Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án chương khu vực đông nam á môn địa lý lớp 11 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á </b>


<b>Câu 1: năm 1967 asean gồm các thành viên...</b>
Câu 2. Tại sao trong q trình hiện đại hóa cơng nghiệp các nước Đông Nam Á lại chú trọng
phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu?...
...
Câu 3.Hãy nối tên quốc gia với năm ra nhập ASEAN của một số quốc gia ở Đông NamÁ:


1. Việt Nam a. 1967
2. Căm-pu-chia b. 1994
3. Mi-an-ma c. 1995
4. Bru-nây d. 1997
5. Thái Lan e. 1999


Câu 4. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
a. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hồ bình, ổn định và phát triển đồng đều.


b. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
c. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hồ bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.


d. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối
nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.


Câu 5. Đông Nam Á là cầu nối giữa


A. Châu Á – Châu Âu. B. Châu Á – Châu Đại Dương.


C. Châu Á – Châu Phi. D. Châu Á – Châu Mỹ.


Câu 6 Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là



A. đồi núi. B. đồng bằng. C. sơn nguyên. D. thung lũng.


Câu 7: Các sông ở đảo thường có đặc điểm


A. ngắn và dốc. B. ngắn và có chế độ nước điều hịa.


B. nguồn nước dồi dào. D. phù sa lớn.


Câu 8: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng


A. động đất. B. núi lửa. C. động đất và núi lửa. D. sóng thần.
Câu 9: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sơng ngịi Đơng Nam Á?


A. sơng Hồng. B. sơng Mê Kông. C. sông Trường Giang. D. sông A-ma – zôn.
Câu 10: Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là


A. Ca-li-man-tan. B. Gia-va. C. Lu-xôn. D. Phú Quốc.


Câu 11: Khí hậu Đơng Nam Á khơng bị khơ hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây
Nam Á là nhờ


A. địa hình. B. sơng ngịi. C. gió mùa. D. biển.
Câu 12: Khu vực Đơng Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?


A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia. C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia.
Câu 13: Quốc gia nào sau đây khơng có tên gọi là vương quốc?


A. Việt Nam. B. Cam-pu-chia. C. Bru-nây. D. Thái Lan.


Câu 14: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế


quốc?


A. Vị trí cầu nối và nguồn tài ngun giàu có.
B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 15: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc
nào xâm chiếm?


A. Anh. B. Nhật. C. Hoa Kỳ. D. Pháp.


Câu 16. Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là


A. dân số trẻ. B. nguồn lao động dồi dào.


C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào. D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 17: Quốc gia nào ở Đơng Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?


A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xia-a. D. Lào.
Câu 18: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:


A. chưa vững chắc. B. vững chắc. C. rất vững chắc. D. rất ổn định.
Câu 19: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đơng Nam Á có nền kinh tế:


A. rất phát triển. B. phát triển. C. đang phát triển . D. lạc hậu.
Câu 20: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :


A. đẩy mạnh sản xuất lương thực. B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi. D. tiến hành cơng nghiệp hóa..


Câu 21: Điểm nào sau đây khơng đúng với các nước Đông Nam Á?


A. Nguồn nhân công dồi dào.


B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
C. Tranh thủ được nguồn vốn và cơng nghệ của nước ngồi.


D. Chủ yếu nhập ngun liệu và khoáng sản


Câu 22: Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:
A. đồng bằng ven biển. B. ven biển và trung du.


C. trung du và miền núi. D. miền núi và ven biển.


Câu 23: Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức
trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho :


A. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt. B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại.
C. thất nghiệp ngày càng tăng. D. sản xuất cơng nghiệp bị trì tệ.
Câu 24 : Để đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia
Đông Nam Á đang tiến hành :


A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp.
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.


Câu 25 : Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ
lệ % so với thế giới là :


Lãnh thổ Lúa (triệu tấn)



Đông Nam Á 157


Châu Á 427


Thế giới 599


A. 16% B. 26% C. 36% D. 46%
Câu 26. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.1975
B. 1986


C. 1995
D.1999


Câu 27. Năm 1999, hiệp hội các nước Đơng Nam Á ( ASEAN ) gồm có
A. 5 nước


B. 7 nước


C. 9 nước
D. 10 nước
Câu 28. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a


B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin


C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo
Câu 29. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:



A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.


B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.


D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 30. Biểu tượng của ASEAN là gì ?


A. Bó lúa với 10 rẻ lúa


B. 10 ngơi sao xếp thành 1 vịng trịn


C. Dàn khoan dầu ngồi biển
D. Nối vịng tay lớn


Câu 31. Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:


A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a. B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a. D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Câu 32: Nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn
2005 – 2008.


Biểu đồthu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.
A.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
B.Các quốc gia đều tăng,nhưng khơng đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước.
C.Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Việt Nam 415
A. 46,9 lần B. 47,9 lần



C. 48,9 lần D. 49,9 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34: Đặc điểm khí hậu của ĐNÁ lục địa là...</b>
...
<b>Câu 35: ĐNA nằm trong vành đai sinh khống nên có...</b>
...
<b> Câu 36: ĐNA có thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới là do...</b>
...
<b>Câu 37: Các thiên tai thường gặp ở ĐNA là...</b>
<b>Câu 38: Đặc điểm cơ bản của dân cư ĐNA là...</b>
...
<b>Câu 39: Thế mạnh công nghiệp của các nước ĐNA là các ngành...</b>
...


<b>Câu 40: Sản phẩm nơng sản chính của ĐNA là...</b>
<b>Câu 41: ASEAN đã đạt được những thành chính </b>


là ...
...
...
...
<b>Câu 42: Thách thức lớn hiện nay của ASEAN là...</b>
...
...


<b>Câu 43: Những cơ hội khi VN tham gia ASEAN là...</b>
...


<b>Câu 44: Những thách thức khi VN tham gia ASEAN cần phải vượt qua là...</b>


...


</div>

<!--links-->

×