Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Duy tân năm học 2016 - 2017 mã 001 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

(không kể thời gian phát đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM


<b> TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN</b>


<b>---ĐỀ KIỂM TRA HKII - NH 2016-2017</b>
<b> Mơn: TỐN - LỚP 12</b>


Thời gian : 90 phút


<b> </b>

<b>MÃ ĐỀ 001</b>



<i><b>I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: 60 phút (6.0 đ) </b></i>


<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b>


x 1
y


x 1




là:


<b>A. </b>R \ 1

 

<b><sub> B . </sub></b>R \

 

1 <b><sub> C . </sub></b>R \

 

1 <b><sub> D. </sub></b>

1;


<b>Câu 2: Hàm số</b>y x 33x21 đạt cực trị tại các điểm:


<b>A. </b>x1



<b> B. </b>x 0, x 2  <b> C. </b>x2<b> D. </b>x 0, x 1 
<b>Câu 3: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>


x 1
y


x 2




là:
<b> A. </b>x 1


<b> B. </b>x2 <b> C. </b>x 2 <b> D. </b>x 1
<b>Câu 4: Hàm số </b>yx44x21 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây


<b>A. </b>

 3;0

<b>;</b>

2;

<b> B. </b>

 2; 2

<b> C. </b>( 2;) <b> D.</b>

 2;0 ;

 

2;



<b>Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


2


x 3


y


x 1




 <sub> trên đoạn [2; 4].</sub>


<b> A. </b> [2;4]


miny 6


<b>B. </b> [2;4]


miny2


<b> C. </b> [2;4]


miny3


<b>D. </b> [2;4]


19
miny


3


<b>Câu 6: Đồ thị của hàm số </b> 2


x 1
y


x 2x 3






  <sub> có bao nhiêu tiệm cận</sub>


<b> A.1</b> <b> B. 3</b> <b> C. 2 </b> <b> D. 0</b>
<b>Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>


<b>A. </b>


1 1


2 2


log a log b  a b 0 


<b>B.</b> 13 13


log a log b  a b 0 


<b>C. </b>log x 03   0 x 1  <b>D.</b> ln x 0  x 1


<b>Câu 8: Phương trình </b>log (3x 2) 32   có nghiệm là:


<b>A. x = </b>


10


3 <b><sub> B. x = </sub></b>


16


3 <sub> </sub> <b><sub> C. x = </sub></b>


8


3<sub> </sub> <b><sub> D. x = </sub></b>
11


3


<i><b>Câu 9: Hàm số y=</b></i> 1


<i>2−x</i>−ln ⁡(x
2


−1) có tập xác định là:
<b> A. </b>R \ 2

 



<b>B. </b>


 ;1

 

 1;2



<b>C. </b>


  ; 1

 

 1;2



<b> D. </b>


1;2




<b>Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình </b>0,3x2x 0,09<sub> là: </sub>


<b>A. </b>

  ; 2

 

 1;

<b>B. </b>

2;1

<b>C. </b>

  ; 2

<b> D. </b>

1;


<b>Câu 11: Phương trình </b>

 



x x


2 1  2 1  2 2 0


có tích các nghiệm là:


<b>A. -1</b> <b> B. 2</b> <b> C. 0</b> <b> D. 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x</b>2<sub> và y = 0. Tính thể</sub>
tích vật thể trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.


<b> A. </b>


16π


15 <b><sub>B. </sub></b>


17π


15 <b><sub>C. </sub></b>


18π


15 <b><sub>D. </sub></b>



19π
15


<b>Câu 13: Hàm số </b>y sin x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:


<b> A. </b>y sinx 1  <b> B. </b>y cot x <b> C. </b>y cos x <b><sub>D. </sub></b>y tan x


<b>Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:</b>


<b>A.</b>


2


2xdx x C


<b><sub> B .</sub></b>


1


dx ln x C


x  




<b> C. </b>

sinxdx cos x C  <b> D. </b>


x x



e dx e C




<b>Câu 15: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e</b>2x<sub> là: </sub>


<b>A. F(x) = </b>


2x


1 1


e x C


2 2


 


 


 


  <b><sub>B. F(x) = </sub></b>


2x 1


2e x C


2



 


 


 


 


<b>C. F(x) = </b>2e2x

x 2 C

 <b>D. F(x) = </b>



2x


1


e x 2 C


2  


<b>Câu 16: Tích phân I = </b>


2
2


1


x ln xdx




có giá trị bằng:



<b>A. 8 ln2 - </b>


7


3 <b><sub>B. 24 ln2 – 7</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


8
3<sub>ln2 - </sub>


7


3 <b><sub>D. </sub></b>


8
3<sub>ln2 - </sub>


7
9


<b>Câu 17: Thu gọn số phức </b>z i 

2 4i

 

 3 2i

ta được:


<b>A. </b>z 1 2i  <b><sub> B. </sub></b>z 1 2i <b><sub>C. </sub></b>z 5 3i  <b><sub>D. </sub></b>z 1 i


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm </b>A 1; 2

là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số
sau:


<b>A. </b>z 1 2i  <b><sub> B. </sub></b>z 1 2i <b><sub>C. </sub></b>z 1 2i  <b><sub>D. </sub></b>z 2 i


<b>Câu 19: Trên tập số phức. Nghiệm của phương trình </b>iz 2 i 0   <sub> là:</sub>



<b>A. </b>z 1 2i  <b><sub> B. </sub></b>z 2 i  <b><sub> C. </sub></b>z 1 2i  <b><sub>D. </sub></b>z 4 3i 


<b> Câu 20: Gọi </b>z , z1 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z23z 7 0  . Giá trị của biểu thức


1 2 1 2


z z  z z <sub> là: </sub>


<b>A. </b>2 <b><sub> B. </sub></b>5 <b><sub> C. </sub></b>2 <b><sub> D.</sub></b>5


<b>Câu 21: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh AB = a. Thể tích khối lập phương là:</b>
<b>A. a</b>3 <b><sub> B. 4a</sub></b>3 <b><sub> C. 2a</sub></b>3 <b><sub> D. 2</sub></b> 2<sub>a</sub>3


<b>Câu 22: . (M2) Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; </b>


MQ. Tỉ số thể tích


MIJK


MNPQ


V


V <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>


1



3 <b><sub>B. </sub></b>


1


4 <b><sub>C. </sub></b>


1


6 <b><sub>D. </sub></b>


1
8


<b>Câu 23: : Cho một hình trịn có bán kính bằng 1 quay quanh một trục đi qua tâm hình trịn ta</b>
được một khối cầu. Diện tích mặt cầu đó là.


<b> A. </b>2π<b><sub> </sub></b> <b><sub> B. </sub></b>4π<b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>π<b><sub> D.</sub></b>
4


3


<i><b>Câu 24: Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có </b></i>AD a,AC 2a  <i><sub>. Độ dài đường sinh l</sub></i>
<i>của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. </b>l a 2 <b><sub> B. </sub></b>l a 5 <b><sub> C. </sub></b>l a <b><sub> D. </sub></b>l a 3


<b>Câu 25: Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z - 2 = 0 bằng:</b>



<b>A. 1</b> <b>B .</b>


11


3 <b><sub>C. </sub></b>


1


3 <b><sub> D. 3</sub></b>


<b>Câu 26: Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình </b>


x 1 y 2 z 3


3 2 4


  


 


 <sub>.</sub>


Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng (d)


<b> A. </b>M 1; 2;3

<b>B. </b>N 4;0; 1

<b> C. </b>P 7;2;1

<b> D. </b>Q

2; 4;7



<b>Câu 27: Góc giữa hai đường thẳng </b> 1


x y 1 z 1



d :


1 1 2


 


 


 <sub> và </sub> 2


x 1 y z 3


d :


1 1 1


 


 


 <sub> bằng</sub>


<b>A. 45</b>o <b><sub>B. 90</sub></b>o <b><sub>C. 60</sub></b>o <b><sub>D. 30</sub></b>o


<b>Câu 28: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: </b>


x 1 y z 1


2 1 3



 


 


và vng góc với mặt phẳng
(Q) : 2x y z 0   <sub>có phương trình là: </sub>


<b>A. x + 2y – 1 = 0</b> <b>B. x − 2y + z = 0</b> <b> C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z =0 </b>
<b>Câu 29:Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt</b>
phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:


<b>A. 4x – 6y –3z + 12 = 0</b> <b>B. 3x – 6y –4z + 12 = 0</b>
<b>C. 6x – 4y –3z – 12 = 0</b> <b>D. 4x – 6y –3z – 12 = 0</b>


<b>Câu 30: Cho hàm số </b>y x 33mx 1 (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm
cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A.


<b> A. </b>
1
m


2


<b> B. </b>
3
m


2



<b> C. </b>
3
m


2



<b>D. </b>


1
m


2



<i><b>II/PHẦN TỰ LUẬN: 30 phút (4.0 đ)</b></i>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) Cho hàm số </b>



x 3
y


2 x



có đồ thị (C)



a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).



b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến k = -1



<b>Câu 2: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho A( 0;1;-1) , B(1;1;-3) và mặt </b>


phẳng ( P ) : 2x +y – 2z +1 = 0



a. Chứng minh hai điểm A, B không nằm trên mặt phẳng ( P ).


b. Viết phương trình mặt cầu có đường kính là AB.



c. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vng góc với mp ( P ).


d. Viết phương trình đường thẳng d đối xứng với AB qua mp ( P ).



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×