Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn địa lý lớp 11 năm 2016 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 1 </i>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>



<b>NHẬT BẢN </b>



<b>I. TỰ LUẬN </b>


- Trình bày những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế.
- Trình bày những đặc điểm nổi bật của nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích trồng lúa của Nhật
Bản giảm?


- Trình bày tình hình phát triển của cơng nghiệp Nhật Bản.


- Thế nào là cơ cấu kinh tế 2 tầng? Cơ cấu kinh tế 2 tầng có tác dụng như thế nào đối với phát triển
nền kinh tế Nhật Bản?.


<b>Bài 1. Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ </b>
<b>CỦA NHẬT BẢN NĂM 2000 VÀ NĂM 2010 </b>


<i>(Đơn vị: tỉ USD) </i>


<b>Khu vực kinh tế </b> <b>2000 </b> <b>2010 </b>


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 71,0 60,5
Công nghiệp và xây dựng 1471,3 1511,1


Dịch vụ 3188,7 3923,4



Tổng số 4731,0 5495,0


<i>(Nguồn: Số liệu KT-XH các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống </i>
<i>kê, Hà Nội, 2013) </i>


a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản
năm 2000 và năm 2010.


b. Nhận xét.


<b>Bài 2. Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN </b>
<i><b>GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) </b></i>


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b>


Xuất khẩu 514,6 654,4 833,7


Nhập khẩu 446,1 590,0 768,0


<i>(Nguồn: Số liệu KT-XH các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống </i>
<i>kê, Hà Nội, 2013) </i>


a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2010.
b. Nhận xét.


<b>II. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là </b>



A. đồi núi. B. cao nguyên. C. đồng bằng. D. đồng bằng và cao nguyên.
<b>Câu 2. Các đảo của Nhật Bản sắp xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là </b>


A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô, Hônsu, Xicôcư, Kiuxiu.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu.
<b>Câu 3. Thiên tai thường xảy ra ở Nhật Bản là </b>


A. núi lửa. B. bão. C. động đất. D. hạn hán.
<b>Câu 4. Đặc điểm khí hậu ở phía bắc Nhật Bản là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 2 </i>
A. Bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. B. Sơng ngịi ngắn, dốc.


C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Nghèo khoáng sản.
<b>Câu 6. Đặc điểm khí hậu ở phía nam Nhật Bản là </b>


A. ôn đới hải dương. B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 7. Ngành kinh tế đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là </b>


A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. ngoại thương.
<b>Câu 8. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành </b>


A. dệt. B. xây dựng và cơng trình cơng cộng.
C. sản xuất điện tử. D. công nghiệp chế tạo.


<b>Câu 9. Khu vực có mật độ tập trung cơng nghiệp cao nhất Nhật Bản là </b>


A. phía Bắc đảo Hơnsu. B. phía Nam đảo Hơnsu.


C. phía đông đảo Kiuxiu. D. phía Nam đảo Xicơcư.
<b>Câu 10. Năm 2004, ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu % giá trị GDP của Nhật Bản? </b>
A. 66%. B. 67%. C. 68%. D. 69%.
<b>Câu 11. Ngành nào đóng vai trị chủ yếu trong nơng nghiệp của Nhật Bản? </b>


A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi.


C. Lâm nghiệp. D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
<b>Câu 12. Ngành nơng nghiệp giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do </b>


A. chú trọng phát triển công nghiệp. B. thiếu lao động nơng nghiệp.
C. diện tích đất nơng nghiệp ít. D. tỉ lệ đóng góp trong GDP ít.
<b>Câu 13. Nơng nghiệp giữ vai trị chính trong hoạt động kinh tế của đảo </b>


A. Xicôcư. B. Kiuxiu. C. Hôcaiđô. D. Hônsu.
<b>Câu 14. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản nhằm mục đích </b>


A. giải quyết tình trạng thiếu nguyên liệu. B. giải quyết tình trạng thiếu vốn và kĩ thuật.
C. huy động toàn bộ lực lượng xã hội tham gia vào hoạt động sản xuất.


D. giải quyết tình trạng thiếu máy móc trong thời kì đầu cơng nghiệp hóa.
<b>Câu 15. Sơng ngịi Nhật Bản có giá trị lớn về </b>


A. giao thông. B. thủy điện. C. nuôi trồng thủy sản. D. thủy lợi.
<b>Câu 16. Đặc tính nổi bật của dân cư Nhật Bản là </b>


A. tập trung nhiều ở các đô thị. B. tuổi thị trung bình cao.
C. người già ngày càng giảm. D. có tinh thần trách nhiệm cao.
<b>Câu 17. GDP của Nhật Bản xếp thứ mấy thế giới (tính đến năm 2016)? </b>



A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 18. Ý nào không đúng với đặc điểm nơng nghiệp Nhật Bản? </b>
A. Giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản.


B. Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP chiếm khoảng 1%.
C. Đất nơng nghiệp chiếm khoảng 14% diện tích lãnh thổ.
D. Nông nghiệp phát triển theo hướng quảng canh.


<b>TRUNG QUỐC </b>



<b>I. TỰ LUẬN </b>


- Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đơng và miền Tây đối với phát
triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc.


- Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 3 </i>
- Trình bày và giải thích sự phân bố công nghiệp của Trung Quốc.


<b>Bài 1. Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 </b>


<i>(Đơn vị: tỉ USD) </i>


<b>Năm </b> <b>1990 </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2001 </b>


Tổng sản phẩm trong nước 357 1198 2257 5950



<i>(Nguồn: Số liệu KT-XH các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống </i>
<i>kê, Hà Nội, 2013) </i>


a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc giai đoạn 1990 –
2010 .


b. Nhận xét và giải thích.
<b>Bài 2. Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC </b>
<i><b>GIAI ĐOẠN 2005 – 2012 (Đơn vị: tỉ Nhân dân tệ) </b></i>


<b>Ngành </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>


Nông nghiệp 2242 2796 4416


Công nghiệp và xây dựng 8760 15498 22339


Dịch vụ 7493 13166 20533


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê 2013, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014) </i>


a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế của
Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2012.


b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét.


<b>II. TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1. Đặc điểm địa hình miền Đơng Trung Quốc là </b>


A. đồng bằng, đồi núi thấp. B. núi, cao nguyên xen lẫn các bồn địa.


C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. đồi núi thấp, cao nguyên, đồng bằng, bồn địa.
<b>Câu 2. Từ Bắc xuống Nam, Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng </b>


A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc. D. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
<b>Câu 3. Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa LB Nga và Trung Quốc? </b>


A. Hoàng Hà. B. Trường Giang. C. Tây Giang. D. Hắc Long Giang.
<b>Câu 4. Từ Nam lên Bắc, khí hậu miền Đơng Trung Quốc chuyển từ </b>


A. nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. B. ơn đới lục địa sang ôn đới hải dương.
C. cận nhiệt đới gió mùa sang ơn đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa sang ơn đới hải dương.
<b>Câu 5. Các tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là </b>


A. đất trồng, rừng, thủy năng. B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.
C. rừng, khoáng sản, thủy năng. D. đồng cỏ, khoáng sản, đất trồng.
<b>Câu 6. Người Hán chiếm bao nhiêu % dân số Trung Quốc? </b>


A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
<b>Câu 7. Dân cư Trung Quốc tập trung đông đúc ở </b>


A. các đồng bằng châu thổ. B. vùng ven biển.


C. miền Đông. D. các thành phố lớn ven biển.
<b>Câu 8. Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa đất nước từ năm </b>



A. 1978. B. 1979. C. 1986. D. 1988.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 4 </i>
<b>Câu 10. Trung tâm công nghiệp chính ở miền Tây với hai ngành cơng nghiệp chính là luyện kim và </b>
hóa dầu là


A. Bao Đầu. B. Urumsi. C. Lan Châu. D. Thành Đô.


<b>Câu 11. Hai đặc khu hành chính nào của Trung Quốc được hình thành trên vùng đất nhượng của Anh </b>
và Bồ Đào Nha?


A. Hồng Công, Ma Cao. B. Thâm Quyến, Chu Hải.
C. Sán Đầu, Hạ Môn. D. Thâm Quyến, Sán Đầu.
<b>Câu 12. Loại vật nuôi chủ yếu ở miền tây Trung Quốc là </b>


A. bò. B. trâu. C. cừu. D. lợn.
<b>Câu 13. Loại nông sản của Trung Quốc đứng đầu thế giới là </b>


A. lương thực, bông, thịt lợn. B. củ cải đường, lúa mì, thịt bị.
C. mía, củ cải đường, lúa gạo. D. thịt bò, thuốc lá, chè.


<b>Câu 14. Chính sách dân số triệt để của Trung Quốc không dẫn đến kết quả nào sau đây? </b>


A. Mỗi cặp vợ chồng chỉ có một con. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
C. Cân bằng giới tính. D. Quy mơ dân số giảm.


<b>Câu 15. Khí hậu phía Bắc Trung Quốc thích hợp cho trồng cây gì? </b>


A. Cây nhiệt đới. B. Cây nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Cây ôn đới. D. Cây ôn đới và cận nhiệt.


<b>Câu 16. Các khoáng sản kim loại màu của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở </b>


A. Tây Bắc. B. Miền Tây. C. Đơng Bắc. D. Phía Nam sơng Trường Giang.
<b>Câu 17. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc? </b>


A. Địa hình gồm các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.


C. Nơi bắt nguồn của các sơng lớn chảy về phía Đơng.
D. Tập trung nhiều khống sản kim loại màu.


<b>Câu 18. Khó khăn của điều kiện tự nhiên miền tây Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế là </b>
A. bão, lũ thường xảy ra vào mùa hè. B. khô hạn trên một vùng lãnh thổ rộng lớn.
C. nghèo khoáng sản, phân bố rải rác. D. đất đai cằn cỗi.


<b>Câu 19. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Trung Quốc? </b>


A. Chiếm 1/5 dân số thế giới. B. Có trên 50 dân tộc khác nhau.
C. Tỷ lệ dân thành thị chiếm 73% dân số (năm 2005).


D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,6% (năm 2005).


<b>Câu 20. Trong giai đầu cơng nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển ngành cơng nghiệp nào? </b>
A. Cơng nghiệp khai khống, luyện kim. B. Cơng nghiệp chế tạo máy, hóa chất.


C. Công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp điện tử, sản xuất ơtơ,..


<b>KHU VỰC ĐƠNG NAM Á </b>



<b>I. TỰ LUẬN </b>



- Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của khu vực
Đông Nam Á.


- Phân tích những trở ngại từ đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển kinh tế trong khu vực
Đơng Nam Á.


- Trình bày sự phát triển nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á.
- Trình bày các mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.


<b>Bài 1. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 5 </i>
Dân số (triệu người) 444,3 522,8 559,1 592,5
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số Đông Nam Á giai đoạn trên.


b. Nhận xét và giải thích.
<b>Bài 2. Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM </b>
<i><b>GIAI ĐOẠN 2000 – 2010 (Đơn vị: Tỷ USD) </b></i>


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b>


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 7,6 10,2 20,0
Công nghiệp và xây dựng 11,4 20,2 40,5


Dịch vụ 12,0 22,6 45,5


<b>Tổng số </b> <b>31,0 </b> <b>53,0 </b> <b>106,0 </b>



a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực của Việt Nam
giai đoạn 2000 – 2010.


b. Nhận xét.


<b>II. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Đông Nam Á là nơi tiếp giáp với hai đại dương nào? </b>


A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Nam Băng Dương.
<b>Câu 2. Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa hai lục địa nào? </b>


A. Á- Âu và Ôxtrâylia. B. Á- Âu và Phi.


C. Phi và Nam Mỹ. D. Nam Mỹ và Bắc Mỹ.
<b>Câu 3. Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia? </b>


A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
<b>Câu 4. Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển? </b>


A. Mianma. B. Thái Lan. C. Lào. D. Campuchia.
<b>Câu 5. Đông Nam Á biển đảo có khí hậu chủ yếu là </b>


A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. xích đạo. D. nhiệt đới lục địa.
<b>Câu 6. Đông Nam Á lục địa có khí hậu chủ yếu là </b>


A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.


C. xích đạo. D. nhiệt đới lục địa.
<b>Câu 7. Đặc điểm địa hình của Đơng Nam Á biển đảo là </b>


A. nhiều đồng bằng. B. nhiều núi lửa. C. ít đồi núi. D. ít đồng bằng.
<b>Câu 8. Núi ở Đơng Nam Á biển đảo thường có độ cao dưới </b>


A. 3000m. B. 3500m. C. 4000m. D.4500m.
<b>Câu 9. Đánh giá nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á? </b>
A. Đất, nước, khí hậu thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.


B. Nằm trong vành đai sinh khống nên có nhiều loại khống sản.
C. Thương mại, hàng hải phát triển ở tất cả các nước.


D. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.


<b>Câu 10. Mật độ dân số trung bình năm 2011 của Đông Nam Á là (người/km</b>2)
A. 124. B. 134. C. 144. D. 154.
<b>Câu 11. Đặc điểm dân cư nào không đúng với dân cư Đơng Nam Á? </b>


A. Có dân số đơng, mật độ dân số cao. B. tỉ suất gia tăng dân số có xu hướng tăng.
C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Biên soạn: Giáo viên Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi – Tỉnh Quảng Bình Trang 6 </i>
A. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc.


B. Một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
C. Nơi giao thoa của nhiều nền văn minh lớn.


D. Người dân có sự khác biệt về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
<b>Câu 13. Khu vực Đơng Nam Á có diện tích khoảng </b>



A. 3,5 triệu km2<sub>. </sub> <sub>B. 4,5 triệu km</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 5,5 triệu km</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. 6,5 triệu km</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 14. Cây lương thực truyền thống và quan trọng ở Đông Nam Á là </b>


A. ngô. B. khoai. C. sắn. D. lúa.
<b>Câu 15. Hai nước ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là </b>
A. Việt Nam và Campuchia. B. Thái Lan và Mianma.
C. Thái Lan và Việt Nam. D. Inđônêxia và Campuchia.
<b>Câu 16. Cơ cấu kinh tế Đơng Nam Á có sự chuyển dịch theo hướng </b>


A. từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
B. từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp.
C. từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ.
D. từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.


<b>Câu 17. Nước có sản lượng cá khai thác đứng hàng đầu khu vực Đông Nam Á (năm 2003) là </b>
A. Thái Lan. B. Inđônêxia. C. Philippin. D. Malaixia.
<b>Câu 18. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? </b>


A. 1957. B. 1967. C. 1977. D. 1997.
<b>Câu 19. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? </b>


A. Lào. B. Timo Leste. C. Mianma. D. Campuchia.
<b>Câu 20. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? </b>


A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998.
<b>Câu 21. Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác trong ASEAN? </b>


A. thông qua các diễn đàn, hội nghị. B. thông qua các hiệp ước.



C. thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. thiết lập hàng rào thuế quan giữa các nước.
<b>Câu 22. Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN? </b>


A. Đời sống nhân dân được cải thiện. B. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. D. 10/11 trở thành thành viên ASEAN.
<b>Câu 23. Ý nào sau đây không phải là thách thức đối với ASEAN? </b>


A. Đơ thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề xã hội phức tạp.
B. Vấn đề tơn giáo, sự hịa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia.
C. Tạo dựng được môi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường hợp lí.
<b>Câu 24. Con sơng dài nhất Đơng Nam Á là </b>


A. Mê Nam. B. Mê Công. C. Iraoadi. D. Xaluen.
<b>Câu 25. Công nghiệp Đông Nam Á không phát triển theo hướng </b>


A. hiện đại hóa thiết bị.


B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.


</div>

<!--links-->

×