



<b>Câu 2: (2 điểm) </b>



1./ Cho



5

3



sin

, cos

0



13 2

5

2



<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>b</i>

<sub></sub>

 

<i>b</i>

<sub></sub>



<sub> . Tính: </sub>

sin 2 ,cos<i>a</i>

<i>b a</i>

<sub>.</sub>



2./ Cho

tan<i>a </i>2

. Tính sin 2 ,cos 2

<i>a</i>

<i>a .</i>


<b>Câu 3: (2 điểm) Chứng minh các đẳng thức sau:</b>



1./



cos 1



tan


1 sin cos


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


<sub>.</sub>

<sub>2./ </sub>



sin sin 4 sin 7


tan 4
cos cos 4 cos 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 

<sub>.</sub>




<b>Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(-2;1), B(5;6), C(7;4).</b>


1./ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.



2./ Viết phương trình đường trịn có đường kính là BC.



<b>Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip, biết Elip có </b>


độ dài trục lớn là 10 và tiêu cự là 8.



<b>Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC, chứng minh rằng:</b>



sin

sin

sin

4cos .cos .cos



2

2

2



<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>



<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>



.





<b>----HẾT----Đ KI M TRA H C KỲ II - NĂM H C 2016–2017</b>

<b>Ề</b>

<b>Ể</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ọ</b>


<b>Mơn: TỐN – Kh i l p</b>

<i><b>ố ớ 10 – Th i g</b></i>

<i><b>ờ ian làm bài: 90 phút.</b></i>



Ma


đê


<b>195</b>


H , tên thí sinh:... S báo danh:... L p:...




1 2 3 4


<b>Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b>



1./

 



2

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

2

<sub>5</sub>

<sub>6</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





.

2./



2


2


2

3



0



2

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 





<sub>.</sub>



<b>Câu 2: (2 điểm) </b>



1./ Cho



5

3



sin

, cos

0



13 2

5

2



<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>b</i>

<sub></sub>

 

<i>b</i>

<sub></sub>



<sub> . Tính: </sub>

sin 2 ,cos<i>a</i>

<i>b a</i>

<sub>.</sub>



2./ Cho

tan<i>a </i>2

. Tính sin 2 ,cos 2

<i>a</i>

<i>a .</i>


<b>Câu 3: (2 điểm) Chứng minh các đẳng thức sau:</b>



1./



cos

1



tan



1 sin

cos



<i>x</i>




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<sub>.</sub>

<sub>2./ </sub>



sin

sin 4

sin 7



tan 4


cos

cos 4

cos 7



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub>.</sub>



<b>Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(-2;1), B(5;6), C(7;4).</b>


1./ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.



2./ Viết phương trình đường trịn có đường kính là BC.



<b>Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip, biết Elip có </b>


độ dài trục lớn là 10 và tiêu cự là 8.




<b>Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC, chứng minh rằng:</b>


sin sin sin 4cos .cos .cos


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>----HẾT----Đ KI M TRA H C KỲ II - NĂM H C 2016–2017Ề</b> <b>Ể</b> <b>Ọ</b> <b>Ọ</b>


<b>Mơn: TỐN – Kh i l p</b><i><b>ố ớ 11 – Th i g</b>ờ</i> ia<i><b>n làm bài: 90 phút.</b></i> Ma đê<b>195</b>


H , tên thí sinh:... S báo danh:... L p:...ọ ố ớ


1 2 3 4


Câu 1:

(1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f(x) sau tại

<i>x </i>

1



 



2


3

1

3




khi

1



1


1



khi

1



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 




<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Câu 2: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau đây: </b>


1./




2


1

1



4



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



 

 



2./



32
2


<i>y</i>

<i>x x</i>



3./

<i>y</i>

<i>x</i>

. tan

<i>x</i>

4./


cos


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Câu 3: (1 điểm) Cho </b>

<i>y</i>

3

<i>x</i>

8

. Chứng minh rằng:

2 .

<i>y y</i>

3 0



<b>Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số </b>


2

3


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(0; -3).</sub>


<b>Câu 5: (1 điểm) Cho hàm số </b>


3 2


4



2

10



3



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết


tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

:

<i>y</i>



10

<i>x</i>

2




<b>Câu 6: (1 điểm) Cho hàm số </b>

 



2


:

2

1



<i>C</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>



. Định m để (C) cắt trục hoành tại 2 điểm mà các tiếp tuyến tại
hai điểm đó vng góc với nhau.


<b>Câu 7: (3 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, </b>

<i>SA SB SC</i>

<i>SD</i>

2

<i>a</i>



1./ Chứng minh:

<i>SBD</i>

<i>SAC</i>



2./ Xác định và tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
3./ Tính khoảng cách giữa SO và CD.




<b>----HẾT----Đ KI M TRA H C KỲ II - NĂM H C 2016–2017Ề</b> <b>Ể</b> <b>Ọ</b> <b>Ọ</b>


<b>Mơn: TỐN – Kh i l p</b><i><b>ố ớ 11 – Th i g</b>ờ</i> ia<i><b>n làm bài: 90 phút.</b></i> Ma đê<b>195</b>


H , tên thí sinh:... S báo danh:... L p:...ọ ố ớ


1 2 3 4


Câu 1:

(1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f(x) sau tại

<i>x </i>

1




 



2


3

1

3



khi

1



1


1



khi

1



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 




<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>






<b>Câu 2: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau đây: </b>


1./



2


1

1



4



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



 

 



2./



32
2


<i>y</i>

<i>x x</i>



3./

<i>y</i>

<i>x</i>

. tan

<i>x</i>

4./


cos


1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 3: (1 điểm) Cho </b>

<i>y</i>

3

<i>x</i>

8

. Chứng minh rằng:

2 .

<i>y y</i>

3 0



<b>Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số </b>


2

3


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(0; -3).</sub>


<b>Câu 5: (1 điểm) Cho hàm số </b>


3 2


4



2

10



3




<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết


tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

:

<i>y</i>



10

<i>x</i>

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: (1 điểm) Cho hàm số </b>

 



2


:

2

1



<i>C</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>

<sub>. Định m để (C) cắt trục hoành tại 2 điểm mà các tiếp tuyến tại</sub>


hai điểm đó vng góc với nhau.


<b>Câu 7: (3 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, </b>

<i>SA SB SC</i>

<i>SD</i>

2

<i>a</i>



1./ Chứng minh:

<i>SBD</i>

<i>SAC</i>



2./ Xác định và tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
3./ Tính khoảng cách giữa SO và CD.




</div>

<!--links-->

×