Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.68 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TỐN 10</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung, chương…)
<b>Nhậnbiết</b> <b>Thơnghiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Chủđề 1: </b>
<b>Bấtđẳngthức- </b>
<b>bấtphươngtrình</b>
-Xét
dấu tam
thức bậc
nhất,
bậc hai.
- Chỉ ra
cặp
nghiệm
thỏa hệ
bpt.
Giải bpt
tích,
thương.
Giải bất
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i> 3câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:</i>
<i>0.6</i>
<i>2 câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:</i>
<i>1 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:</i>
<i>0.2</i>
<i>2 câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:</i>
<i>0.4</i>
1 câu:
Số
điểm:
<b>Chủ đề 2:</b>
<b>Thống kê</b>
Tìm độ
lệch
chuẩn
của dãy
các giá
trị.
Tìm
phương
sai đối
với
bảng
phân bố
tần số
tần suất
ghép
lớp.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>1 câu</i>
<b>Chủ đề 3:</b>
<b>Góc lượng giác và </b>
<b>cung lượng giác</b>
-Đổi độ
sang
rad.
- Cơng
thức các
cung có
liên
quan
đặc biệt.
Tìm giá
trị
<b>Các hệ thức lượng </b>
<b>trong tam giác và </b>
<b>giải tam giác</b>
-Vận
dụng đl
sin tính
góc
trong tg.
Tính độ
dài cạnh
trong tg.
Tính
số đo
góc
trong
tg.
Tính độ
dài cạnh
khi biết
diện
tích,
bán
kính.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>điểm</i> <i>điểm</i> <i>điểm </i>
<i>0.5</i>
<i>0.2</i> 1,1
điểm
11%
<b>Chủ đề 5:</b>
<b>Phương pháp tọa </b>
<b>độ trong mặt phẳng</b>
-Từ pt
tham số
chỉ ra pt
tổng
quát,
ngược
lại.
- Chỉ ra
phương
trình
đường
trịn.
- Chỉ ra
tọa độ
tiêu
Viết pt
trung
tuyến
trong
tam
giác.
-Tìm m
để hai
dt cắt
nhau.
-Phương
trình
tiếp
tuyến
tại điểm
thuộc
đường
trịn.
Viết pt
chính
tắc của
(E) khi
biết trục
lớn,
nhỏ.
Viết pt
đường
trịn
ngoại
tiếp tam
giác .
-Tìm
tọa độ
đỉnh
trong tg
là giao
điểm
của hai
dt cắt
nhau
<i>3 câu</i>
<i>0.6</i>
<i>điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>1 điểm</i>
<i>2 câu</i>
<i>0.4</i>
<i>1 câu</i>
<i>0.2</i>
<i>điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>0.5 điểm</i>
<i>1 câu</i>
<i>0.2</i>
<i>điểm</i>
Số
câu:9
2.9
điểm
29%
Tổng số câu
Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
13 câu
4 điểm
40%
8 câu
27%
8 câu
2.2 điểm
22%
4 câu
1.1 điểm
11%
Số câu:
33
10 điểm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN TỐN 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
Họ tên học sinh:... Lớp: ...
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
<b>Mã đề</b>
<b>thi 305</b>
<b>Câu 1: Cho hai đường thẳng: </b>
<i>m 4 x my 5 1 3m</i> <i>0</i>
. Tập hợp S
các điểm m thỏa mãn để
<b>A. S = </b>
<b>Câu 2: Phương trình nào trong các phương trình sâu đây khơng là phương trình đường trịn?</b>
<b>A. </b><i>x2</i><i>y2</i><i>4x 2 y 2 0</i> <b>B. </b><i>x2</i><i>y2</i><i>4x 6 y 4 0</i>
<b>C. </b><i>2x2</i> <i>y2</i> <i>3x 2 y 10 0</i> <b>D. </b><i>x2</i><i>y2</i><i>10x 8 y 11 0</i>
<b>Câu 3: Độ lệch chuẩn của dãy các giá trị 5, 8,9, 10, 12,56,34, 9</b> <sub> là?</sub>
<b>A. 8</b> <b>B. 22.03</b> <b><sub>C. 23,07</sub></b> <b><sub>D. 10.625</sub></b>
<b>Câu 4: Bất phương trình </b> 4 1
<i>x</i>
<i>x</i>
tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b><i>x </i>4 1 <b>B. </b>4 0<i>x</i> <b>C. </b>4 0<i>x</i> <b>D. </b><i>x</i> 4 <i>x</i>
<b>Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình: </b>
<i>x</i> <i>1 3t</i>
<i>y 2 t</i>
<sub>. Phương trình tổng quát của đường thẳng d</sub>
là?
<b>A. x + 3y - 5 = 0</b> <b>B. x + 3y + 5 = 0</b> <b>C. 3x + y + 1 = 0</b> <b>D. 3x - y - 7 = 0</b>
<b>Câu 6: Elip (E) có phương trình chính tắc: </b>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>1</i>
<i>9</i> <i>4</i> <sub>. Xác định tọa độ các tiêu điểm của elip?</sub>
<b>A. </b><i>F 0, 2 ; F 0,21</i>
<b>C. </b><i>F 0, 4 ; F 0,41</i>
<b>Câu 7: Lập phương chình chính tắc của elip (E) biết rằng elip có trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 10 và</b>
<b>A. </b>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>1</i>
<i>25</i> <i>4</i> <b><sub>B. </sub></b>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>1</i>
<i>10</i> <i>4</i> <b><sub>C. </sub></b>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>1</i>
<i>4</i> <i>25</i> <b><sub>D. </sub></b>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>1</i>
<i>4</i> <i>10</i>
<b>Câu 8: Cho </b>
1
cos ,0 .
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i> Giá trị sin 2x là?</i>
<b>A. </b>
3
2 <b><sub>B. </sub></b>
3
4
<b>C. </b>
1
2
<b>D. </b>
1
2
Giá trị <sub></sub><sub>3;7</sub>
Tần số 4 7 3 5 8 13 40
<b>A. 18,5</b> <b>B. 7,02</b> <b>C. 50,55</b> <b>D. 7,2</b>
<b>Câu 10: Bảng xét dấu của tam thức </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 3<i>x</i> là?2
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D.</b>
<b>Câu 11: Cho tam giác ABC có C(2, -3). Đường cao BM: 3x + y + 5 = 0, đường trung tuyến AN: 2x –</b>
y – 12 = 0 Tọa độ đỉnh A của tam giác là?
<b>A. </b>
<b>A. </b>sin<i>x</i>0,7;cos<i>x</i>0,3 <b>B. </b>
1 3
sin ;cos
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
1 3
sin ;cos
2 2
<i>x</i> <i>x </i>
<b>D. </b>
1 1
sin ;cos
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 13: Giá trị nào của m đề bất phương trình </b>(<i>m</i> 3)<i>x</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i> 4 0, có nghiệm <i>x R ?</i>
<b>A. </b><i>m </i>22 <b>B. 22</b> <i>m</i>2
<b>C. </b><i>m </i>2 <b>D. </b><i>m hoặc</i>2 <i>m </i>22
<b>Câu 14: Trong các công thức sau, công thức nào sau đây là SAI?</b>
<b>A. </b>sin(<i>x</i>) sin<i>x</i> <b>B. </b>sin
<b>C. </b>
sin cos
2 <i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>D. </sub></b>cot
<b>Câu 15: Giá trị của biểu thức </b>
1 cos <sub>sin .cot</sub>
1 cos sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là?</sub>
<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 1</b> <b><sub>D. 3</sub></b>
<b>Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 3</b><i>x là?</i>7 0
<b>A. </b>
7 ,
3
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
7
;
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b>
7;
3
<b><sub>D. </sub></b>
7
;
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 17: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình</b>
3 2 0
2 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 18: Nghiệm của bất phương trình </b>
<b>A. 1</b><i>x</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>x </i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>x hoặc </i>2 <i>x </i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>x </i>1
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 2</sub><sub></sub> <sub> 1 </sub><sub></sub>
( )
<i>f x</i> <sub> + 0 - 0 + </sub>
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1</sub><sub></sub> <sub> 2 </sub><sub></sub>
( )
<i>f x</i> <sub> + 0 - 0 + </sub>
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1 2 </sub><sub></sub>
( )
<b>Câu 19: Nghiệm của bất phương trình </b> 5<i>x </i> 4 3 là?
<b>A. </b>
1 7
5 <i>x</i> 5 <b><sub>B. </sub></b>
7
5
<i>x </i>
<b>C. </b>
1
5
<i>x </i>
hoặc
7
5
<i>x </i>
<b>D. </b>
1
5
<i>x </i>
<b>Câu 20: Góc số đo 72 56'</b> <i>o</i> <sub> có đơn vị rad là?</sub>
<b>A. </b>3,14 <b><sub>B. </sub></b>3,56 <b><sub>C. </sub></b>1,34 <b><sub>D. </sub></b>1,27
<b>Câu 21: Cho tam giác ABC có </b><i>BC</i>6;<i>AB</i>2,<i>B</i> 60<i>o<sub>. Độ dài cạnh AC ?</sub></i>
<b>A. 7</b> <b>B. </b><i>2 7</i> <b>C. </b><i>2 5</i> <b>D. 2 2</b>
<b>Câu 22: Tam giác ABC có </b><i>C 60 , AB 5</i> <i>0</i> <sub>, </sub> <i>ABC</i>
<i>21</i>
<i>S</i> <i>3</i>
<i>2</i>
, chu vi tam giác <i>CABC</i> <i>18</i>. Độ dài 2 cạnh
còn lại của tam giác ABC là:
<b>A. </b><i>AC</i> 4;<i>BC</i> 9 <b>B. </b><i>AC</i>6;<i>BC</i> 7 <b>C. </b><i>AC</i> 6;<i>BC</i>8 <b>D. </b><i>AC</i>7;<i>BC</i> 9
<b>Câu 23: Cho đường tròn ( C ): </b><i>x2</i><i>y2</i> <i>10x 8 y 25 0</i> . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại
<i>M</i>
là:
<b>A. 5x - 2y + 30 = 0</b> <b>B. x = 0</b> <b>C. -7x + 10 y + 4 = 0 D. y = 0</b>
<b>Câu 24: Cho </b>sin<i>x</i>0,8;cos<i>x</i>0,6. Giá trị
sin
4 <i>x</i>
<sub> là?</sub>
<b>A. </b>
7 2
10 <b><sub>B. </sub></b>
2
10
<b>C. </b>
7
10
<b>D. </b>
2
10
<b>Câu 25: Tam giác ABC có</b><i>BC</i> 3;<i>A</i>60 ;<i>o</i> <i>AC</i> 2<sub>.Góc B có số đo bằng bao nhiêu?</sub>
<b>A. </b><i>450</i> <b>B. </b><i>550</i> <b>C. </b><i>600</i> <b>D. </b><i>500</i>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1(1 điểm). Giải bất phương trình sau: </b>( <i>x</i>2)(<i>x</i>2 9<i>x</i>20) 0
b. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
<b>Bài 3(2 điểm).</b>
a) Tính
cos
3 <i>x</i>
<sub>. Biết </sub>
5
cos ,
13 2
<i>a</i> <i>a</i>
b) Rút gọn biểu thức lượng giác <i>A</i>cos<i>x</i>2cos3<i>x</i>cos5<i>x</i><sub> .</sub>
<i>c) Chứng minh biểu thức là những hằng số không phụ thuộc vào a </i>
4 4 6 6
3(sin cos ) 2( in cos )
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>s</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub> .</sub>
<b>---ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>
<b>Đáp án C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>
<b>Đáp án D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN</b>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b> ĐIỂ</b>
<b>M</b>
1a <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>20)</sub>
<sub>.</sub>
Bảng xét dấu:
x <sub> 2 4 5 </sub>
2
<i>x</i>
+ 0 | |
-2 <sub>9</sub> <sub>20</sub>
<i>x</i> <i>x</i> + | + 0 - 0 +
( )
<i>f x</i> <sub> + 0 0 + 0 </sub>
-Tập nghiệm: <i>S</i>
0.5
0.5
2.a CK là trung tuyến của tam giác ABC K là trung điểm của AB
Ta có: CK đi qua C (4, 3) và nhận <i>CK 1,2</i>
<i></i>
là vectơ chỉ phương.
CK có vec tơ pháp tuyến <i>n 2,1</i>
Phương trình tổng quát của đường thẳng CK:
<i>2 x 3</i> <i>1 y 3</i> <i>0</i> <i>x y 3 0</i>
0.25
0.25
0.25
0.25
2b Gọi phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng:
<i>2</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>2ax 2by c 0</i> <sub> (1), ( </sub><i><sub>a</sub>2</i> <i><sub>b</sub>2</i> <i><sub>c 0</sub></i>
<sub>)</sub>
Vì A, B, C thuộc vào đường tròn, nên tọa độ A, B, C thỏa mãn phương trình (1)
<i>10a 2b c 26</i>
<i>2a 2b c 2</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a 3</i>
<i>5</i>
<i>b</i>
<i>4</i>
<i>13</i>
<i>c</i>
<i>2</i>
<sub></sub>
Phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:
<i>2</i> <i>2</i> <i>5</i> <i>13</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>6 x</i> <i>y</i> <i>0</i>
<i>2</i> <i>2</i>
0.5
0.5
3.a
Ta có:
2 25 12
sin 1 cos 1
169 13
<i>x</i> <i>x</i>
Vì 2 <i>a</i>
, nên sin<i>a </i>0. Do đó:
12
sin
13
<i>x </i>
0.25
0.25
0.25
cos cos cos sin sin
3 3 3
1<sub>.</sub> 5 3 12<sub>.</sub> 5 12 3
2 13 2 13 26
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3b
2 2
cos cos5 2cos3
5 5
2cos cos 2cos3
2 2
2cos3 cos2 2sin3
2cos3 cos2 1
2cos3 .2cos 4cos3 cos
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.25
0.25
3c Ta có:
4 4 2 2 2 2 2 2 2
sin <i>a</i>cos <i>a</i>(sin <i>a</i>cos ) 2sin cos<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 1 2sin cos<i>a</i> <i>a</i>
6 6 2 2 4 4 2 2
2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos sin cos
1 2sin cos sin cos 1 3sin cos
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Do đó:
4 4 6 6 2 2 2 2
3(sin <i>a</i> cos ) 2(sin<i>a</i> <i>a</i> cos )<i>a</i> 3 6sin cos<i>a</i> <i>a</i> 2 6sin cos<i>a</i> <i>a</i> 1
0.25