Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet chuong 2 hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.89 KB, 5 trang )

S GD&T HO BèNH
TRUNG TM GDTX LC THU
KIM TRA 1 TIT CHNG 2 LP 11A2
Mụn: Hoỏ hc
(Thi gian lm bi 45 phỳt)
H tờn hc viờn. im Mó : 215
Phn I: Trc nghim khỏch quan (5 im)
Câu 1: Nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
ta thu đợc
A. Cu(NO
2
)
2
, NO
2
, O
2
. B. CuO, NO
2
, O
2
.
C. CuO, NO
2
. D. Cu(NO
2
)
2


, O
2
.
Câu 2: Kim loại nào không bị hòa tan trong dung dịch HNO
3
đặc nóng?
A. Ag, Cu B. Ag, Fe C. Pt, Au D. Al, Cu
Câu 3: Cho 6 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội d thì thu đợc
1,792 lít khí duy nhất NO
2
(đktc). Phần trăm khối lợng của Cu và Fe trong hỗn hợp lần
lợt là
A. 57,24% và 42,76%% B. 57,33% và 42,67%
C. 42,67% và 57,33% D. 42,76% và 57,24%
Câu 4: Cho phản ứng: Fe(OH)
2
+ HNO
3
> A + NO + H
2
O. Chất A có thể là
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
2
)

3
. C. Fe(NO
3
)
3
.
D.
Fe(NO
2
)
2
.
Câu 5: Trong P
2
O
3
, PH
3
, PO
4
3-
số oxi hóa của photpho lần lợt là:
A. -3, +3, +5 B. + 3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. -3, -3, -5
Câu 6:
Công thức hóa học đúng của magie photphua là
A.
Mg(PO
4
)
2

. B. Mg
2
P
2
O
7
. C. Mg
3
P
2
. D. Mg(PO
3
)
2
.
Câu 7: Có thể nhận ra khí amoniac bằng cách
A. dùng dung dịch HCl đậm đặc. B. dùng dung dịch phenolphtalein.
C. dùng quỳ tím ẩm. D. cả A, B, C
Câu 8: Cho dung dịch NaOH d vào 100 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M, đun nóng nhẹ thấy có V
lít khí (đktc) thoát ra. V có giá trị là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 9: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn: NH
4
Cl, (NH

4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, nếu chỉ đợc
dùng một hoá chất để nhận biết 3 chất lỏng trên ta có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. Ba(OH)
2
. B. KOH C. BaCl
2
D.

AgNO
3
.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac có tính khử?
A. NH
3
+ HNO
3
NH
4
NO
3
. B. NH

3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
.C. 2NH
3
+
3Cl
2
N
2
+ 6HCl D. NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng, nếu có)
a) P P
2
O
5
H
3
PO
4

Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4


Ca(H
2
PO
4
)
2
Ca
3
(PO4)
2
Câu 2: Cần bón bao nhiêu kg phân đạm amoni nitrat chứa 98% NH
4
NO
3
cho 5 hecta khoai tây,
biết rằng 1 hecta khoai tây cần 60,0 kg nitơ.
(cho N= 14; H= 1 ; O= 16)

Hết



S GD&T HO BèNH
TRUNG TM GDTX LC THU
KIM TRA 1 TIT CHNG 2 LP 11A2
Mụn: Hoỏ hc
(Thi gian lm bi 45 phỳt)
1
H tờn hc viờn. im Mó : 216
Phn I: Trc nghim khỏch quan (5 im)
Câu 1: Nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
ta thu đợc
A. Cu(NO
2
)
2
, NO
2
, O
2
. B. CuO, NO
2
, O
2
.
C. CuO, NO
2
. D. Cu(NO

2
)
2
, O
2
.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac có tính khử?
A. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
. B. NH
3
+ HNO
3
NH
4
NO
3
.
C. NH
3
+ HCl NH
4
Cl D. 2NH

3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
Câu 3:
Công thức hóa học đúng của magie photphua là
A.
Mg
2
P
2
O
7
. B. Mg(PO
3
)
2
. C. Mg(PO
4
)
2
. D. Mg
3
P
2
.
Câu 4: Cho dung dịch NaOH d vào 100 ml dung dịch (NH
4

)
2
SO
4
1M, đun nóng nhẹ thấy có V lít
khí (đktc) thoát ra. V có giá trị là
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 5: Cho phản ứng: Fe(OH)
2
+ HNO
3
> A + NO + H
2
O. Chất A có thể là
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
2
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
.
D.
Fe(NO
2

)
3
.
Câu 6: Có thể nhận ra khí amoniac bằng cách
A. dùng dung dịch phenolphtalein. B. dùng dung dịch HCl đậm đặc.
C. dùng quỳ tím ẩm. D. cả A, B, C
Câu 7: Cho 6 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội d thì thu đợc
1,792 lít khí duy nhất NO
2
(đktc). Phần trăm khối lợng của Cu và Fe trong hỗn hợp lần lợt là
A. 42,67% và 57,33% B. 42,76% và 57,24%
C. 57,24% và 42,76%% D. 57,33% và 42,67%
Câu 8: Trong P
2
O
3
, PH
3
, PO
4
3-
số oxi hóa của photpho lần lợt là:
A. -3, -3, -5 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. + 3, +3, +5
Câu 9: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn: NH
4
Cl, (NH
4
)

2
SO
4
, Na
2
SO
4
, nếu chỉ đợc dùng
một hoá chất để nhận biết 3 chất lỏng trên ta có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. Ba(OH)
2
. B. BaCl
2.
C.
KOH D. AgNO
3
.
Câu 10: Kim loại nào không bị hòa tan trong dung dịch HNO
3
đặc nóng?
A. Ag, Fe B. Al, Cu C. Pt, Au D. Ag, Cu
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng, nếu có)
a) P P
2
O
5
H
3
PO

4
Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4


Ca(H
2
PO
4
)
2
Ca
3
(PO4)
2
Câu 2: Cần bón bao nhiêu kg phân đạm amoni nitrat chứa 98% NH
4
NO
3
cho 5 hecta khoai tây,
biết rằng 1 hecta khoai tây cần 60,0 kg nitơ.
(cho N= 14; H= 1 ; O= 16)

Hết



S GD&T HO BèNH
TRUNG TM GDTX LC THU
KIM TRA 1 TIT CHNG 2 LP 11A2
Mụn: Hoỏ hc
(Thi gian lm bi 45 phỳt)
H tờn hc viờn. im Mó : 217
Phn I: Trc nghim khỏch quan (5 im)
Câu 1:
Công thức hóa học đúng của magie photphua là
A.
Mg
2
P
2
O
7
. B. Mg
3
P
2
. C. Mg(PO
3
)
2
. D. Mg(PO
4
)
2

.
2
Câu 2: Kim loại nào không bị hòa tan trong dung dịch HNO
3
đặc nóng?
A. Al, Cu B. Pt, Au C. Ag, Fe D. Ag, Cu
Câu 3: Cho 6 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội d thì thu đợc
1,792 lít khí duy nhất NO
2
(đktc). Phần trăm khối lợng của Cu và Fe trong hỗn hợp lần lợt là
A. 57,33% và 42,67% B. 57,24% và 42,76%%
C. 42,67% và 57,33% D. 42,76% và 57,24%
Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac có tính khử?
A. NH
3
+ HNO
3
NH
4
NO
3
. B. NH
3
+ H
2
O NH
4
+

+ OH
-
.
C. NH
3
+ HCl NH
4
Cl D. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
Câu 5: Trong P
2
O
3
, PH
3
, PO
4
3-
số oxi hóa của photpho lần lợt là:
A. -3, -3, -5 B. + 3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. -3, +3, +5
Câu 6: Nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
ta thu đợc

A. CuO, NO
2
. B. Cu(NO
2
)
2
, NO
2
, O
2
.
C. Cu(NO
2
)
2
, O
2
. D. CuO, NO
2
, O
2
.
Câu 7: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4

, Na
2
SO
4
, nếu chỉ đợc dùng
một hoá chất để nhận biết 3 chất lỏng trên ta có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. AgNO
3
. B. KOH C. BaCl
2. D.
Ba(OH)
2
.
Câu 8: Cho dung dịch NaOH d vào 100 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M, đun nóng nhẹ thấy có V lít
khí (đktc) thoát ra. V có giá trị là
A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 9: Có thể nhận ra khí amoniac bằng cách
A. dùng dung dịch HCl đậm đặc. B. dùng quỳ tím ẩm.
C. dùng dung dịch phenolphtalein. D. cả A, B, C
Câu 10: Cho phản ứng: Fe(OH)
2
+ HNO
3
> A + NO + H

2
O. Chất A có thể là
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
2
)
3
. C. Fe(NO
3
)
3
.
D.
Fe(NO
2
)
2
.
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng, nếu có)
a) P P
2
O
5
H
3
PO

4
Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4


Ca(H
2
PO
4
)
2
Ca
3
(PO4)
2
Câu 2: Cần bón bao nhiêu kg phân đạm amoni nitrat chứa 98% NH
4
NO
3
cho 5 hecta khoai tây,
biết rằng 1 hecta khoai tây cần 60,0 kg nitơ.
(cho N= 14; H= 1 ; O= 16)

Hết



S GD&T HO BèNH
TRUNG TM GDTX LC THU
KIM TRA 1 TIT CHNG 2 LP 11A2
Mụn: Hoỏ hc
(Thi gian lm bi 45 phỳt)
H tờn hc viờn. im Mó : 218
Phn I: Trc nghim khỏch quan (5 im)
Câu 1: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, nếu chỉ đợc dùng
một hoá chất để nhận biết 3 chất lỏng trên ta có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. BaCl
2.
B. KOH C. Ba(OH)
2
. D. AgNO
3
.

Câu 2: Nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
ta thu đợc
A. Cu(NO
2
)
2
, O
2
. B. CuO, NO
2
.
C. CuO, NO
2
, O
2
. D. Cu(NO
2
)
2
, NO
2
, O
2
.
Câu 3: Cho dung dịch NaOH d vào 100 ml dung dịch (NH
4
)

2
SO
4
1M, đun nóng nhẹ thấy có V lít
khí (đktc) thoát ra. V có giá trị là
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít
3
Câu 4: Kim loại nào không bị hòa tan trong dung dịch HNO
3
đặc nóng?
A. Pt, Au B. Ag, Cu C. Al, Cu D. Ag, Fe
Câu 5: Cho phản ứng: Fe(OH)
2
+ HNO
3
> A + NO + H
2
O. Chất A có thể là
A. Fe(NO
2
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3

.

D. Fe(NO
2
)
3
.
Câu 6:
Công thức hóa học đúng của magie photphua là
A.
Mg
2
P
2
O
7
. B. Mg(PO
3
)
2
. C. Mg
3
P
2
. D. Mg(PO
4
)
2
.
Câu 7: Cho 6 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO

3
đặc nguội d thì thu đợc
1,792 lít khí duy nhất NO
2
(đktc). Phần trăm khối lợng của Cu và Fe trong hỗn hợp lần lợt là
A. 42,67% và 57,33% B. 57,33% và 42,67%
C. 57,24% và 42,76%% D. 42,76% và 57,24%
Câu 8: Trong P
2
O
3
, PH
3
, PO
4
3-
số oxi hóa của photpho lần lợt là:
A. -3, +3, +5 B. + 3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. -3, -3, -5
Câu 9: Có thể nhận ra khí amoniac bằng cách
A. dùng dung dịch HCl đậm đặc. B. dùng quỳ tím ẩm.
C. dùng dung dịch phenolphtalein. D. cả A, B, C
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac có tính khử?
A. NH
3
+ HNO
3
NH
4
NO
3

. B. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
.
C. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl D. NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng, nếu có)
a) P P
2
O
5
H
3
PO

4
Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4


Ca(H
2
PO
4
)
2
Ca
3
(PO4)
2
Câu 2: Cần bón bao nhiêu kg phân đạm amoni nitrat chứa 98% NH
4
NO
3
cho 5 hecta khoai tây,
biết rằng 1 hecta khoai tây cần 60,0 kg nitơ.
(cho N= 14; H= 1 ; O= 16)

Hết



4
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết chơng 2 lớp 11A2 năm học 2009- 2010
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Mã đề 215
1. B 2. C 3. C 4. C 5.C
6. C 7. D 8. B 9. A 10. C
Mã đề 216
1. B 2. D 3. D 4. B 5. C
6. D 7. A 8. C 9. A 10. C
Mã đề 217
1. B 2. B 3. C 4. D 5. C
6. D 7. D 8. C 9. D 10. C
Mã đề 218
1. C 2. C 3. A 4. A 5. C
6. C 7. A 8. C 9. D 10. C
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi PTHH đúng 0,5 điểm, viết thiếu điều kiện hoặc cha cân bằng hoặc cả hai
thì trừ 0,25 điểm.
Câu 2: ( 2 điểm)
1 hecta khoai tây cần 60 kg nitơ, vậy 5 hecta khoai tây cần 5. 60,0 = 300,0 kg nitơ
Ta có sơ đồ NH
4
NO
3
- 2N
80 (kg) - 28 (kg)
X (kg) - 300 (kg)

X = (80 . 300) : 28 = 857,1 (kg) NH
4
NO
3
Khối lợng phân amoni nitrat cần bón là: 857,1 . 100/98 = 874,6 kg
Vậy để cung cấp 300 kg cho 5 hecta khoai tây cần bón 874,6 kg phân amoni nitrat .
5

×