Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Chuyên Vinh lần 1 môn Vật lí năm 2020 | Đề thi đại học, Vật lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử Chuyên Vinh lần 1 năm 2020</b>


<b>Mơn: Vật lí</b>



Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi


<b>Câu 1.</b>


<b>A.</b> mạch có tần số riêng càng lớn. <b>B.</b> tụ điện có điện dung càng lớn.


<b>C.</b> cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. <b>D.</b> điện trở của cuộn dây càng lớn.


Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với phương
trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là


<b>Câu 2.</b>


x = A cos ωt



<b>A.</b>

<sub>mω</sub>

2

<sub>A</sub>

2<sub> .</sub> <b>B.</b>

<sub>(mω ) /2</sub>

<sub>A</sub>

2 <sub> .</sub>


<b>C.</b>

<sub>(m</sub>

<sub>ω</sub>

2

<sub>A</sub>

2

<sub>) /2</sub>

<sub> .</sub> <b>D.</b>

<sub>mωA</sub>

2<sub> .</sub>


Số hạt notron có trong một hạt nhân nguyên tử là


<b>Câu 3.</b> 235

U



92


<b>A.</b> 143. <b>B.</b> 92. <b>C.</b> 327. <b>D.</b> 235.


Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và


tụ điện có điện dung C là


<b>Câu 4.</b>


<b>A.</b>

R +

Z

<sub>L</sub>

+

Z

<sub>C</sub> . <b>B.</b>

R + (

Z

<sub>L</sub>

Z

<sub>C</sub>

)

.


<b>C.</b>


.


+



R

2

(

Z

L

Z

C

)

2

−−−−−−−−−−−



<b>D.</b>

R − (

Z

L

+

Z

C

)

.


Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc


<b>Câu 5.</b>


<b>A.</b> cách chọn gốc thời gian. <b>B.</b> đặc tính của hệ dao động.


<b>C.</b> năng lượng truyền cho hệ để vật dao động. <b>D.</b> cách kích thích dao động.


Tia nào sau đây khơng bị lệch trong điện trường?


<b>Câu 6.</b>


<b>A.</b> <sub>Tia </sub>

<sub>β</sub>

−<sub> .</sub> <b>B.</b> Tia .

γ




<b>C.</b> Tia .

α

<b>D.</b> <sub>Tia </sub>

<sub>β</sub>

+<sub> .</sub>


Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất song thì khơng thể giải thích hiện tượng nào dưới đây?


<b>Câu 7.</b>


<b>A.</b> Quang điện. <b>B.</b> Phản xạ ánh sáng.


<b>C.</b> Giao thoa ánh sáng. <b>D.</b> Khúc xạ ánh sáng.


Cho một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng
từ do dòng điện gây ra có độ lớn . Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là


<b>Câu 8.</b>


T


2.10

−5


<b>A.</b>

50A

. <b>B.</b>

20A

. <b>C.</b>

10A.

<b>D.</b>

30A

.


Cường độ dịng điện có giá trị tức thời ở thời điểm là


<b>Câu 9.</b>

i = 4 cos 100πt (A)

t = s

1



2



<b>A.</b>

0A.

<b>B.</b>

<sub>2</sub>

<sub>2–</sub>

<sub>A</sub>

<sub> .</sub> <b>C.</b>

4A

. <b>D.</b>

−4A

.


Công thức dùng để xác định khoảng vân trong giao thoa Y-âng là



<b>Câu 10.</b>


<b>A.</b>


.


i =

λD


a



<b>B.</b>


.


i =

λa


D



<b>C.</b>


.


i =

aD

<sub>λ</sub>

<b>D.</b>

i =

<sub>D</sub>

.



<i>#295139</i>


<i>#295140</i>


<i>#295141</i>


<i>#295142</i>



<i>#295143</i>


<i>#295144</i>


<i>#295145</i>


<i>#295146</i>


<i>#295147</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chọn câu phát biểu đúng.


<b>Câu 11.</b>


<b>A.</b> Sóng điện từ chỉ truyền trong mơi trường


vật chất. <b>B.</b> Trong khơng khí sóng điện từ là sóng dọc.


<b>C.</b> Sóng điện từ mang năng lượng. <b>D.</b> Sóng điện từ có bản chất là sóng cơ dọc.
Trong dao động điều hịa, ý kiến nào sau đây đúng?


<b>Câu 12.</b>


<b>A.</b> Quỹ đạo là một đoạn thẳng. <b>B.</b> Quỹ đạo là một đường hình sin.


<b>C.</b> Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. <b>D.</b> Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.


Công thức liên hệ giữa giá trị của li độ và gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc lò xo là



<b>Câu 13.</b>


<b>A.</b>

<sub>a =</sub>

<sub>ω</sub>

2

<sub>x</sub>

<sub> .</sub> <b>B.</b>

<sub>a =</sub>

<sub>ω</sub>

2

<sub>A</sub>

<sub> .</sub>


<b>C.</b>

<sub>a = − A</sub>

<sub>ω</sub>

2 <sub> .</sub> <b>D.</b>

<sub>a = − x</sub>

<sub>ω</sub>

2 <sub> .</sub>


Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có và . Tần số góc của dao động
bằng


<b>Câu 14.</b>

L =

4.10

−2

H

C = 4pF



<b>A.</b>

<sub>4.10</sub>

4<sub> (rad/s).</sub> <b>B.</b>

<sub>25.10</sub>

5<sub> (rad/s).</sub>


<b>C.</b>

<sub>25.10</sub>

4<sub> (rad/s).</sub> <b>D.</b>

<sub>4.10</sub>

5<sub> (rad/s).</sub>


Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện


<b>Câu 15.</b>


<b>A.</b> <sub>sớm pha </sub>

<sub>π</sub>

<sub> /4</sub><sub> .</sub> <b>B.</b> <sub>trễ pha </sub>

<sub>π</sub>

<sub> /2</sub><sub> .</sub>
<b>C.</b> <sub>trễ pha </sub>

<sub>π</sub>

<sub> /4</sub><sub> .</sub> <b>D.</b> <sub>sớm pha </sub>

<sub>π</sub>

<sub> /2</sub><sub> .</sub>


Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng


<b>Câu 16.</b>


<b>A.</b> quang phổ


kế. <b>B.</b> cặp nhiệtđiện. <b>C.</b> màn huỳnhquang. <b>D.</b> mắt thường.
Sóng dừng đơn giản nhất trên một sợi dây hai đầu cố định có chiều dài dây là



<b>Câu 17.</b>


<b>A.</b> <sub>2 </sub>

<sub>λ</sub>

<sub> .</sub> <b>B.</b>

<sub>λ</sub>

<sub> .</sub>


<b>C.</b>

<sub>λ</sub>

<sub> /4</sub><sub> .</sub> <b>D.</b>

<sub>λ</sub>

<sub> /2</sub><sub> .</sub>


Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha
ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là


<b>Câu 18.</b>


<b>A.</b> Chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của


nguồn. <b>B.</b> Số chẵn.


<b>C.</b> Chẵn hay lẻ tùy thuộc vào pha ban đầu. <b>D.</b> Số lẻ.


Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có cuộn dây thuần cảm và đang xảy ra cộng hưởng,
khi có ta có các giá trị tức thời


<b>Câu 19.</b>


<b>A.</b>

u

<sub>L</sub>

= 0

. <b>B.</b>

u

<sub>L</sub>

= −

u

<sub>C</sub> .


<b>C.</b>

u

<sub>L</sub>

=

u

<sub>C</sub> . <b>D.</b>

u

<sub>L</sub>

→ ∞

.


Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường có vecto quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực
nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu?



<b>Câu 20.</b>

B



<b>A.</b> 5 vòng/giây. <b>B.</b> 10 vòng/giây. <b>C.</b> 100


vịng/giây. <b>D.</b> 20 vịng/giây.
Để loại bóng đèn 120 V- 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V, người ta mắc
nối tiếp với nó điện trở có giá trị là


<b>Câu 21.</b>


<b>A.</b>

150 Ω

. <b>B.</b>

100 Ω

. <b>C.</b>

200 Ω

. <b>D.</b>

50 Ω

.


Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp


<b>Câu 22.</b>


<i>#295149</i>


<i>#295150</i>


<i>#295151</i>


<i>#295152</i>


<i>#295153</i>


<i>#295154</i>


<i>#295155</i>



<i>#295156</i>


<i>#295157</i>


<i>#295158</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên
tử phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có bao nhiêu tần số?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là ,
. Biên độ của dao động tổng hợp là


<b>Câu 23.</b>

x

<sub>1</sub>

= 4 cos 2πt (cm)



= 4 sin 2πt (cm)


x

2


<b>A.</b> 0 cm. <b>B.</b>

4 2–

<sub> cm.</sub> <b>C.</b> 4 cm. <b>D.</b> 8 cm.


Một sóng ngang truyền trên phương x theo phương trình , trong
đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất môi
trường là


<b>Câu 24.</b>

u = 3 cos(100πt − x) (cm)



<b>A.</b>

100π

cm/s. <b>B.</b>

300π

cm/s. <b>C.</b> 300 cm/s. <b>D.</b> 150 cm/s.
Cơng thốt electron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là



<b>Câu 25.</b>


<b>A.</b>

0, 31 μm.

<b>B.</b>

0, 35 μm.

<b>C.</b>

0, 25 μm.

<b>D.</b>

0, 28 μm.



Đồng vị là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối
lượng m . Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?


<b>Câu 26.</b> 60

Co



27

β



0


<b>A.</b> 42,7%. <b>B.</b> 30,2%. <b>C.</b> 27,8%. <b>D.</b> 12,2%.


Một nguồn phát sóng nước có dạng Cho tốc độ truyền sóng khơng đổi.
Tại một điểm cách nguồn một khoảng d, độ lệch pha của dao động sóng tại điểm đó ở hai thời điểm
cách nhau là


<b>Câu 27.</b>

u = A cos(πt/4) (cm) .



Δt = 0, 2 s



<b>A.</b>

0, 16π.

<b>B.</b>

0, 125π.

<b>C.</b>

0, 24π.

<b>D.</b>

0, 05π.



Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng Độ lớn điện tích đó là


<b>Câu 28.</b>



N.


2.10

−4


<b>A.</b>

1,

25.10

−3

C.

<b>B.</b>

<sub>8.10</sub>

−4

<sub>C.</sub>



<b>C.</b>

<sub>8.10</sub>

−2

<sub>C.</sub>

<b>D.</b>

<sub>1,</sub>

<sub>25.10</sub>

−4

<sub>C.</sub>



Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng Nếu
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi
1,5 lần. Giá trị của là


<b>Câu 29.</b>

λ = 0, 75 μm.



λ


λ



<b>A.</b>

0, 65 μm.

<b>B.</b>

0, 5 μm.

<b>C.</b>

0, 4 μm.

<b>D.</b>

0, 6 μm.



Vật dao động điều hòa theo phương trình Thời gian vật đi được
quãng đường kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là


<b>Câu 30.</b>

<sub>x = 10 cos(πt −</sub>

<sub>2 </sub>

<sub>π</sub>

<sub> /3</sub>

<sub>) cm.</sub>



S = 5 cm



<b>A.</b> 1/12 s. <b>B.</b> 1/4 s. <b>C.</b> 1/6 s. <b>D.</b> 1/2 s.


Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2 m, lấy Con lắc
dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức Nếu
chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ



<b>Câu 31.</b>

g =

π

2<sub>m/</sub><sub>s</sub>2

.



F =

F

<sub>0</sub>

cos(ωt +

π

/2

) (N) .



<b>A.</b> tăng rồi


giảm. <b>B.</b> chỉ giảm. <b>C.</b> giảm rồităng. <b>D.</b> chỉ tăng.


Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian có dạng như hình
vẽ. Một chất điểm thực hiện động thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí cân
bằng có độ lớn gần bằng


<b>Câu 32.</b>


<i>#295160</i>


<i>#295161</i>


<i>#295162</i>


<i>#295163</i>


<i>#295164</i>


<i>#295165</i>


<i>#295166</i>


<i>#295167</i>



<i>#295168</i>


<i>#295169</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 25,12 cm/s. <b>B.</b> 12,56 cm/s. <b>C.</b> 37,68 cm/s. <b>D.</b> 50,24 cm/s.
Máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và
cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V và 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là


<b>Câu 33.</b>


<b>A.</b> 6 V; 96 W. <b>B.</b> 120 V; 4,8


W. <b>C.</b> 6 V; 4,8 W. <b>D.</b> 240 V; 96 W.
Hạt nhân có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron khối lượng
của prôtôn Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân




<b>Câu 34.</b> 10

Be



4

m

n

= 1, 0087 u,



= 1, 0073 u; 1u = 931, 5

MeV/

.



m

p c2


Be


10
4


<b>A.</b> 632,153 MeV/nuclon. <b>B.</b> 0,632 MeV/nuclon.
<b>C.</b> 63,215 MeV/nuclon. <b>D.</b> 6,325 MeV/nuclon.


Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ một khoảng 12 cm cho ảnh A’B’ cùng chiều cách
thấu kính 36 cm. Tiêu cự của thấu kính là


<b>Câu 35.</b>


<b>A.</b> 24 cm. <b>B.</b> 48 cm. <b>C.</b> 36 cm. <b>D.</b> 18 cm.


Có hai con lắc lị xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là


của con lắc hai là con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một.
Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là a = 4 cm. Khi động
năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là


<b>Câu 36.</b>


= 4 cm,



A

1

A

2

= 4

3–

cm,



<b>A.</b> 3W/4. <b>B.</b> 9W/4. <b>C.</b> 2W/3. <b>D.</b> W.


Điện năng truyền tải từ nhà máy phát điện đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một
pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu cơng nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây
54/1 mới chỉ đáp ứng được 12/13 nhu cầu điện năng cho khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ
điện năng cho khu cơng nghiệp đó thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ


số là


<b>Câu 37.</b>


<b>A.</b> 117/1. <b>B.</b> 171/5. <b>C.</b> 219/4. <b>D.</b> 119/3.


Đặt điện áp xoay chiều (trong đó U khơng đổi, thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Khi tần số bằng


thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 108 W và lúc đó Khi tần số bằng
thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 72 W. Khi tần số bằng thì cơng suất
tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ là


<b>Câu 38.</b>

u =

U

<sub>0</sub>

cos 2πft (V )

<sub>0</sub>

f



= f



f

<sub>1</sub>

Z

L

= 2

Z

C

.



= 1, 5f



f

<sub>2</sub>

f

<sub>3</sub>

= 2f



<b>A.</b> 36 W. <b>B.</b> 47,7 W. <b>C.</b> 10,94 W. <b>D.</b> 18,2 W.


Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có cơng suất không đổi.
Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vng góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6
m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc (MOB) có giá trị lớn nhất, khi


<b>Câu 39.</b>



<i>#295171</i>


<i>#295172</i>


<i>#295173</i>


<i>#295174</i>


<i>#295175</i>


<i>#295176</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đó mức cường độ âm tại A là L = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại
O bao nhiêu nguồn âm nữa? A


<b>A.</b> 35. <b>B.</b> 25. <b>C.</b> 33. <b>D.</b> 15.


Một lị xị nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ khơng dãn. Sợi dây
được vắt qua một rịng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng
khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng
cung cấp cho vật một vận tốc đầu v theo phương thẳng đứng. Điều kiện về giá trị của v để vật
nặng dao động điều hòa là


<b>Câu 40.</b>


0 0


<b>A.</b>



≤ g

.



v

0

2k

<sub>m</sub>



−−



<b>B.</b>

v

0

≤ g

m

<sub>k</sub>

.



−−




<b>C.</b>


≤ g

.



v

0

<sub>2k</sub>

m



−−



<b>D.</b>

v

0

3g

<sub>2</sub>

m

<sub>k</sub>

.



−−




</div>

<!--links-->

×