Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm về trung quốc môn địa lý lớp 11 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM_TRUNG QUỐC</b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của cơng cuộc hiện đại hóa Trung Quốc?</b>
A. Giao lưu nước ngoài hạn chế, giao lưu trong nước phát triển.


B. Nhiều năm có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
C. Tổng thu nhập quốc dân vươn lên vị trí cao ở trên thế giới.
D. Thu hập bình qn đầu người tăng nhiều lần so với trước.


<b>Câu 2: Các loại nơng sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là?</b>
A. Bông, thịt lợn, gia cầm. B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Thịt lợn, gia cầm, sữa bị. D. Lương thực, bơng, thịt cừu.
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay?</b>
A. Có nhiều chính sách phát huy tiềm năng lao động.


B. Có nhiều biện pháp khai thác tài nguyên tự nhiên.
C. Sản lượng một số nông sản đứng hàng đầu thế giới.
D. Cây công nghiệp lâu năm có vị trí quan trọng nhất.


<b>Câu 4: Loại cây nào được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung?</b>


A. Bông. B. Củ cải đường. C. Lúa mì. D. Ngơ.


<b>Câu 5: Trong q trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường, các nhà máy của Trung Quốc không được?</b>
A. Chủ động tìm kiếm thị trường tiêu thụ. B. Tham gia đầu tư tại các đặc khu kinh tế.


C. Chủ động trong lập kế hoạch sản xuất. D. Bỏ qua đánh giá tác động đến môi trường.
<b>Câu 6: Sự phân bố công nghiệp ở miền Đông giống với miền Tây của Trung Quốc ở điểm?</b>
A. Cả hai đều có các ngành truyền thống B. Cả hai đều có các ngành hiện đại
C. Miền Đơng có các hiện đại ít hơn D. Miền Tây có cơ cấu ngành đa dạng hơn.
<b>Câu 7: Ở các đồng bằng phía Đơng Trung Quốc ni được nhiều lợn là do:</b>



A. Dễ vận chuyển, nhiều lao động có kĩ thuật.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, dễ vận chuyển.
C. Nguồn thức ăn phong phú, dân cư đông đúc.
D. Dân cư đông đúc, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.


<b>Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho sản lượng lương thực bình quân đầu người của Trung Quốc hiện nay vẫn </b>
chưa cao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Sản lượng lương thực nhỏ, nhưng dân số lớn nhất thế giới.
D. Sản lượng lương thực chưa lớn, nhưng quy mô dân số lớn.


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc?</b>
A. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế so với chăn ni.


B. Bình qn lương thực theo đầu người rất cao.
C. Sản xuất nhiều loại nơng sản có năng suất cao.


D. Cây lương thực có diện tích và sản lượng lớn nhất.


<b>Câu 10: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung phát triển các ngành có thể:</b>
A. Tăng nhanh năng suất và đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân.


B. Đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân và tạo ra sản lượng lớn.
C. Đáp ứng nhu cầu định mức bình thường của dân cư và sản phẩm tốt hơn.
D. Tạo ra sản lượng lớn và đáp ứng nhu cầu ở mức bình thường của dân cư.


<b>Câu 11: Trong quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường, Trung Quốc khá thành công trong việc:</b>
A. Chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu nước ngoài.



B. Thu hút đầu tư nước ngồi, ứng dụng cơng nghệ cao trong cơng nghiệp.
C. Hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngồi.
D. Hiện đại hóa trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hàng năm cố định.


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam?</b>
A. Kim ngạch thương mại song phương tăng.


B. Ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực.
C. Các mặt hàng trao đổi ngày càng đa dạng.
D. Mới được thành lập trong thời gian gần đây.


<b>Câu 13: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là?</b>
A. Dân cư đơng đúc, thiết bị máy móc hiện đại.


B. Máy móc hiện đại, nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. Nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc.
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng.


<b>Câu 14: Các ngành được Trung Quốc chú trọng phát triển trong chính sách cơng nghiệp mới là:</b>
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Chế tạo máy, luyện kim, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.


<b>Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây khơng được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của </b>
Trung Quốc?


A. Luyện kim. B. Chế tạo máy. C. Hóa dầu. D. Điện tử.
<b>Câu 16: Loại cây nào được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc?</b>



A. Bơng. B. Mía. C. Ngô. D. Chè.


<b>Câu 17: Loại cây nào được trồng nhiều ở đồng bằng Đơng Bắc?</b>


A. Lúa mì. B. Chè. C. Mía. D. Lúa gạo.


<b>Câu 18: Thành tựu của cơng cuộc hiện đại hóa Trung Quốc khơng phải là?</b>
A. Đời sống nhân dân nâng cao. B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao.
C. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. D. Tổng GDP tăng lên lớn.
<b>Câu 19: Trung Quốc quan tâm rất lớn đến sản xuất lương thực vì:</b>
A. Quy mơ dân số rất lớn, nhưng giống lúa khơng nhiều.


B. Diện tích đất canh tác nhỏ, nhưng quy mô dân số lớn.
C. Nhu cầu lúa gạo lớn, nhưng năng suất lúa không cao.
D. Giống lúa không nhiều, nhưng nhu cầu lương thực lớn.


<b>Câu 20: Điểm khác biệt của miền Tây so với miền Đông Trung Quốc trong phát triển chăn nuôi là?</b>
A. Nơi đây chủ yếu chăn nuôi lợn. B. Nơi đây chủ yếu chăn nuôi bị.


C. Nơi đây chủ yếu chăn ni trâu. D. Nơi đây chủ yếu chăn nuôi cừu.
<b>Câu 21: Để phát triển nông nghiệp, Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây?</b>
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi. B. Tập trung tăng thuế nông nghiệp.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. D. Giao quyền sử dụng đất cho dân.


<b>Câu 22: Đồng bằng sông Trường Giang khác với đồng bằng sơng Hồng Hà ở điểm việc trồng chủ yếu cây:</b>


A. Đỗ tương. B. Lúa gạo. C. Lạc. D. Lúa mì.


<b>Câu 23: Các ngành cơng nghiệp nào sau đây góp phần quyết định chủ yếu vào việc chế tạo thành công tàu vũ trụ ở </b>
Trung Quốc?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24: Kết quả nào sau đây không phải của sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc?</b>
A. Chăn nuôi chiếm giá trị lớn hơn trồng trọt.


B. Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng nhanh.
C. Cây lương thực giữ vị trí quan trọng nhất.
D. Nhiều loại nơng sản có năng suất rất cao.


<b>Câu 25: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng là?</b>
A. Nhu cầu trong nước lớn. B. Lao động dồi dào.


C. Khoáng sản phong phú. D. Kĩ thuật hiện đại.


<b>Câu 26: Phát biểu nào không đúng với công nghiệp Trung Quốc hiện nay?</b>


A. Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất. B. Tập trung vào các ngành truyền thống.
C. Tăng cường xuất, nhập khẩu hàng hóa. D. Tích cực thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
<b>Câu 27: Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm:</b>


A. 2004. B. 2001. C. 2003. D. 2002.


<b>Câu 28: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng:</b>
A. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư. B. Lao động và tài nguyên thiên nhiên.


C. Tài nguyên thiên nhiên vầ nguồn vốn. D. Sức lao động người dân và thị trường.
<b>Câu 29: Vật nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là?</b>


A. Cừu. B. Lợn. C. Ngựa. D. Bò.


<b>Câu 30: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền tây Trung Quốc?</b>



A. Thẩm Dương. B. Urumsi. C. Phúc Châu. D. Cáp Nhĩ Tân.
<b>Câu 31: Các kiểu khí hậu của miền Đơng Trung Quốc là?</b>


A. Cận xích đạo, cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới và ơn đới gió mùa.
C. Nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. D. Cận nhiệt và ơn đới gió mùa.


<b>Câu 32: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp luyện kim đen là?</b>
A. Nguyên liệu dồi dào. B. Kĩ thuật hiện đại. C. Nhu cầu rất lớn. D. Lao động đông đảo.


<b>Câu 33: Trong quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường Trung Quốc khơng thực hiện việc:</b>
A. Trao đổi hàng hóa với thế giới. B. Ấn định chi tiêu sản phẩm.


C. Đẩy mạnh đầu tư trong nước. D. Thu hút đầu tư nước ngoài.
<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây không về sản xuất nông nghiệp Trung Quốc?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Giá trị chăn nuôi lớn hơn trồng trọt. D. Lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất


<b>Câu 35: Các sản phẩm cơng nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng vào hàng đầu thế giới trong nhiều năm là?</b>
A. Phân đạm, da dày. dầu mỏ, điện. B. Thép, xi măng, phân đạm, da giày.


C. Xi măng, phân đạm, da giày, dầu mỏ. D. Điện, thép, xi măng, phâm đạm.
<b>Câu 36: Khí hậu chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là?</b>


A. Ơn đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới lục địa.


<b>Câu 37: Loại nơng sản chính của đồng bằng Hoa Nam không phải là?</b>
A. Bông. B. Lúa gạo. C. Chè. D. Lúa mì.


<b>Câu 38: Lợi ích của việc phát triển công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là?</b>


A. Sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.


B. Đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
C. Tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nơng thơn.
D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước ngồi.


<b>Câu 39: Sản xuất nơng nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng khơng phải vì ở đây có:</b>
A. Các đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. B. Dân cư tập trung đơng với mật độ cao.
C. Khí hậu cân nhiệt và ơn đới gió mùa. D. Các dân tộc ít người có số lượng lớn.
<b>Câu 40: Trung tâm cơng nghiệp nào sau đây không nằm ở ven biển?</b>


A. Thượng Hải. B. Hồng Công. C. Bao Đầu. D. Thiên Tân.


</div>

<!--links-->

×