Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.18 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>. Tìm ảnh của điểm <i>B</i> qua phép tịnh tiến theo <i><sub>AD</sub></i>.
<b>A. Điểm </b><i>C</i>. <b>B. Điểm </b><i>B</i>. <b>C. Điểm </b><i>A</i>. <b>D. Điểm </b><i>D</i>.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Ta có:
<i>AD</i>
<i>T</i> <i>B</i> <i>C</i>.
<b>Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>( 2;1) qua phép tịnh tiến theo
(3;1)
<i>v</i> .
<b>A. </b><i>M</i>'(1;2).
<b>B. </b><i>M</i>'( 5;0) .
<b>C. </b><i>M</i>'(5;0).
<b>D. </b><i>M</i>'( 1; 2) .
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Ta có: <i>M</i>'(1;2).
<b>Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng </b><i>d</i> thành chính nó?
<b>A. 0.</b>
<b>B. 2.</b>
<b>C. Vơ số.</b>
<b>D. 1. </b>
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng <i>d</i> thành chính nó.
<b>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>' 1;3
(3; 2)
<i>v </i>
. Tìm tọa độ điểm <i>M</i>.
<b>A. </b><i>M</i>
<b>B. </b><i>M</i>
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Ta có:
<i>v</i>
<i>T M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> .
<b>Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của đường thẳng
:2 3 0
<i>d x y</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ
(0;2).
<b>B. </b><i>d</i>':2<i>x y</i> 5 0 .
<b>C. </b><i>d</i>':2<i>x y</i> 2 0 .
<b>D. </b><i>d</i>':2<i>x y</i> 2 0.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Gọi ( ; ) , '( '; ') ':
<i>v</i>
<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>d T M</i> <i>M</i> . Ta có:
'
*
' 2
<i>x x</i>
<i>y y</i> .
Thay (*) vào phương trình d có: 2 ' ( ' 2) 3 0<i>x</i> <i>y</i> 2 '<i>x</i> <i>y</i>' 5 0 <sub>. </sub>
Vậy <i>d</i>':2<i>x y</i> 5 0<sub>.</sub>
<b>Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường tròn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn ( )<i>C</i> qua
phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i> (1; 3), biết ( )<i>C</i> có tâm <i>I</i>(1;1) và đi qua A(1;5).
<b>A. </b><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>16</sub>
<b>B. </b><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>16</sub>
.
<b>C. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i> 1)24.
<b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i> 2)264.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Đường trịn ( )<i>C</i> có tâm I(1;1), bán kính <i>R IA</i> 4.
Đường tròn ( ') T ( )
<i>v</i>
<i>C</i> <i>C</i> ( ')<i>C</i> có tâm I’(2;-2), bán kính <i>R</i>' <i>R</i> 4.
Vậy ( '):(<i>C</i> <i>x</i> 2)2(<i>y</i>2)216.
<b>Câu 7. Tìm mệnh đề sai.</b>
<b>A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.</b>
<b>B. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính. </b>
<b>C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.</b>
<b>D. Phép quay tâm O góc </b><sub>360</sub>0<sub> là phép đồng nhất.</sub>
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Mệnh đề sai là: Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>(3;2) qua phép quay tâm O góc
0
90 .
<b>A. </b><i>M</i>'( 2;3) <sub>.</sub>
<b>B. </b><i>M</i>'(2; 3) <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>M</i>'(2;3).
<b>D. </b><i>M</i>'( 2; 3) <sub>.</sub>
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Do <sub></sub> <sub></sub>
0
,90
2
( ; ), '( '; ')
3
<i>O</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M x y M x y</i> <i>Q</i> <i>M</i>
<i>y</i> <i>x</i> . Vậy: <i>M</i>'( 2;3) .
<b>Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, hỏi điểm <i>A</i>(4;1) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép quay tâm
O góc <sub>.</sub>
<b>B. </b><i>C</i>(4; 1) .
<b>C. </b><i>D</i>( 4;1) .
<b>D. </b><i>E</i>( 1;4) .
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Do <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
,
'cos 'sin 4
( ; ), '( '; ')
'sin 'cos 1
<i>O</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>M x y A x y</i> <i>Q</i> <i>M</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Vậy: <i>M B</i> ( 4; 1) .
<b>Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn
2 2
(C):(<i>x</i> 2) (<i>y</i> 3) 16 qua phép quay <i>Q</i>
<b>A. </b>(<i>x</i>3)2(<i>y</i>2)216.
<b>B. </b>(<i>x</i>3)2(<i>y</i> 2)24.
<b>C. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>3)216.
<b>D. </b>(<i>x</i>3)2(<i>y</i>2)24.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Đường trịn ( )<i>C</i> có tâm I(2;-3), bán kính <i>R</i>4.
Đường trịn ( ')<i>C</i> <i>Q</i><sub></sub><i>O</i>, 90 0<sub></sub>
Vậy ( '):(<i>C</i> <i>x</i>3)2(<i>y</i>2)216.
<b>Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>B</i>( 2; 1) và có vectơ pháp tuyến
(3; 2)
<i>n</i> . Tìm phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của <i>d</i> qua phép quay <i>Q</i>
<b>A. </b><i>d</i>':3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 .
<b>B. </b><i>d</i>':3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.
<b>C. </b><i>d</i>':3<i>x</i>2<i>y</i> 4 0 .
<b>D. </b><i>d</i>':3<i>x</i>2<i>y</i> 4 0.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>B</i>( 2; 1) , có VTPT <i>n</i>(3; 2) nên có phương trình:
3(<i>x</i> 2) 2(<i>y</i> 1) 0 3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0
<sub> </sub>
0
,180
'
( ; ) , '( '; ') ': ' *
'
<i>O</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>d M</i> <i>Q</i> <i>M</i>
<i>y</i> <i>y</i> .
Thay (*) vào phương trình của <i>d</i> có: 3 ' 2 ' 4 0<i>x</i> <i>y</i> 3 ' 2 ' 4 0<i>x</i> <i>y</i> .
Vậy <i>d</i>':3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 .
<b>Câu 12. Tìm mệnh đề đúng.</b>
<b>A. Phép dời hình biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.</b>
<b>B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. </b>
<b>C. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và có thể làm thay đổi thứ tự giữa</b>
các điểm.
<b>D. Phép dời hình khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.</b>
<b>* Lời giải</b>
Mệnh đề đúng là: Phép dời hình biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
<b>Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có chu vi bằng <i>6cm</i>. Tìm chu vi của tam giác
' ' '
<i>A B C</i> là ảnh của tam giác <i>ABC</i> qua phép dời hình <i>F</i>.
<b>A. </b><i>6cm</i>. <b>B. </b><i>24cm</i>.
<b>C. </b><i>12cm</i>. <b>D. </b><i>48cm</i>.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Chu vi của tam giác <i>A B C</i>' ' ' bằng chu vi của tam giác <i>ABC</i> <i>6cm</i>.
<b>Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>(0; 3) qua phép dời hình có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo <sub></sub> <sub></sub>
<sub>1 4</sub>
;
2 5
<i>u</i> và phép quay quay tâm <i>O</i> góc <sub>360</sub>0<sub>.</sub>
<b>A. </b> <sub></sub> <sub></sub>
1 11
' ;
2 5
<i>M</i> .
<b>B. </b> <sub></sub> <sub></sub>
1 11
' ;
2 5
<i>M</i> .
<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>
11 1
' ;
5 2
<i>M</i> .
<b>D. </b> <sub></sub> <sub></sub>
11 1
' ;
5 2
<i>M</i> .
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
0
;360
1 11<sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>'</sub> 1 11<sub>;</sub> <sub>'</sub>
2 5 2 5
<i>u</i> <i>O</i>
<i>T M</i> <i>A</i> <i>Q</i> <i>A</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>A</i>
Vậy: <sub></sub> <sub></sub>
1 11
' ;
2 5
<i>M</i> .
<b>Câu 15. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có tâm <i>O</i> như hình vẽ. Tìm ảnh của đoạn thẳng <i>AO</i> qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo <i>OC</i> và phép quay quay tâm <i>O</i> góc <sub>90</sub>0<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>OD</i>.
<b>B. </b><i>OB</i>.
<b>C. </b><i>BC</i>.
<b>D. </b><i>OA</i>.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
<sub>0</sub>
;90
;
<i>OC</i> <i>O</i>
<b>Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng
: 4 5 0
<i>d x</i> <i>y</i> qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
2;5
<i>v</i>
và phép quay tâm <i>O</i> góc <sub>90</sub>0<sub>. </sub>
<b>A. </b>: 4<i>x y</i> 27 0 .
<b>B. </b>:<i>x</i> 4<i>y</i>27 0 .
<b>C. </b>:<i>x</i>4<i>y</i> 27 0 .
<b>D. </b>: 4<i>x y</i> 27 0 .
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
+ Gọi '
<i>u</i>
<i>d</i> <i>T d</i> , lấy ( ; ) , '( '; ') ':
<i>u</i>
<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>d T M</i> <i>M</i> . Ta có:
' 2
1
' 5
<i>x x</i>
<i>y y</i> .
Thay (1) vào phương trình d có: ( ' 2) 4( ' 5) 5 0<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>' 4 ' 27 0 <i>y</i> <sub>. </sub>
Suy ra <i>d x</i>': 4<i>y</i>27 0 <sub>.</sub>
+ <sub></sub> <sub></sub>
0
,90
'
( ; ) ', '( '; ') : ' 2
'
<i>O</i>
<i>x y</i>
<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>M</i> <i>Q</i> <i>M</i>
<i>y</i> <i>x</i> .
Thay (2) vào phương trình của <i>d</i>' có: <i>y</i>' 4( <i>x</i>') 27 0 4 '<i>x</i> <i>y</i>' 27 0 .
Vậy : 4<i>x y</i> 27 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường trịn ( )<i>C</i> có bán kính <i>R</i>18<i>cm</i><sub>. Tìm bán kính của</sub>
đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn ( )<i>C</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số 2
3
<i>k</i> .
<b>A. </b><i>12cm</i>.
<b>B. </b><i>27cm</i>.
<b>C. </b><i>36cm</i>.
<b>D. </b><i>9cm</i>.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Ta có: <i>R</i>'<i>k R</i>12<i>cm</i>.
<b>Câu 18. Tìm mệnh đề sai.</b>
<b>A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác bằng nó.</b>
<b>B. Phép vị tự biến góc thành góc bằng nó . </b>
<b>C. Phép vị tự với tỉ số </b><i>k</i>1 là phép đồng nhất.
<b>D. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i> biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>k R</i>.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Mệnh đề sai là: Phép vị tự biến tam giác thành tam giác bằng nó.
<b>Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>B</i> là ảnh của <i>A</i>( 2;6) qua phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ
số 1
2
<i>k</i> .
<b>A. </b><i>B</i>
3 13<sub>;</sub>
2 2
<i>B</i> . <b>C. </b><i>B</i>
[<br>]
Ta có: <sub></sub>
1
,
2
1;3
<i>O k</i>
<i>V</i> <i>A</i> <i>B</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn
2 2
(C):<i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0 qua phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i>3.
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>12<i>y</i>41 0 . <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i> 12<i>y</i> 9 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>12<i>y</i> 9 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i> 31 0 .
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Đường tròn ( )<i>C</i> có tâm I(1;2), bán kính <i>R</i>2.
Đường trịn ( ')<i>C</i> <i>V</i><i>O</i>, 3
Vậy ( '):(<i>C</i> <i>x</i>3)2(<i>y</i>6)236 <i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>12<i>y</i> 9 0.
<b>Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>':3<i>x</i>2<i>y</i> 8 0 <sub> là ảnh của đường thẳng </sub><i>d</i>
qua phép vị tự tâm <i>I</i>( 1;2) <sub>, tỉ số </sub><i>k</i>3. Tìm phương trình đường thẳng <i>d</i>.
<b>A. </b><i>d x</i>:9 6<i>y</i> 10 0 . <b>B. </b><i>d x</i>:9 6<i>y</i>10 0 .
<b>* Lời giải</b>
+ Gọi <i>d</i>'<i>V</i><i>I</i>,3
' 3( 1) 1 3 2
1
' 3( 2) 2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> .
Thay (1) vào phương trình d’ có: 3(3<i>x</i>2) 2(3 <i>y</i> 4) 8 0 9<i>x</i>6<i>y</i> 10 0 <sub>. </sub>
Vậy <i>d x</i>:9 6<i>y</i> 10 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 22. Tìm mệnh đề đúng.</b>
<b>A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.</b>
<b>B. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i> là phép đồng dạng tỉ số <i>k</i>.
<b>C. Phép đồng dạng tỉ số </b><i>k</i> biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>D. Phép đồng dạng tỉ số </b><i>k</i> bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Mệnh đề đúng là: Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
<b>Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>(2; 3) qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
3; 2
<i>u</i> và phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số 2
3.
<b>A. </b> <sub></sub> <sub></sub>
2 10
' ;
3 3
<i>M</i> . <b>B. </b><i>M</i>' 1; 5
<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>
2 10
' ;
3 3
<i>M</i> . <b>D. </b> <sub></sub> <sub></sub>
2 10
' ;
3 3
<i>M</i> .
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Ta có:
<sub></sub> <sub></sub>
2
;
3
2 10
1; 5 ; ' ;
3 3
<i>u</i> <i><sub>O</sub></i>
<i>T M</i> <i>A</i> <i>V</i> <i>A</i> <i>M</i> <sub>. Vậy: </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 10
' ;
3 3
<b>Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng
:5 3 1 0
<i>d x</i> <i>y</i> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm <i>O</i> góc <sub>0</sub>0
và phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số 3.
<b>A. </b>:5<i>x</i> 3<i>y</i> 3 0.
<b>B. </b>:3<i>x</i> 5<i>y</i> 3 0.
<b>C. </b>:5<i>x</i> 3<i>y</i>3 0 .
<b>D. </b>:5<i>x</i>3<i>y</i> 3 0.
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Ta có: <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,0</sub>0<sub></sub>( )<i>d</i> <i>d V</i>, <i><sub>O</sub></i><sub>,3</sub>( )<i>d</i> :5<i>x</i> 3<i>y</i> 3 0.
<b>Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i> có <i>A</i>(1;1), (3; 1), (5; 6)<i>B</i> <i>C</i> . Gọi G là trọng tâm của
<i>ABC</i>. Tìm tọa độ điểm <i>G</i>' là ảnh của G qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tịnh tiến theo <i>v</i>(2; 5) và phép vị tự tâm O tỉ số 2.
<b>A. </b><i>G</i>' 10;14
[<br>]
<b>* Lời giải</b>
Do G là trọng tâm của <i>ABC</i> nên <i>G</i>(3; 2) <sub>.</sub>