Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài 1. Đề kiểm tra định kì về phép biến hình môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN TỐN KHỐI 11</b>



<b>Câu 1. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>. Tìm ảnh của điểm <i>B</i> qua phép tịnh tiến theo <i><sub>AD</sub></i>.


<b>A. Điểm </b><i>C</i>. <b>B. Điểm </b><i>B</i>. <b>C. Điểm </b><i>A</i>. <b>D. Điểm </b><i>D</i>.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>
Ta có: 

 



<i>AD</i>


<i>T</i> <i>B</i> <i>C</i>.


<b>Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>( 2;1) qua phép tịnh tiến theo





(3;1)


<i>v</i> .


<b>A. </b><i>M</i>'(1;2).


<b>B. </b><i>M</i>'( 5;0) .


<b>C. </b><i>M</i>'(5;0).


<b>D. </b><i>M</i>'( 1; 2)  .



[<br>]


<b>* Lời giải</b>
Ta có: <i>M</i>'(1;2).


<b>Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng </b><i>d</i> thành chính nó?
<b>A. 0.</b>


<b>B. 2.</b>
<b>C. Vơ số.</b>
<b>D. 1. </b>


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng <i>d</i> thành chính nó.


<b>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>' 1;3

<sub> là ảnh của </sub><i><sub>M</sub></i><sub> qua phép tịnh tiến theo vectơ</sub>


(3; 2)


<i>v </i> 


. Tìm tọa độ điểm <i>M</i>.
<b>A. </b><i>M</i>

4; 5

.


<b>B. </b><i>M</i>

2;1

.

<b>C. </b><i>M</i>

4;5

.
<b>D. </b><i>M</i>

2; 1

.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Ta có: 

 

 ' ( 1 3;3 2)    ( 4;5)


<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> .


<b>Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của đường thẳng


  


:2 3 0


<i>d x y</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ 


(0;2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b><i>d</i>':2<i>x y</i>  5 0 .
<b>C. </b><i>d</i>':2<i>x y</i>  2 0 .
<b>D. </b><i>d</i>':2<i>x y</i>  2 0.


[<br>]



<b>* Lời giải</b>


Gọi ( ; ) , '( '; ') ': 

 

 '


<i>v</i>


<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>d T M</i> <i>M</i> . Ta có:  

 


 


'
*
' 2


<i>x x</i>


<i>y y</i> .


Thay (*) vào phương trình d có: 2 ' ( ' 2) 3 0<i>x</i>  <i>y</i>    2 '<i>x</i>  <i>y</i>' 5 0  <sub>. </sub>


Vậy <i>d</i>':2<i>x y</i>  5 0<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường tròn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn ( )<i>C</i> qua
phép tịnh tiến theo vectơ <i>v  </i> (1; 3), biết ( )<i>C</i> có tâm <i>I</i>(1;1) và đi qua A(1;5).


<b>A. </b><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>16</sub>


   


<b>B. </b><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>16</sub>



    .


<b>C. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i> 1)24.


<b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i> 2)264.
[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Đường trịn ( )<i>C</i> có tâm I(1;1), bán kính <i>R IA</i> 4.


Đường tròn ( ') T ( ) 



<i>v</i>


<i>C</i> <i>C</i> ( ')<i>C</i> có tâm I’(2;-2), bán kính <i>R</i>' <i>R</i> 4.


Vậy ( '):(<i>C</i> <i>x</i> 2)2(<i>y</i>2)216.


<b>Câu 7. Tìm mệnh đề sai.</b>


<b>A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.</b>
<b>B. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính. </b>


<b>C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.</b>
<b>D. Phép quay tâm O góc </b><sub>360</sub>0<sub> là phép đồng nhất.</sub>


[<br>]



<b>* Lời giải</b>


Mệnh đề sai là: Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.


<b>Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>(3;2) qua phép quay tâm O góc


0


90 .


<b>A. </b><i>M</i>'( 2;3) <sub>.</sub>


<b>B. </b><i>M</i>'(2; 3) <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>M</i>'(2;3).


<b>D. </b><i>M</i>'( 2; 3)  <sub>.</sub>
[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Do  <sub></sub> <sub></sub>

 

<sub> </sub>   


  


0


,90



2
( ; ), '( '; ')


3


<i>O</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M x y M x y</i> <i>Q</i> <i>M</i>


<i>y</i> <i>x</i> . Vậy: <i>M</i>'( 2;3) .


<b>Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, hỏi điểm <i>A</i>(4;1) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép quay tâm
O góc  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b><i>C</i>(4; 1) .
<b>C. </b><i>D</i>( 4;1) .
<b>D. </b><i>E</i>( 1;4) .


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Do <sub></sub> <sub></sub>

 



 


 





  




 <sub> </sub>


  




,


'cos 'sin 4
( ; ), '( '; ')


'sin 'cos 1


<i>O</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>M x y A x y</i> <i>Q</i> <i>M</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Vậy: <i>M B</i> ( 4; 1)  .


<b>Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn


 2  2



(C):(<i>x</i> 2) (<i>y</i> 3) 16 qua phép quay <i>Q</i>

<sub></sub>

<i>O</i>, 90 0

<sub></sub>

.


<b>A. </b>(<i>x</i>3)2(<i>y</i>2)216.


<b>B. </b>(<i>x</i>3)2(<i>y</i> 2)24.


<b>C. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>3)216.


<b>D. </b>(<i>x</i>3)2(<i>y</i>2)24.
[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Đường trịn ( )<i>C</i> có tâm I(2;-3), bán kính <i>R</i>4.


Đường trịn ( ')<i>C</i> <i>Q</i><sub></sub><i>O</i>, 90 0<sub></sub>

( )<i>C</i>

 ( ')<i>C</i> có tâm I’(-3;-2), bán kính <i>R</i>' <i>R</i> 4.


Vậy ( '):(<i>C</i> <i>x</i>3)2(<i>y</i>2)216.


<b>Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>B</i>( 2; 1)  và có vectơ pháp tuyến


 




(3; 2)


<i>n</i> . Tìm phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của <i>d</i> qua phép quay <i>Q</i>

<sub></sub>

<i><sub>O</sub></i><sub>,180</sub>0

<sub></sub>

.



<b>A. </b><i>d</i>':3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 .
<b>B. </b><i>d</i>':3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.
<b>C. </b><i>d</i>':3<i>x</i>2<i>y</i> 4 0 .
<b>D. </b><i>d</i>':3<i>x</i>2<i>y</i> 4 0.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>B</i>( 2; 1)  , có VTPT <i>n</i>(3; 2) nên có phương trình:


       


3(<i>x</i> 2) 2(<i>y</i> 1) 0 3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0


 

 

 






   <sub> </sub>





0


,180


'



( ; ) , '( '; ') ': ' *


'


<i>O</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>d M</i> <i>Q</i> <i>M</i>


<i>y</i> <i>y</i> .


Thay (*) vào phương trình của <i>d</i> có: 3 ' 2 ' 4 0<i>x</i>  <i>y</i>   3 ' 2 ' 4 0<i>x</i>  <i>y</i>   .
Vậy <i>d</i>':3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 .


<b>Câu 12. Tìm mệnh đề đúng.</b>


<b>A. Phép dời hình biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.</b>


<b>B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. </b>


<b>C. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và có thể làm thay đổi thứ tự giữa</b>
các điểm.


<b>D. Phép dời hình khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Lời giải</b>


Mệnh đề đúng là: Phép dời hình biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.



<b>Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có chu vi bằng <i>6cm</i>. Tìm chu vi của tam giác


' ' '


<i>A B C</i> là ảnh của tam giác <i>ABC</i> qua phép dời hình <i>F</i>.
<b>A. </b><i>6cm</i>. <b>B. </b><i>24cm</i>.


<b>C. </b><i>12cm</i>. <b>D. </b><i>48cm</i>.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Chu vi của tam giác <i>A B C</i>' ' ' bằng chu vi của tam giác <i>ABC</i> <i>6cm</i>.


<b>Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>(0; 3) qua phép dời hình có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub>1 4</sub>


;
2 5


<i>u</i> và phép quay quay tâm <i>O</i> góc <sub>360</sub>0<sub>.</sub>


<b>A. </b> <sub></sub>  <sub></sub>



 


1 11


' ;


2 5


<i>M</i> .


<b>B. </b> <sub></sub> <sub></sub>


 


1 11


' ;


2 5


<i>M</i> .


<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>


 


11 1


' ;



5 2


<i>M</i> .


<b>D. </b> <sub></sub>  <sub></sub>


 


11 1


' ;


5 2


<i>M</i> .


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


 

 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 

 <sub></sub>  <sub></sub>



   




0


;360



1 11<sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>'</sub> 1 11<sub>;</sub> <sub>'</sub>


2 5 2 5


<i>u</i> <i>O</i>


<i>T M</i> <i>A</i> <i>Q</i> <i>A</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>A</i>


Vậy: <sub></sub>  <sub></sub>


 


1 11


' ;


2 5


<i>M</i> .


<b>Câu 15. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có tâm <i>O</i> như hình vẽ. Tìm ảnh của đoạn thẳng <i>AO</i> qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo <i>OC</i> và phép quay quay tâm <i>O</i> góc <sub>90</sub>0<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>OD</i>.
<b>B. </b><i>OB</i>.
<b>C. </b><i>BC</i>.
<b>D. </b><i>OA</i>.


[<br>]



<b>* Lời giải</b>


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub>0</sub>
;90


;


<i>OC</i> <i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng


  


: 4 5 0


<i>d x</i> <i>y</i> qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  





2;5


<i>v</i>
và phép quay tâm <i>O</i> góc <sub>90</sub>0<sub>. </sub>


<b>A. </b>: 4<i>x y</i> 27 0 .
<b>B. </b>:<i>x</i> 4<i>y</i>27 0 .
<b>C. </b>:<i>x</i>4<i>y</i> 27 0 .
<b>D. </b>: 4<i>x y</i>  27 0 .



[<br>]


<b>* Lời giải</b>
+ Gọi ' 

 



<i>u</i>


<i>d</i> <i>T d</i> , lấy ( ; ) , '( '; ') ': 

 

 '


<i>u</i>


<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>d T M</i> <i>M</i> . Ta có:   

 


 


' 2
1
' 5


<i>x x</i>


<i>y y</i> .


Thay (1) vào phương trình d có: ( ' 2) 4( ' 5) 5 0<i>x</i>   <i>y</i>     <i>x</i>' 4 ' 27 0 <i>y</i>   <sub>. </sub>


Suy ra <i>d x</i>':  4<i>y</i>27 0 <sub>.</sub>


+    <sub></sub> <sub></sub>

 

<sub> </sub> 

 







0


,90


'


( ; ) ', '( '; ') : ' 2


'


<i>O</i>


<i>x y</i>


<i>M x y</i> <i>d M x y</i> <i>M</i> <i>Q</i> <i>M</i>


<i>y</i> <i>x</i> .


Thay (2) vào phương trình của <i>d</i>' có: <i>y</i>' 4( <i>x</i>') 27 0   4 '<i>x</i> <i>y</i>' 27 0  .
Vậy : 4<i>x y</i> 27 0 <sub>.</sub>


<b>Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường trịn ( )<i>C</i> có bán kính <i>R</i>18<i>cm</i><sub>. Tìm bán kính của</sub>


đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn ( )<i>C</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số  2
3


<i>k</i> .



<b>A. </b><i>12cm</i>.
<b>B. </b><i>27cm</i>.
<b>C. </b><i>36cm</i>.
<b>D. </b><i>9cm</i>.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Ta có: <i>R</i>'<i>k R</i>12<i>cm</i>.


<b>Câu 18. Tìm mệnh đề sai.</b>


<b>A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác bằng nó.</b>
<b>B. Phép vị tự biến góc thành góc bằng nó . </b>


<b>C. Phép vị tự với tỉ số </b><i>k</i>1 là phép đồng nhất.


<b>D. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i> biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>k R</i>.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Mệnh đề sai là: Phép vị tự biến tam giác thành tam giác bằng nó.


<b>Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>B</i> là ảnh của <i>A</i>( 2;6) qua phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ
số 1



2


<i>k</i> .


<b>A. </b><i>B</i>

1;3

. <b>B. </b> <sub></sub> <sub></sub>


 


3 13<sub>;</sub>
2 2


<i>B</i> . <b>C. </b><i>B</i>

1; 3

. <b>D. </b><i>B</i>

4;12

.


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có:  <sub></sub>

 



 


 


 


1
,


2


1;3



<i>O k</i>


<i>V</i> <i>A</i> <i>B</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn


    


2 2


(C):<i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0 qua phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i>3.


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>12<i>y</i>41 0 . <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i> 12<i>y</i> 9 0.


<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>12<i>y</i> 9 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i> 31 0 .
[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Đường tròn ( )<i>C</i> có tâm I(1;2), bán kính <i>R</i>2.


Đường trịn ( ')<i>C</i> <i>V</i><i>O</i>, 3 

( )<i>C</i>

 ( ')<i>C</i> có tâm I’(-3;-6), bán kính <i>R</i>' 3 <i>R</i>6.


Vậy ( '):(<i>C</i> <i>x</i>3)2(<i>y</i>6)236 <i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>12<i>y</i> 9 0.


<b>Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>':3<i>x</i>2<i>y</i> 8 0 <sub> là ảnh của đường thẳng </sub><i>d</i>


qua phép vị tự tâm <i>I</i>( 1;2) <sub>, tỉ số </sub><i>k</i>3. Tìm phương trình đường thẳng <i>d</i>.


<b>A. </b><i>d x</i>:9 6<i>y</i> 10 0 . <b>B. </b><i>d x</i>:9 6<i>y</i>10 0 .


<b>C. </b><i>d x</i>:3 2<i>y</i> 2 0 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>d x</i>:3 2<i>y</i> 2 0<sub>.</sub>
[<br>]


<b>* Lời giải</b>


+ Gọi <i>d</i>'<i>V</i><i>I</i>,3

 

<i>d</i> , lấy <i>M x y</i>( ; )<i>d M x y</i>, '( '; ')<i>d T M</i>': <i><sub>u</sub></i>

 

<i>M</i>'. Ta có:

 



    





    




' 3( 1) 1 3 2
1
' 3( 2) 2 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> .


Thay (1) vào phương trình d’ có: 3(3<i>x</i>2) 2(3 <i>y</i> 4) 8 0   9<i>x</i>6<i>y</i> 10 0 <sub>. </sub>


Vậy <i>d x</i>:9 6<i>y</i> 10 0 <sub>.</sub>


<b>Câu 22. Tìm mệnh đề đúng.</b>



<b>A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.</b>
<b>B. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i> là phép đồng dạng tỉ số <i>k</i>.


<b>C. Phép đồng dạng tỉ số </b><i>k</i> biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>D. Phép đồng dạng tỉ số </b><i>k</i> bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Mệnh đề đúng là: Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.


<b>Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>(2; 3) qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  





3; 2


<i>u</i> và phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số 2
3.


<b>A. </b> <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 10


' ;



3 3


<i>M</i> . <b>B. </b><i>M</i>' 1; 5

 

.


<b>C. </b> <sub></sub> <sub></sub>


 


2 10


' ;


3 3


<i>M</i> . <b>D. </b> <sub></sub> <sub></sub>


 


2 10
' ;


3 3


<i>M</i> .


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Ta có:

 

 

 



 
 


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 




2
;


3


2 10


1; 5 ; ' ;


3 3


<i>u</i> <i><sub>O</sub></i>


<i>T M</i> <i>A</i> <i>V</i> <i>A</i> <i>M</i> <sub>. Vậy: </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 10



' ;


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng


  


:5 3 1 0


<i>d x</i> <i>y</i> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm <i>O</i> góc <sub>0</sub>0


và phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số 3.
<b>A. </b>:5<i>x</i> 3<i>y</i> 3 0.
<b>B. </b>:3<i>x</i> 5<i>y</i> 3 0.
<b>C. </b>:5<i>x</i> 3<i>y</i>3 0 .
<b>D. </b>:5<i>x</i>3<i>y</i> 3 0.


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Ta có: <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,0</sub>0<sub></sub>( )<i>d</i> <i>d V</i>, <i><sub>O</sub></i><sub>,3</sub>( )<i>d</i> :5<i>x</i> 3<i>y</i> 3 0.


<b>Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i> có <i>A</i>(1;1), (3; 1), (5; 6)<i>B</i>  <i>C</i>  . Gọi G là trọng tâm của


<i>ABC</i>. Tìm tọa độ điểm <i>G</i>' là ảnh của G qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp


phép tịnh tiến theo <i>v</i>(2; 5) và phép vị tự tâm O tỉ số 2.



<b>A. </b><i>G</i>' 10;14

<sub>.</sub>
<b>B. </b><i>G</i>' 10; 14

<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>G</i>' 3; 2

<sub>.</sub>
<b>D. </b><i>G</i>' 3;2

<sub>.</sub>


[<br>]


<b>* Lời giải</b>


Do G là trọng tâm của <i>ABC</i> nên <i>G</i>(3; 2) <sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×