Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

giữa kì 1 lý 12 nhân chính 2021 bản đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.45 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
(Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2020 – 2021)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 209
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8cm, A2 = 15cm và ngược pha
nhau. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 11 cm.
B. 23 cm.
C. 7 cm.
D. 17 cm.

Câu 2: Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa trên trục Ox là x  A cos t    . Vận tốc của vật khi đi
qua vị trí cân bằng có độ lớn được xác định bằng công thức
A. v  2 A .
B. v   2 A .
C. v  A2 .
D. v   A .
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm. Khi vật có li độ là 2cm thì vận tốc của vật là
100 3 cm/s. Tần số góc của dao động là



A. 50 3 rad/s.

B. 25 3 rad/s.

C. 50 rad/s.

D. 25 rad/s.

Câu 5: Dao động tắt dần là dao động có
A. pha dao động giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động của vật không đổi theo thời gian.
C. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao
động toàn phần. Tần số dao động của vật là
A. f = 0,5 Hz.
B. f = 2 Hz
C. f = 5 Hz.
D. f = 120 Hz.
3

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox có phương trình x  5cos  2 t 
4

tính theo s). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 5cm
B. 20cm.
C. 10cm.
D. 2,5cm.



 (x tính theo cm, t


Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:




B. x  5cos  2 t    cm 
A. x  5cos   t    cm 
2
2





C. x  5cos  2 t    cm 
2




D. x  5cos   t    cm 
2



Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos t    . Pha dao động của vật
tại thời điểm t là
A. 

B. t  

C. 

D. t

- Trang | 1-


Câu 10: Chọn phát biểu đúng
Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều xuống một đường kính quỹ đạo của nó
A. là chuyển động thẳng đều.
B. khơng được xem là dao động điều hòa.
C. là dao động tắt dần.
D. được xem là dao động điều hòa.



Câu 11: Cho chất điểm M dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x  2,5cos 10 t    cm  (x tính
6

theo cm, t tính theo s). Li độ của chất điểm M tại thời điểm pha lao động bằng

A. 1,25 3 cm.

B. 2,5cm.


C. 1,25cm.


rad là
3
D. 0 cm

Câu 12: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giản 4 lần thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.

Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số góc   5  rad / s  ,
3
cm, A2 =
2
tổng hợp của chất điểm là

có các biên độ A1 =

3 cm và các pha ban đầu tương ứng 1 


2

; 2 

A. x  3, 2cos  5 t  0,73  cm 


B. x  3, 2cos  5 t  0,37  cm 

C. x  2,3cos  5 t  0,37  cm 

D. x  2,3cos  5 t  0,73  cm 

5
; Phương trình dao động
6

Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x  10cos 10 t  (x tính theo cm, t tính theo s). Chọn mốc tính thế năng ở vị

trí cân bằng của vật. Lấy  2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.

D. 0,50 J.

Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu
kì dao động của con lắc có giá trị là
A. 0,5s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.
Câu 16: Một lò xo có độ cứng k =50 N/m treo thẳng đứng vào điểm O cố định, đầu dưới gắn với vật nặng m =
200g. Kích thích con lắc để nó dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy g =  2 = 10 m/s2. Hướng và độ lớn lực
đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật khi vật ở vị trí cao nhất là

A. hướng xuống; F = 1N.
B. hướng xuống, F = 5N.
C. hướng lên; F = 1N.
D. hướng lên; F = 5N.
Câu 17: Một con lắc lị xo có độ cứng k khơng đổi, khi gắn vật nặng m1 vào lị xo thì chu kì dao động điều hịa của
con lắc là T1 = 1,2 s. Khi gắn vật nặng m2 vào lò xo thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là T2 = 1,6 s. Khi gắn
đồng thời m1 và m2 vào lị xo thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,4s.
B. 4,0s.
C. 2,0s.
D. 2,8s.
Câu 18: Trong dao động điều hòa
A. li độ ngược pha với vận tốc.
C. li độ cùng pha với vận tốc.

B. li độ vuông pha với vận tốc.
D. li độ cùng pha với gia tốc.

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x  A cos  t  (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2020 kể từ lúc t = 0 là
A. 2020,5s.
B. 2019,5s.
C. 2020s.
D. 2018s.

Câu 20: Một vật dao động điều hồ trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
D. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.


- Trang | 2-


Câu 20: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
D. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

Câu 21: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5cos 10 t    cm . Tốc độ trung bình của
vật trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu cho tới khi vật đi được quãng đường S = 12,5cm là
A. 187,5 cm/s.
B. 93,75 cm/s.
C. 375 cm/s.
D. 150 cm/s.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là




x1  A1 cos  t   và x2  A2 cos  t   . Độ lệch pha của hai dao động trên là
2
2



A.   rad 

B.



2

 rad 

C.


4

 rad 

D. 0 (rad)

Câu 23: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xơ
là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6 m/s.
B. 4,2 km/s.
C. 4,8 km/h.
D. 5,4 km/h.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, gồm vật nặng m và lị xo có độ cứng k. Nếu
tăng biên độ dao động của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động điều hịa của con lắc
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.

Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài

 1 m  được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 5° so với phương thẳng


đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Cho g = 10 m/s2 . Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân bằng có độ
lớn bằng
A. 0,087 m/s.
B. 0,028 m/s.
C. 15,8 m/s.
D. 0,276 m/s.
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g, gắn với một lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Bỏ qua ma sát và
sức cản, con lắc sẽ dao động điều hịa với tần số góc
1
D.
A. 10 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 10 5 rad/s.
rad/s.
2

Câu 27: Một con lắc đơn chiều dài , gắn với vật nặng khối lượng m =100g, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc
trọng trường là g = 10 m/s2. Tích điện q cho vật m rồi đưa nó vào trong điện trường đều có cường độ điện trường
không đổi E = 2.105 V/m. Khi véctơ cường độ điện trường E có phương thẳng đứng hướng lên thì chu kì dao động
nhỏ của con lắc là T1 =

5
(s). Khi véctơ cường độ điện trường E có phương thẳng đứng chiều hướng xuống thì
6

chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 =

5
(s). Giá trị của điện tích q là
4

C. C. 2.106 C.

B. 106

A. 106 C.

D. 2.106 C.

Câu 28: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao
động giảm đi 2,5%. Trong một dao động toàn phần, năng lượng của con lắc giảm đi bao nhiêu phần trăm ?
A. 2,5 %.
B. 5%.
C. 1,25%
D. 10%.
Câu 29: Chu kì của một vật dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi hết chiều dài quỹ đạo.
B. số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vị trí của vật lặp lại như cũ.
D. khoảng thời gian vật thực hiện một dao động tồn phần.
Câu 30: Một con lắc lị xo dao động điều hòa gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động
của con lắc được xác định bằng biểu thức

A. T  2

m
k

B. T 

1

2

m
k

C. T  2

k
m

----------- HẾT ----------

D. T 

1
2

k
m



×