Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán đại số lớp 11 năm 2019 trường thpt long xuyên an giang | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA TẬP TRUNG </b>



<b>THỐNG NHẤT CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT - ĐẠI SỐ 11</b>



<b>(Chương I) - Tu</b>

<b> ần </b>

<b> 7</b>

<b> –</b>

<b> Tháng 10 - </b>

<b> Năm học: 201</b>

<b> 9</b>

<b> -20</b>

<b> 20</b>

<b> </b>



<b>A. Nội dung: Chương I</b>



<b> B. </b>

<b>Hình thức: 1/ Trắc nghiệm ( 60 % ) : 12câu ( Mỗi câu 0,5 điểm )</b>
2/ Tự luận ( 40 % ) : 4 câu ( Mỗi câu 1,0 điểm )


<b>+ Ma trận : trắc nghiệm </b>



<b> Mức độ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Tổng</b>


<b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu </b> <b>Điểm </b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b>


Hàm số lượng giác 2 1,0 1 0,5 3 1,5


Phương trình lượng giác


cơ bản 2 1,0 1 0,5 1 0,5 4 2,0


Một số phương trình
lượng giác thường gặp,


Phương trình lượng giác


khác


2 1,0 2 1,0 1 0,5 5 2,5


<b>Tổng:</b> 6 3,0 4 2,0 2 1,0 12 6,0


<b>+ Ma trận : tự luận </b>



<b> Mức độ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Tổng</b>


<b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Câu </b> <b>Điểm </b> <b>Câu</b> <b>Điểm</b>


Phương trình lượng giác 2 2,0 1 1,0 1 1,0 4 4,0


<b>Tổng:</b> 2 2,0 1 1,0 1 1,0 4 4,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hàm số lượng giác : Biết cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác.


Biết tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác.


Nhớ được tính chẵn lẻ, chu kỳ tuần hồn của hàm số lượng giác.


Phương trình lượng giác:


<i>Biết cách giải các phương trình lượng giác cơ bản, điều kiện có nghiệm của sinx = f(m), cosx =</i>



<i>f(m). </i>


Phương trình lượng giác thường gặp, điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất đối với
sinx, cosx.


Phương trình lượng giác dạng khác (tích tổng, hạ bậc, ...)


<b>MƠ TẢ:</b>
<b>TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1: (Nhận biết) Tìm TXĐ</b>


<b>Câu 2: (Nhận biết) Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác.</b>
<b>Câu 3: (Thơng hiểu) Tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác.</b>
<b>Câu 4: (Nhận biết) Nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản</b>
<b>Câu 5: (Nhận biết) Nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản</b>


<b>Câu 6: (Thơng hiểu) Tìm tham số để phương trình lượng giác cơ bản có nghiệm hoặc vơ nghiệm</b>
<b>Câu 7: (Vận dụng thấp) Bài tốn liên quan đến nghiệm phương trình lượng giác dạng tích của 2 </b>
phương trình lượng giác cơ bản.


<b>Câu 8: (Nhận biết) Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác </b>


<b>Câu 9: (Nhận biết) Phương trình lượng giác dạng: asin</b>2<i><sub>x + b sinx.cosx + c cos</sub></i>2<i><sub>x = 0</sub></i>


<b>Câu 10: (Thơng hiểu) Tìm số nghiệm của phương trình lượng giác thường gặp trên khoảng, đoạn cho</b>
trước.


<b>Câu 11: (Thơng hiểu) Tính tổng các nghiệm của phương trình lượng giác thường gặp trên khoảng, </b>
đoạn cho trước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: (Nhận biết) Giải phương trình lượng giác cơ bản</b>


<b>Câu 2: (Nhận biết) Giải phương trình bậc nhất đối với sinu, cosu</b>


<b>Câu 3: (Thông hiểu) Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác (qua 1,2 bước biến </b>
đổi).


<b>Câu 4: (Vận dụng thấp) Giải phương trình lượng giác khác (biến đổi ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lớp: KIỂM TRA 1T ĐS & GT 11 CHƯƠNG I
Điểm:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


A.TRẮC NGHIỆM: (6D)


Câu 1<b> Tập xác định của hàm số </b>


tan 2x
3

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
<i>y</i>



A. 6 2


 


 <i>k</i>
<i>x</i>
B.
5
12


 
<i>x</i> <i>k</i>


C. 2




 
<i>x</i> <i>k</i>
D.
5
12 2
 
 
<i>x</i> <i>k</i>


Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?


A. <i>y</i>tan<i>x là hàm chẵn.</i> B. <i>y</i>cot<i>x là hàm lẻ.</i>



C. <i>y</i>cos<i>x</i> là hàm chẵn. D. <i>y</i>sin<i>x</i> là hàm lẻ.


Câu 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y= cos4<sub>x-sin</sub>4<sub>x +2</sub>


A. GTLN y= 3, GTNN y=1 B. GTLN y= 2+

2

, GTNN y=2-

2



C.GTLN y= 1, GTNN y=-1 D. ĐSK
<b>Câu 4: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai</b>


<b>A. </b>


sin 1 2 .


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


<b>B. </b>sin<i>x</i> 0 <i>x k</i> .


<b>C. </b>sin<i>x</i> 0 <i>x k </i> 2 . <b>D. </b>


sin 1 2 .


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i> 


<b>Câu 5:Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là:</b>



<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>




 


<b> B. </b><i>x k</i> ;<i>x</i> 4 <i>k</i> 2


 




  


<b> C. </b><i>x</i> <i>k</i>2

<b><sub> D. </sub></b><i>x</i> 2 <i>k x k</i>; 2


 


  


<b>Câu 6: </b>Tìm m để phương trình cotx=m có nghiệm:


<b>A. </b>-1 ¿ <sub>m</sub> ¿ <sub>1 B. m</sub> ¿ R. <b> C. </b>


[

<i>m<−1</i>



[

<i>m>1</i>

[

<b><sub>D.đsk</sub></b>



Câu 7:<b> Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin</b>2<sub>x , khi đó x thỏa</sub>


mãn:


A. 0<x<150 <sub>B. 15</sub>0 <sub><x <25</sub>0 <sub>C.25</sub>0<sub><x<35</sub>0 <sub>D. 35</sub>0<sub><x< 60</sub>0


<b>Câu 8: Nghiệm của phương trình </b>sin2<i>x</i> 4sin<i>x</i> 3 0 là :


<b>A. </b>


2 ,
2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i> 


<b>B. </b>


2 ,
2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b> C.</b>


<i>x=−π</i>


2+<i>k 2 π ,k ∈Z</i> <b><sub> D.</sub></b>


2 ,



<i>x k</i>  <i>k</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A., </b>


[

<i>x=</i>

<i>π</i>


2

+

<i>k2 π</i>



[

<i>x=</i>

<i>π</i>


6

+

<i>kπ</i>



[



<i>k  </i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i> 2 <i>k</i>2





 


<b>, </b><i>k  </i><b>. C. </b> 6


<i>x</i> <i>k</i>


<b>,</b>


<i>k </i><b><sub>. D. </sub></b>


2
6
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>





 


  


 <b><sub>, </sub></b><i>k  </i><sub>.</sub>


<b>Câu 10: Phương trình: </b>


1


cos(2 )


4 2


<i>x</i> 


có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 2;


 

 
 


?


<b> A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 11: Cho phương trình: </b>sin(2<i>x</i>15 ) cos0  <i>x</i>0 (00<i>x</i>300 )0 . Nếu S là tổng tất cả
các nghiệm (tính bằng độ) của phương trình này bằng:


<b> A. . </b>5450 B.3550<b>. C. </b>4550.


<b>D. </b>5550.


<b>Câu 12: Cho pt: sin5x.cos3x = sin10x.cos8x. Nếu biến đổi pt này về dạng: sinax </b>
= sinbx thì (a + b) bằng bao nhiêu?


<b> A. 12. B. 13. C. 26.</b> <b>D. 24</b>
B. TỰ LUẬN (4Đ):


GiẢI các phương trình sau:


1. 3cotx =

3

; 2.

3

sinx+cosx =2


<b>3.</b>5 5sin <i>x</i> 2cos2<i>x</i>0<b>; 4. Sin</b>2<sub>2x-4sin</sub>2<sub>4x+2cos</sub>2<sub>2x =2</sub>


<b> Đáp án:</b>


câu Đáp án Điểm


1


3cotx =

3




 cotx=

3

/3
 cotx =cot 600


 x=600<sub> +k180</sub>0<sub> </sub>


0,5
0,25
0,25


2

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>



sinx+cosx =2


.


3


2

<sub>sinx+</sub>


1


2 <sub>cosx =1</sub>


cos300<sub>sinx +sin30</sub>0<sub>cosx =1</sub>
 sin(x+300<sub> ) =1</sub>


 x= 600<sub> +k360</sub>0<sub> , k</sub> <sub>¿</sub><i>Z</i>


0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 <sub>5 5sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


  


<b>5-5sinx -2(1-sin2<sub>x)=90</sub></b>


<b> 2sin2<sub>x -5sinx +3=0</sub></b>




[sin x=1( N )


[sin x=

3



2

(

<i>L)</i>


[



<b> sinx=1</b>


<b> x= 900<sub> +k360</sub>0<sub>, k</sub></b> <sub>¿</sub><i>Z</i>


0,25
0,25


0,25


0,25
4 Sin2<sub>2x-4sin</sub>2<sub>4x+2cos</sub>2<sub>2x =2</sub>





<i>1−cos4 x</i>


2 <sub>-4(1-cos</sub>2<sub>4x) +2</sub>


<i>1+cos 4 x</i>


2 <sub>=2</sub>


 8cos2<sub>4x+cos4x-9=0</sub>




[

<i>cos 4 x=1( N )</i>


[

<i>cos 4 x=</i>

9



8

(

<i>L)</i>


[



<b> cos4x=1</b>


<b> x=k900<sub>, k</sub></b> <sub>¿</sub><i>Z</i>


0,25


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×