ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 - LỚP 1-NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN ( Thời gian 40 phút )
Giáo viên: Phan Thị Mai - Trường Tiểu học Tân Sơn - Đô Lương
----------------------------------------------------------------------------
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Trong các số: 9 , 8 , 2 , 1 , 6. Số bé nhất là :
A. 9 B. 1 C. 2
2. Trong các số: 2 , 7 , 4 , 0 , 9. Số lớn nhất là :
A. 0 B. 1 C. 9
3. Số hình tròn ở hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3
4. Số hình vuông ở hình vẽ bên là:
A. 4 B. 5 C. 6
5. Kết quả phép tính: 5 + 4 = ?
A. 7 B. 8 C. 9
6. Kết quả của phép tính: 7 – 2 - 1 = ?
A. 5 B. 4 C. 3
II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1. Viết các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :............................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...........................................................................
Bài 2. Tính. ( 2 điểm)
4 7
+ -
6 4
.. ...... .........
1
5 + 3 + 2 =……….. 9 – 0 – 5 =……….
Bài 3: (2 điểm)
5 ….. 8 4…..10 - 6
?
9…… 7 5….. 9 – 0
Bài 4. Viết phép tính thích hợp. ( 1điểm)
Có : 6 quả trứng
Thêm : 4 quả trứng
Có tất cả : ....quả trứng ?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2010 - 2011
I. Trắc nghiệm : 3đ ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A B C B
II. Tự luận: 7đ
Bài 1.(2 điểm) : Viết đúng mỗi câu ghi 1 điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 , 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 , 8 , 6 , 4 , 2
Bài 2. Tính. ( 2 điểm)
4 7
+ -
6 4
10 3
2
<
>
=
5 + 3 + 2 = 10 9 0 5 = 4
Bi 3. ( 2im) Mi ý ỳng 0.5.
5 < 8 4 = 10 6
4
9 > 7 5 < 9 0
9
Bi 4: Vit c phộp tớnh : 3 + 2 = 5 (1 im.)
- Sai kt qu tr 0.25 im
___________________________________________________________________
KIM TRA NH Kè LN 2 - LP 1
NM HC 2010 - 2011
MễN: Ting vit ( Thi gian 60 phỳt )
________________________________________________________-
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
A) Đọc thành tiếng : c các bi t bi 40 n bi 70 - Sỏch
Ting vit Lp mt, tp 1
B) c hiu: Nối ô chữ cho phù hợp :
học sinh giảng bài
gió thổi gợn sóng
mặt hồ học bài
cô giáo rì rào
II. Kiểm tra viết. (10 điểm)
1) Vit cỏc t ng sau, mi t 1 dũng:
thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
3
2) vit câu : mái nhà của ốc
tròn vo bên mình
mái nhà của em
nghiêng giàn gấc đỏ
3) Chọn vần thích hợp điền vào ô trống :
- iêu hay ơu : con h......... ; uống r............
- ơn hay ơng : soi g .......... ; v............. lên
hớng dẫn đánh giá, cho điểm
I. Kiểm tra đọc : 10đ
A) Đọc thành tiếng (6điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định thỡ cho im ti a l 6 im.
- Đc chm, sai tu theo mc c m GV chii t im
B)c hiu: Nối ô từ ngữ (4điểm)
Nối đúng mỗi cặp từ cho 1 điểm
4
.
học sinh giảng bài
gió thổi gợn sóng
mặt hồ học bài
cô giáo rì rào
II. Kiểm tra viết : 10 điểm
B i 1) Từ ngữ (4điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5điểm/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25điểm/chữ
- Viết sai hoặc không viết đợc : không cho điểm
B i 2) Câu (4điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cữ chữ : 1 điểm/dòng thơ -
0,25điểm/chữ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,5điểm/dòng thơ - 0,15điểm/chữ
- Viết sai hoặc không viết đợc : không cho điểm
B i 3) Chọn vần điền vào chỗ trống. (2điểm)
Điền đúng : 0,5đ/vần
________________________________________________________--
5