Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn toán đại số lớp 11 năm 2018 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2.</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 16 CÂU (8.0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1.</b> <i>Tìm cơng thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử </i>(<i>0 k</i>£ £ <i>n</i>)
trong các công thức sau.


<b>A</b>


<b> . </b> <i>nk</i>

<sub>(</sub>

!

<sub>)</sub>

<sub>! !</sub>.


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n k k</i>


=


- <b>B. </b>

(

)



! <sub>.</sub>
!
<i>k</i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n k</i>


=



- <b>C. </b>


!<sub>.</sub>
!
<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k</i>


= <b> </b> <b>D. </b><i>P<sub>n</sub></i> =<i>n</i>!.
<b>Câu 2.</b> Cho công thức nhị thức Niu-tơn:


0 1 1 1 1


( )<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> ... <i>k n k k</i> ... <i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i> (1)


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a b</i><sub>+</sub> <sub>=</sub><i>C a</i> <sub>+</sub><i>C a b</i>- <sub>+ +</sub><i>C a b</i>- <sub>+ +</sub><i>C</i> - <i>ab</i>- <sub>+</sub><i>C b</i>
<b>Mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. Trong vế phải của </b>

 

<i>1 thì tổng số mũ của a và b trong từng số hạng là n</i><sub>, số mũ của</sub>
<i>a giảm dần từ n</i><sub> về </sub><i><sub>0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến </sub>n</i><sub>.</sub>


<b>B. Trong vế phải của </b>

 

1 có

(

<i>n +</i>1

)

<sub> số hạng.</sub>
<b>C</b>


<b> . </b> Trong vế phải của

 

1 dạng tổng quát của các số hạng là <i>k n</i> 1<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C a b</i>


.


<b>D. Trong vế phải của </b>

 

1 các hệ số của mỗi số hạng cách đều hai số hạng
đầu và cuối thì bằng nhau.


<b>Câu 3.</b> Hỏi có bao nhiêu hình vng trong hình vẽ dưới đây?


<b> A. 10.</b> <b>B. 13.</b> <b>C. </b>15. <b>D . 14.</b>


<b>Câu 4.</b> <sub>Có bao nhiêu vectơ khác 0</sub> có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 10 đỉnh của thập giác
lồi?


<b>A. </b>100. <b>B. </b>45. <b>C . </b> 90. <b>D. 19.</b>


<b>Câu 5.</b> Xét phép thử rút ngẫu nhiên một thẻ từ mười thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Gọi
biến cố


<i>A : “ Rút được thẻ có ghi số chia hết cho 5”. Hãy mô tả biến cố đối A của biến cố A .</i>
<b>A. </b><i>A =</i>

{

5;10 .

}

<b>B. </b><i>A =</i>

{ }

5 . <b> </b>


<b>C</b>


<b> . </b> <i>A =</i>

{

1;2;3;4;6;7;8;9 .

}

<b> D. </b><i>A =</i>

{

1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 .

}


<b>Câu 6.</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?



<b>A</b>


<b> . </b>

(

<sub>1 2</sub><sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>

)

4<sub>= -</sub><sub>1 8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>24</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>32</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>16 .</sub><i><sub>x</sub></i>4 <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b>

(

<sub>1 2</sub><sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>

)

4 <sub>= -</sub><sub>1 8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>4


<b>C. </b>

(

<sub>1 2</sub><sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>

)

4 <sub>= +</sub><sub>1 8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>24</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>32</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>16 .</sub><i><sub>x</sub></i>4 <b><sub> </sub></b> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b>

(

<sub>1 2</sub><sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>

)

4<sub>= +</sub><sub>1 8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2 .</sub><i><sub>x</sub></i>4


<b>Câu 7.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau lập từ <i>A =</i>

{

1;2;3;4;5;6;7

}

<sub>?</sub>


<b>A. </b>210. <b>B . 120.</b> <b>C. </b>343. <b>D. 196.</b>


<b>Câu 8.</b> Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đơi giày cỡ khác nhau. Tính xác
suất để 2 chiếc chọn được tạo thành một đôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-A. </b> 1.


18 <b>B .</b>


1<sub>.</sub>


9 <b>C. </b>


1<sub>.</sub>


5 <b> </b> <b>D. </b>


1<sub>.</sub>
2


<b>Câu 9.</b> Vào ngày lễ 20 tháng 11 bạn Mai vào một tiệm bán hoa hồng mua ngẫu nhiên 4
hoa hồng tặng giáo viên cũ. Biết trong tiệm hoa chỉ còn 6 hoa hồng màu đỏ, 5 hoa hồng


màu hồng, 4 hoa hồng màu vàng. Tính xác suất để 4 hoa hồng bạn Mai chọn mua có đủ ba
màu?


<b>A. </b>43.


91 <b>B. </b>


1<sub>.</sub>


65 <b>C . </b>


48<sub>.</sub>


91 <b> </b> <b>D. </b>


64<sub>.</sub>
65


<b>Câu 10.</b> Trong một hộp chứa 3 bi xanh khác nhau, 4 bi trắng khác nhau, 5 bi vàng khác
nhau. Chọn ngẫu nhiêu từ hộp ra <i>4 bi. Gọi biến cố A : “ Chọn được 4 bi có ít nhất 1 bi </i>
xanh”. Tính <i>n A (là số phần tử của biến cố A ).</i>

 



<b>A. </b><i>n A =</i>

( )

495. <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i>n A =</i>

( )

244944. <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b><i>n A =</i>

( )

252. <b><sub>D</sub><sub> </sub><sub>.</sub><sub> </sub></b> <i>n A =</i>

( )

369.
<b>Câu 11.</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i><sub>x trong khai trin ca biu thc </sub></i>8


10
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ <b>. </b>
<b>A</b>


<b> . </b> 3360. <b>B. </b>- 5120. <b>C. </b>960. <b>D. </b>- 8064.
<b>Câu 12.</b> Tìm số nguyên dương <i>n</i><sub> thỏa mãn đẳng thức </sub> 2 <i>n</i> 3 <sub>4</sub> <sub>10.</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <sub>-</sub> <i>C</i> - <sub>+</sub> <i>n</i><sub>=</sub>



<b>A. </b><i>n =</i>7. <b>B. </b><i>n =</i>8. <b>C. </b><i>n =</i>9.<b> </b> <b>D . </b> <i>n =</i>10.


<b>Câu 13.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau đơi một trong đó có đúng hai
chữ số lẻ và hai chữ số chẵn?


<b>A. </b>240. <b>B. </b>400. <b>C. </b>2400. <b>D . </b> 2160.


<b>Câu 14.</b> Trong một cuộc thi văn nghệ ban tổ chức mời được 3 giám khảo nam và 3 giám
khảo nữ. Ban tổ chức xếp ngẫu nhiên 6 giám khảo ngồi vào 6 ghế kê theo hàng ngang. Tính
xác suất sao cho giám khảo nam và giám khảo nữ ngồi xen kẻ nhau.


<b>A.</b> 1.


20 <b>B.</b>


1


.


5 <b> </b> <b>C.</b>


1
.
10 <b>D. </b>
1
.
15
<b>Câu 15.</b> Cho

<i>n</i>

là số nguyên dương thỏa mãn 2 4 2


2 1 2 1 ... 2 1 4095


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub>+</sub> +<i>C</i> <sub>+</sub> + +<i>C</i> <sub>+</sub> = . Tìm số


hạng chứa

<i><sub>x</sub></i>

3


trong khai triển nhị thc Niu-tn ca


3
2
3
, 0
2
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ạ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗố ứ .
<b>A</b>


<b> . </b> 135 3<sub>.</sub>


2 <i>x</i>


- <b>B. </b>135 3<sub>.</sub>


16 <i>x</i> <b>C. </b>


3


1215
.


4 <i>x</i> <b> </b> <b>D. </b>


3


9
.
16<i>x</i>




<b>-Câu 16.</b> Học sinh <i>A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình.</i>
Bảng gồm mười nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và khơng có hai nút nào ghi cùng
một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp ba nút khác nhau sao cho ba số trên ba nút đó theo thứ
tự đã nhấn tạo thành một dãy số giảm và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở
cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp ba nút khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để


<i>B mở được cửa phịng đó.</i>
<b>A. </b> 1.


15 <b>B .</b>


1
.


90 <b>C. </b>


6
.


125 <b>D. </b>


2
.
5


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN: 2 CÂU (2.0 ĐIỂM)</b>


<i><b>Câu 1. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của biểu thức </b></i>



6
2 2
<i>x y</i>
<i>x</i>
 

 
 
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Câu 2. Trong một hộp chứa </b>5 bi trắng, 6 bi xanh, 7 bi đỏ. Người ta chọn ngẫu nhiên từ hộp ra
4 bi. Tính xác suất sao cho trong 4 bi lấy ra có đúng 1 bi đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG II</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1 6


2 2


<i>x y</i>
<i>x</i>


 




 



 


+ Số hạng tổng quát của khai triển là

 

2 6

<sub> </sub>

12 3 6


6 6


2


. . . 2 .


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>x y</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>




 


 


 


 


 


0.5


+ Theo đề bài ta có: 12 3 <i>k</i>  0 <i>k</i> 4. 0.25


<i>+ Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: </i><sub>240 .</sub><i><sub>y </sub></i>2 <sub>0.25</sub>


2 <sub>+ Chọn ngẫu nhiêu 4 bi từ 18 bi ta có: </sub>

<sub> </sub>

4


18 3060.


<i>n</i>  <i>C</i>  0.25


+ Gọi biến cố :<i>A “ Lấy ra 4 bi có đúng 1 bi đỏ”</i>

<sub> </sub>

1 3


7. 11 1155.


<i>n A</i> <i>C C</i>  0.5


+ Xác suất của biến cố A .


 

 



 



77 <sub>.</sub>
204
<i>n A</i>



<i>P A</i>
<i>n</i>


 


 <sub>0.25</sub>


</div>

<!--links-->

×