<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MƠN TỐN 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...
<b>Câu 1: Cho hai số phức </b>
<i>z z</i>
<sub>1 2</sub>
,
:
<i>z</i>
<sub>1</sub>
1
<i>i</i>
2,
<i>z</i>
<sub>2</sub>
5 5
<i>i</i>
2 2
<i>Min z</i>
<sub>1</sub>
<i>z</i>
<sub>2</sub>
?
<b>A. </b>
2
<b>B. </b>
2 2
<b>C. </b>
3 2
<b>D. 2 </b>
<b>Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số </b>
<i>f x</i>
cos 3 tan
<i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>
4
cos
3
3 cos
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>B. </b>
1
cos
3
3 cos
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>C. </b>
4
cos
3
3 cos
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>D. </b>
1
sin
3
3 sin
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>Câu 3: Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình </b>
1
1 2
:
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
và <sub>2</sub>
3
'
:
4
'
4
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
. Độ dài đoạn vng góc chung của
<i>d</i>
<sub>1</sub>và
<i>d</i>
<sub>2</sub>là
<b>A. </b>
2 2
<b>B. </b>
2 6
<b>C. 4 </b> <b>D. </b>
6
<b>Câu 4: Cho hai điểm </b>
<i>A</i>
(0; 0; 3)
và
<i>B </i>
(1; 2; 3)
. Gọi
<i>A B</i>
là hình chiếu vng góc của đường thẳng
<i>AB</i> lên mặt phẳng
(
<i>Oxy</i>
)
. Khi đó phương trình tham số của đường thẳng
<i>A B</i>
<b> là </b>
<b>A. </b>
1
2 2
0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<b>B. </b>
1
2
2
0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<b>C. </b>
2
0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<b>D. </b>
2
0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<b>Câu 5 Nguyên hàm của </b>
3
<sub>1</sub>
( )
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i>
<i>e</i>
là:
<b>A. </b>
1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<b> B. </b>
1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<b> C. </b>
1
2
2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<b> D. </b>
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<b>Câu </b> <b>6: </b> Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường
y
<i>x</i>
, y
0 ,
<i>y</i>
2
<i>x</i>
<sub> quanh trục ox là: </sub>
<b>A. </b>
5
6
<i></i>
<b>B. </b>
7
12
<i></i>
<b>C. </b>
35
12
<i></i>
<b>D. </b>
6
5
<i></i>
<b>Câu 7: Cho số phức </b>
<i>z</i>
<i>a</i>
<i>bi a b</i>
( ,
<i>R</i>
) : 2
<i>a</i>
<i>b</i>
4
<i>Min z</i>
3
?
<b>A. 4 </b> <b>B. </b>
10
<b>C. </b>
3 2
<b>D. </b>
2 5
<b>TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 8: Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 và
<i>y</i>
<i>mx</i>
bằng
4
3
đơn vị diện tích ?
<b>A. m = 1 </b> <b>B. m = 3 </b> <b>C. m = 2 </b> <b>D. m = 4 </b>
<b>Câu 9: Cho </b>
0
1
1
ln
1
2
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>dx</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<b> .Khẳng định nào sau đây sai ? </b>
<b>A. </b><i>ac</i> <i>b</i> 3 <b>B. </b><i>ab</i> <i>c</i> 1 <b>C. </b>
<i>ab</i>
3
<i>c</i>
1
<b>D. </b><i>a</i> <i>b</i> 2<i>c</i> 10
<b>Câu 10: Một vật chuyển động với vận tốc </b>
<i>v t m s</i>
/
và có gia tốc là
'
3
/
2
1
<i>v t</i>
<i>m s</i>
<i>t</i>
. Vận tốc
ban đầu của vật là
6
<i>m s</i>
/
. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
<b>A. 15 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 16 </b>
<b>Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi </b>
<i>y</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
, Ox , x = -1 , x = 1
<b>A. </b>
2
<i>e </i>
1
<b>B. </b>2<i>e </i>1 <b>C. </b>
2
<i>e</i>
1
2
<i>e</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>D. </b>
2
<i>2e</i>
<i>e</i>
<b>Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng d : </b>
4
3
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
và d’ :
5
7
3
2
4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
là :
<b>A. </b>300 <b>B. </b>450 <b>C. </b>900 <b>D. </b>600
<b>Câu 13: Cho đường thẳng </b>
8
4
:
5 2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
và điểm
<i>A </i>
(3; 2; 5)
. Tọa độ hình chiếu của điểm <i>A</i> trên
<i>d</i>
<b> là: </b>
<b>A. </b>
(4; 1; 3)
<b>B. </b>
( 4;1; 3)
<b>C. </b>
(4; 1; 3)
<b>D. </b>
( 4; 1; 3)
<b>Câu 14: Nếu </b>
<i>f x</i>
liên tục và
4
0
10
<i>f x dx </i>
, thì
2
0
2
<i>f</i>
<i>x dx</i>
<b> bằng : </b>
<b>A. 19 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 29 </b>
<b>Câu 15: Cho số phức </b>
<i>z</i>
<i>a</i>
<i>bi a b</i>
( ,
<i>R</i>
) : 2
<i>a</i>
<i>b</i>
4
<i>Min z</i>
2
3
<i>i</i>
?
<b>A. </b>
5
2
<b>B. </b>
2 2
<b>C. 4 </b> <b>D. </b>
5
<b>Câu 16: Tìm điểm </b><i>A</i> trên đường thẳng
:
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>d</i>
sao cho khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến
( ) :
2
2
5
0
<i>mp</i>
<i></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
bằng
3
. Biết <i>A</i><b> có hồnh độ dương </b>
<b>A. </b>
<i>A </i>
(4; 2;1)
<b>B. </b>
<i>A </i>
( 2;1; 2)
<b>C. </b>
<i>A </i>
(2; 1; 0)
<b>D. </b>
<i>A</i>
(0; 0; 1)
<b>Câu 17: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>
2 2
<i>y = x ;x</i>
<i>y</i>
quanh trục ox là
<b>A. </b>
2
10
<i></i>
<b>B. </b>
3
10
<i></i>
<b>C. </b>
4
3
<i></i>
<b>D. </b>
10
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 18: Biết tích phân </b>
1
0
2
3
2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
=a ln2 +b . Thì giá trị của a là:
<b>A. 3 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 19: Nếu </b>
( )
5
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>f x dx </i>
,
( )
2
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>f x dx </i>
với a < d < b thì
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
bằng
<b>A. 8 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. -2 </b> <b>D. 0 </b>
<b>Câu 20: Cho 2 số phức z</b>1 = a – 3 bi và z2 = 2b +ai
( ,
<i>a b R</i>
)
,z1 – z2 = 6 – I thì a2 +b2 =
<b>A. 17 </b> <b>B. 27 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 26 </b>
<b>Câu 21: Cho hai số phức </b> <sub>1 2</sub> 1 2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2
1 2
2
3
,
:
?
1
3
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z z</i>
<i>i</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>A. 5 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 25 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết </b>
<i>f x</i>
( )
tan
2
<i>x</i>
<b>A. </b>
sin
cos
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
3
tan
3
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>C. </b><i>tanx</i> 1 <i>C</i> <b>D. </b>
sin
cos
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 23 Cho điểm M(3,-2,-1)và mặt phẳng (P): 2x-3y+z+4 = 0.Phương trình mặt phẳng (Q) qua M, </b>
song song với trục Oz và vng góc với mặt phẳng (P) là:
<b> A. y – 3z – 5 = 0 B. y – 3z + 5 = 0 C. y + 3z + 5 = 0 D. y + 3z - 5 = 0 </b>
<b>Câu 24: Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = </b>
1
1
<i>sin x</i>
<b>: </b>
<b>A. </b>
2
1
tan
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F</i>
<b>B. </b>
2
2
<i>F x</i>
<i>tan</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
<i>F x</i>
<i>ln</i>
1
<i>sinx</i>
<b>D. </b>
2
4
1
<i>F x</i>
<i>cot</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 25: Cho mặt phẳng </b>
<i></i>
: 3
<i>x</i>
2
<i>y</i>
<i>z</i>
5
0
và đường thẳng
:
1
7
3
2
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>d</i>
.
Gọi
<i></i>
là mặt phẳng chứa d và song song với
<i></i>
. Khoảng cách giữa
<i></i>
và
<i></i>
là:
<b>A. </b>
9
14
<b>B. </b>
3
14
<b>C. </b>
3
14
<b>D. </b>
9
14
<b>Câu 26: Cho </b>
6
0
1
sin
.cos
64
<i>n</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x dx</i>
<i></i>
<sub></sub>
. Khi đó
<i>n</i>
bằng:
<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 27: Tìm góc giữa hai mặt phẳng </b>
<i></i>
: 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
3
0
,
<i></i>
:
<i>x</i>
<i>y</i>
2
<i>z</i>
1
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 28: Cho </b>
<i>f x</i>
( )
liên tục trên [0; 10] thỏa mãn :
10 6
0 2
( )
7,
( )
3
<i>f x dx</i>
<i>f x dx</i>
Khi đó, Giá trị của P =
2 10
0 6
( )
( )
<i>f x dx</i>
<i>f x dx</i>
có giá trị là:
<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 29: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất : có 1 hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại ? </b>
<b>A. </b><i>ex</i> và <i>e</i><i>x</i> <b>B. </b>
<i>sin 2x</i>
và <i>cos x</i>2
<b>C. </b>
<i>sin 2x</i>
và <i>sin x</i>2 <b>D. </b><i>tan x</i>2 và
2 2
1
<i>cos x</i>
<b>Câu 30: Cho hai đường thẳng </b> <sub>1</sub>
:
2
2
3
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>d</i>
; 2
1
:
1
2
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
và điểm
<i>A</i>
(1;2; 3)
.
Đường thẳng đi qua <i>A</i>, vng góc với
<i>d</i>
<sub>1</sub> và cắt
<i>d</i>
<sub>2</sub><b> có phương trình là: </b>
<b>A. </b>
1
2
3
1
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<b>B. </b>
1
2
3
1
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<b>C. </b>
1
2
3
1
3
5
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>y</i>
<sub></sub>
<i>z</i>
<b>D. </b>
1
2
3
1
3
5
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>y</i>
<sub></sub>
<i>z</i>
<b>Câu 31: Tính nguyên hàm </b>
cos
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
được kết quả
2
ln tan
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i><sub>b</sub></i>
<i></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
với
<i>a b</i>
;
. Giá trị
của
<i>a</i>
2
<i>b</i>
<b><sub> là: </sub></b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 8 </b>
<b>Câu </b> <b>32: </b> Cho hai đường thẳng chéo nhau :
:
1
7
3
2
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>d</i>
và
' :
1
2
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>d</i>
. Tìm khoảng cách giữa (d) và (d’) :
<b>A. </b>
1
14
<b>B. </b>
5
14
<b>C. </b>
2
14
<b>D. </b>
3
14
<b>Câu 33: Cho (P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 và A(1; 3; -2). Hình chiếu của A trên (P) là H(a; b; c). Giá trị của </b>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> là :
<b>A. </b>
2
3
<b>B. </b>
2
3
<b>C. </b>
3
2
<b>D. </b>
3
2
<b>Câu 34: Cho </b>
<i>f x</i>
( )
4
<i>m</i>
sin
2
<i>x</i>
<i></i>
. Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và
4
8
<i>F</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<i></i>
<i></i>
<b>A. </b>
3
4
<i>m</i>
<b>B. </b>
3
4
<i>m </i>
<b>C. </b>
4
3
<i>m</i>
<b>D. </b>
4
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Câu 35: Cho </b>
<i>x y</i>
,
<i>R</i>
thỏa mãn
<i>x</i>
2
(1
<i>i y</i>
)
2
(4
3 )
<i>i xy</i>
1
4
<i>i</i>
<i>x</i>
2
<i>y</i>
2
?
<b>A. 5 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 17 </b>
<b>Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn </b>
<i>z</i>
<i>a</i>
<i>bi a b</i>
( ,
<i>R</i>
) :
<i>z</i>
1
và
<i>z</i>
1
2
<i>z</i>
. Tính
2 4 2010
1
...
<i>S</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<b>A. </b><i>S</i> 1 1005<i>i</i> <b>B. </b>
<i>S</i>
1
2
<i>i</i>
<b>C. </b><i>S</i> 1 <i>i</i> <b>D. </b>
<i>S</i>
1005 1005 2
<i>i</i>
.
<b>Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi </b>
<i>y</i>
2 ,
<i>x</i>
<i>y</i>
3
<i>x</i>
,
<i>x</i>
0
<b>A. </b>
5
1
2
ln 2
<b>B. </b>
5
3
3
ln 5
<b>C. </b>
3
2
4
ln 3
<b>D. </b>
3
4
2
ln 4
<b>Câu 38: Cho mặt phẳng </b>
<i></i>
: 2
<i>x</i>
<i>y</i>
2
<i>z</i>
1
0
và đường thẳng
1
:
2
2
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
. Gọi
<i></i>
là góc
giữa đường thẳng d và mặt phẳng
<i></i>
. Khi đó, giá trị của
<i>cos</i>
là:
<b>A. </b>
65
9
<b>B. </b>
4
9
<b>C. </b>
65
4
<b>D. </b>
4
65
<b>Câu 39: Cho hàm số </b>
<i>y</i>
<i>f x</i>
thỏa mãn
<i>y</i>
'
<i>x y</i>
2
.
và
<i>f </i>
1
1
thì
|
<i>f</i>
2 |
bằng:
<b>A. </b><i>e</i>3 <b>B. </b>
<i>2e</i>
<b>C. </b><i>e</i>2 <b>D. </b><i>e </i>1
<b>Câu 40: Cho hai điểm </b>
<i>A</i>
1, 2, 0
và
<i>B</i>
4,1,1
. Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
<b>A. </b>
19
86
<b>B. </b>
1
19
<b>C. </b>
86
19
<b>D. </b>
19
2
</div>
<!--links-->