Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG</b> <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</sub></b>
<b>MƠN: TỐN – KHỐI: 12</b>
<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT – NGÀY 21/04/2017</b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017</b>
<b>PHẦN I – TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: Cho </b><i>F</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> . Biết <i>F</i>
<b>A. </b>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>F</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>F</i>
<b>C. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F</i> . <b><sub>D. </sub></b>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>F</i> .
<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng </b>
chứa đường thẳng d có phương trình là:
<b>A. </b>
<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu</b>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>S</i> . Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 4: Tính </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
1 , ta được:
<b>A. </b> ln2
2
1
<i>I</i> <b><sub>B. </sub></b> ln2
2
1
<i>I</i> <b><sub>C. </sub></b> ln2
2
1
<i>I</i> <b><sub>D. </sub></b> ln2
2
1
<i>I</i>
<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm </b> <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b> <i>A</i>
<b>A. </b> 5
3
3
2
1
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
. <b><sub>B. </sub></b> 5
3
3
2
1
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b> 5
3
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
. <b><sub>D. </sub></b> 5
3
3
2
1
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 7: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 34<i>i</i> và <i>z</i>2 25<i>i</i><b>. Khẳng định nào sau đây là sai?</b>
<b>A. </b> <i><sub>i</sub></i>
<i>z</i> 25
4
25
3
1
1
.
<b>B. </b><i>z</i>1
có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
<b>C. </b>
<i>i</i>
<i>z</i>2 2 5 .
<b>D. </b>
2
1 <i>z</i>
<i>z </i> <sub>.</sub>
<b>Câu 8: Cho số phức z thỏa </b>
<b>A. </b>
<i>i</i>
<i>z</i>3 2 . <b>B. </b>
<i>i</i>
<i>z</i>2 5 .
<b>C. </b>
<i>i</i>
<i>z</i> 2 3 .
<b>D. </b>
<i>i</i>
<i>z</i> 3 2 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 138
<b>MÃ ĐỀ </b>
<b>Câu 9: Cho số phức </b><i>z</i>2 5<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của z.
<b>A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5.</b> <b>B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5i .</b>
<b>C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 5.</b> <b>D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 5i.</b>
<b>Câu 10: Gọi </b><i>z</i>1và <i>z</i>2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>50. Tính
2
1 <i>z</i>
<i>z</i>
<i>F</i> .
<b>A. F=3.</b> <b>B. F=10.</b> <b>C. F=</b>2 5. <b>D. F=6.</b>
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b>
nào sau đây song song với (P).
<b>A. </b>
0
10
2
2<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
0
10
2<i>x</i><i>y</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
0
2<i>x</i><i>y</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
0
5
2
2<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 12: Số nào trong các số sau là số thuần ảo?</b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i>i</i>
<i>i</i>
3
2
3
2
. <b>D. </b>
.
<b>Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường </b> 2 <sub>5 0</sub>
<i>y</i> <i>x</i> , <i>x y</i> 3 0 <sub>.</sub>
<b>A. </b><i>S</i> 4. <b>B. </b><i>S</i> 5. <b>C. </b> 9
2
<i>S</i> . <b>D. </b><i>S</i>3 .
<b>Câu 14: Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>3 7<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2<i>m</i>1 7<i>i</i>. Tìm m để <i>z </i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>.
<b>A. m=2.</b> <b>B. m=-1.</b> <b>C. m=1.</b> <b>D. m=0.</b>
<b>Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f</sub></i>
.
<b>A. </b>
<b>C. </b> <i>x</i> <i>exdx</i> <i>x</i> <i>ex</i> <i>C</i>
<b>Câu 16: Cho số phức </b><i>z</i>2 5<i>i</i>.Tìm số phức <i>w</i><i>iz</i><i>z</i>
<b>A. </b><i><sub>w</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>3 </sub> <sub>3</sub><i><sub>i</sub></i>.
<b>B. </b>
<i>i</i>
<i>w</i>7 3 <sub>.</sub>
<b>C. </b>
<i>i</i>
<i>w</i>3 7 <sub>.</sub>
<b>D. </b>
<i>i</i>
<i>w</i>7 7 <sub>.</sub>
<b>Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số </b><i><sub>y </sub><sub>x</sub></i>2<sub>và </sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><sub>4 </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><sub> có diện tích là:</sub>
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b><sub>C. </sub></b>
3
4 <sub>.</sub>
<b>D. </b><sub>3</sub>8.
<b>Câu 18: Cho hai số phức </b><i><sub>z</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
2
1
và <i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>i</sub></i>
2
.Tính môđun của số phức
2
1 <i>z</i>
<i>z </i> .
<b>A. </b> <sub>10</sub>
2
1 <i>z</i>
<i>z</i> .
<b>B. </b> <i>z</i>1 <i>z</i>2 26
.
<b>C. </b> <i>z</i>1 <i>z</i>2 4 .
<b>D. </b> <i>z</i>1 <i>z</i>2 3.
<b>Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;0;1) và đường thẳng (d): </b>
1
2
4 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
,
mặt phẳng đi qua M và vng góc với đường thẳng (d) có phương trình là:
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i>3<i>z</i>50. <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i>3<i>z</i> 50. <b>C. </b>2<i>x</i><i>z</i> 60. <b>D. </b>2<i>x</i><i>z</i> 80.
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
1
1
<b>C. </b> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 21: Tính I=</b>
ln 3 2 1
0
3 2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>e</i> , ta được:
<b>A. </b> 6 4
3
<i>I</i> <i>e</i> <b>B. </b> 5 4
3
<i>I</i> <i>e</i> <b>C. </b> 4 3
4
<i>I</i> <i>e</i> <b>D. </b> 6 4
3
<i>I</i> <i>e</i>
<b>Câu 22: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm </b> <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 23: Biết </b>
0
1
0
3 .
<b>A. I=36.</b> <b>B. I=4.</b> <b>C. I=3.</b> <b>D. I=6.</b>
<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm </b> <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
2
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> .
<b>D. </b>
2
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 25: Cho số phức </b><i>z</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 26: Cho số phức </b><i>z</i><i>a</i><i>bi</i>
<b>A. </b><i>S</i> 3. <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 7. <b>C. </b><i>S</i> 25. <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> 6.
<b>Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b>
1
2017
3 .
<b>C. </b>
1
2017
3 .
<b>Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng </b>
<b>A. m=-6.</b> <b>B. m=6.</b> <b>C. m=0.</b> <b>D. m=4.</b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0 ; 0; 3). Viết</b>
phương trình mặt phẳng (ABC).
<b>A. </b> 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 2
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 3
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>PHẦN II – TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai</b>
điểm <i>A</i>
<b>Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn </b> <i>z</i> 3<i>i</i>2 5.
<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng </b>
1
2
2
2
1
:<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
<b>Câu 4: Giải phương trình trên tập số phức: </b> 4 7 2 18 0
<i>z</i> .
<b>Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi </b>
và
<b>Câu 6: Tính thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục</b>
hoành: <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>, <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>.
<b>Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu </b>
<b>Câu 8: Tính tích phân </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
1
0 2
3
1
<b>- HẾT </b>