Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài kiểm tra có đáp án chi tiết học kỳ 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Lam sơn năm học 2016 - 2017 mã 1 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Lam Sơn </b> <b> </b> <b> ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>Mơn: Tốn Khối 12</b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<i>(Học sinh làm bài vào tờ giấy này)</i>


<b>Họ và tên học sinh: ………SBD: ………..</b>


<b>A/ Trắc nghiệm: (6 điểm)</b>


Khoanh tròn vào đáp án cần tìm


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D


<b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C



D D D D D D D D D D D D D D D


Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: <i>f x</i>( ) sin 3 <i>x</i> là:


A.<i>cox x c</i>3  B.<i>cox x c</i>3  C.1 3


3<i>cox x c</i> D.


1
3


3<i>cox x c</i>


 


Câu 2: Tìm đáp án đúng:
1


0


<i>x</i>


<i>e dx</i>


bằng:


A.<i>e</i> <sub>B.</sub><i>e </i>1 C.<i>e </i>1 D.1


Câu 3: Tính 2
0



<i>cos xdx</i>






A.1 B.-1 C.0 D.


2


Câu 4: Tính
2


0


2 1
1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>







A.4+ln3 B.4-ln3 C.4 D.ln3



Câu 5: Tính
2


5


1


(1 )


<i>x</i>  <i>x dx</i>




A. 13


42 B.


13
42


 C.42


13 D.


42
13


Câu 6: Tính


1


0


ln(2<i>x</i>1)<i>dx</i>




A. 2ln 3 1


3  B.


3


ln 3 1


2  C.


3


ln 3 1


2  D.


3
ln 3
2


Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 9


2


 B.5 C.4 D.9


2


Câu 8: Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh
trục Ox là: <i>y</i>cos ,<i>x y</i>0,<i>x</i>0,<i>x</i>


A.


2


B. 2


2


 <sub>C.</sub> 2


 D.


2


3


Câu 9: Cho số phức <i>z</i> 9 7<i>i</i>. Mô đun của số phức z là:



A. 32 B.4 C. 2 D. 130


Câu 10: Cho số phức <i>z</i> 5 4<i>i</i>. Phần thực, phần ảo của số phức <i>z</i> lần lượt là:


A.5; -4 B.5; 4 C.-5; -4 D.-5; 4


Câu 11: Phần thực của số phức <i>z</i>2 (3<i>i</i> <i>i</i>)(2 4 ) <i>i</i> là:


A.0 B.-13 C.1 D. Đáp án khác


Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn phương trình: (1 2 ) <i>i z</i> 1 2<i>i</i>. Phần ảo của số phức:


2 (1 2 )


<i>w</i> <i>iz</i>  <i>i z</i> là:


A. 4


5 B.


3


5 C.


2


5 D.


1


5


Câu 13: Tìm các số thực <i>x y</i>, <sub> biết </sub>(2<i>x y</i> ) (2 <i>y x i</i> ) (<i>x</i> 2<i>y</i>3) ( <i>y</i>2<i>x</i>1)<i>i</i>


A.

1;0

<sub>B.</sub>

0; 1

C.

0;1

D.

1;1



Câu 14: Nghiệm của phương trình <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5 0</sub>
   là:


A. 1;2


5 15
4


<i>i</i>


<i>z</i>   B. <sub>1;2</sub> 5 15


2


<i>i</i>


<i>z</i>   C. <sub>1;2</sub> 5 15


4 4


<i>i</i>


<i>z </i>  D. <sub>1;2</sub> 5 15



2 2


<i>i</i>


<i>z </i> 


Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn phương trình: <sub>(1 2 )</sub><i><sub>i z z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>20</sub>


    . Môđun của số phức
z là:


A.9 B.6 C.5 D.4


Câu 16: Tìm số phức z thỏa: <i>z </i>2<sub> và z là số thuần ảo:</sub>


A.<i>i</i> <sub>B.</sub><i>2i</i> C.<i>2i</i> D.<i>2i</i>


Câu 17: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: <i>z</i> 3 4 <i>i</i> 2 là:


A.Đường thẳng B.Elip C.Đường tròn D.Đáp án khác


Câu 18: Gọi <i>z z</i>1, 2là nghiệm của phương trình: <i>z</i>2(1 3 ) <i>i z</i> 2(1<i>i</i>) 0 . Môđun của số


phức 2 2


1 2 3 1 2


<i>w z</i> <i>z</i>  <i>z z</i> là:


A. 13 B.2 13 C. 20 D. 10



Câu 19: Cho <i>a</i>(1;3; 4), (2;5;1) <i>b</i> . Tính <i>a b</i>.:


A.

2;15; 4

B.13 C.21 D. 13


Câu 20: Mặt cầu S: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5 0</sub>


       có bán kính là:


A.14 B. 14 C.9 D.3


Câu 21: Mặt phẳng

 

 <sub>đi qua </sub><i>M</i>

3; 2;4

nhận <i>n</i>(2;1; 3) làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là:


A.2<i>x y</i> 2<i>z</i> 8 0 B.2<i>x y</i>  3<i>z</i> 8 0 C.2<i>x y</i>  3<i>z</i> 8 0 D.2<i>x y</i>  3<i>z</i>20 0
Câu 22: Đường thẳng  đi qua <i>M</i>0(3; 2; 2) nhận <i>a</i>(2; 3;1)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.
2 3
3 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 



 <sub> </sub>

B.
3 2
2 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


C. 2 3 1


3 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 D.


3 2 2



2 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




Câu 23: Mặt cầu có tâm <i>I</i>(1; 3;4) và tiếp xúc với mặt phẳng

<sub> </sub>

 : 2<i>x</i>3<i>y</i> 4<i>z</i> 9 0 có bán
kính R là:


A. 29 B.29 C. 20


29 D. 29


Câu 24: Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng

 

 :<i>x</i>2<i>y z</i>  8 0 và

 

 : 2<i>x</i>4<i>y</i> 2<i>z</i> 4 0 là:


A. 2


6 B.


5 6


3 C.


3


6 D.5


Câu 25: Mặt phẳng đi qua 3 điểm <i>A</i>(2; 1;3), (4;0;1), ( 10;5;3) <i>B</i> <i>C</i>  có phương trình là:


A.2<i>x</i> 3<i>y</i>4<i>z</i> 3 0 B.2<i>x</i>3<i>y</i> 4<i>z</i> 2 0


C.2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 2 0 D.2<i>x</i>3<i>y</i> 4<i>z</i> 2 0


Câu 26: Xác định giá trị của m và n để hai mặt phẳng sau song song với nhau:


 

 : 2<i>x my</i> 3<i>z</i> 7 0 ;

<sub> </sub>

 :<i>nx</i> 8<i>y</i> 6<i>z</i> 1 0


A.<i><sub>n</sub>m</i>4<sub>3</sub>

 B.
4
4
<i>m</i>
<i>n</i>




 C.
4
4
<i>m</i>
<i>n</i>




 D.
4


4
<i>m</i>
<i>n</i>






Câu 27: Tìm giao điểm của hai đường thẳng: 1


3 1


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 và 2


1 2
: 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 



 <sub></sub>  
 <sub></sub>


A. (-3;0;-1) B.(3;0;-1) C.(0;3;-1) D.(-1;0;3)


Câu 28: Khoảng cách từ <i>M</i>(2;0;1)<sub> đến đường thẳng </sub>


1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

 <sub></sub>

là:


A.2 3 B. 3 C. 2 D. 12


6


Câu 29: Tọa độ giao điểm của đường thẳng : 12 9 1


4 3 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   và mặt phẳng


( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>5<i>y z</i>  2 0 là:


A.(0;0;-2) B.(1;0;1) C.(0;0;2) D.(12;9;1)


Câu 30: Cho 3 mặt phẳng:( ) :1 <i>x y z</i>  1 0 , ( ) : 22 <i>x y z</i>   5 0,( ) :3 <i>y z</i> 10 0 . Tìm
mệnh đề sai:


A.( )1 vng góc ( )1 B.( )2 vng góc ( )3


C. ( )1 vng góc ( )3 D. Khơng có điểm nào cùng thuộc 3 mp
<b>B/ Tự luận: (4 điểm)</b>


Câu 1: Dùng phương pháp tính tích phân từng phần tính: 4
0


(1 <i>x</i>)sin<i>xdx</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A,B,C và O(gốc tọa độ)
b) Tìm tâm và bán kính mặt cầu trên



BÀI LÀM


</div>

<!--links-->

×