Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.41 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI PEN CUP LẦN 1 2018
Môn: Hóa học
<b>Câu 1:</b> Dung dịch muối nào làm quỳ tím hóa đỏ?
<b>A. </b><i>NaCl</i> <b>B. </b><i>NH NO</i>4 3 <b>C. </b><i>K CO</i>2 3 <b>D. </b><i>BaS</i>
<b>Câu 2:</b> Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
<b>A. </b><i>Ca</i> <b>B. </b><i>O</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>H</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>Al</i>
<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra y mol <i>CO và z mol </i>2 <i>H O (biết y =</i>2
z + x). Trong phản ứng tráng bạc, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng
anđehit
<b>A. khơng no có hai nối đơi, đơn chức</b> <b>B. no, đơn chức</b>
<b>C. khơng no có một nối đơi, đơn chức</b> <b>D. no, hai chức</b>
<b>Câu 4:</b> <b>Để phân biệt hai dung dịch axit fomic và axit acrylic, người ta không dùng chất nào sau đây?</b>
<b>A. </b><i>NaHCO</i>3 <b>B. Cả C và D</b>
<b>C. </b><i>Cu OH</i>
<b>Câu 5:</b> Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim
loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa Y. Mặt khác, cho kim loại X vào
dung dịch muối của kim loại Z, khơng thấy có hiện tượng gì. Biết rằng Z không tác dụng với
nước. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại của X, Y, Z,
M?
<b>A. Y < X < Z < M</b> <b>B. Z < X < Y < M</b>
<b>A. Dùng để làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô.</b>
<b>B. Dùng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất</b>
<b>C. Trộn nhôm với bột sắt thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray</b>
<b>D. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.</b>
<b>Câu 7:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
<b>A. +2, +4, +6.</b> <b>B. +2, +3, +6.</b> <b>C. +1, +2, +4, +6.</b> <b>D. +3, +4, +6.</b>
<b>Câu 8:</b> Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam gam Al và 16,0 gam <i>Fe O (trong điều kiện khơng có khơng</i>2 3
khí), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y. Khối lượng hỗn hợp kim loại
trong Y là:
<b>A. 5,6 gam</b> <b>B. 22,4 gam</b> <b>C. 11,2 gam</b> <b>D. 16,6 gam</b>
<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:
<b>A. </b><i>CO</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>P</i> <b><sub>C. </sub></b>
Khí Y có thể là khí nào dưới đây
<b>A. </b><i>CH .</i>4 <b><sub>B. </sub></b><i>N</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>NH .</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>H .</i>2
<b>Câu 11:</b> Hợp chất X có cơng thức cấu tạo:<i>CH OOCCH CH . Tên gọi của X là</i>3 2 3
<b>A. propyl axetat</b> <b>B. metyl axetat</b>
<b>C. etyl axetat</b> <b>D. metyl propionat</b>
<b>Câu 12:</b> Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
<b>A. </b><i>CH</i>3 <i>NH CH</i> 3<sub> đimetylamin</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>CH</i>3 <i>CH</i>2 <i>CH NH</i>2 2<sub> n-propylamin</sub>
<b>C. </b><i>CH CH CH</i>3
<b>Câu 13:</b> Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
<b>A. tơ visco</b> <b>B. tơ capron.</b> <b>C. tơ nilon -6,6.</b> <b>D. tơ tằm</b>
<b>Câu 14:</b> Chất phản ứng với <i>Cu OH</i>
<b>A. Ancol etylic</b> <b>B. Glucozơ</b> <b>C. Anđehit axetic</b> <b>D. Xenlulozơ</b>
<b>Câu 15:</b> Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư 1 trong các chất sau:
3, 3, 4, 3 2, , , 3, 2 4 , , 4 3
<i>FeCl AlCl CuSO Pb NO</i> <i>NaCl HCl HNO H SOđac nóng</i> <i>NH NO</i>
. Số
trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 16:</b> Cho luồng khí <i>H dư qua hỗn hợp các oxit </i>2 <i>CuO Fe O ZnO MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.</i>, 2 3, ,
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là:
<b>A. </b><i>Cu Fe ZnO MgO</i>, , , . <b>B. </b><i>Cu Fe Zn Mg</i>, , , .
<b>C. </b><i>Cu Fe Zn MgO</i>, , , . <b>D. </b><i>Cu FeO ZnO MgO</i>, , , .
<b>Câu 17:</b> Este X có CTPT<i>C H O khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia</i>5 8 2
pư tráng gương. Số chất X thoả mãn điều kiện trên là
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 18:</b> Cho 25,1 gam <i>CH CH NH Cl COOH</i>3
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 69,20</b> <b>B. 31,30</b> <b>C. 60,5</b> <b>D. 72,1</b>
<b>Câu 19:</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(b) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(d) Trong môi trường axit, tinh bột và saccarozơ bị thủy phân cho cùng một sản phẩm.
(e) Trong dung dịch, fructozơ và glucozơ đều phản ứng với <i>Cu OH ở nhiệt độ thường</i>
cho cùng một sản phẩm.
(g) Để phân biệt fructozơ và glucozơ dùng dung dịch <i>AgNO trong dung dịch</i>3 <i>NH .</i>3
<i><b>Số phát biểu đúng là</b></i>
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 20:</b> Hợp chất hữu cơ X chức vịng bezen có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là<i>mC mH mO </i>: : 21: 2 :8. Biết khi X phản ứng hồn
tồn với Na thì thu được số mol khí <i>H = số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng</i>2
phân (chứa vịng benzen) thỏa mãn các tính chất trên
<b>A. 7</b> <b>B. 9</b> <b>C. 3</b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 21:</b> Cho m gam bột Al vào dung dịch chứa 0,2 mol <i>Cu NO</i>
hoàn toàn thu được 24,5 gam kết tủa. Tính thể tích khí <i>H thốt ra (đktc) khi hoà tan hoàn toàn</i>2
m gam bột Al trong dung dịch HCl dư?
<b>A. 6,72 lít</b> <b>B. 4,48 lít</b> <b>C. 7,84 lít</b> <b>D. 5,60 lít</b>
<b>Câu 22:</b> Sục khí CO2 vào 100 ml dung dịch X chứa đồng thời <i>Ca OH 0,5M và NaOH 0,8M. Xác</i>
định thể tích khí <i>CO (đktc) để khi hấp thụ vào dung dịch X ln thu được kết tủa cực đại.</i>2
<b>A. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,016 lít</b> <b>B. 1,12 lít ≤ V ≤ 2,912 lít</b>
<b>C. 1,68 lít ≤ V ≤ 3,360 lít</b> <b>D. 1,12 lít ≤ V ≤ 4,032 lít</b>
<b>Câu 23:</b> Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit
d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối <i>Cr</i>3 thành <i>Cr</i>2 trong mơi trường kiềm
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (màu da
cam).
Trong các nhận định trên, những nhận định đúng là:
<b>A. (a), (c) và (f).</b> <b>B. (b), (c) và (e).</b>
<b>C. (a), (d), (e) và (f).</b> <b>D. (a), (b) và (f).</b>
<b>Câu 24:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho <i>FeCl vào dung dịch </i>2 <i>AgNO dư</i>3
(3) Cho kim loại nhơm tác dụng với crom (III) oxit đun nóng
(4) Cho P tiếp xúc với <i>CrO (đun nóng)</i>3
Số thí nghiệm sinh ra kim loại là:
<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 25:</b> Chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là<i>C H O . Từ A thực hiện các phản ứng sau:</i>8 12 4
,
2
2
(1) 2
(2)
(3) 2 2
1
(4)
2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>t Ni</i>
<i>t</i>
<i>A</i> <i>NaOH</i> <i>B C D</i>
<i>A H</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>NaOH</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>C Na</i> <i>F</i> <i>H</i>
Chất A là:
<b>A. </b><i>C H OH</i>2 5 <b>B. </b><i>CH CHO</i>3 <b>C. </b><i>CH OH</i>3 <b>D. </b><i>HCHO</i>
<b>Câu 26:</b> Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử <i>C H N O đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.</i>3 12 2 3
Sau khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch
Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
<b>A. 10,375 gam.</b> <b>B. 13,15 gam.</b> <b>C. 9,95 gam.</b> <b>D. 10,35 gam</b>
<b>Câu 27:</b> Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột
0
2
H O/H ,t
Glucozơ
0
ancol,
men t
Ancol etylic
Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung
dịch ancol etylic 20<i>oC</i> thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
gam/ml)
<b>A. 3,45 lít</b> <b>B. 19,17 lít</b> <b>C. 6,90 lít</b> <b>D. 9,58 lít</b>
<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa
<i>nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau:</i>
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với 1,792 lít (đktc) H (xt: Ni, 2 <i>to</i><sub> )</sub>
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với Na dư thu được 0,896 lít <i>H</i>2
- Đốt cháy hồn tồn phần 3 thu được7,04 gam <i>CO .</i>2
- Phần 4 tác dụng với dung dịch AgNO / NH dư, đun nóng đến phản ứng hồn tồn thu được 3 3
m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. 8,64</b> <b>B. 17,28</b> <b>C. 12,96</b> <b>D. 10,8</b>
<b>Câu 29:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
X Y Z T
Dung dịch HCl có phản ứng khơng phản ứng có phản ứng có phản ứng
Dung dịch
NaOH
3/ 3
<i>AgNO NH </i>
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
<b>A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat</b>
<b>B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.</b>
<b>C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat</b>
<b>D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin</b>
<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
(2) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
(3) Công thức của thạch cao sống là<i>CaSO H O .</i>4. 2
(4) Cho kim loại Na vào dung dịch <i>FeCl thu được kết tủa.</i>3
(5) Fe bị thụ động hóa trong dung dịch <i>H SO lỗng, nguội</i>2 4
(6) <i>Na CO là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh</i>2 3
(7) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ quặng đôlômit
Số phát biểu đúng là
<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 31:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm <i>Mg Fe O Zn vào dung dịch chứa đồng thời </i>, 3 4, <i>HNO và</i>3
<i>1,726 mol HCl . Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam</i>
các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp khí <i>NO N O (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308</i>, 2
gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với <i>AgNO dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Nếu</i>3
đem dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì thu được 54,55 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây:
<b>A. 46,0</b> <b>B. 38,0</b> <b>C. 43,0</b> <b>D. 56,7</b>
<b>Câu 32:</b> Z là este thuần chức tạo bởi axit X, Y và ancol T (trong Z chứa không quá 5 liên kết π; X, Y là
hai axit hữu cơ, mạch hở với<i>MX</i> <i>MY</i> ). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng
6,944 lít <i>O (đktc), thu được 7,616 lít khí </i>2 <i>CO (đktc) và 4,5 gam nước. Mặt khác đun nóng m</i>2
gam E với 165 ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 50% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T và hỗn hợp rắn F (trong F có chứa 2 muối với tỉ lệ số
mol là 7: 4). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 4,45 gam; đồng
thời thốt ra 1,68 lít khí <i><b>H (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị</b></i>2
nào sau đây?
<b>A. 41,99%</b> <b>B. 53,33%</b>
<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp A chứa 2 peptit X và Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết rằng tổng số nguyên tử
O trong hai phân tử X và Y bằng 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit khơng nhỏ hơn
4. Đun nóng 0,7 mol hỗn hợp A trong KOH thì thấy có 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m
gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình
đựng <i>Ca OH</i>
<b>A. 560,1</b> <b>B. 520,2</b> <b>C. 470,1</b> <b>D. 490,2</b>
<b>Câu 34:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cơng thức phân tử là <i>CH O N và</i>6 3 2 <i>C H O N . Cho 6,84 gam</i>3 12 3 2
X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và
dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896
lít (đktc) khí thốt ra. Nếu hấp thụ hồn tồn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl thì khối
lượng muối thu được là
<b>A. 6,75 gam</b> <b>B. 7,87 gam</b> <b>C. 7,59 gam</b> <b>D. 7,03 gam</b>
<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm <i>C H</i>3 6, <i>C H</i>4 10, <i>C H</i>2 2, <i>H . Nung bình kín chứa m gam X một ít bột Ni. Sau</i>2
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được V lít CO2.
Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150ml dung dịch <i>Br 0,5M. Cho 5,6 lít X (đktc) đi qua</i>2
bình đựng dung dịch brom dư thì có 32 gam brom phản ứng. Giá trị của V là:
<b>A. 8,96</b> <b>B. 7,84</b> <b>C. 6,72</b> <b>D. 8,4</b>
<b>Câu 36:</b> Đun 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B
thu được 3,86 gam hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và hai ancol dư. Đốt cháy
hoàn toàn 3,86 gam hỗn hợp Y thu được 0,25 mol <i>CO và 0,27 mol</i>2 <i>H O . Mặt khác, đun 5,3</i>2
gam hỗn hợp X với <i>H SO đặc ở 140</i>2 4 0<sub>C thì thu được 2,78 gam hỗn hợp hơi Z gồm 3 ete có tỉ</sub>
khối so với H2 là 139/3. Vậy hiệu suất phản ứng tạo ete của A và B lần lượt là:
<b>A. 40% và 80%</b> <b>B. 80% và 40%</b>
<b>C. 33,33% và 66,67 %</b> <b>D. 66,67% và 33,33%</b>
<b>Câu 37:</b> <b>Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (</b><i>HOOC CH</i> 2 <i>COOH</i><sub> ).</sub>
<b>Cho 0,5 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch </b><i>NaHCO , thu được 0,8 mol </i>3 <i>CO . Đốt</i>2
<b>cháy hoàn toàn 0,5 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,8 mol </b><i>O , thu được </i>2 <i>CO và 14,4 gam </i>2 <i>H O .</i>2
Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X là
<b>A. 21,63%</b>
<b>B. 43,27%</b>
<b>C. 56,73%</b>
<b>D. 64,90%</b>
<b>Câu 38:</b> Điện phân dung dịch chứa <i>AgNO với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện</i>3
2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và <i>N O có</i>2
tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim
<b>A. 2895,10</b> <b>B. 2219,40</b>
<b>C. 2267,75</b> <b>D. 2316,00</b>
<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp X gồm Ag và <i>Al O có tỷ lệ mol tương ứng là 4: 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng</i>2 3
với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ
mol. Rót từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:
Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:
<b>A. 10,572</b> <b>B. 8,064</b> <b>C. 5,376</b> <b>D. 8,960</b>
<b>Câu 40: #Hịa tan hồn tồn 7,52 gam hỗn hợp X gồm</b>: ,<i>S FeS FeS trong </i>, 2 <i>HNO dư được 21,504 lít khí</i>3
2
<i>NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba OH</i>
dư vào Y, lọc kết tủa nung đến
khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
<b>A. 30,29 gam</b> <b>B. 30,05 gam</b> <b>C. 35,09 gam</b> <b>D. 36,71 gam</b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>
1.B 2.B 3.C 4.A 5.A 6.D 7.B 8.D 9.C 10.B
11.D 12.D 13.A 14.B 15.D 16.C 17.B 18.A 19.B 20.B
21.A 22.B 23.A 24.D 25.B 26.B 27.C 28.C 29.A 30.A