Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia năm 2020 môn toán trường chuyên Vĩnh phúc | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 2 năm 2020</b>


<b>mơn : Tốn</b>



Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.


<b>Câu 1.</b>

ABC. A

B

C

A

A

= a

ABC

B



AB = a

V



<b>A.</b>


.


V = a

3


6



<b>B.</b>


.


V = a

3


3



<b>C.</b>


.


V = a

3


2



<b>D.</b>

<sub>V = a</sub>

3<sub> .</sub>


Phần thực của số phức là


<b>Câu 2.</b>

z = i (1 − 2i)



<b>A.</b>

1

. <b>B.</b>

−1

. <b>C.</b>

−2

. <b>D.</b>

2

.


Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến đi qua điểm
.


<b>Câu 3.</b>

y = 4 − 6 + 1

<sub>x</sub>

3

<sub>x</sub>

2


M (−1 ; −9)



<b>A.</b>

0

. <b>B.</b>

3

. <b>C.</b>

1

. <b>D.</b>

2

.


Trong không gian , cho mặt phẳng . Véc tơ nào dưới đây là
một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?


<b>Câu 4.</b>

Oxyz

(P) : x − 2y + z − 3 = 0



(P)



<b>A.</b>

<sub>n</sub>

<sub>= (1 ; −2 ; 0)</sub>

<sub> .</sub> <b>B.</b>

<sub>n</sub>

<sub>= (1 ; −2 ; 1)</sub>

<sub> .</sub>


<b>C.</b>

<sub>n</sub>

<sub>= (1 ; 0 ; −2)</sub>

<sub> .</sub> <b>D.</b>

<sub>n</sub>

<sub>= (1 ; 2 ; 1)</sub>

<sub> .</sub>


Số nghiệm của phương trình là


<b>Câu 5.</b>

<sub>log</sub>

<sub>(3x + 1) = 2</sub>



5


<b>A.</b>

5

. <b>B.</b>

2

. <b>C.</b>

0

. <b>D.</b>

1

.


Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .


<b>Câu 6.</b>

<sub>m</sub>

<sub>y =</sub>

<sub>x</sub>

3

<sub>− 3</sub>

<sub>x</sub>

2

<sub>[−1; 1]</sub>



<b>A.</b>

m = −2

. <b>B.</b>

m = 0

. <b>C.</b>

m = −4

. <b>D.</b>

m = −5

.


Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?


<b>Câu 7.</b>
<b>A.</b>


.


y =

1



+ 2


x

2


<b>B.</b>


.



y =

<sub>sin x + 2</sub>

2020



<b>C.</b>


.


y =

2



x − 1


− −

−−




<b>D.</b>


.


y =

1



− x + 1


x

2


Cho mặt cầu có bán kính , mặt cầu có bán kính . Tính tỉ số diện tích của
mặt cầu và .


<b>Câu 8.</b>

( )

S

<sub>1</sub>

R

<sub>1</sub>

( )

S

<sub>2</sub>

R

<sub>2</sub>

= 2

R

<sub>1</sub>


( )

S

2

( )

S

1


<b>A.</b>

3

. <b>B.</b>


.


1


2



<b>C.</b>

4

. <b>D.</b>

2

.


Cho , với , là các số thực lớn hơn . Tính .


<b>Câu 9.</b>

log

<sub>a</sub>

x = 2

log

<sub>b</sub>

x = 3

a b

1

P =

log a

x



b

2


<b>A.</b>

P = −6

. <b>B.</b>

P = 6

<sub> .</sub>


<b>C.</b>


.


P =

1

<sub>6</sub>

<b>D.</b>

P = −

1

.


6



<i>#293565</i>


<i>#293566</i>


<i>#293567</i>



<i>#293568</i>


<i>#293569</i>


<i>#293570</i>


<i>#293571</i>


<i>#293572</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho số phức . Tìm môđun của số phức .


<b>Câu 10.</b>

z = 1 + 2i

z

¯¯¯


<b>A.</b>

−1

<b> .</b> <b>B.</b>

3

. <b>C.</b>

<sub>3–</sub>

<b><sub> .</sub></b> <b>D.</b>

<sub>5–</sub>

<b><sub> .</sub></b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng
.


<b>Câu 11.</b>

y =

1



x


x = 1, x = e



<b>A.</b>

e − 1

. <b>B.</b>

e

. <b>C.</b>


.


2


3




<b>D.</b>

1

.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ là


<b>Câu 12.</b>

y = ln(x + 1)

x = 2



<b>A.</b>

1

. <b>B.</b>


.


1


3



<b>C.</b>


.


1


3 ln 2



<b>D.</b>

ln 2

.
Cho hàm số liên tục tại và có bảng biến thiên sau


Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


<b>Câu 13.</b>

y = f(x)

x

<sub>0</sub>


<b>A.</b> Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực


tiểu. <b>B.</b> Hàm số có một điểm cực đại, khơng cóđiểm cực tiểu.



<b>C.</b> Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực


tiểu. <b>D.</b> Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cựctiểu.
Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng


<b>Câu 14.</b>

R = 3



<b>A.</b>

36π

. <b>B.</b>

16π

. <b>C.</b>

18π

. <b>D.</b>

.


Cho cấp số nhân có số hạng đầu và . Công bội của cấp số nhân đó bằng


<b>Câu 15.</b>

( )

u

<sub>n</sub>

u

<sub>1</sub>

= 2

u

<sub>4</sub>

= 54

q



<b>A.</b>

q = 3

. <b>B.</b>

<sub>q = 27</sub>

4

−−

<sub> .</sub> <b><sub>C.</sub></b>

q = 27

<sub> .</sub> <b><sub>D.</sub></b>

q = 2

<sub> .</sub>


Thể tích của một khối lập phương bằng . Cạnh của khối lập phương đó là


<b>Câu 16.</b>

27



<b>A.</b>

<sub>3 3–</sub>

<sub>√</sub>

<sub> .</sub> <b>B.</b>

2

. <b>C.</b>

27

. <b>D.</b>

3

.


Rút gọn biểu thức với .


<b>Câu 17.</b>

P =

<sub>x</sub>

.



1



5

<sub>√</sub>

3

<sub>x</sub>

x > 0




<b>A.</b>


.


P = x


8


15



<b>B.</b>


.


P = x


1


15



<b>C.</b>


.


P = x


16


15



<b>D.</b>


.


P = x


3



5



Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm học sinh ?


<b>Câu 18.</b>

15



<b>A.</b>

C

4 <sub> .</sub>


15 <b>B.</b>

15

4 . <b>C.</b>

A

415 . <b>D.</b>

4

15 .


Trong không gian cho mặt cầu . Tâm của


mặt cầu có tọa độ là


<b>Câu 19.</b>

Oxyz

(S) :

(x − 1)

2

+

(y − 2)

2

+

(z + 1)

2

= 9



(S)



<b>A.</b>

I (−1; −2 ; −1)

. <b>B.</b>

I (−1; −2 ; 1)

.


<b>C.</b>

I (1; 2 ; −1)

. <b>D.</b>

I (1; 2 ; 1)

.


<i>#293575</i>


<i>#293574</i>


<i>#293576</i>


<i>#293577</i>



<i>#293578</i>


<i>#293579</i>


<i>#293580</i>


<i>#293581</i>


<i>#293582</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<b>Câu 20.</b>

y =

x

3

− 3 − 2020

x

2


<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng


.


(−∞ ; 0)

<b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

(0 ; 2)

.


<b>C.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng
.


(2 ; +∞)

<b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

(0 ; 2)

.


Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới
đây?


<b>Câu 21.</b>

Oxyz

d :

x + 3

=

=




1



y − 2


−1



z − 1


2



<b>A.</b>

M (3; 2; 1)

. <b>B.</b>

P (−3; 2; 1)

.


<b>C.</b>

N (3; −2; −1)

. <b>D.</b>

Q (1; −1; 2)

.


Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính
.


<b>Câu 22.</b>

y = f (x)

[0; 2] f (0) = 1

<sub>∫</sub>

(x)

<sub>d</sub>

x = −3



0
2


f


f (2)



<b>A.</b>

f (2) = 4

. <b>B.</b>

f (2) = −3

.


<b>C.</b>

f (2) = −2

<sub> .</sub> <b>D.</b>

f (2) = −4

<sub> .</sub>


Hàm số đạt cực đại tại điểm


<b>Câu 23.</b>

y =

x

3

− 12x + 3




<b>A.</b>

x = 19

. <b>B.</b>

x = 2

. <b>C.</b>

x = −13

. <b>D.</b>

x = −2

.


Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng . Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.


<b>Câu 24.</b>

5πa

2

a



<b>A.</b>

<sub>3</sub>

<sub>2–</sub>

<sub>a</sub>

<sub> .</sub> <b>B.</b>

<sub>a 5–</sub>

<sub> .</sub> <b>C.</b>

5a

. <b>D.</b>

3a

.


Tính nguyên hàm .


<b>Câu 25.</b>

1

<sub>d</sub>

x



1 + x



<b>A.</b>

log|1 + x| + C.

<b>B.</b>

ln(1 + x) + C.



<b>C.</b>

ln|1 + x| + C.

<b>D.</b>


1

+ C.



(1 + x)

2


Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức và . Gọi là trung
điểm của . Khi đó là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?


<b>Câu 26.</b>

A , B

z

<sub>1</sub>

= 1 + i

z

<sub>2</sub>

= 1 − 3i

M



AB

M




<b>A.</b>

2 − 2i.

<b>B.</b>

1 − i.

<b>C.</b>

−i.

<b>D.</b>

1 + i.



Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào dưới đây đúng?


<b>Câu 27.</b>

I =

<sub>d</sub>

x



1


e

<sub>√</sub>

<sub>1 + 3 ln x</sub>

−−−−−



x

t = 1 + 3 ln x

−−−−−



<b>A.</b>


.


I =

2

t

d

t



3

<sub>1</sub>


e <b>B.</b>


.


I =

2

d

t



3

<sub>1</sub>


2



t

2


<b>C.</b>


.


I =

2

d

t



3

<sub>1</sub>
e


t

2 <b>D.</b>

I =

2

t

d

t

.


3

<sub>1</sub>


2


Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức ?


<b>Câu 28.</b>

z

<sub>0</sub>

z

2

− 2z + 10 = 0



w

= iz

<sub>0</sub>


<b>A.</b>

Q (−3 ; −1)

. <b>B.</b>

M (−3 ; 1)

.


<i>#293584</i>


<i>#293585</i>



<i>#293586</i>


<i>#293587</i>


<i>#293588</i>


<i>#293589</i>


<i>#293590</i>


<i>#293591</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b>

<sub>P (3 ; −1)</sub>

<sub> .</sub> <b>D.</b>

<sub>N (1 ; 3)</sub>

<sub> .</sub>


Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số xác định trên
.


<b>Câu 29.</b>

m

y =

log

<sub>2020</sub>

(mx − m + 2)



[1 ; +∞)



<b>A.</b>

m ≤ 0

. <b>B.</b>

m ≤ −1

. <b>C.</b>

m ≥ 0

. <b>D.</b>

m ≥ −1

.


Trong không gian , cho hai điểm , . Đường thẳng có
phương trình tham số là


<b>Câu 30.</b>

Oxyz

M (1 ; 1 ; 0) N (2 ; 0 ; 3)

MN



<b>A.</b>


.







x = 1 + t


y = 1 + t


z = 3t



<b>B.</b>
.







x = 1 + t


y = 1 − t


z = −3t



<b>C.</b>
.








x = 1 + t


y = 1 − t


z = 3t



<b>D.</b>
.







x = 1 + t


y = 1 + t


z = 1 + 3t



Tập nghiệm của bất phương trình là


<b>Câu 31.</b>

log

<sub>2</sub>

x > 2



<b>A.</b>

(0; +∞)

. <b>B.</b>

(4; +∞)

.


<b>C.</b>

(−∞; 4)

<b> .</b> <b>D.</b>

[4; +∞)

<b> .</b>


Cho phương trình . Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm , thỏa mãn là khoảng


. Khi đó thuộc khoảng nào dưới đây?



<b>Câu 32.</b>

m ln(x + 1) − x − 2 = 0

m



x

1

x

2

0 <

x

1

< 2 < 4 <

x

2


(a; +∞)

a



<b>A.</b>

(3, 8; 3, 9)

. <b>B.</b>

(3, 6; 3, 7)

<b> .</b>


<b>C.</b>

(3, 5; 3, 6)

<b> .</b> <b>D.</b>

(3, 7; 3, 8)

.


Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của một hình lập phương để thu được một tam giác đều
?


<b>Câu 33.</b>


<b>A.</b>

12

. <b>B.</b>

10

. <b>C.</b>

4

. <b>D.</b>

8

.


Cho hàm số thỏa mãn và . Có bao


nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang.


<b>Câu 34.</b>

y = f (x)

lim

<sub>x→ − ∞</sub>

f (x) = −1

lim

<sub>x→ + ∞</sub>

f (x) = m



m

y =

1



f (x) + 2



<b>A.</b>

1

. <b>B.</b> Vơ số. <b>C.</b>

2

. <b>D.</b>

0

.


Cho hình vng cạnh . Trên đường thẳng vuông góc với tại lấy điểm di


động khơng trùng với . Hình chiếu vng góc của lên lần lượt tại , . Tìm giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện .


<b>Câu 35.</b>

ABCD

a

(ABCD) A

S



A

A

SB, SD

H K



ACHK



<b>A.</b>


.


a

3

<sub>√</sub>

<sub>6–</sub>



32



<b>B.</b>


.


a

3


6



<b>C.</b>

<sub>a</sub>

3

<sub>√</sub>

<sub>2–</sub>



12



<b>D.</b>



.


a

3

<sub>√</sub>

<sub>3–</sub>



16



Cho hình lăng trụ đứng có và . Gọi


là trung điểm cạnh . Cơsin góc giữa hai mặt phẳng và bằng


<b>Câu 36.</b>

ABC. A

B

C

A

A

= AB = AC = 1

BAC

ˆ

=

120

0

I



CC

(ABC) (A I)

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b>


.


70


−−




10



<b>D.</b>


.


30



−−




10



Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và . Cạnh bên
vng góc với đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu vng góc của lên và .
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng


<b>Câu 37.</b>

S. ABC

ABC

B BC = a

SA



(ABC)

H, K

A

SB SC



A. HKCB



<b>A.</b>


.


πa

3


6



<b>B.</b>

<sub>√ a</sub>

<sub>2–</sub>

<sub>π</sub>

3<sub> .</sub>


<b>C.</b>


.


π



2–



√ a

3


3



<b>D.</b>


.


πa

3


2



Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Xét
hàm số <b> . Mệnh đề nào dưới đây sai?</b>


<b>Câu 38.</b>

f (x)

R

y =

f

(x)



g (x) = f ( − 2)

x

2


<b>A.</b> <sub>Hàm số </sub>

g (x)

<sub> nghịch biến trên </sub>

(−1; 0)

<sub> .</sub> <b>B.</b> <sub>Hàm số </sub>

g (x)

<sub> nghịch biến trên </sub>

(0; 2)

<sub> .</sub>
<b>C.</b> Hàm số nghịch biến trên


.


g (x)


(−∞; −2)



<b>D.</b> Hàm số

g (x)

đồng biến trên

(2; +∞)

.


Cho hàm số (với và ) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số


<b>Câu 39.</b>

f (x) = a + b + cx + d

x

3

x

2

a, b, c, d ∈ R a ≠ 0



g (x) = f (−2 + 4x)

x

2


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


Trong không gian cho điểm đường thẳng và mặt phẳng


<b>Câu 40.</b>

Oxyz

d :

x

=

=



2



y − 1


1



z


1



<i>#293601</i>


<i>#293602</i>


<i>#293603</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

g g g g g ặ p g



. Có bao nhiểu điểm thuộc sao cho cách đều gốc tọa độ
và mặt phẳng ?


y

<sub>−2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



(P) : 2

x

− y + 2

z

− 2 = 0

M

d

M

O



(P)



<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 1.


Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng


<b>Câu 41.</b>

z

<sub>1</sub>

= 1 − i

z

<sub>2</sub>

= 2 + 3i

z

<sub>1</sub>

+

z

<sub>2</sub>


<b>A.</b>

−2

. <b>B.</b>

2

. <b>C.</b>

−3

. <b>D.</b>

3

.


Cho hàm số liên tục trên và . Tính tích


phân .


<b>Câu 42.</b>

f (x)

R

<sub>d</sub>

x = 4,

f (sin x) cos x

<sub>d</sub>

x = 2



1


9

<sub>f (</sub>

<sub>√</sub>

<sub>x</sub>

<sub>)</sub>



x





0


π


2



I = f (x)

d

x



0
3


<b>A.</b>

I = 2

. <b>B.</b>

I = 10

. <b>C.</b>

I = 4

. <b>D.</b>

I = 6

.


Trong không gian , cho điểm và đường thẳng


. Mặt phẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là


<b>Câu 43.</b>

Oxyz

M (1; 0; 2)



Δ :

x − 2

<sub>1</sub>

=

y + 1

<sub>2</sub>

=

z − 3

<sub>−1</sub>

M

Δ



<b>A.</b>


.


x + 2y − z − 1 = 0

<b>B.</b>


.


x + 2y − z + 1 = 0

<b>C.</b>



.


x + 2y − z − 3 = 0

<b>D.</b>


.


x + 2y + z + 1 =



Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn


<b>Câu 44.</b>

y = f(x)

R



m

M

y = f(x)

[−2; 2]



<b>A.</b>


.


m = −5; M = −1

<b>B.</b>


.


m = −1, M = 0

<b>C.</b>


.


m = −2, M = 2

<b>D.</b>


.



m = −5, M = 0



Cho hàm số . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
?


<b>Câu 45.</b>

f (x) =

log

<sub>2</sub>

(cos x)

f

(x) = 0



(0; 2020π)



<b>A.</b>

1009

. <b>B.</b>

2020

. <b>C.</b>

2019

. <b>D.</b>

1010

.


Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng tạo với đáy
góc và tam giác có diện tích bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.


<b>Câu 46.</b>

ABC. A

B

C

( BC)

A



30

0

A

BC

8

V



<b>A.</b>

<sub>16 3–</sub>

<sub>√</sub>

<sub> .</sub> <b>B.</b>

<sub>2 3–</sub>

<sub>√</sub>

<sub> .</sub> <b>C.</b>

<sub>64 3–</sub>

<sub>√</sub>

<sub> .</sub> <b>D.</b>

<sub>8 3–</sub>

<sub>√</sub>

<sub> .</sub>


Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là


<b>Câu 47.</b>

12



<b>A.</b>

32π

. <b>B.</b>

64π

. <b>C.</b>

. <b>D.</b>

16π

.


Cho là các số thực dương khác thỏa mãn .
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của biểu



thức bằng


<b>Câu 48.</b>

a, b, c

1

log

2

b +

c =

− 2

− 3



a

log

2b

log

a

c

<sub>b</sub>

log

b

c

<sub>b</sub>



M, m

P =

log

<sub>a</sub>

b −

log

<sub>b</sub>

c



S = 3m − M



<b>A.</b>

−6

. <b>B.</b>

4

. <b>C.</b>

6

. <b>D.</b>

−16

.


Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Biết


<b>Câu 49.</b>

y = f(x)

y = (x)

f



<i>#293604</i>


<i>#293605</i>


<i>#293606</i>


<i>#293607</i>


<i>#293608</i>


<i>#293609</i>


<i>#293610</i>



<i>#293611</i>


<i>#293612</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

. Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi .


f (−1) = 1; f (− ) = 2

1



e

m



f (x) < ln(−x) + m

x ∈ (−1;

−1

)



e



<b>A.</b>

m > 3

. <b>B.</b>

m > 2

. <b>C.</b>

m ≥ 3

. <b>D.</b>

m ≥ 2

.


Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vng góc với mặt phẳng
; góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Gọi là trung điểm cạnh
. Khoảng cách từ đến bằng


<b>Câu 50.</b>

S. ABC

ABC

a SA



(ABC)

SB

ABC

60

<sub>M</sub>



AB

B

(SMC)



<b>A.</b>

<sub>a 3–</sub>

<sub>√</sub>

<sub> .</sub> <b>B.</b>

a

.



<b>C.</b>


.


a


2



<b>D.</b>


.


a 39

−−


13



</div>

<!--links-->

×