TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
2x 1
có đồ thị (C ) .
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm trên đồ thị (C ) điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm
cận của (C ) là nhỏ nhất.
Câu 2 (1 điểm).
3
1. Tính giá trị của biểu thức P sin x.cos3x cos 2 x biết cos2x , x ;0 .
Câu 1 (2 điểm).
Cho hàm số y
5
2
3
2. Giải phương trình: log 8 ( x 1) log 2 ( x 2) 2 log 4 (3 x 2) .
Câu 3 (1 điểm).
1. Tìm hệ số của x5 trong khai triển (2 x
1
x
3
)10 (với x 0 )
2. Một đoàn tàu có 3 toa chở khách đỗ ở sân ga. Biết rằng mỗi toa có ít nhất 4 chỗ
trống. Có 4 vị khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau, chọn ngẫu
nhiên một toa. Tính xác suất để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 vị khách nói trên.
( x 1)ln x
Câu 4 (1 điểm). Tìm nguyên hàm
dx .
x
Câu 5 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có điểm
A(4;-1;5) và điểm B(-2;7;5). Tìm tọa độ điểm C, D biết tâm hình vuông thuộc mp(Oxy).
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AD, góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy
bằng 60 0 . Gọi M là trung điểm của DC. Tính thể tích khối chóp S.ABM và khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA và BM.
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;2),
3
tâm đường tròn ngoại tiếp I ;2 , tâm đường tròn nội tiếp K(2,1). Tìm tọa độ đỉnh B biết
2
xB 3.
Câu 8 (1 điểm).
Giải bất phương trình x 3 x 2 2 3 3x 2 .
Câu 9 (1 điểm). Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x y z
3
. Tìm giá trị nhỏ
2
nhất của P x3 y 3 z 3 x 2 y 2 z 2 .
---------------------HẾT---------------------Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:…………………………………………………SBD:…………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN
Câu
Ý
1
1
(2điểm)
y
Nội dung
2x 1
.
x 1
Điểm
TXĐ: R\{-1}
1
y'
0 x 1
( x 1) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞;-1) và (-1;+∞)
2x 1
2x 1
; lim
đường tiệm cận đứng của đồ thị là x =- 1
Giới hạn: lim
x 1 x 1
x 1 x 1
2x 1
2x 1
2; lim
2 đường tiệm cận ngang của đồ thị là y = 2
lim
x x 1
x x 1
bảng biến thiên
x
-∞
-1
+∞
y’
+
+
y
+∞
0,25
0,25
2
2
0,25
-∞
y
6
4
0,25
2
O
-5
5
x
-2
2
Gọi điểm M a;2
1
thuộc đồ thị (C).
a 1
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng 1 : x 1 là d M ; 1 a 1
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang 2 : y 2 là d M ; 2
Suy ra d M ; 1 d M ; 2 a 1
1
a 1
1
2
a 1
0,25
Dấu bằng xảy ra khi a = 0 hoặc a = -2
Vậy tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận nhỏ nhất bằng 2 khi M(0;1) hoặc M(-2;3)
3
16
Vì cos2x sin 2 2 x mà x ;0 sin 2 x 0
5
25
2
4
Suy ra sin 2 x
5
sin 4 x sin 2 x cos2x 1 18
P sin x.cos3x cos 2 x
2
2
25
2 Điều kiện: x 1
0,25
2
1
(1điểm)
0,25
0,25
0,25
Phương trình log 2 ( x 1) log 2 ( x 2) log 2 (3x 2)
log 2 ( x 1)( x 2) log 2 (3x 2)
x 0 (l )
( x 1)( x 2) (3x 2) x 2 2 x 0
x 2 (tm)
Vậy phương trình có nghiệm là x 2 .
3
1
(1điểm)
khai triển (2 x
Hệ số của
2
1
i
10
) C (2 x)
10
x3
i 0
0,25
10 i
i
10
x5 là C102 .28 1 11520
5i
10
1 10 i 10i
i
2
C
2
(
1)
x
10
3
x i 0
0,25
2
0,25
Vì mỗi vị khách có 3 lựa chọn lên một trong ba toa tàu , Suy ra số cách để 4 vị khách lên
4
tàu là : 3 81
3
Số cách chọn 3 vị khách trong 4 vị khách ngồi một toa là C4 4
Số cách chọn một toa trong ba toa là C3 3
Vị khách còn lại có 2 cách chọn lên 2 toa còn lại
Suy ra có 2.3.4=24 cách để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 vị khách .
0,25
1
24
0,25
8
Vậy xác suất để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 vị khách là: P 81 27
4
(1điểm)
( x 1)ln x
ln x
dx ln xdx
dx .
x
x
0,25
ln xdx x ln x xd ln x x ln x dx x ln x x C
1
ln x
1
dx ln xd ln x ln 2 x C2
x
2
Vậy I x ln x x
1 2
ln x C
2
0,25
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5
(1điểm)
Gọi M(x;y;0) thuộc mặt phẳng Oxy là tâm hình vuông.
0,25
MA(4 x; 1 y;5)
MB(2 x;7 y;5)
MAMB 0
Vì ABCD là hình vuông nên tam giác MAB vuông cân tại M
0,25
MA MB
(4 x)(2 x) (1 y )(7 y ) 25 0
x 1
2
2
2
2
(4 x) (1 y ) 25 (2 x) (7 y) 25 y 3
0,25
Vậy M(1;3;0)
Vì M là trung điểm của AC và BD nên C(-2;7;-5); D(4;-1;-5)
6
(1
điểm)
+) Tính thể tích
0,25
S
Gọi H là trung điểm của AD.
Vì HB là hình chiếu của SB lên đáy nên
(SB;( ABCD)) SBH 600
0,25
K
A
B
I
H
E
Trong tam giác SBHcó SH BH tan 60
0
VSABM
D
a 15
2
1
a3 15
(đvtt)
VSABCD
2
12
M
C
0,25
+) Tính khoảng cách:
Dựng hình bình hành ABME
Vì BM//(SAE) d SA, BM d ( M ,( SAE )) 2d ( D,( SAE ))
4d ( H ,( SAE ))
Kẻ HI AE; HK SI ,( I AE, K SI )
Chứng minh HK ( SAE ) d ( H ,( SAE )) HK
DE. AH
a
Vì AHI AED HI
AE
2 5
1
1
1
304
a 15
HK
Trong tam giác SHI có
2
2
2
2
HK
HI
SH
15a
4 19
a 15
Vậy d SA, BM
19
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
7
(1
điểm)
Gọi D là giao của AK với đường tròn (I).
Phương trình đường thẳng AK là:
x+3y-5=0
1
Ta có KBD ( ABC BAC ) BKD
2
A
K
Nên tam giác KBD cân tại D
I
B
0,25
C
D
Gọi D(5-3a,a) thuộc AK. Vì D khác A nên a 2 .Ta có
a 2(l )
3 2
3 2
2
2
ID IA (5 3a ) (a 2) (1 ) (2 2)
1
a
2
2
2
7 1
Suy ra D ;
2 2
2
2
0,25
Gọi B(x;y) (x>3)ta có hệ
3
25
( x ) 2 ( y 2) 2
x 2 y 2 3x 4 y 0
IB IA
2
4
2
2
7
1
5
2
2
x y 7 x y 10 0
DB DK
( x ) ( y )
2
2
2
x 4; y 2(tm)
x 2 y 2 3x 4 y 0
5
5
x ; y (l )
4
x
3
y
10
0
8
2
0,25
0,25
Vậy B(4;2)
8
(1điểm)
x3 x 2 2 3 3x 2
x3 3x 2 2 3 3x 2 2x
x 3x 2 2
3
0,25
3x 2 x 3
x 2 x 3 3x 2 3 3x 2
2
2
3
0
(x 3x 2) 1
x 2 x 3 3x 2 3 3x 2 2
2
0
Chứng minh 1
2
2
x x 3 3x 2 3 3x 2
x 1
3
(x
3x
2)
0
x 2
Suy ra bất phương trình
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ; 2 1
0,25
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
9
(1điểm)
1
2
3
3
3
2
2
2
Ta có x y z 3xyz ( x y z )( x y z xy yz zx)
x3 y 3 z 3 3xyz ( x y z ) ( x y z ) 2 3( xy yz zx )
Giả sử x =min {x,y,z} suy ra x [0; ]
3xyz
0,25
27 9( xy yz zx)
8
2
Ta
27 9
( xy yz zx)
8 2
1
1 13
27 9
215 9
9 13
( xyz )2 xyz
( xy yz zx)
( xy zx) yz x 0,25
8
64 4
8 2
64 2
2 4
có P x y z x y z x y z 3xyz
3
3
3
2
2 2
2
2 2
1
9 13
9 13
y z 9 13
x 0 yz x
Vì x [0; ]
x
2
2 4
2 4
2 2 4
2
215 9 3
1 3
9 13
x( x) x x
Suy ra P
64 2 2
4 2
2 4
2
0,25
2
215 9 3
1 3
9 13
1
x( x) x x , x 0;
Xét f ( x)
64 2 2
4 2
2 4
2
1 25
1
Hàm số f(x) nghịch biến trên 0; f ( x) f ( )
2 64
2
Vậy GTLN của P bằng
25
1
đạt khi x = y = z =
2
64
Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
0,25