Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử có đáp án chi tiết kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn sinh trường THPT Trực ninh | Đề thi đại học, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018</b>
<b>I. Nhận biết</b>


<b>Câu 1. Trùng biến hình sinh sản bằng cách</b>


<b>A. nảy chồi.</b> <b>B. phân mảnh.</b> <b>C. trinh sinh.</b> <b>D. phân đôi.</b>


<b>Câu 2. Một lồi thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhiễm sắc thể trong tế</b>
bào sinh dưỡng của thể tam bội thuộc loài này là


<b>A. 36.</b> <b>B. 25.</b> <b>C. 72.</b> <b>D. 23.</b>


<b>Câu 3. Đối tượng chủ yếu được Menden sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra các quy luật</b>
di truyền cơ bản là


<b>A. đậu Hà Lan.</b> <b>B. bí ngơ.</b> <b>C. cà chua.</b> <b>D. ruồi giấm.</b>


<b>Câu 4. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu</b>
trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?


<b>A. Crơmatit.</b> <b>B. Siêu xoắn (vùng xếp cuộn).</b>


<b>C. Sợi cơ bản.</b> <b>D. Sợi chất nhiễm sắc (sợi nhiễm sắc).</b>


<b>Câu 5. Biện pháp nào sau đây không được xem là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch?</b>


<b>A. Thuốc viên tránh thai. B. Nạo hút thai.</b> <b>C. Dùng bao cao su.</b> <b>D. Triệt sản.</b>
<b>Câu 6. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng</b>


<b>A. rễ phụ.</b> <b>B. đỉnh sinh trưởng.</b> <b>C. thân rễ.</b> <b>D. lóng.</b>
<b>Câu 7. Khi nói về gen ngồi nhân, phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. Gen ngồi nhân được di truyền theo dịng mẹ.</b>


<b>B. Gen ngoài nhân được phân chia đều cho các tế bào con.</b>
<b>C. Gen ngồi nhân có khả năng nhân đơi, phiên mã và dịch mã.</b>
<b>D. Gen ngồi nhân được cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X.</b>
<b>Câu 8. Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do</b>


<b>A. trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.</b>


<b>B. trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng.</b>
<b>C. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau.</b>


<b>D. trao đổi chéo giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.</b>


<b>Câu 9. Ở cà độc dược, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của lồi</b>
này là


<b>A. 24.</b> <b>B. 36.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 10. Cây cà chua ra hoa khi đã đạt đến tuổi lá thứ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có</b>
thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng


<b>A. chuyển đoạn.</b> <b>B. mất đoạn nhỏ.</b> <b>C. đảo</b> đoạn. <b>D. lặp đoạn.</b>


<b>Câu 12. Hoocmôn thực vật nào sau đây có vai trị thúc quả chóng chín, rụng lá?</b>


<b>A. Êtilen.</b> <b>B. Axit abxixic.</b> <b>C. Auxin.</b> <b>D. Gibêrelin.</b>



<b>Câu 13. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.</b>


<b>B. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’^- 5’.</b>
<b>C. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribơxơm gọi là pơliribơxơm.</b>
<b>D. Q trình dịch mã chỉ xảy ra ở tế bào chất.</b>


<b>Câu 14. Khi nói về những ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định ít biến động.</b>


<b>B. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về mặt di truyền.</b>
<b>C. Các cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con.</b>
<b>D. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền.</b>


<b>Câu 15. Nếu tuyến n sản sinh ra q ít hoặc q nhiều hoocmơn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn</b>
đến hậu quả


<b>A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.</b> <b>B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.</b>
<b>C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ.</b> <b>D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.</b>
<b>Câu 16. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm</b>
sắc thể?


<b>A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.</b> <b>B. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.</b>
<b>C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.</b> <b>D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.</b>


<b>Câu 17. Một loài thực vật lưỡng bội (2n). Thể ba thuộc lồi này có bộ nhiễm sắc thể là</b>


<b>A. n + 1.</b> <b>B. 2n - 1.</b> <b>C. n - 1.</b> <b>D. 2n + 1.</b>



<b>Câu 18. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hố axit amin mêtiơnin?</b>


<b>A. 5’UGA3’.</b> <b>B. 5’UAG3’</b> <b>C. 5’AUG3’.</b> <b>D. 5’UAA3’.</b>


<b>Câu 19. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng được gọi là</b>


<b>A. gen điều hòa.</b> <b>B. gen đa hiệu.</b> <b>C. gen trội.</b> <b>D. gen tăng cường.</b>


<b>Câu 20. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính, ví dụ cặp XY ở người có những đoạn được gọi là tương đồng</b>
và đoạn không tương đồng. Đoạn không tương đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21. Trong cơ chế điều hịa sinh sản ở động vật, hoocmon prơgestêron và ơstrơgen có vai trị</b>
<b>A. hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng.</b> <b>B. làm cho phát triển nang trứng.</b>


<b>C. làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên.</b> <b>D. làm cho tuyến yên tiết hoocmôn.</b>
<b>Câu 22. Testostêrôn được sinh sản ra ở</b>


<b>A. tuyến giáp.</b> <b>B. tuyến yên.</b> <b>C. tuyến tinh hoàn.</b> <b>D. tuyến buồng trứng.</b>
<b>Câu 23. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số</b>
nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của
mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Mạch 1 của gen có G/X = 3/4. (2) Mạch 1 của gen có (A+G) = (T+X).
(3) Mạch 2 của gen có T = 2A. (4) Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 2/3


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>II. Thông hiểu</b>


<b>Câu 24. Khi lai 2 cây đậu thơm thuần chủng có hình hoa trắng (P), thu được F1 gồm tồn cây hoa đỏ. Cho</b>


các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
Theo lí thuyết, ở F2 có


<b>A. 9 loại kiểu gen khác nhau.</b> <b>B. 9 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ.</b>
<b>C. 7 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng.</b> <b>D. 16 loại kiểu gen khác nhau.</b>


<b>Câu 25. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết q</b>
trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ: 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng?


<b>A. AA X Aa.</b> <b>B. AA X aa.</b> <b>C. Aa X aa.</b> <b>D. Aa X Aa.</b>


<b>Câu 26. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong q trình nhân đơi ADN.</b>


<b>B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.</b>
<b>C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.</b>


<b>D. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.</b>


<b>Câu 27. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường của cơ thể có kiểu gen AabbDd tạo ra loại giao</b>
tử Abd chiếm tỉ lệ


<b>A. 12,5%.</b> <b>B. 25%.</b> <b>C. 50%.</b> <b>D. 6,25%.</b>


<b>Câu 28. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?</b>


<b>A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Natri để hình</b>
thành xương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố K ali để hình</b>
thành xương.


<b>D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị ơxy hố để hình thành</b>
xương.


<b>Câu 29. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường, theo lí thuyết, có thể thu được tối</b>
đa bao nhiêu loại giao tử?


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 30. Mẹ có kiểu gen XAXa , bố có kiểu gen XAY. Cho biết q trình giảm phân ở mẹ cặp nhiễm sắc</b>
thể giới tính khơng phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường; quá trình giảm phân ở bố
diễn ra bình thường. Trường hợp không phát sinh thêm đột biến mới, theo lí thuyết, một trong những
người con của họ có thể có kiểu gen nào sau đây?


<b>A. XAXaXa .</b> <b>B. XAXAXa.</b> <b>C. XAXAY.</b> <b>D. XaXaY.</b>


<b>Câu 31. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: 5’XGG3’ - Arg; 5’GXX3’ - Ala;</b>
5’XGA3’ - Arg; 5’UXG3’ - Ser; 5’AAG3’ - Lys. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự
các nuclêơtit là 5’XTTXGAXXGGGX3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã hóa cho đoạn
pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là


<b>A. Ala-Arg-Ser-Lys.</b> <b>B. Lys-Arg-Ser-Ala.</b>


<b>C. Ser-Arg-Pro-Gly.</b> <b>D. Gly-Pro-Ser-Arg.</b>


<b>Câu 32. Gen B có 900 nuclêơtit loại ađênin và có tỉ lệ </b> A T
G X





 = 1,5 . Gen B bị đột biến dạng thay thế một
cặp G - X bằng một cặp A - T thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là


<b>A. 3601.</b> <b>B. 3899.</b> <b>C. 3600.</b> <b>D. 3599.</b>


<b>Câu 33. Phép lai P: </b>AB ab


ab ab, thu được ở F1. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội hồn
tồn, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể
mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ


<b>A. 20%.</b> <b>B. 40%.</b> <b>C. 10%.</b> <b>D. 30%.</b>


<b>Câu 34. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng. Biết rằng</b>
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1
ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?


<b>A. X</b>a<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y.</sub> <b><sub>B. X</sub></b>A<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>a<sub>Y.</sub>


<b>C. X</b>A<sub>X</sub>A<sub> x X</sub>a<sub>Y.</sub> <b><sub>D. X</sub></b>A<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y.</sub>


<b>Câu 35. Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai:</b>
AaBbDD X aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36. Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a hoa vàng. Cho các cây tứ</b>
bội lai với nhau ở đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. Cho biết các cây tứ
bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, khơng có đột biến xảy ra. Kiểu


gen của các cây tứ bội đem lai là


<b>A. AAaa x aaaa.</b> <b>B. AAaa x Aaaa.</b> <b>C. Aaaa x aaaa.</b> <b>D. Aaaa x Aaaa.</b>


<b>Câu 37. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x</b>
AabbDd cho đời con


<b>A. 8 loại kiểu hình và 18 loại kiểu gen</b> <b>B. 4 loại kiểu hình và 9 kiểu gen</b>
<b>C. 4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen</b> <b>D. 8 loại kiểu hình loại và 27 kiểu gen</b>
<b>Câu 38. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
(1) Gen điều hồ (R) khơng nằm trong thành phần của opêron Lac.


(2) Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
(3) Khi mơi trường khơng có Lactơzơ thì gen điều hồ (R) vẫn có thể phiên mã.


(4) Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8 lần.


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D.1.</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>Câu 39. Cho hai cây đều có quả trịn giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho các cây</b>
F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả trịn : 1 cây quả dài.
Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) F2 có 3 loại kiểu gen quy định quả tròn.


(2) Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu được F3 có kiểu hình quả dẹt chiếm tỉ lệ 25/36.


(3) Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được đời con có số cây quả dẹt chiếm tỉ lệ


2/9.


(4) Lai hai cây quả tròn thu được ở F2 đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình gồm 1 cây quả dẹt; 2 cây quả tròn;
1 cây quả dài.


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D.1.</b>


<b>Câu 40. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; B quy</b>
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với


alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: ♀AB<sub>X X</sub>D d


ab x ♂


D
AB


X Y


ab , thu được F1. Trong tổng số ruồi số ruồi
thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen trong
quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) F1 có 28 loại kiểu gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(4) Khoảng cách giữa các gen A và gen B là 20 cM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>



<b>Câu 1. Chọn đáp án D</b>



Khi gặp điều kiện thuận lợi (về thức ăn, nhiệt độ…), trùng biến hình sinh sản theo hình thức phân đôi.
<b>Câu 2. Chọn đáp án A</b>


2n = 24 → n = 12


Thể tam bội có dạng 3n = 36 → Đáp án A
<b>Câu 3. Chọn đáp án A</b>


Đối tượng Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện các quy luật di truyền cơ bản là: Đậu
Hà Lan. Đậu Hà Lan có các đặc điểm cơ bản: Có nhiều cặp tính trạng tương phản, vịng đời ngắn, tự thụ
phấn nghiêm ngặt.


→ Đáp án A


<b>Câu 4. Chọn đáp án D</b>


Chuỗi nuclêơxơm tạo thành sợi cơ bản có chiều ngang 11 nm.


Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành sợi nhiễm sắc có chiều ngang khoảng 30 nm.
Sợi nhiễm sắc lại xếp cuộn lần nữa tạo nên sợi có chiều ngang khoảng 300 nm.
Sợi có chiều ngang 300 nm xoắn tiếp thành cromatit có chiều ngang khoảng 700 nm.


Nhiễm sắc thể tại kỳ giữa ở trạng thái kép có 2 cromatit nên chiều ngang có thể đạt tới 1400nm.
→ Đáp án D


<b>Câu 5. Chọn đáp án B</b>


Biện pháp sinh đẻ có kế hoạch là những biện pháp ngăn cản trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử
→ Trong các biện pháp trên, nạo hút thai không được coi là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch



<b>Câu 6. Chọn đáp án C</b>
<b>Câu 7. Chọn đáp án B</b>


B sai vì gen ngồi nhân được phân chia khơng đều cho các tế bào con
<b>Câu 8. Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 9. Chọn đáp án C</b>


Ở thực vật, Số nhóm gen liên kết = bộ NST đơn bội của loài
2n = 24 → n = 12 → Số nhóm gen liên kết ở loài này là 12
<b>Câu 10. Chọn đáp án C</b>


Cây cà chua ra hoa khi đã đạt đến tuổi lá thứ 14
<b>Câu 11. Chọn đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12. Chọn đáp án A</b>


Hoocmôn thực vật nào sau đây có vai trị thúc quả chóng chín, rụng lá là etilen


Axit abxixic: Gây nên sự rụng lá, ức chế nảy mầ, điều chỉnh sự đóng mở khí khổng, giúp cây chống chọi
với điều kiện môi trường bất lợi.


Auxin, Giberelin là các hoocmon kích thích sinh trưởng.
<b>Câu 13. Chọn đáp án B</b>


Trong các phát biểu trên, D sai vì Trong q trình dịch mã, ribơxơm dịch chuyển trên phân tử mARN theo
chiều 5’ → 3’.


→ Đáp án B



<b>Câu 14. Chọn đáp án D</b>


Ưu điểm của sinh sản hữu tính:


+ Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền. Vì vậy động vật có thể thích nghi và phát
triể trong điều kiện mơi trường sống thay đổi.


+ Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.


A sai vì sinh sản hữu tính tạo ra những cá thể thích nghi tốt với điều kiện mơi trường sống biến động.
B sai vì sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền.


C sai vì sinh sản hữu tính là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. Ở các lồi đơn tính, cá thể sống
độc lập đơn lẻ không tạo ra con cái.


<b>Câu 15. Chọn đáp án C</b>


Nếu hoocmon sinh trưởng được tiết ra ít hơn bình thường vào giai đoạn trẻ em đang lớn dẫn đến ít phân
chia tế bào, giảm số lượng và kích thước tế bào, làm trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn. Ngược lại, nếu
hoocmon này tiết ra q nhiều khi cịn trẻ em thì tăng cường phân chia tế bào (do tăng tổng hợp protein và
phát triển xương), kết quả là phát triển quá mức và trở thành người khổng lồ.


→ Đáp án C


<b>Câu 16. Chọn đáp án C</b>
<b>Câu 17. Chọn đáp án D</b>


Thể ba là ở 1 cặp NST bất kì nào đó có 3 chiếc, các cặp cịn lại đều có 2 chiếc bình thường.
Vậy thể ba có dạng 2n + 1 → Đáp án D



<b>Câu 18. Chọn đáp án C</b>


Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mã hóa axit amin mêtiơnin là 5’AUG3’ → Đáp án C
<b>Câu 19. Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 20. Chọn đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 21. Chọn đáp án C</b>
<b>Câu 22. Chọn đáp án C</b>


Testostêrơn do tinh hồn tiết ra, ơstrơgen do buồng trứng tiết ra


Ơstrơgen và testostêrơn: kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì nhờ:
+ Tăng phát triển xương.


+ Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp
Riêng testostêrơn cịn làm tăng mạnh tổng hợp prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp.
<b>Câu 23. Chọn đáp án C</b>


Gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotit → Tổng số Nu của gen là 3000 Nu
Số Nu từng loại của gen là: A = T = 300 : 0,15 =450 Nu


G = X = (3000 : 2) – 450 = 1050 Nu


Số Nu từng loại của từng Mạch là: A1 = T2 = 150
A2 = T1 = 450 – 150 = 300


G1 = X2 = 30%.1500 = 450 Nu
G2 = X1 = 1050 – 450 = 600 Nu


Xét các phát biểu của đề bài


I – Đúng. Mạch 1 của gen có G1/X1 = 450/600 = ¾


(2) – Sai. Mạch 1 của gen có A1 + G1 = 150 + 450 = 600; T1 + X1 = 300 + 600 = 900
(3) – Đúng. Mạch 2 của gen có A2 = 300, T2 = 150 → A2 = 2T2


(4) – Đúng. Mạch 2 có: A2 + X2 = 150 + 450 = 600
T2 + G2 = 300 + 600 = 900


→ Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 2/3
<b>Câu 24. Chọn đáp án A</b>


F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng = 16 tổ hợp → Mỗi bên F1 cho 4 loại giao
tử → Giả sử AaBb


Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung 9 : 7
F1: AaBb x AaBb


F2 thu được 9 loại kiểu gen khác nhau: AABB, AaBB, AABb, AaBb, Aabb, AAbb, aaBB, aaBb, aabb
<b>Câu 25. Chọn đáp án D</b>


Đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1 → Đời con thu được 4 tổ hợp = 2.2 → Mỗi bên bố, mẹ cho 2
loại giao tử → Bố mẹ phải có kiểu gen Aa


→ Đáp án D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C sai vì phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến thay thế 1 cặp Nu, do nó ít gây hậu quả nghiêm trọng cho
sinh vật.



<b>Câu 27. Chọn đáp án B</b>
Aa giảm phân cho 1/2A
bb giảm phân cho 100%b
Dd giảm phân cho 1/2d


→ Kiểu gen AabbDd giảm phân cho giao tử Abd = 1/2.1.1/2 = 1/4 = 25%
<b>Câu 28. Chọn đáp án B</b>


Tắm nắng cho trẻ khi ánh sáng yếu giúp đẩy mạnh quá trình hình thành xương của trẻ. Tia tử ngoại làm
cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trị chuyể hóa canxi để hình thành xương, qua
đó ảnh hưởng lên q trình sinh trưởng và phát triển của trẻ.


→ Đáp án B


<b>Câu 29. Chọn đáp án D</b>


Ở đây mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST nên khơng thể xảy ra hốn vị gen.
1 tế bào sinh tinh giảm phân cho 2 loại giao tử


<b>Câu 30. Chọn đáp án B</b>


Quá trình giảm phân ở mẹ cặp nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn
ra bình thường tạo giao tử XAXa, O


Bố giảm phân bình thường cho giao tử XA, Y


→ Người con có thể có các kiểu gen: XAXAXa, XAO, XAXaY
→ Chỉ có B đúng


<b>Câu 31. Chọn đáp án A</b>



Mạch gốc: 5’XTTXGAXXGGGX3’ hay 3’XGG GXX AGX TTX 5’
mARN được tổng hợp từ gen đó: 5’ GXX XGG UXG AGG 3’
Trình tự axit amin: Ala-Arg-Ser-Lys.


→ Đáp án A


<b>Câu 32. Chọn đáp án D</b>
Gen B có 900 A


A/G = 1,5 → G = 600


Tổng số liên kết Hidro gen B = 900 x 2 + 600 x 3 = 3600


Đột biến thay thế G-X bằng 1 cặp A-T. Gen b sẽ ít hơn gen B 1 liên kết
Số liên kết Hidro bằng: 3600 – 1 = 3599


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 33. Chọn đáp án D</b>


Cơ thể AB/ab giảm phân cho giao tử AB = ab = 30%, Ab = aB = 20%


Đây là phép lai phân tích, cơ thể ab/ab ln cho 100% ab → Kiểu hình mang 2 tính trạng trội có kiểu gen
AB/ab chiếm tỉ lệ: 30% AB . 1ab = 30% → Đáp án D


<b>Câu 34. Chọn đáp án A</b>


A. XaXa x XAY → 1XAXa : 1XaY → kiểu hình: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng → A đúng.
B. XAXa x XaY → 1XAXa : 1XAY : 1XaXa : 1XaY → kiểu hình: 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt đỏ : 1 cái mắt
trắng : 1 đực mắt trắng



C. XAXA x XaY → 1XAXa : 1XAY → kiểu hình: 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt đỏ


D. XAXa x XAY → 1XAXA : 1XAY : 1XAXa : 1XaY → 2 cái mắt đỏ : 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng
<b>Câu 35. Chọn đáp án A</b>


Phép lai AaBbDD x aaBbDd. Tách riêng từng phép lai.
Aa x aa → 1/2 Aa : 1/2 aa: 1/2 đồng hợp, 1/2 dị hợp.


Bb x Bb → 1/4BB : 1/2Bb : 1/4bb → 1/2 đồng hợp, 1/2 dị hợp.
DD x Dd → 1/2 đồng hợp : 1/2 dị hợp.


Đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen: 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8
Vì có 3 cặp gen → 1/8 x 3C1 = 3/8 = 0,375 = 37,5%


→ Đáp án A


<b>Câu 36. Chọn đáp án A</b>


Cây hoa vàng ở đời con (aaaa) chiếm tỉ lệ 1/6 = 1/6aa . 1aa
→ Cơ thể cho giao tử 1/6aa có kiểu gen AAaa


Cơ thể cho giao tử 100%aa có kiểu gen aaaa
→ Đáp án A đúng


<b>Câu 37. Chọn đáp án A</b>


AaBbDd x AabbDd = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x Dd)
+ Aa x Aa → đời con có 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
+ Bb x bb → đời con có 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
+ Dd x Dd → đời con có 3 kiểu gen, 2 kiểu hình



→ Phép lai AaBbDd x AabbDd cho đời con: 3.2.3 = 18 kiểu gen, 2.2.2 = 8 kiểu hình
<b>Câu 38. Chọn đáp án A</b>


Xét các phát biểu của đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(2) – Đúng. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã. Vùng vận hành (O)
là vùng tương tác với protein ức chế.


(3) – Đúng. Gen điều hịa ln phiên mã dù mơi trường có Lactose hay khơng có Lactose.
(4) – Đúng. Các gen cấu trúc Z, Y, A có chung 1 vùng điều hòa nên số lần phiên mã giống nhau
<b>Câu 39. Chọn đáp án A</b>


F2 thu được 16 tổ hợp = 4.4 → Mỗi bên F1 cho 4 loại giao tử → F1 có kiểu gen AaBb
→ Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung 9:6:1
Quy ước: A-B-: quả dẹt, A-bb + aaB-: quả tròn, aabb: quả dài


F1: AaBb


Xét các phát biểu của đề bài:


(1) sai. Vì F2 có 4 loại kiểu gen quy định quả tròn: AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
(2) đúng. Cây quả dẹt F2 có kiểu gen: 1/9AABB : 2/9AaBB : 2/9AABb : 4/9AaBb
Cây quả dẹt F2 tự thụ phấn:


+ 1/9AABB tự thụ phấn cho cây quả dẹt là 1/9


2/9AaBB tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 2/9.3/4 = 6/36
2/9AABb tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 2/9.3/4 = 6/36
4/9A-B- tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 4/9.9/16 = 1/4



Vậy tổng số cây quả dẹt ở đời con là: 1/9 + 6/36 + 6/36 + ¼ = 25/36
(3) đúng. Cây quả tròn: 1/6AAbb : 2/6Aabb : 1/6aaBB : 2/6aaBb
1/6AAbb giảm phân cho 1/6Ab


2/6Aabb giảm phân cho 1/6Ab : 1/6ab
1/6aaBB giảm phân cho 1/6aB


2/6aaBb giảm phân cho 1/6aB : 1/6ab
Tỉ lệ giao tử: 1/3Ab : 1/3aB : 1/3ab


Vậy khi Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cây quả dẹt chiếm tỉ
lệ: 2.1/3Ab . 1/3aB = 2/9


(4) đúng. Khi hai cây quả trịn có kiêủ gen Aabb x aaBb thì đời con cho tỉ lệ kiểu hình gồm 1 cây quả dẹt;
2 cây quả tròn; 1 cây quả dài.


<b>Câu 40. Chọn đáp án C</b>


P: (AB/ab)XDXd x (AB/ab)XDY = (AB/ab x AB/ab)(XDXd x XDY)


XDXd x XDY → 1XDXD : 1XDXd : 1XDY : 1XdY → 3/4 mắt đỏ : 1/4 mắt trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ruồi thân đen, cánh cụt = 25% - 5% = 20%
Ruồi thân xám, cánh dài = 50% + 20% = 70%
Ruồi thân đen, cánh dài = thân xám, cánh cụt = 5%
Xét các phát biểu của đề bài


(1) đúng. AB/ab x AB/ab, hoán vị gen chỉ xảy ra ở 1 bên ruồi cái cho 7 kiểu gen, phép lai XDXd x XdY
→ F1 có: 7.4 = 28 kiểu gen



(2) Sai. Số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng là: A-b-dd + A-bbD- + aaB-D- = 70%.1/4 +5%.3/4 =
25%


(3) đúng. Số ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là: 20%.3/4 = 15%
(4) đúng. Ruồi thân đen, cánh cụt (ab/ab) = 20% = 40%ab.50%ab


</div>

<!--links-->

×