Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Nguyễn thái bình năm học 2016 mã 121 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên : ………. </b> <b>Lớp : ……… </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>


PHẦN TRẮC NGHIỆM – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 3y + 1 = 0. Véctơ nào dưới đây </b>


là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?


<b>A. </b>n<sub>4</sub> = (–2; 3; 1) <b>B. </b>n<sub>3</sub> = (2; 0; –3) <b>C. </b>n<sub>2</sub> = (2; –3; 0) <b>D. </b>n<sub>1</sub> = (2; –3; 1)


<b>Câu 2. Điểm M(–2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z </b>


<b>A. Phần thực là 3 và phần ảo là –2 </b> <b>B. Phần thực là –2 và phần ảo là 3i </b>


<b>C. Phần thực là –2 và phần ảo là 3 </b> <b>D. Phần thực là 3 và phần ảo là –2i </b>


<b>Câu 3. Cho hàm số: y = f(x) có </b>


1
x


2


lim f (x)


 
 <sub> </sub>



  và
x


1
lim f (x)


2


   . Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Đường thẳng y = </b> 1


2


 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


<b>B. Đường thẳng x = </b> 1


2


 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


<b>C. Đường thẳng x = </b>1


2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


<b>D. Đường thẳng y = </b>1


2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số



<b>Câu 4. Cho số phức z thỏa: </b>(1 2i).z 1(1 i)2


3 i 2


 <sub></sub> <sub></sub>


 . Hỏi điểm biểu diễn của số
phức z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên.


<b>A. Điểm N </b> <b>B. Điểm M </b>


<b>C. Điểm P </b> <b>D. Điểm Q </b>


<b>Câu 5. Trong khơng gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2; 1) và </b>


B(2; 5; –4) là:


<b>A. </b>x 2 y 5 z 4


13 14 11


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 <b> B. </b>


x 4 y 1 z 6


2 6 10



 <sub></sub>  <sub></sub> 


 <b>C. </b>


x 3 y 2 z 1


5 7 3


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 <b>D. </b>


x 3 y 2 z 1


1 3 5


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>Câu 6. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các khẳng định sau, khẳng </b>


định nào đúng?


<b>A. </b> z 3 <b>B. </b> z 1 <b>C. </b> z  2 <b>D. </b> z  2


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-1</b>


<b>1</b>


<b>-1</b>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7. Tập hợp các giá trị của m để hàm số: </b>y 1x3 mx2 (m2 4)x 5
3


     đạt cực tiểu tại x = –1 là:


<b>A. {0} </b> <b>B. {–3} </b> <b>C. {–1} </b> <b>D. {1} </b>


<b>Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ (O;</b>i , j ,k ) cho điểm A(–1; 2; 3) và OB=  i –3j + 4k .


Tọa độ của AB là: 


<b>A. (–1; –6; 12) </b> <b>B. (–2; 5; –1) </b> <b>C. (0; –1; 7) </b> <b>D. (2; –5; 1) </b>


<b>Câu 9. Góc giữa đường thẳng d: </b>x 1 y 2 z 1


2 1


 <sub></sub>  <sub> </sub>


 và mặt phẳng (P): x + y + 2z –1 = 0 là:



<b>A. 45</b>0 <b>B. 90</b>0 <b>C. 60</b>0 <b>D. 30</b>0


<b>Câu 10. Gọi z</b><sub>1</sub>, z<sub>2</sub>, z<sub>3</sub>, z<sub>4</sub> là các nghiệm phức của phương trình: z4 – 3z2 – 4 = 0. Tính giá trị của biểu thức:
1 2 3 4


S z  z  z  z


<b>A. S = 2 </b> <b>B. S = 4 </b> <b>C. S = 8 </b> <b>D. S = 6 </b>


<b>Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua A(1; –2; 3) và vng </b>


góc với d: x 2 y 1 z


3 2


 <sub></sub>  <sub></sub>


 là


<b>A. –3x + 2y + z – 4 = 0 B. 3x – 2y – z – 4 = 0 </b> <b>C. 3x – 2y – 7 = 0 </b> <b>D. –3x + 2y – 7 = 0 </b>


<b>Câu 12. Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu? </b>


<b>A. </b>x2  y2 z2 4x 6y 2z 14  0 <b>B. </b>x2  y2 z2 4x 6y 14 0


<b>C. </b>x2  y2 z2 6y 2z 9  0 <b>D. </b>x2  y2  z2 4x2z 9 0


<b>Câu 13. Tập hợp giá trị m để đường thẳng d: y = –2x + m cắt đồ thị (C) hàm số y = </b>x 1



x 1


 tại hai điểm phân
biệt là


<b>A. (–</b>; –1]  [7; +<b>) B. (–1; 7) </b> <b>C. (–</b>; –1)  (7; +) <b>D. [–1; 7] </b>
<b>Câu 14. Cho hàm số: y = – x</b>4 + 2x2 + 3. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng: (–</b>; –1); (0;1)


<b>B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng: (–1; 0); (1; +</b>)


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng: (–</b>; –1)  (0;1)


<b>D. Hàm số đồng biến trên các khoảng: (–1; 0); (1; +</b>)


<b>Câu 15. Cho b là một số dương khác 1. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số: y = b</b>x ?


<b>A. y = b</b>x + 1 <b>B. </b>


x


b
y


ln b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x</b>3 – 3x + 3 trên đoạn
[–3; 3



2]. Khi đó: M + n bằng:


<b>A. </b> 105


8


 <b>B. –10 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. </b>23


8


<b>Câu 17. Trong khơng gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(2; 1; –1) và vng góc </b>


với mặt phẳng (P): 2x – z + 7 = 0 là


<b>A. </b>


x 2 2t


y 1 t t


z 1 7t


 


   





   


<b>B. </b>


x 2t


y 1 t


z t


 


  



 


<b>C. </b>


x 2 4t


y 1 2t t


z 1 7t


  



    




  


<b>D. </b>


x 2 2t


y 1 t


z 1 t


  


   




  


<b>Câu 18. Tìm giá trị cực đại y</b>CĐ của hàm số:


2



x x 1


y


x 1


  




<b>A. y</b>CĐ = –3 <b>B. y</b>CĐ = 1 <b>C. y</b>CĐ = 0 <b>D. y</b>CĐ = 2


<b>Câu 19. Một người bơm nước vào một bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho </b>


h’(t) = 3at2


+ bt và ban đầu bể khơng chứa nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150 m3, sau 10 giây
thì thể tích nước trong bể là 1100 m3. Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây


<b>A. 600 m</b>3 <b>B. 2.200 m</b>3 <b>C. 8.400 m</b>3 <b>D. 4.200 m</b>3


<b>Câu 20. Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; –3) và tiếp xúc với mặt phẳng </b>


(P): x – 2y + 2z + 15 = 0 là


<b>A. (x + 1)</b>2 + (y + 2)2 + (z – 3)2 = 9 <b>B. x</b>2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 6z + 10 = 0


<b>C. x</b>2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 6z – 10 = 0 <b>D. (x – 1)</b>2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 9



<b>Câu 21. Tính tích phân: </b> 2017 3


2


I 

<sub></sub> sin x.cos x.dx


<b>A. </b>4


<b>B. </b> 1


4


 <b>C. </b>


4


4




<b>D. </b>1


2


<b>Câu 22. Cho mặt cầu (S): (x + 1)</b>2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 25 và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + m = 0. Tìm tất
cả các giá trị của m để (P) và (S) khơng có điểm chung


<b>A. –9< m < 21 </b> <b>B. m < –9 hoặc m > 21 </b>


<b>C. –9≤ m ≤ 21 </b> <b>D. m ≤ –9 hoặc m ≥ 21 </b>



<b>Câu 23. Giá trị a, b để đồ thị hàm số: </b>y 2x 1


ax b





 có đồ thị như hình
vẽ bên là:


<b>A. a = –2 và b = 1 </b>


<b>B. a = 2 và b = –1 </b>


<b>C. a = 1 và b = 1 </b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-1</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng </b>: x 1 y 1 z 1


1 6 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  và mặt phẳng



(P): x – y + z –1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu của  lên mặt phẳng (P) là


<b>A. </b>


x 2 t


y 1 2t t


z 3t


 


   


 


<b>B. </b>


x t


y 5 4t t


z 4 3t






    


   


<b>C. </b>


x 1 t


y 2 3t t


z 1 2t


 


   




   


<b>D. </b>


x 1 t


y 4t t



z 2 3t


  


  




  


<b>Câu 25. Cho hàm số </b>y  f x

 

có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị


thực của tham số m để phương trình f x

 

 m 1 có bốn nghiệm phân biệt.


<b>A. 4</b>   m 3


<b>B. 4</b>   m 3


<b>C. 3</b>   m 2


<b>D. 3</b>   m 2


<b>Câu 26. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường (C): y = x</b>3 + x2 – x và d: y = mx (m>0). Với giá
trị nào của m thì S 37


12



<b>A. </b>1


2 <b>B. 2 </b> <b>C. </b>


3


2 <b>D. 1 </b>


<b>Câu 27. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số: </b>


2


(m 2m)x 1


y


x 1


 




 có đường tiệm cận ngang đi qua
điểm A(–2; 3) là:


<b>A. {1; 3} </b> <b>B. {1; –3} </b> <b>C. {–1; –3} </b> <b>D. {–1; 3} </b>


<b>Câu 28. Phương trình: z</b>2 + bz + c = 0 có một nghiệm phức z = 1 + 2i. Tích của hai số b và c bằng



<b>A. –10 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 29. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): y = x</b>3 + 1 và
hai trục tọa độ quay xung quanh trục Ox là:


<b>A. </b>9


14


<b>B. </b>5


14


<b>C. </b>13


14


<b>D. </b>11


14


<b>Câu 30. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(3; –2; 3) và B(–1; 4; 5). Phương trình mặt phẳng đi qua </b>


trung điểm I của AB và chứa Oy là


<b>A. –x + 3z = 0 </b> <b>B. 4x + z = 0 </b> <b>C. x + 3z = 0 </b> <b>D. –4x + z = 0 </b>





---HẾT---1
-1


-3


-4


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1 </b> <b>X </b>


<b>Câu 2 </b> <b>X </b>


<b>Câu 3 </b> <b>X </b>


<b>Câu 4 </b> <b>X </b>


<b>Câu 5 </b> <b>X </b>


<b>Câu 6 </b> <b>X </b>


<b>Câu 7 </b> <b>X </b>


<b>Câu 8 </b> <b>X </b>


<b>Câu 9 </b> <b>X </b>



<b>Câu 10 </b> <b>X </b>


<b>Câu 11 </b> <b>X </b>


<b>Câu 12 </b> <b>X </b>


<b>Câu 13 </b> <b>X </b>


<b>Câu 14 </b> <b>X </b>


<b>Câu 15 </b> <b>X </b>


<b>Câu 16 </b> <b>X </b>


<b>Câu 17 </b> <b>X </b>


<b>Câu 18 </b> <b>X </b>


<b>Câu 19 </b> <b>X </b>


<b>Câu 20 </b> <b>X </b>


<b>Câu 21 </b> <b>X </b>


<b>Câu 22 </b> <b>X </b>


<b>Câu 23 </b> <b>X </b>


<b>Câu 24 </b> <b>X </b>



<b>Câu 25 </b> <b>X </b>


<b>Câu 26 </b> <b>X </b>


<b>Câu 27 </b> <b>X </b>


<b>Câu 28 </b> <b>X </b>


<b>Câu 29 </b> <b>X </b>


</div>

<!--links-->

×