Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn địa lý lớp 10 | Lớp 10, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.53 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 10</b>


Bài 1


1. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ bề mặt đất lên mặt phẳng giấy vẽ, có đặc điểm:


a. Dựa trên cơ sở tốn học, trình bày bằng hệ thống ký hiệu bản đồ, khái quát hoá nội dung.
b. Dựa trên cơ sở toán học, khái quát hoá nội dung.


c. Khái quát hoá nội dung, trình bày bằng hệ thống ký hiệu bản đồ
2. Phép chiếu hình bản đồ là:


a. Biểu thị mặt cong lên một mặt phẳng


b. Biểu thị mặt cong của trái đất lên một mặt phẳng giấy vẽ
c. Biểu thị mặt phẳng lên một mặt phẳng


3. Phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm lưới chiếu


a. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng


b. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực
c. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực
4. Phép chiếu phương vị ngàng có đặc điểm dưới chiều:


a. Những xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, kinh tuyến còn lại là những đường
cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, vĩ tuyến còn lại là cung tròn đối xứng nhau qua
xích đạo


b. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song và chúng thẳng góc với nhau
c. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực.
5. Phép chiếu hình trụ đứng có đặc điểm lưới chiếu



a. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song


b. Vĩ tuyến, kinh tuyến là những đường thẳng song song và chúng thẳng góc với nhau
c. Vĩ tuyến , kinh tuyến là những đường cong về phía hai cực


6. Phép chiếu hình trụ đưng có độ chính xác ở vùng
a. Xích đạo b. Vĩ độ trung bình c. Vĩ độ cao
7. Phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm lưới chiếu


a. Vĩ tuyến là những cung tròn, kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực


b. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực
c. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng


8. Để vẽ bản đồ vùng quanh cực người ta dùng phép chiếu
a. Phương vị ngang b. Phương bị đứng c. Hình nón đứng
9. Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu
a. Hình nón đứng b. Hình trụ đứng c. Phương vị đứng
Bài 2


1. Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng
a. Phân bố theo diện tích


b. Phân bố theo điểm


c. Phân bố theo đường chuyển động
2. Các ký hiệu được đặt:


a. Chính xác vào vị trí cửa đối tượng trên bản đồ


b. Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
3. Các ký hiệu có ba dạng:


a. Ký hiệu mũi tên, ký hiệu chữ, ký hiệu tượng hình.
b. Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, ký hiệu chấm điểm.
c. Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, ký hiệu tượng hình.
4. Kích thước ký hiệu biểu hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Vị trí của đối tượng


5. Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện


a. Các điểm dân cư, trung tâm cơng nghiệp, khống sản, hải cảng.
b. Phân bố dân cư, phân bố cây trồng


c. Dịng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa
6. Phương pháp chấm điểm biểu hiện nội dung


a. Phân bố hướng chuyển động của các đối tượng
b. Phân bố không đều của các đối tượng


c. Phân bố vị trí điểm của các đối tượng


7. Phương pháp bản đồ biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn vị lãnh thỗ bằng cách
a. Dùng biểu đồ


b. Dùng ký hiệu
c. Dùng các điểm
Bài 5



1. Vũ trụ là khoảng khơng gian vơ tận có:


a. Các thiên hà b. Hệ Mặt trời c. Dải Ngân Hà
2. Hệ mặt trời là tập hợp các thiên thể nằm trong


a. Thiên hà b. Ngân Hà c. Dải Ngân Hà
3. Hệ mặt trời gồm có:


a. Mặt trời và 9 định tinh
b. Mặt trời và 9 vệ tinh
c. Mặt trời và 9 hành tinh


4. Trái đất là một hành tinh trong Hệ Mặt trời nằm ở vị trí
a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4


5. Chuyển động tự quay của trái đất đem lại hệ quả:
a. Ngày - đêm, giờ. Lực Côriôlic


b. Ngày - đêm, năm - mùa. Lực Côriôlic
c. Năm - mùa, giờ. Lực Côriôlic


6. Lực Côrioolic là lực:


a. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất


b. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt trái đất
c. Làm các vật thể có trọng lực


7. Nhìn từ thượng xuống các con sơng ở BBC thường bị sạt lở ở bờ
a. Bên phải b. Bên trái c. Cả hai bên



8. Có hiện tượng ln phiên ngày đêm vì mỗi nơi nhân được lưượng ánh sáng khác nhau là
do nguyên nhân


a. Vận động tự quay của trái đất


b. Trái đất hình khối cầu và vận động tự quay


c. Trái đất hình khối cầu và chuyển động của trái đất quanh mặt trời
9. Giờ địa phương là


a. Giờ được quy định bởi khu vực đó


b. Giờ được quy định bở các nước trên thế giới
c. Giờ nhận được ánh sáng ở nơi đó


10. Giờ quốc tế được gọi là giờ
a. M.T.G b. G.M.T c. A.M.T
11. Mỗi múi giờ đi qua


a. 160 kinh tuyến
b. 200 kinh tuyến
c. 150 kinh tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

13. Muốn tính lịch khi đi qua đường chuyển ngày quốc tế thì phải
a. Tăng một ngày lịch nếu đi từ phái Tây --> Đông


b. Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Tây --> Đông
c. Lùi một ngày lịch nếu đi từ phái Đơng --> Tây



14. Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lưc 18h GMT ngày 6/1, vậy ở Việt Nam được xem
truyền hình trực tiếp vào lúc


a. 7h ngày 6/1 b. 1h ngày 6/1 c. 1h ngày 7/1


15. Dựa vào bản đồ múi giờ hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ
GMT đang là 24h ngày 31/12/2005


a. 7h ngày 31/12/05 b. 7h ngày 01/01/06 c. 6h ngày 31/12/05


Bài 6


1. Mặt tời lên thiên đỉnh khi ở đúng đỉnh đầu lúc
a. 11 giờ trưa b. 12 giờ trưa c. 2 giờ chiều
2. Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng:
a. Ngoại chí tuyến b. Nội chí tuyến c. Xích đạo.
3. Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi nẵm 1 lần ở vùng
a. Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam


b. Nội chí tuyến
c. Xích đạo


4. Mặt trời lên thiên đỉnh khi góc chiếu của mặt trời
a. Xiên góc với mặt đất.


b. Thẳng góc với mặt đất


5. Khu vực khơng có mặt trời lên thiên đỉnh
a. Ơn đới b. Xích đạo c. Chí tuyến



6. Ở BBC, miền ơn đới có 4 ngày khởi đầu cho 4 mùa theo thứ tự
a. Đông chí, xuân phân, hạ chí, thu phân


b. Xuân phân, thu phân, hạ chí, đơng chí
c. Xn phân, hạ chi, thu phâm đơng chí
7. ở NBCngày đơng chí, thu phân sẽ là ngày
a. 22/12, 21/3 b. 22/6, 21/3 c. 22/6/23/9
8. ở BBC có ngày dài hơn đêm vào mùa
a. Xuân - thu b. Xuân - hạ c. Thu - đông
9. Vào ngày 22/6 ở NBC có thời gian ban đêm
a. Dài nhất b. Ngắn nhất c. Bằng ban ngày


10. Khi chuyển động quanh mặt trời, trục trái đất nghiêng và tuỳ thuộc vào vị trí của trái đất
đã dẫn đến hiệu quả:


a. Phát sinh các mùa trong năm


b. Hiện tượng ngày đen dài ngắn theo mùa.
c. Hiện tượng luân phiên ngày đêm


11. ở BBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại:
a. Xích đạo b. Chí tuyến Bắc c. Chí tuyến Nam
12. ở NBC vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại
a. Xích đạo b. Chí tuyến Bắc c. Chí tuyến Nam
13. Nơi quanh năm có ngày đêm bằng nhau:


a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ơn đới


14. Nơi có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm:
a. Vịng cực b. Cực c. Chí tuyến



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Bắc bán cầu b. Nam bán cầu
Bài 7


1. Cấu trúc của Trái đất gồm:
a. Lớp vỏ, nhân ngoài, nhân trong
b. Lớp vỏ, Manti trên, Manti dưới
c. Lớp vỏ. Manti , nhân


2. Cấu tạo của lóp vỏ Trái Đất


a. Lớp cứng, mỏng, dày 5-70km, gồm tầng trên, tầng giữa và tầng dưới
b. Lớp cứng, mỏng, dày 15-70km, gồm tầng trên, tầng dưới


c. Lớp cứng, mỏng, dày 5-50km, gồm tầng trên, tầng giữa và tầng dưới
3. Tầng Granut của lớp vỏ Trái đất được gọi là tầng:


a. Sime b. Sial c. Nife


4. ở đại dương trong lớp vỏ Trái đất khơng có tầng:
a. Trầm tích b. Granit c. Badan


5. Cấu tạo của tầng badan chủ yếu các thành phần:
a. Silic, sắt b. Silic, nhôm c. Silic, magiê


6. Cấu trúc lớp vỏ lục địa gồm được sắp xếp theo thứ tự sau:
a. Trần tích, granit, badan


b. Granit, trầm tích, badan
c. Trầm tích, badan, granit



7. Giới hạn của thạch quyền gồm có:
a. Lớp vỏ trái đất và lớp manti trên
b. Lớp vở trái đất và cả lớp manti


c. Lớp vỏ trái đất và phần trên của lớp mani
8. Vật chất của lớp manti trên ở trạng thái:
a. Rắn b. Lỏng c. Quánh, dẻo
9. Giới hạn của lớp manti gồm


a. Lớp trên từ vỏ trái đất --> độ sâu 700 km, lớp dưới: 700 --> 2.900 km
b. Lớp trên: 15 --> 2.900 km, lớp dưới 2.900 --> 5.100 km


10. Vật chất của lớp manti dưới ở trạng thái:
a. Lỏng b. Rắn c. Quánh, dẻo
11. Giới hạn của lớp nhân gồm:


a. Nhân ngoài độ sâu từ: 2.900 -->5.100 km, nhân trong 5.100 --> 6.370 km
b. Nhân ngoài độ sâu từ: 700 -->2.900 km, nhân trong 2.900 --> 6.370km
12. Thành phần cấu tạo vật chất của nhần là:


a. Niken, magiê b. Niken sắt c. Niken, silic


13. Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất là quánh deo có đặc điểm:
a. Đứng yên, cố định


b. Dịch chuyển trên lớp manti


14. Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo là nơi có lớp vỏ trái đất:
a. Không ổn định



b. Ổn định


15. Các dãy núi được hình thành khi có các mảng kiến tạo
a. Dịch chuyển xô vào nhau


b. Dịch chuyển tách dãn ra
c. Cả a, b, đúng


16. Hiện tượng động đất, núi lửa xảy ra ở nơi:
a. Tách dãn bhai mảng kiến tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Nội lực là


a. Lực sinh ra các vận động kiến tạo.


b. Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
c. Lực sinh ra do năng lượng của các tác nhân bào mịn - xâm thực địa hình.
2. Những vận động của nội lực là


a. Nâng lên - hạ xuống, uốn nếp - đứt gãy
b. Xâm thực, bóc mịn, vận chuyển.
c. Uốn nếp - đứt gãy - bồi tụ


3. Hiện tượng biển tiến - biển thoái là vận động của vỏ trái đất:
a. Theo phương nằm ngang


b. Theo phương thẳng đứng
c. Câu a, b đúng



4. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xảy ra hiện tượng:
a. Biển tiến - biển thoái


b. Uốn nếp
c. Đứt gãy


5. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ xảy ra hiện tượng:
a. Biển tiến - biển thoái


b. Uốn nếp
c. Đứt gãy


6. Vận động tạo nũi là vận động
a. Nâng lên - hạ xuống


b. Uốn nếp - đứt gãy
c. Câu a, b đúng


7. Trong các đứt gãy bộ phận trồi lên được gọi là:
a. Địa tầng b. Địa hào Địa luỹ


8. Dãy núi con voi ở bờ trái sơng Hồng được hình thành là do vận động:
a. Uốn nếp b. Đứt gãy c. Nâng lên


9. Chuỗi hồ ở cao nguyên Đông Phi được hình thành là do:
a. Vận động kiến tạo.


b. Khúc uốn của sông
c. Vùng trũng của địa hình



10. Hiện nay vùng lãnh thổ nào trên thế giới vẫn còn tiếo tục hạ xuống
a. Thuỵ Điển b. Phần Lan c. Hà Lan


Bài 9


1. Ngoại lực là lực sinh ra do:
a. Năng lượng trong lòng đất
b. Năng lượng bức xạ mặt trời
c. Vận động kiến tạo


2. Ngoại lực tác động đến:
a. Địa hình bề trái đất


b. Cấu trúc các tầng của Trái đất


c. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
3. Quá trình ngoại lực bao gồm:


a. Phong hoá, xâm thực, uốn nếp, bồi tụ
b. Phong hố, đứt gãy, bóc mịn, bồi tụ
c. Phong hố, bóc mịn, vận chuyển, bồi tụ


4. Q trình phong hóa là q trình phá huỷ và làm biến đổi:
a. Động thực vật


b. Dòng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5. Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột là phong hoá:
a. Hoá học



b. Lý học
c. Âm ướt


6. Phong hoá lý học xay ra mạnh mẽ ở những vùng có khí hậu:
a. Khơ, nóng


b. Ơn hồ
c. Ẩm ướt


7. Phong hố hố học là q trình phân huỷ đá dưới các tác nhân:
a. Va đập, ma sát của dòng chảy


b. Hồ tan khống chất
c. Quang hợp cây xanh


8. Dạng địa hình độc đáo do phong hố hố học tạo ra là:
a. Đồi bát úp b. Phi -o c. Catxtơ


9. Những nham thách tạo nên địa hình hang động:
a. Đá hoa cương b. Đá vơi c. Đá phiến


10. Phong hố làm cho đã, khoáng vật bị phá huỷ về mặt cơ giới và hoá học là phong hoá:
a. Lý học b. Hoá học c. Sinh học


11. Phong phú hố học xảy ra mạnh ở những vùng có khí hậu
a. Nóng, ẩm b. Ơn hồ c. Lạnh


Bài 10


1. Quá trình phá huỷ lớp đất đá trên bề mặt, vận chueyenr sản phẩm phong hoá khỏi vị trí ban


đầu của nó gọi là q trình:


a. Bồi tụ b. Bóc mịn c. Vận chuyển
2. Bóc mịn có nhiều hình thức


a. Xâm thực, mài mòn
b. Xâm thực, vận chuyển
c. Vận chuyển, bồi tụ


3. Khe rành, thung lũng sông là địa hình xâm thực do
a. Gió b. Nhiệt độ c. Nước


4. Nấm đá là địa hình xâm thực do:
a. Gió b. Nhiệt độ c. Sóng biển


5. Tác động xâm thực của sóng biển tạo ra các dạng địa hình
a. Phi - o b. Castơ


c. Hàm ếch, bậc thềm sóng vỗ


6. Các Phi - o là địa hình bị xâm thực do:
a. Sóng biển b. Nước chảy c. Băng hà
7. Bồi tụ là quá trình:


a. Vận chuyển các vật liệu từ nơi này đến nơi khác
b. Xây dựng địa hình mới


c. Lắng đọng vật chất, ích luỹ các vật liệu phá huỷ


8. Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng


a. Ven biển b. Đồi núi thấp c. Hạ lưu sông


9. Đụn cát, cồn cát là kết quả của q trình bồi tụ do:
a. Gió b. Dịng chảy c. Sóng biển


10. Mũi tên đất, bán đảo là địa hình bồi tự do:
a. Dịng chảy b. Sóng biển c. Dịng biển
11. Nội lực co xu hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm:
a. Hai lực giống nhau, tác động đồng thời nhau


b. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau
c. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau
Bài 11


1. Vai trị của khí quyển đối với đời sống khác với thủy quyển ở điểm
a. Cung cấp chất khí cho sự sống


b. Tuần hoàn nước


c. Điều hoà nhiệt độ bề mặt trái đất
2. Cấu trúc khi quyển chia làm các tầng


a. 3 tầng b. 4 tầng c. 5 tầng d. 6 tầng


3. Đặc điểm của tầng đối lưu khác với các tầng khí chuyển khác ở điểm


a. Tập trung 80% khơng khí, hơi nước, bụi bặm, càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng tăng
b. Tập trung 80% khơng khí, hơi nước, bụi bặm, càng lên cao nhiệt độ khơng khí giảm


c. Khơng khí chuyển động theo chiều ngang, càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm
4. Tầng đối lưu nằm sát mặt đất đến độ cao:


a. ở xích đạo 16 km, ở cực 8 km
b. ở xích đạo 10 km, ở cực 8 km
c. ở xích đạo 16 km, ở cực 6 km


5. Tầng bình lưu có đặc điểm khác với tầng lưu ở độ cao:
a. Khơng khí khơ, ít hơi nước


b. Có chứa nhiều khí Ơzơn
c. Bảo vệ về mặt đất


6. Lớp Ơzơn có tác dụng:


a. 12 -15 km b. 20-22 km c. 22-25 km
7. Lớp Ơzơn có tác dụng:


a. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ trái đất


b. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên mặt đất.
c. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt đất


8. Những tác nhân dễ phá huỷ lớp Ơzơn làm ảnh hưởng xấu đến môi trường
a. Phá rừng, thử vũ khí hạt nhân


b. Các khí thải của nhà máy, phương tiện giao thơng (CO2)


c. Khí thải CFC của kỹ nghệ điện lạnh, khí thải CO2 của nhà máy, phương tiện gia thơng
9. Khí quyển có tác dụng phản hồi sóng vơ tuyến điện từ mặt đấ truyền lên nhờ có vai trị của


tầng:


a. Tầng đối lưu b. Tầng bình lưu c. Tầng giữa
d. Tầng lon e. Tầng ngồi


10. Khơng khí ở tầng đối lưu được hình thành ở mỗi bán cầu có:
a. 2 khối khí b. 3 khối khí c. 4 khối khí


11. Khối khí ký hiệu P có đặc điểm :
a. Khối khí cực: rất lạnh


b. Khối khí ơn đới: lạnh


c. Khối khí chí tuyến: rất nóng
d. Khối khí xích đạo: nóng ẩm
12. Khối khí chí tuyến có ký hiệu:
a. P b. P c. T d. E


13. Khối khí ơn đới biển có ký hiệu:
a. Am b. Tm c. P m d. Pm


14. Khối khí xích đạo có ký hiệu:
a. E b. Em c. Ec d. T


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

16. Diện tích có ký hiệu:
a. D b. F c. S d. B


17. ở 2 bên diện khí có sự khác nhau về:
a. Độ ẩm, áp suất



b. Nhiệt độ, hướng gió
c. Câu a, b đúng


18. FA được gọi là Frond


a. Frond địa cực b. Frond ôn đới c. Frond nội tuyến
19. Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí


a. ơn đới - chí tuyến
b. Chí tuyến - xích đạo
c. Ơn đới - hàn đới


20. Dải hội tụ nhiệt đới có ký hiệu là:
a. FA b. FP c. FIT


21. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là:
a. Bức xạ mặt đất


b. Bức xạ mặt trời


22. Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ:


a. Vùng xích đạo b. Vùng ơn đới c. Vùng nhiệt đới
23. Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ:


a. Xích đạo b. Nhiệt đới c. Ôn đới
d. Hàn đới


24.Những vùng nhận được lượng nhiệt lớn là những vùng có:
a. Góc nhập xạ lớn b. Góc nhập xạ bé



c. Góc nhập xạ trung bình


25. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ơn đới


27. Càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm, lên cao 100m thì nhiệt độ khơng khí giảm đi:
a. 0.20C b. 0.30C c. 0.60C d. 0.80C


28.Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển có nhiệt độ trung bình tháng 7 là 180 5.
Nhiệt độ trung bình tháng 7 của Đà Lạt ở ngang mực nước biển là


a. 3405 b . 3505 c. 3305


29. Nhiệt độ khơng khí có biên độ nhiệt lớn ở những nơi có địa hình:
a. Bằng phẳng b. Trũng c. Dốc


Bài 12


1. Cách vành đai cao, hạ áp trên trái đất được phân bố:
a. Liên tục b. Không liên tục


2. Từ Bắc --> Nam các vành đai khí áp được phân bố theo thứ tự:


a. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 cao áp ơn đới, 2 hạ áp cực.
b. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 hạ áp ơn đới, 2 cao áp cực.
c. 1 hạ áp xích dạo, 2 hạ áp cận chí tuyến, 2 cao áp ơn đới, 2 cao áp cực.
3. Càng lên cao khí áp khơng thay đổi thành khí áp


a. thấp b. cao c. trung bình



4. Nhiệt độ càng giảm hình thành khí áp :
a. thấp b. trung bình c. cao


5. Khơng khí chứa nhiều hơi nước sẽ hình thành khí áp:
a. khí áp thấp b. khí ấp trung bình c. khí áp cao
6. Độ ẩm khơng khí cao sẽ dễ hình thành khu áp thấp ở vùng
a. Ôn đới b. Nhiệt đối c. Xích đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Hạ áp ơn đới về áp cực


c. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ơn đới


8. Gió Tây ơn đới ở bắc Bán cầu thổi theo hướng:
a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Tây Nam


d. Tây Đông


9. Đặc điểm của gió Tây ơn đới là:
a. Lạnh, ấ m b. Lạnh, khô c. Mát, ẩm


10. Loại gió thổi đều đặn, thường xuyên từ cao áp cận nhiệt về hạ áp xích đạo được gọi là:
a. Gió Tây ơn đới b. Gió Mậu dịch c. Gió Mùa


d. Gió Phơn


11. Gió Mậu dịch ở Nam bán cầu thổi theo hướng:
a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Bắc
d. Tây Nam



12. Đặc điểm của gió Mậu dịch
a. Nóng ẩm b. Nóng khơ c. Mát ẩm
d. Mát khơ


13. Gió mậu dịch cịn được gọi là:


a. Gió Brieez. b. Gió Phơn c. Gió Tín Dụng


14. ở vùng Nam á, Đông Nam á vào mùa hè có gió mùa thơi theo hướng:
a. Đông Bắc b. Đông Nam c.Tây Bắc


d. Tây Nam


15. Gió mùa là loại gió


a. Thổi theo từng mùa, cùng phương, ngược hướng nhau ở 2 mùa
b. Gió thổi chủ yếu vào mùa đơng theo hương Đơng Bắc


c. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ hướng Đơng Nam.
16. Gió thổi ban ngày từ biển vào đất liền gọi là gió:
a. Gió Breezeb. Gió biển c. Gió đất


17. Gió đất là gió thổi


a. Từ đất liền ra biển vào ban đêm
b. Từ đất liền ra biển vào ban ngày
c. Từ sườn nùi xuống thung lũng


18. Loại gió khơ nóng thổi từ trên cao xuống thấp theo các sườn núi khuất gió gọi là:
a. Gió núi b. Gió thung lũng c. Gió Phơn



19. Khi ở chân nũi nhiệt độ khơng khí là 32 độ C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi
lúc đó là:


a. 10 độ C b. 17 độ C c. 19 độ C


20. Khi ở đỉnh núi có độ cao là 2000m, nhiệt độ khơng khí là 16 độ C thì gió thổi xuống chân
núi nhiệt độ sẽ là:


a. 36 độ C b. 30 độ C c. 35 độ C
Bài 13


1. Điều kiện nào hơi nước được ngưng kết:


a. Khơng khí bão hồ nhưng vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước
b. Khơng khí chưa bão hồ, vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước.
c. Khơng khí chưa bảo hồ, nhiệt độ khơng khí đột ngột hạ xuống.
2. Sương mù được sinh ra trong điều kiện:


a. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng.
b. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ


c. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định


3. Hơi nước ngưng đọng ở lớp khơng khí gần mặt đất sinh ra:
a. Mưa b. Mây c. Sương mù


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Bền vững b. Không bền vững


5. Hơi nước ngưng đọng ở lớp khơng khí trên cao sinh ra:


a. Mưa b. Mây c. Sương mù


6. Hiện là hiện tượng xảy ra khi:


a. Các hạt nước trong đám may rơi xuống va chạm nhau kết hợp để có kích thước lớn thắng
được những dịng thăng khơng khí rơi xuống


b. Các hạt nước trong đám mây di chuyển, va chạm kết hợp với nhau để có kích thước lớn rơi
xuống.


c. Hơi nước gặp lạnh ngưng kết thành mưa


7. Nước rơi khi gặp nhiệt độ 0 độ C khơng khí n tĩnh thì xảy ra hiện tượng
a. Mưa đá b. Băng tuyết c.Tuyết rơi


8. Nước rơi khi gặp nhiệt độ 0 độ C trong điều kiện khơng khí xáo trộn thì tạo thành
a. Mưa b. Mưa đá c. Tuyết rơi


9. Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất
a. Vùng áp thấp xích đạo, ơn đới
b. Vùng cao áp cận chí tuyến, cực
c. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến


10. Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới
a. Cao áp cận chí tuyến


b. Hạ áp xích đạo
c. Hạ áp ôn đới


11. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới FTT đi qua sẽ gây ra:


a. Mưa nhiều b. Mưa trung bình c. Mưa ít


12. Loại ven biển đem lại mưa nhiều do thổi từ đại dương vào lục địa là:
a. Gió mậu dịch b. Gió Đơng ở cực


c. Gió Tây ơn đới gió mùa


13. Vùng ven biển gần các dịng biển lạnh sẽ chịu ảnh hưởng gây ra:
a. Độ ẩm cao, mưa chiếu


b. Khơ hạn, ít mưa
c. Mưa trung bình


14. ở 2 bên sườn núi, nơi nào mưa nhiều hơn:
a. Sườn đón gió b. Sườn khuất gió


15. Vào mùa Đơng ở dãy Trường Sơn, bên nào mưa nhiều hơn:
a. Trường Sơn Đông b. Trường Sơn Tây


16. Trên một ngọn núi, nơi nào sẽ có mưa nhiều hơn:
a. Sường núi b. Đỉnh núi


17. Theo vĩ độ, lượng mưa phân bố khơng đều, những vùng mưa ít là:
a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Ơn đới


18: Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố
a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không giảm


Bài 14



1 Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng
nước rồi đỗ ra đại dương, hiện tượng đó là:


a. Vịng tuần hồn b. Vịng tuần hồn nhỏ của nước
c. Vịng tuần hồn lớn của nước


2.Vịng tuần hồn của nước có tác dụng
a. Phân bố nước trên trái đất, điều hồ khí hậu
b. Cung cấp nước và cân bằng nước trên trái đất
c. Cung cấo nước cho sơng ngịi và đại dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4. ở miền ôn đới lạnh nguồn cung cấp nước cho sống chủ yếu do:
a. Mưa b. Băng tuyết c. Nước ngầm


5. Hiện tượng lũ ống, lũ quét thường xảy ra ở:
a. Trung du b. Miền núi c. Đồng bằng


6. Vào mùa đông ở nước ta, mực lũ thường lên nhanh đột ngột các sông:
a. Miền Nam b. Miền Bắc c. Miền Trung


7. Trồng rừng phòng hộ ở đầu nguồn nhằm:
a. Điều hồ khí hậu


b. Bảo vệ động thực vật
c. Ngăn lũ lụt ở Đồng bằng


8. Hồ đầm nối với sống có tác dụng:
a. Điều hồ nước sơng


b. Điều hồ khí hậu



c. Nguồn cung cấp thuỷ sản


9. Biển Hồ ở Campuchia có ảnh hưởng đến chế độ nước của sông:
a. Sông Đồng Nai


b. Sông Bé


c. Sông Cửu Long


10. Sông chảy theo hướng nam - bắc qua ba miền khí hâu khác nhau
a. Sơng Cơng Gơ


b. Sơng Amazơn
c. Sơng Nin


11. Sơng có lưu vực lớn nhất trên thế giới


a. Sông Missisipi b. Sông Amazôn c. Sông Hằng
12. Sông Amazôn nằm trong khi vực khí hậu:


a. Chí tuyến b. Ơn đới c. Xích đạo
13. Nguồn cung cấo nước cho sơng Lênitxêi:
a. Nước mưa b. Băng tuyết c. Nước ngầm
14. Sông Lênitxêi thường xảy ra lũ vào mùa:
a. Mùa hạ b. Mùa thu c. Mùa xuân
15.Sơng có chiều dài nhất trên thế giới


a. Sơng Missisipi b. Sông Lênitxeei c. Sông Nin
Bài 16



1. Nguyên nhân tạo sóng do:
a. Chuyển động của trái đất


b. Thay đổi nhiệt độ của nước biển
c. Gió thổi


2. Sóng ngắn gió thổi mạnh tạo thành


a. Sóng lừng b. Sóng bạc đầu c. Sóng nhọn đầu
3. Càng xuống sâu sóng càng:


a. Mạnh b. Rất mạnh c. Yếu
4. Nguyên nhân gây ra sóng thần do:
a. Chuyển động của các dương lưu, hải lưu
b. Lực hút của mặt trời và mặt trăng hợp lại
c. Bão, động dất, nũi lữa phun ngầm ở đại dương


5. Hiện tượng nước lên xuống theo chu ký ở các biển và đại dương được gọi là:
a. Dòng biển b. Thuỷ triều c. Sóng


6. Vào những ngày trăng trịn và trăng non thì dao động thuỷ triều:
a. Nhỏ nhất b. Lớn nhất c. Trung bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8. Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy theo hướng tây, gặp lục địa chuyển
hướng chảy về phía cực là các dịng biển:


a. Sự chuyển động lên xuống của nước trong các biển và đại dương
b. Sự dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng



c. Sự chuyển động của dòng nước trong các biển và đại dương


9. Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy theo hương tây, gặp lục địa chuyển
hướng chảy về phía cực là các dòng biển:


a. Dòng lạnh b. Dịng nóng c. Dịng phản lưu
10. Dịng lạnh và những dịng chảy từ


a. Xích đạo về cực


b. Vĩ độ ơn đới về xích đạo
c. Vĩ độ ơn đới về cực


11. Dịng Gơnxtrim chảy ven bờ vịnh Mêhicơ lên Bắc Mỹ là:
a. Dịng nóng b. Dòng lạnh c. Dòng phản lưu


12. Dòng lạnh chảy ven bờ tây của Nam Phi là:
a. Canatiat b. Bengla c. Mơdămbích


13. Ở đại chí tuyến bờ đơng lục địa có khí hậu ẩm, mưa nhiều vì ảnh hưởng
a. Dịng biển lạnh b. Dịng biển nóng c. Dịng phản lưu


14. Ở đại chí tuyến bờ tây lục địa có dịng lạnh tạo cho khí hậu:
a. Mưa nhiều b. Mưa ít


c. Khô hạn dễ sinh ra hoang mạc


15. Vùng ôn đới bờ địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều:
a. Bờ đông b. Bờ Tây



Bài 17


1. Thổ nhưỡng là:


a. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa


b. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có độ phì.
c. Lớp vật chất tơi xốp có độ phì


2. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật sinh trưởng và
phát triển được gọi là:


a. Tầng dinh dưỡng của đất
b. Thổ nhưỡng


c. Độ phì đất


3. Nguồn cung cấp chất vơ cơ cho đất được gọi là
a. Khoáng vật b. Đá c. Đá mẹ


4. Vùng khí hậu có sự phong hố nhanh là:
a. Hàn đới b. Nhiệt đới, ẩm c. Ôn đới


5. ở địa hình vùng núi cao q trình phong hố xảy ra:
a. Rất nhanh b. Chậm c. Nhanh


6. ở địa hình bằng phẳng các tầng đất thường
a. Dày, nhiều chất dinh dưỡng


b. Mỏng, ít chất dinh dưỡng


c. Dày, ít chất dinh dưỡng
7. Địa hình dốc thì rất dễ


a. Xói mịn b. Bồi tụ c. Lắng đọng


8. Sinh vật có tác dụng trong quá trình hình thành đất là:
a. Phá huỷ đá, cung cấo chất hữu cơ, phân huỷ các sinh vật
b. Phá huỷ đá, cung cấp chất vô cơ, phân huỷ các sinh vật


c. Hoà tan các chất khoáng của dá, cung cấp chất hữu cơ, phân huỷ các sinh vật
9. Thời gian hình thành đất được gọi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10. Tuổi tuyệt đối của đất được tính từ:
a. Thời gian từ khi đã phân huỷ thành đất


b. Thời gian từ khi một loại đất được hình thành đến nay
c. Thời gian từ khi đất được thực vật sinh trưởng


11. Những hoạt động của con người tác động đến sự hình thành đất
a. Sản xuất nông nghiệp


b. Hoạt động sản xuất của nhà máy
c. Hoạt động giao thông vận tải
Bài 18


1. Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của trái đất được gọi là:
a. Thạch quyển b. Động vật quyển


c. Sinh quyển d.Quyển thực vật



2. Loài cây thân gỗ, lá rộng thường thích nghi và phân bổ ở vùng:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới


c. Nhiệt đới ẩm d. Hàn đới


3.Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật:
a. Xương rồng b. Cây lá kim


c. Cây bụi thấp, lá kim


4. Rừng nhiệt đới có cây lá rộng, thâm gỗ thường xanh quanh năm vì:
a. Có lượng nhiệt, ẩm lớn


b. Có lượng ánh sáng, nhiệt lớn
c. Có lượng ẩm và ánh sáng nhiều
d. Có nhiệt, âm, ánh sáng nhiều
5. Đất mặn thích hợp với các loại cây
a. Sồi, dẻm trắc, gụ


b. Thông, tùng, bạch dương
c. Xú, đước, tràm


6. Đất đen ơn đới thích nghi phân bố với các thực vật:
a. Cây là kim b.Thảo nguyên c. Cây lá rộng
7. Đất Feralit đỏ vàng thường thích hợp với các loại thực vật
a. Rừng ôn đới b. Rừng nhiệt đới


c. Thảo nguyên d. Đài nguyên


8. Vùng nhiệt đới ở độ cao ở 1500m có kiểu rừng:


a. Xích đạo b. Chí tuyến


c. Ơn đới d. Hàn đới


9. Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều:
a. Động vật ăn cỏ


b. Động vật ăn thịt
c. Các loại côn trùng


10. Một số động vật bị suy giảm do những hoạt động của con người
a. Khai thác khống sản


b. Mở đường giao thơng
c. Thâm canh lúa nước
d. Khai thác rừng bừa bãi
Bài 19


1. Kiểu thâm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu:
a. Ơn đới khơ b. Ơn đới ẩm


c. Cận cực d. Cận cực lục địa


2. Khí hậu ơn đới lục địa thưưịng được phân bố loại đất au
a. Nâu xám b. Đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu
a. Ơn đới lục địa lạnh b. Ôn đới hải dương


c. Ơn đới lục địa nửa khơ hạn



4. Khí hậu ôn đới lục địa nửa khô hạn tương ứng với thảm thực vật
a. Rừng cây bụi, cứng


b. Rừng lá kim
c. Thảo nguyên


5. Khí hậu cận nhiệt gió mùa tương ứng với thảm thực vật
a. Savan b. Thảo nguyên


c. Rừng cây bụi lá cứng d. Rừng là rộng xanh quanh năm
6. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải tương ứng với thảm thực vật
a. Thảo nguyên b. Rừng cây bụi lá cứng


c. Savan d. Bán hoang mạc


7. Rừng nhiệt đới ẩm, xích đạo tương ứng với loại đất
a. Xám b. Đỏ, nâu đỏ


c. Feralit


8. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới lục địa tương ứng với thảm thực vật
a. Rừng lá rộng xanh quanh năm


b. Rừng cây bụi lá cứng
c. Savan


d. Hoang mạc và bán hoang mạc


9. Kiểu khí hậu cận xích đạo gió mùa tương ứng với thảm thực vật


a. Thảo nguyên b. Savan


c. Rừng lá kim d. Rừng lá rộng xanh quanh năm


10. Vùng núi vùng nhiệt dới, ở độ cao1500m so với mặt biển tương ứng với thảm thực vật
a. Rừng lá rộng b. Thảo nguyên


c. Rừng lá kim d. Đài nguyên
Bài 20


1. Lớp vỏ cảnh quan là


a. Lớp thực vật trên bề mặt đất


b. Lớp thạch quyển cùng với lớp sinh quyền trên bề mặt đất


c. Lớp trên bề mặt đất có sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các quyền


2. Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyền trong lớp võ địa
lý tạo nên


a. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
b. Quy luật địa đới


c. Quy luật nhịp điệu


3. Khi khí hậu khơ hạn biến đổi sang ẩm ướt thì dân đến các biến đổi: Dịng chảy thảm thực
vật, thổ nhưỡng là biểu hiện sự biến đổi


a. Địa giới b. Địa ô



c. Đai cao d. Thống nhất và hoàn chỉnh


4. Xây dựng các đập thuỷ điện sẽ dẫn đến sự biến đổi:
a. Mơi trường sinh thái


b. Dịng chảy, thổ nhưỡng
c. Sinh vật


5. Hiện tượng đất bị xố mịn trơ sỏi đá là do các hoạt động
a. Khai thác khống sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lý theo vĩ độ gọi là
quy luật:


a. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Trái Đất
b. Quy luật địa đới


c. Quy luật địa ô


2. Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do
a. Phân bố lục địa và đại dương trên về mặt đất
b. Bức xạ mặt trời và bức xạ mặt đất


c. Bức xạ mặt trời và dạng hình cầu của quả đất


3. Biểu hiện của uy luật địa đới là phân chia các vành đai tự nhiên, cảnh quan theo:
a. Kinh độ b. Vĩ độ c. Độ cao


4. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên trái đất từ xích đạo về hai cực gồm có:


a. 7 vịng đai nhiệt


b. 8 vòng đai nhiệt
c. 6 vòng đai nhiệt


5. Các vành đai gió trên trái đất bao gồm:


a. Gió mậu dịch, gió Đơng ơn đới, gió Tây ở cực


b. Gió mậu dịch, gió mùa ở nhiệtđói, gió Tây ơn đới, gió Đơng ở cực
c. Gió mậu dịch, gió Phơn, gió Đơng


6. Quy luật phi địa đới là:


a. Phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới
b. Phân bố phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới


7. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là
a. Bức xạ mặt trời


b. Nguồn năng lượng bên trong trái đất


c. Nguồn năng lượng, vận động tựu quay của trái đất


8. Biểu hiện của quy luật phi địa đổi thể hiện rõ nhất ở sự phân bố các thành phần địa lý cảnh
quan theo:


a. Vĩ độ b. Đai cao và kinh độ c. Kinh độ
9. Nguyên nhân của quya luật đai cao là:



a. Sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao


b. Sự sắp xếp các lớp nham thạch theo trọng lực
c. Sự phân bố giữa biển và đại dương


10. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là:
a. Hình thành địa hình miền núi


b. Sự sắp xếp các dới khí hậu theo độ cao.


c. Sự phân bố các vành đại đất và thực vật theo độ cao.
11. Nguyên nhân của quy luật địa ô là:


a. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
b. Sự phân bố lục địa - biển, đại dương
c. Sự phân bố các vành đai khí hậu


12. Biểu hiện của quy luật địa ô là sự thay đổi các thảm thực vật theo
a. Vĩ độ b. Độ cao c. Kinh độ


Bài 22


1. Tình hình phát triển dân số thế giới
a. Tăng nhanh từ sau 1959


b. Tăng chậm từ sau 1959
c. Tăng trung bình từ sau 1959
2. Tỉ suất sinh thô là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với số dân trung bình ở cùng


thời điểm


c. Tương qun giữa số trể em được sinh ra trong một năm so với số dân trung bình


3. "Sinh con đơng nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến là một trong những yếu
tố nào sau đây làm ảnh hưởng tỉ lệ sinh


a. Tự nhiên- sinh học b. Tâm lý - xã hội
c. Hoàn cảnh kinh tế d. Chính sách dân số
4. Tỷ suất tử thơ là:


a. Tỷ quan giữa số người chết trong một năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
b. Tương quan giữa số người chết do với số dân trung bình ở cùng thời điểm


c. Tuơng quan giưa số người chết trong 1 năm so với số dân trung bình
5. Nguyên nhân ảnh hưởng tỷ suất tử thô là


a. Tự nhiên - sinh học
b. Chính sách dân số


c. Chiến tranh, bệnh dịch, nạn đói, thiên tai
d. Tâm ly - xã hội


6. Đơn vị để tính tỷ suất sinh thơ và tỷ suất tử thô là:
a. % b. %o c. Cả hai đều sai


7. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là:
a. Sinh - tử, tỉ lệ %o


b. Sinh + tử, tỉ lệ %o


c. Sinh - tử, tỉ lệ %o


8. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên < 1% được xếp loại các nước gia tăng
a. Nhanh b. Rất nhanh


c. Trung bình d. Chậm


9. Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt
a. Kinh tế - xã hội - môi trường


b. Đời sống - dân cư - môi trường
c. Kinh tế - xã hội - văn hoá


10. Sự chênh lệch giữa xuất cư và nhập cư được gọi là:
a. Gia tăng tự nhiên b. Gia tăng cơ học


c. Gia tăng tự phát


11. Gia tăng cơ học khơng có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
a. Toàn thế giới b. Khu vực c. Quốc gia


12. Động lực phát triển dân số chủ yếu là do:


a. Gia tăng tự nhiên b. Gia tăng cơ học c. Cả a. b đúng


13. Việt Nam có tỷ suất sinh là 19 %o và tỉ suất tử là 6 %o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là:
a. 1 % b. 1,2%


c. 1,3% d. 1,4%



14. Với tỷ suất sinh và tỷ suất tử sau, hãy xác định những tỷ lệ gia tăng dân số đúng
a. S: 50%o, T: 18 %o , Tg: 3,2 %o


b. S: 14%o, T: 8 %o , Tg: 0,6 %o
c. S: 14%o, T: 7 %o , Tg: 0,5 %o
d. S: 12%o, T: 6 %o , Tg: 0,6 %o
Bài 23


1. Cơ cấu dân số theo giới là:
a. Tương quan giũă nam và giới nữ
b. Tương quan giữa các độ tuổi với nhau


c. Tương quan giữa giới nam so với nữ hoặc so với tổng số dân
2. Cơ cấu dân số theo giới ảnh hưởng đến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Khả năng phát triển dân số
c. Nguồn lao động của quốc gia


3. Sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định gọi là kết cấu dân
số theo:


a. Độ tuổi
b. Lao động
c. Giới tính


4. Kết cấu dân số theo độ tuổi phản ánh :


a. Tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số
b. Chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia
c. Khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia


5. Dân số được chia thành 3 nhóm tuổi


a. 0-18t, 19 - 64t, > 65t
b. 0-16t, 17 - 594t, 60t
c. 0-14t, 15 - 59t, > 60t


6. Dân số trẻ đạt những chỉ số nào sau đây:
a. Tuổi : 0 --> 14t: > 35 %, > 60t < 10%
b. Tuổi : 0 --> 14 t: > 25 %, > 60t < 15%
c. Tuổi : 0 --> 14 t: > 30 %, > 60t < 10%
7. Dân số già đạt chỉ số nào sau đây
a. Tuổi : 0 --> 14 t: < 15 %, > 60t < 10%
b. Tuổi : 0 --> 14 t: < 25 %, > 60t < 15%
c. Tuổi : 0 --> 14 t: > 30 %, > 60t < 10%
8. Dân số trẻ có những thuận lợi:


a. Nguồn lao động có kính nghiệm
b. Nguồn lao động dồi dào


c. Nguồn lao động ngành nghề
9. Dân số già có những hạn chế


a. Thiếu lao động b. Lao động dân số nhanh
c. Thừa lao động


10. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số
a. Gia tăng dân số giảm dần


b. Gia tăng dân số nhanh
c. Gia tăng dân số ổn định



11. Kiểu tháp tuổi thu hẹp thể hiện sự chuyển tiếp:
a. Từ dân số già sang dân số trẻ


b. Từ dân số trẻ sang dân số ổn định
c. Từ dân số trẻ sang dân số già


12. Kiểu tháp tuổi ổn định thường có ở các nước


a. Các nước phát triển b. Các nước đang phát triển
c. Các nước công nghiệp mới


13. Nguồn lao động được chia các nhóm dân số hoạt động sau:
a. 3 nhóm b. 2 nhóm c. 4 nhóm


14. Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế giới hiện nay đang thay đổi xu hướng:
a. Tăng tỷ lệ của ngành xây dựng và dịch vụ


b. Giảm tỷ lệ của ngành Nhà nước
c. Câu a,b đúng


15. Kết cấu dân số theo trình độ văn hố phản ánh
a. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống


b. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

16. Kết cấu dân số theo trình độ văn hố dựa vào các chỉ số sau:
a. Tỷ lệ người biết chứ từ > 15 tuổi, số nắm của người đi học> 25 tuổi
b. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ



c. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hố
Câu hỏi và bài tập


1. Mật độ dân số là tương quan giữa:


a) Số dân tăng trên một đơn vị diện tích (người/km2).
b) Số dân trung bình trên một đơn vị diện tích (người/km2).
c) Số dân lao động trên một đơn vị diện tích (số lao động/km2).
2. Vùng có dân cư tập trung đông:


a) Bắc Mỹ. b) Miền Đông nước Nga.
c) Nam Phi. d) Đơng á.


3. Vùng có dân cư thưa:


a) Đông Nam á b) Nam Âu
c) Trung Phi d) Hạ lưu sông Nil


4. Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ tập trung đông dân cư là do:
a) Lịch sử khai thác sớm nhất của Hoa Kỳ.
b) Điều kiện tự nhiên thuận lợi.


c) Công nghiệp phát triển nhanh.
d) Tất cả đều đúng.


5. Vùng Xibia của Nga dân ít là do:


a) Núi cao. b) Băng tuyết.
c) Hoang mạc. d) Rừng rậm.



6. Phân bố dân cư của châu lục ngày càng tăng nhiều:


a) Châu Phi b) Châu Mỹ c) Châu Âu d) Châu Á
7. Vùng thưa dân cư trên thế giới thường nằm ở:


a) Vùng có nhiều bão ven biển.
b) Vùng động đất núi lửa.
c) Các đảo ven bờ.


d) Vùng hoang mạc.


8. Chức năng hoạt động kinh tế ở nông thôn:


a) Công nghiệp b) Dịch vụ


c) Xây dựng d) Nông - Lâm - Ngư
9. Chức năng hoạt động kinh tế ở thành thị:


a) Công nghiệp, thủ công nghiệp.
b) Dịch vụ, công nghiệp, xây dựng.
c) Dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.


10. Yếu tố để phân biệt hai loại hình quần cư nơng thơn và thành thị:
a) Chức năng kinh tế.


b) Kiến trúc nhà cửa, giao thông.


c) Chức năng và mức độ tập trung dân cư.
d) Đặc điểm lối sống.



11. Đặc điểm quần cư nông thôn:


a) Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất nông nghiệp.
b) Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất công nghiệp.
c) Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp.


12. Hiện nay do ảnh hưởng của q trình đơ thị hố, chức năng của quần cư nơng thơn ngồi
sản xuất nơng nghiệp ra cịn có thêm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Tăng lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, phổ biến lối sống thành thị.
b) Tăng tỷ lệ thị dân, thay đổi chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
c) Tăng số lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, thu hút dân cư lao động.
14. Đô thị hố đươc xem là q trình tiến bộ của xã hội khi:


a) Xuất hiện nhiều đô thị lớn.
b) Phù hợp với cơng nghiệp hố.
c) Nâng cao tỷ lệ thị dân.


15. Đơ thị hố tác động những mặt tích cực nào:


a) Thay đổi kiến trúc đơ thị, xố bỏ lối sống nông thôn, chuyển dịch chức năng kinh
tế.


b) Xuất hiện các đô thị cực lớn, tăng thêm chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành
thị.


c) Tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế - lao động, thay đổi
phân bố dân cư.


16. Đô thị hố ảnh hưởng những tiêu cực:


a) Nơng thơn thừa nhân lực.


b) Thành phố thiếu nhân lực lao động.


c) Ô nhiễm môi trường, thất nghiệp, tệ nạn xã hội.
d) Tất cả đều đúng.


Câu hỏi và bài tập
1. Nguồn lực tự nhiên gồm các yếu tố:


a) Vốn đầu tư.
b) Nguồn lao động.
c) Chính sách kinh tế.
d) Tài nguyên thiên nhiên.
2. Vị trí địa lý có ảnh hưởng đến:
a) Xu hướng phát triển kinh tế.
b) Giao lưu kinh tế - xã hội.
c) Hợp tác kinh tế.


3. Chính sách và xu hướng phát triển kinh tế là nguồn lực của:
a) Vị trí địa lý.


b) Tự nhiên.
c) Kinh tế xã hội.


4. Nguồn lực làm cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất:
a) Vị trí địa lý.


b) Nguồn lực tự nhiên.



c) Nguồn lực kinh tế - xã hội.


5. Muốn phát triển kinh tế các nước cần phải dựa vào nguồn lực:
a) Nội lực.


b) Ngoại lực.
c) Cả a, b đúng.


6. Khu vực kinh tế quốc doanh và ngoài quốc doanh là biểu hiện của cơ cấu kinh tế:
a) Cơ cấu ngành lãnh thổ.


b) Cơ cấu thành phần kinh tế.
c) Cơ cấu lãnh thổ.


7. Trong cơ cấu ngành được phân chia:


a) Nông - ngư nghiệp; Công nghiệp - lâm nghiệp; Xây dựng - dịch vụ.
b) Nông - Lâm - Ngư; Công nghiệp - xây dựng; Dịch vụ.


c) Nông - ngư nghiệp; Công - lâm - xây dựng; Dịch vụ
8. Cơ cấu ngành phản ánh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b) Chế độ sở hữu kinh tế và quan hệ hợp tác.
c) Phân bố sản xuất và chế độ sở hữu kinh tế.


9. Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, bộ phận có vai trị quan trọng nhất:
a) Cơ cấu kinh tế.


b) Cơ cấu thành phần kinh tế.
c) Cơ cấu lãnh thổ.



10. Ở các nước đang phát triển cơ cấu ngành chiếm ưu thế trong cơ cấu kinh tế:
a) Nông, lâm, ngư.


b) Công nghiệp, xây dựng.
c) Dịch vụ.


Câu hỏi và bài tập


1. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến
lương thực thực phẩm là một trong những vai trị của ngành:


a) Nơng nghiệp. b) Chăn ni.
c) Trồng trọt. d) Công nghiệp.


2. Các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn trong GDP vì nó có
giá trị làm:


a) Ngun liệu. b) Lương thực.


c) Hàng xuất khẩu. d) Hàng tiểu thủ công nghiệp.


3. Đối với các nước đông dân sản xuất nông nghiệp có vai trị chiến lược hàng đầu vì:
a) Nâng cao dinh dưỡng. b) Giá trị xuất khẩu.


c) Đảm bảo an ninh lương thực. d) Giải quyết lao động.
4. Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nơng nghiệp vì nó là:


a) Tư liệu sản xuất.
b) Đối tượng lao động.



c) Quyết định cơ cấu cây trồng.
d) Khả năng phát triển nông nghiệp.


5. Biện pháp để sử dụng đất nơng nghiệp hiện nay có hiệu quả:
a) Mở rộng diện tích đất canh tác.


b) Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất.
c) Trồng rừng chống xói mịn đất.


6. Biện pháp để sử dụng đất nơng nghiệp hiện nay có hiệu quả:
a) Hiểu biết, tơn trọng quy luật xây dựng.


b) Tạo nhiều giống mới.
c) Chuyên mơn hố sản xuất.


7. Xây dựng cơ cấu nơng nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen can, gối vụ), vì
nơng nghiệp:


a) Có tính vụ mùa.


b) Phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
c) Trở thành ngành sản xuất hàng hố.


8. Vật ni và cây trồng muốn tồn tại và phát triển phải cần đầy đủ các yếu tố cơ bản của tự
nhiên:


a) Đất, thực vật, nước, khí hậu, ánh sáng.
b) Giống đất, ánh sáng, khơng khí, khí hậu.



c) Nhiệt độ, ánh sáng, nước, khơng khí, dinh dưỡng.


9. Nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất hàng hố dẫn đến việc hình thành:
a) Vùng nơng nghiệp xuất khẩu.


b) Vùng chun mơn hố nơng nghiệp.
c) Vùng sản xuất nông sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b) Tập quán sản xuất, thị trường tiêu thụ.
c) Truyền thống sản xuất, kinh tế - xã hội.


11. Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc
vào yếu tố chủ yếu:


a) Đất đai.


b) Khí hậu, nước.
c) Sinh vật.


12. Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi:
a) Đồng cỏ.


b) Nguồn thức ăn.
c) Sinh vật.


13. Những yếu tố KT - XH kìm hãm sự phát triển nông nghiệp của các nước thuộc địa trước
đây:


a) Quan hệ chiếm hữu ruộng đất.
b) Nguồn nhân lực thiếu kỹ thuật.


c) Thiếu thị trường tiêu thụ.


14. Năng suất vật nuôi, cây trồng phát triển nhanh nhờ vào:
a) Diện tích đất canh tác mở rộng.


b) Nguồn lao động dồi dào.
c) áp dụng khoa học kỹ thuật.
Câu hỏi và bài tập


1. Loại cây có vai trị cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho con người và gia súc là:
a) Cây công nghiệp.


b) Cây thực phẩm.
c) Cây lương thực.


2. Cây lương thực chính được trồng ở vùng gió mùa:
a) Lúa mì.


b) Ngơ.
c) Lúa gạo.


3. Lúa gạo có đặc điểm sinh thái:


a) Ưa khí hậu ấm, khơ, đất phù sa màu mỡ.


b) Ưa khí hậu nóng, khơ; đất màu mỡ và nhiều cơng chăm sóc.


c) Ưa khí hậu nóng, ẩm; đất phù sa có nước ngâm chân và cần nhiều phân bón.
4. Vùng trồng nhiều lúa gạo là:



a) Bắc Phi. b) Nam Âu.
c) Nam Mỹ. d) Đông Nam á.


5. Cây lương thực chính được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, úc:
a) Lúa mì. b) Lúa mạch.


c) Lúa gạo. d) Ngơ.


6. Ngơ là loại cây lương thực chính được trồng nhiều ở miền:
a) Nhiệt đới.


b) Ôn đới và cận nhiệt.


c) Nhiệt đới, cận nhiệt và ơn đới nóng.
7. Cây lương thực phụ ở miền ôn đới là:


a) Lúa mạch. b) Khoai lang.


c) Sắn. d) Cao lương.


8. Cây công nghiệp có vai trị khác với cây cơng nghiệp ở điểm:
a) Tận dụng tài nguyên đất.


b) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ (thực phẩm, hàng tiêu dùng).
c) Có giá trị xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) Ưa nhiệt độ, đất tốt thích hợp.
b) Ưa nhiệt khơ, đất phù sa.
c) Ưa ẩm, đất đen nhiều mùn.



10. Cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu của các nước:
a) Các nước NIC.


b) Các nước tư bản phát triển.


c) Các nước đang phát triển vùng cận nhiệt.
11. Nước trồng nhiều bông vải trên thế giới là:


a) Trung Quốc b) Balan.


c) Anh. d) Australia.


12. Chè là cây trồng của miền:


a) Ôn đới. b) Nhiệt đới.
c) Cận nhiệt. d) Ôn đới lạnh.
13. Loại cây ưa nhiệt ẩm, đất tơi xốp nhất là đất badan.


a) Thuốc lá b) Bơng vải.


c) Cà phê. d) Mía.


14. Quốc gia nào không thuộc vùng quê hương cây lúa nước nhưng lại xuất khẩu nhiều gạo.
a) Braxin. b) Trung Mỹ.


c) Hoa Kỳ. d) Autralia.
15. Vùng trồng nhiều cao su trên thế giới.


a) Tây Âu. b) Trung Mỹ.
c) Nam Phi. d) Đông Nam á.


16. Loại cây lấy dầu ở miền nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới.


a) Đậu phụng. b) Mè.


c) Đậu nành (đậu tương). d) Hướng dương.
17. Củ cải đường có đặc điểm sinh thái:


a) Khí hậu mát; đất đen, đất phù sa.
b) Khí hậu nóng, ẩm; đất đen, đất phù sa.
c) Khí hậu mát; đất xám, tơi xốp, thốt nước.
18. Vùng nhiệt đới, nguồn cung cấp đường chủ yếu do:


a) Ngơ. b) Mía.


c) Thốt nốt. d) Củ cải đường.
19. Bông vải là cây công nghiệp cho thu hoạch cả hai sản phẩm.


a) Sợi - dầu. b) Sợi - đường.
c) Sợi - nhựa. d) Sợi - chất kích thích.
20. Rừng có vai trị:


a) Cung cấp gỗ; điều hồ nước, khí hậu; cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp.
b) Điều hồ nước, khí hậu; chống xói mịn đất; cung cấp gỗ, lâm sản.


c) Bảo vệ mơi trường; điều hồ nước, khí hậu; cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
21. Để tái tạo nguồn tài nguyên rừng và bảo vệ môi trường bền vững cần phải:


a) Bảo vệ rừng.


b) Khai thác gỗ, lâm sản hợp lý.


c) Trồng rừng.


22. Diện tích trồng rừng ngày càng bị thu hẹp là do nguyên nhân:
a) Thử vũ khí hạt nhân.


b) Nhiệt độ trái đất ngày càng nóng lên.
c) Cháy rừng, khai thác bữa bãi.


23. Diện tích trồng rừng mới trung bình hàng năm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) 4,5 triệu ha.
câu hỏi và bài tập


1. Các động vật hoang dã được thuần dưỡng, chăm sóc và chọn giống được gọi là:
a) Vật nuôi.


b) Động vật trong nhà.
c) Động vật hoang dã.


2. Sản phẩm chủ yếu cung cấp cho con người nguồn thức ăn có dinh dưỡng cao từ ngành:
a) Trồng trọt.


b) Chăn nuôi.
c) Cả a,b đúng.


3. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố chăn ni:
a) Khí hậu. b) Giống mới.


c) Nguồn thức ăn. d) Kỹ thuật.



4. Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững thì ngành chăn ni kết hợp với ngành:
a) Công nghiệp.


b) Thủ công nghiệp.
c) Trồng trọt.


5. Giá trị của ngành chăn nuôi đem lại so với ngành trồng trọt:
a) Bằng nhau.


b) Lớn hơn.
c) Nhỏ hơn.


6. Hình thức chăn nuôi hiện nay đem lại hiệu quả cao:
a) Chăn nuôi theo lối quảng canh.


b) Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại.
c) Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên mơn hố.


7. Nước có đàn bị đơng nhất trên thế giới nhưng chất lượng còn thấp.


a) ấn Độ. b) Hà Lan.


c) Hoa Kỳ. d) Pháp.


8. Khu vực có đàn bị béo tốt, chất lượng cao:


a) Nam Mỹ. b) Australia.
c) Tây Âu. d) Bắc Phi.
9. ở các nước đang phát triển, chăn ni bị cịn có mục đích:



a) Lấy da. b) Lấy thịt.


c) Lấy sữa. d) Lấy phân bón, sức kéo.
10. Lợn là gia súc có nguồn thức ăn chủ yếu là:


a) Tinh bột.


b) Phế phẩm của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
c) Cả a, b đúng.


11. Loại gia súc thích nghi với khí hậu khơ và đồng cỏ khô là:


a) Dê. b) Ngựa.


c) Cừu. d) Trâu.


12. Lợn được ni nhiều ở các vùng ven đơ vì đây là vùng:
a) Trồng lương thực.


b) Trồng rau.


c) Có các nhà máy chế biến thực phẩm.


13. ở những vùng khô hạn và điều kiện tự nhiên khắc nghiệt thuộc Trung Quốc, ấn Độ người
ta thường nuôi gia súc:


a) Cừu. b) Lạc đà.


c) Ngựa. d) Dê.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Thuỷ sản.
c) Lâm sản.


15. Thuỷ sản được chăn nuôi ở vùng cửa sông:
a) Thuỷ sản nước ngọt.


b) Thuỷ sản nước mặn.
c) Thuỷ sản nước lợ.


16. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực:


a) Đầm phá. b) Cửa sơng.
c) Vịnh.


17. Nước có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển.


a) Nhật Bản. b) Hoa Kỳ.
c) ấn Độ.


18. Nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới.
a) Khai thác thuỷ sản nươc ngọt.


b) Khai thác thuỷ sản nước mặn.
c) Nuôi trồng thuỷ sản.


19. ở nước ta hiện nay ngành chăn nuôi ngày càng được phát triển vì:
a) Cung cấp nhiều giống mới.


b) Đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính.
c) Thay thế dần ngành trồng trọt.



20. Yếu tố ảnh hưởng gây hạn chế cho ngành chăn nuôi thuỷ sản nước ta hiện nay:
a) Thiếu nguồn thức ăn.


b) Thiên tai lũ lụt.


c) Thiếu thị trường tiêu thụ.


Câu hỏi và bài tập


1. Ngành sản xuất ra khối lượng vật chất rất lớn cho xã hội:
a) Nông nghiệp. b) Công nghiệp.
c) Lâm nghiệp.


2. Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia dựa vào:
a) Tỷ lệ xuất siêu trong cán cân xuất khẩu.


b) Tỷ lệ người lao động có kỹ thuật.


c) Tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.


3. Công nghiệp cung cấp cho đời sống xã hội những sản phẩm chủ yếu:
a) Hàng tiêu dùng. b) Thực phẩm.


c) Lương thực.


4. Đối với các ngành kinh tế khác, công nghiệp cung cấp:
a) Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất.


b) Nguồn lao động có tay nghề cao.


c) Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.


5. Chế biến nguyên liệu trong q trình sản xuất cơng nghiệp thuộc giai doạn:
a) Giai đoạn 1. b) Giai đoạn 2.


c) Giai đoạn 3.


6. Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng:
a) Thủ công. b) Bán thủ công.
c) Máy móc.


7. Sản xuất cơng nghiệp được phân bố trong khơng gian có tính chất:
a) Phân tán. b) Tập trung.


c) Tập trung cao độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a) Chun mơn hố. b) Tập trung hoá.
c) Hợp tác hoá.


9. Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm cuối cùng là hoạt động của hình thức sản
xuất:


a) Tập trung hố. b) Liên hợp hố.
c) Hợp tác hố.


10. Các tập đồn công nghiệp khổng lồ (tờ - rớt) xuất hiện ở các nước tư bản là biểu hiện của
hình thức:


a) Chun mơn hố. b) Tập trung hố.
c) Liên hợp hố. d) Hợp tác hố.


11. Ngành cơng nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất được gọi là:


a) Công nghiệp nămg (nhóm A).
b) Cơng nghiệp nhẹ ( nhóm B).
c) Cơng nghiệp cơ bản.


12. Sản phẩm của cơng nghiệp nhóm B là:


a) Máy móc. b) Linh kiện điện tử.
c) Hàng tiêu dùng.


13. Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến hiện nay là dựa vào:
a) Tính chất của ngành sản xuất.


b) Công dụng kinh tế của sản phẩm.
c) Đặc điểm của ngành sản xuất.


14. Các trung tâm cơng nghiệp thưịng được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối
giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:


a) Điều kiện tự nhiên.
b) Vị trí địa lý.


c) Kinh tế - xã hội.


15. Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông,
đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:


a) Gần nguồn nước.



b) Gần đầu mối giao thơng.
c) Gần nguồn khống sản.


16. Đối với các ngành thuỷ điện, hoá chất thường được đặt ở các địa điểm:
a) Gần nguồn khống sản.


b) Gần đầu mối giao thơng.
c) Gần nguồn nước.


17. ở khu vực có dân cư đơng là vị trí để đặt ngành cơng nghiệp:
a) Giày - da.


b) Sành sứ - thuỷ tinh.
c) Dệt - may.


18. Các nhà máy chế biến thực phẩm thường đặt ở vị trí gần:
a) Nguồn nguyên liệu.


b) Thị trường tiêu thụ lớn.
c) Nguồn nước.


19. Chính sách để phát triển nền cơng nghiệp vững chắc hiện nay ở các nước đang phát triển
là:


a) Đường lối đối ngoại.


b) Đường lối cơng nghiệp hố.
c) Đường lối hướng ra xuất khẩu.


20. Trong điều kiện hiện nay, nhân tố đóng vai trị quan trọng đối với sự phân bố cơng


nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b) Vị trí địa lý
c) Kinh tế - xã hội.
Câu hỏi và bài tập


1. Ngành cơng nghiệp có vai trị quan trọng và cơ bản của một quốc gia:
a) Điện lực. b) Luyện kim.


c) Hố chất. d) Năng lượng.
2. Cơng nghiệp khai thác than có vai trị:


a) Làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện, hoá chất; nguyên liệu cho luyện kim.
b) Làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện; nguyên liêu cho hoá chất, luyện kim.
c) Làm nhiên liệu cho ngành nhiệt điện,luyện kim; nguyên liệu cho hoá chất.
3. Những nước khai thác nhiều than của thế giới:


a) Pháp, Thuỵ Sĩ, Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ, Ba Lan.


b) Hoa Kỳ, Nga, Trung Quốc, Ba Lan, Đức, Australia.
c) Mêhicơ, Achentina, ấn Độ, Thái Lan, Inđơnêxia.
4. Khống sản được gọi là vàng đen của thế giới:


a) Quặng sắt. b) Uranium. c) Dầu mỏ.


5. So với than đá, dầu mỏ ngày càng chiếm vị trí ưu thế hơn là nhờ những tính năng:
a) Khả năng sinh nhiệt lớn.


b) Khai thác dễ, ít gây ơ nhiễm mơi trường.
c) Giá thành rẻ, vận chuyển tiện lợi.



6. Khu vực phân bố nhiều dầu mỏ nhất thế giới là:


a) Bắc Phi. b) Bắc Mỹ.
c) Bắc Mỹ. d) Trung Đông.
7. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được gọi là:


a) APEC. b) OPEC. c) NAFTA.
8. Ngành công nghiệp làm cơ sở để phát triển nền cơng nghiệp hiện đại:


a) Năng lượng. b) Hóa chất. c) Điện lực.
9. Các nước có sản lượng điện dẫn đầu thế giới xếp theo thứ tự:


a) Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Đức, Pháp, Canada.
b) Nhật Bản, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Đức, Pháp, Canada.
c) Đức, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Pháp, Canada, Trung Quốc.


10. Nguyên liệu cơ bản cho ngành công nghiệp chế tạo máy là ngành:
a) Luyện kim màu.


b) Luyện kim đen.
c) Khai thác quặng sắt.


11. Ngoài những quặng sắt và chất trợ dung, quy trình cơng nghệ luyện thép còn cần những
chất cơ bản như:


a) Than cốc - đá vôi.
b) Lưu huỳnh - than cốc.
c) Đá vơi - nước.



12. Nước có ngành luyện thép phát triển mạnh nhưng quặng sắt có rất ít:


a) Đức. b) Ba Lan.


c) Trung Quốc. d) Nhật Bản.


13. Các ngành sản xuất máy bay, ơtơ, kỹ thuật điện, hố chất thì cần nhiều sản phẩm nguyên
liệu của ngành công nghiệp:


a) Luyện kim màu.
b) Luyện kim đen.
c) Hoá chất tổng hợp.


14. Những nước có ngành luyện kim màu phát triển địi hỏi phải có yếu tố cơ bản:
a) Nguồn lao động đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c) Thị trường tiêu thụ lớn.
d) Trình độ kỹ thuật cao.


15. Ngành luyện kim được phát triển mạnh từ nửa sau thế kỷ 19 cùng với việc phát minh.
a) Máy hơi nước.


b) Động cơ đốt trong.
c) Điện năng.


Câu hỏi và bài tập


1. Cơng nghiệp cơ khí được xem là quả tim của cơng nghiệp nặng vì:


a) Cung cấp các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.


b) Cung cấp nguyên nhiên liệu cho tất cả các ngành kinh tế.


c) Có giá trị xuất khẩu.


2. Yêu cầu cơ bản của ngành công nghiệp cơ khí là:
a) Có đội ngũ cơng nhân lao động đơng.
b) Có thị trường tiêu thụ lớn.


c) Có trình độ chun mơn kỹ thuật cao.


3. Ngành cơ khí giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật
vì:


a) Tạo nhiều sản phẩm phục vụ tiêu dùng.
b) Nâng cao năng suất lao động.


c) Tiết kiệm nguồn tiêu dùng.


4. Máy nông nghiệp, dệt may, phương tiện giao thơng vận tải trung bình và nhỏ là sản phẩm
của ngành cơ khí:


a) Thiết bị tồn bộ b) Máy cơng cụ.
c) Hàng tiêu dùng. d) Chính xác.
5. ở các nước đang phát triển, ngành cơ khí chủ yếu là cơ khí:


a) Chế tạo.


b) Lắp ráp, sửa chữa.
c) Lắp ráp, chế tạo.



6. Ngành công nghiệp được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - ký thuật của các
quốc gia là ngành:


a) Hoá chất. b) Điện nguyên tử.
c) Điện tử - tin học. d) Cơ khí chính xác.
7. Cơng nghiệp điện tử - tin học có những ưu điểm:


a) ít gây ơ nhiễm mơi trường, ít tốn ngun nhiên liệu.
b) ít nhân lực lao động, thị trường tiêu thụ lớn.


c) Quy trình kỹ thuật phức tạp, chiếm diện tích ít.
8. Các linh kiện điện tử, vi mạch là sản phẩm của ngành:


a) Máy tính. b) Thiết bị điện tử.
c) Thiết bị viễn thơng. d) Điện tử tiêu dùng.


9. Ngành cơng nghiệp hố chất phát triển nhanh từ cuối thế kỷ 19 và có nhiều ưu điểm:
a) Tạo ra những sản phẩm mới không có trong tự nhiên, sử dụng tài nguyên thiên
nhiên hợp lý.


b) Tạo nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, giải quyết lao động.
c) Có giá trị xuất khẩu, sản xuất những sản phẩm phục vụ đời sống.
10. Cao su tổng hợp, sợi nhân tạo, phim ảnh là sản phẩm hoá chất của ngành:


a) Hoá chất cơ bản.


b) Hoá chất tổng hợp hữu cơ.
c) Hoá dầu.


11. Sản phẩm của ngành hoá chất cơ bản là:


a) Thuốc nhuộm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c) Dược phẩm.


12. Điểm khác biệt giữa công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng so với công nghiệp nặng là:
a) Sử dụng nhiều lao động, sản phẩm phục vụ thị trường lớn.


b) Vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng nhanh; quy trình đơn giản, hồn vốn nhanh.
c) ít gây ô nhiễm môi trường.


13. Công nghiệp dệt - may thúc đẩy nơng nghiệp phát triển vì:
a) Cung cấp nhu cầu tiêu dùng nâng cao đời sống nông thôn.
b) Tiêu thụ những sản phẩm của nông nghiệp.


c) Giải quyết việc làm cho nông dân.


14. Ngành dệt - may sử dụng các nguồn nguyên liệu từ:
a) Tự nhiên.


b) Tự nhiên, nhân tạo.
c) Trồng trọt, chăn nuôi.


15. Ngành dệt - may phát triển mạnh ở nước ta đang phát triển nhờ vào:
a) Nguồn nguyên liệu tại chỗ, nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn.
b) Vốn ít, xây dựng nhanh; có giá trị xuất khẩu.


c) Quy trình kỹ thuật đơn giản.


16. Làm tăng thêm giá trị của sản phẩm, xuất khẩu, tích luỹ vốn cải thiện đời sống là vai trò
của ngành công nghiệp:



a) Giày - da.
b) Thực phẩm.
c) Dệt - may.


17. Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước phát triển,ngành chế biến thực phẩm
chú trọng đến:


a) Chất lượng sản phẩm.
b) Giá thành sản phẩm.
c) Số lượng sản phẩm.
Câu hỏi và bài tập


1. Các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng ngghiệp có mục đích chính:
a) Giải quyết lao động.


b) Khai thác tài nguyên.
c) Đạt hiệu quả kinh tế cao.


2. Các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có đặc điểm chính:
a) Sử dụng hợp lý tài nguyên - lao động.


b) Phân bố sản xuất theo khơng gian.
c) Điều tiết nền kinh tế.


3. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều xí nghiệp có khả năng hợp tác cao là đặc
điểm của:


a) Điểm công nghiệp.
b) Khu công nghiệp.


c) Trung tâm công nghiệp.
d) Vùng cơng nghiệp.


4. Điểm cơng nghiệp là hình thức tổ chức sản xuất:


a) Có ít xí nghiệp, khơng có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
b) Có ít xí nghiệp, có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.


c) Có nhiều xí nghiệp, khơng có mối liên hệ với nhau.


5. Đã Nẵng, Hải Phịng, thành phố Hồ Chí Minh là hình thức của tổ chức lãnh thổ công
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

6. Lãnh thổ có những nét tương đồng trong quá trình hình thành cơng nghiệp và có một vài
ngành chủ yếu tạo nên hướng chun mơn hóa:


a) Trung tâm công nghiệp. b) Khu công nghiệp.
c) Vùng công nghiệp.


7. Khu chế xuất là hình thức biểu hiện của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
a) Điểm công nghiệp. b) Khu công nghiệp.


c) Trung tâm công nghiệp. d) Vùng công nghiệp.
8. Trung tâm công nghiệp thường là:


a) Các thành phố vừa và nhỏ. b) Các vùng lãnh thổ rộng lớn.
c) Các thành phố nhỏ.


9. Tứ giác công nghiệp ở miền Đơng Nam Bộ gồm Biên Hồ, Bình Dương, thành phố Hồ
Chí Minh, Vũng Tàu được gọi là:



a) Điểm cơng nghiệp. b) Khu công nghiệp.
c) Trung tâm công nghiệp. d) Vùng công nghiệp.
10. Vùng than Rua của Đức được gọi là vùng kinh tế:


a) Vùng chun mơn hố. b) Vùng kinh tế tổng hợp.
c) Câu a, b đúng.


Câu hỏi và bài tập


1. Hoạt động nhằm dáp ứng yêu cầu sản xuất và đời sống xã hội đó là ngành:
a) Giao thông vận tải. b) Thương mại.


c) Dịch vụ.


2. Cơ cấu dịch vụ bao gồm các ngành:


a) Dịch vụ du lịch, dịch vụ thương mại, dịch vụ hành chính.
b) Dịch vụ giáo dục, dịch vụ hành chính, dịch vụ tài chính.
c) Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ cơng.
3. Vai trị cơ bản của dịch vụ:


a) Khai thác các di sản văn hoá.


b) Khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
c) Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.


4. Thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh gồm các hoạt động:
a) Du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.



b) Ngân hàng, tài chính, viễn thơng, bảo hiểm.
c) Dịch vụ hành chính, tư vấn pháp luật.


5. Các nước phát triển có xu hướng chuyển dịch lao động:
a) Từ khu vực I --> khu vực II.


b) Từ khu vực I --> khu vực III.
c) Từ khu vực II --> khu vực III.


6. Tỷ số cơ cấu lao động trong ngành dịch vụ của các nước đang phát triển:
a) > 80%. b) < 50%. c) 30%.


7. Có sự chuyển dịch lao động từ ngành dịch vụ của các nước đang phát triển:
a) Trình độ khoa học kỹ thuật phát triển.


b) Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động.
c) Chiến lược phát triển kinh tế.


8. Cơ cấu dân số có số trẻ em đơng thì u cầu phát triển các dịch vụ:
a) Các khu an dưỡng. b) Trường học, nhà trẻ.
c) Khu văn hố.


9. Sự bùng nổ các loại hình dịch vụ ở các nước đang phát triển phản ánh tình trạng:
a) Nền kinh tế phát triển ổn đinh.


b) Thất nghiệp trong khu vực sản xuất vật chất.
c) Dân số tăng nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

10. Khai thác tài nguyên thiên nhiên, văn hoá, lịch sử, hạ tầng cơ sở giúp cho sự phát triển và
phân bố các:



a) Dịch vụ giáo dục. b) Dịch vụ ngân hàng.
c) Dịch vụ du lịch.


11. Dựa vào truyền thống văn hoá, phong tục tập quán ở Tây Ngun có các hình thức dịch
vụ đặc trưng để thu hút nhiều khách du lịch:


a) Thể thao leo núi. b) ẩm thực miền cao.
c) Lễ hội cồng chiêng.


Câu hỏi và bài tập


1. Ngành giao thơng vận tải có vai trị quan trọng vì:


a) Tham gia vào q trình sản xuất, lưu thông, phân phối.
b) Tạo ra khối lượng vật chất lớn cho xã hội.


c) Tạo ra sản phẩm nâng cao đời sống xã hội.
2. Sản phẩm của ngành giao thơng vận tải:


a) Hàng hố.
b) Người.


c) Sự vận chuyển người và hàng hố.
3. Số người/km2 và sơ tấn/km là đơn vị của:


a) Khối lượng vận chuyển.
b) Khối lượng luân chuyển.
c) Cự ly vận tải trung bình.



4. Các chỉ tiêu khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự ly vận tải trung bình để
đánh giá ngành giao thông vận tải về mặt:


a) Hoạt động. b) Phân bố. c) Cơ cấu.
5. Quy định loại hình giao thơng vận tải dựa vào yếu tố:


a) Đặc điểm tự nhiên.
b) Đặc điểm xã hội.


c) Trình độ phát triển kinh tế.
6. Địa hình có ảnh hưởng đến:


a) Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải.


b) Công tác thiết kế, xây dựng các cơng trình giao thơng vận tải.
c) Quy định các loại hình giao thơng vận tải.


7. Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải chịu ảnh hưởng và chi phối bởi các điều
kiện tự nhiên:


a) Địa hình. b) Khí hậu, thời tiết.
c) Thuỷ văn.


8. ở các nước vùng băng giá, vùng cực, phương tiện giao thông vận tải thường phổ biến là:
a) Xe trượt tuyết, máy bay. b) Ơtơ, xe trượt tuyết.


c) Máy bay, ơtơ.


9. Lào là quốc gia ở Đông Nam á do điều kiện tự nhiên nên khơng có một số loại hình giao
thông vận tải:



a) Đường ôtô, đường sắt. b) Đường biển.
c) Đường sông, đường sắt.


10. ở nuớc ta từ Bắc vào Nam có nhiều cơng trình cầu cống được xây dựng vì:
a) Sơng nhiều.


b) Núi chắn ngang.


c) Sơng chảy theo hướng Tây Bắc --> Đông Nam.
d) Sông chảy theo hướng Bắc --> Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) Sự phát triển của cá ngành kinh tế quốc dân.
c) Sự phát triển của các chùm đô thị.


12. Nhân tố ảnh hưởng đến vận tải hành khách:


a) Nhu cầu vận tải của các Trung tâm công nghiệp.
b) Nhu cầu đi lại của các thành phố lớn, các chùm đô thị.
c) Cường độ các luồng hàng vận chuyển ở các đô thị.


13. Sự tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật để phát triển ngành giao thông vận tải dụa vào các
ngành công nghiệp:


a) Công nghiệp xây dựng và cơng nghiệp cơ khí.
b) Cơng nghiệp xây dựng và công nghiệp năng lượng.
c) Công nghiệp cơ khí và điện tử - tin học.


14. Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp tạo cho:
a) Mạng lưới giao thông vận tải phát triển mạnh.


b) Cường độ các luồng hàng vận chuyển tăng.
c) Quy định các loại hình vận tải.


Câu hỏi và bài tập


1. Ngành đường sắt khác với ngành ơtơ ở điểm:
a) Tốc độ nhanh, an tồn.


b) Chi phí vận chuyển trên những đường ray cố định.
c) Vận chuyển khối lượng hàng hoá lớn, nặng.


2. Phân bố mạng lưới đường sắt phụ thuộc vào:
a) Phân bố các điểm dân cư.


b) Phân bố các trung tâm công nghiệp.
c) Phân bố các hải cảng.


3. Ngành đường sắt hiện nay đạt được tiến bộ chủ yếu là:


a) Tốc độ nhanh. b) Mạng lưới rộng.
c) Giá thành hạ.


4. Đặc điểm cơ bản của đường ơtơ khác với loại hình khác là:
a) Vận chuyển với tốc độ nhanh.


b) Dễ gây ô nhiễm mơi trường.


c) Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với địa hình.


5. Phương tiện phối hợp với các hoạt động của các loại phương tiện là:


a) Đường sắt. b) Đường sông.


c) Đường ôtô. d) Đường hàng không.
6. Phương tiện vận tải ơtơ có hạn chế lớn:


a) Vận chuyển hàng hố ít.
b) Dễ gây ô nhiễm môi trường.


c) Vận chuyển trên quãng đường ngắn.


7. Đường ống dẫn có ưu điểm hơn so với các loại hình vận tải khác:
a) Tiện lợi, tiết kiệm, nhanh chóng, giá thành rẻ.


b) Vận chuyển nhiều hàng hố an tồn.
c) Khơng gây ơ nhiễm mơi trường.


8. Trên thế giới, phân bố mạng lưới đường ống dẫn tâph trung ở:
a) Trung Mỹ, Hoa Kỳ, Tây Âu, Nga, Trung Quốc.


b) Trung Đông, Hoa Kỳ, Tâu Âu, Nhật, Nga.
c) Bắc Phi, Nga, Trung Quốc, Nhật, Tây Âu.


9. Điểm cơ bản của đướng sơng khác với loại hình giao thồn khác là:
a) Vận chuyển hàng hoá cồng kềnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

10. Tuyến đường sông quan trọng nhất Châu Âu:


a) Sông Xen - Rôn. b) Sông Rainnơ - Đanuyp.
c) Sông Vônga - Đông.



11. Những quốc gia phát triển mạnh đường sông:


a) Pháp, Đức, Thuỵ Sỹ. b) Hoa Kỳ, Canada, Nga.
c) Trung Quốc, Braxin, Đức.


12. Điểm cơ bản của đường biển khác với loại hình vận tải khác là:
a) Sản phẩm vận chuyển chủ yếu là dầu mỏ.


b) Vận chuyển trên những tuyến đường quốc tế.
c) Khối lượng hàng hoá lớn.


13. Các hải cảng lớn tập trung nhiều nhất ở các bờ đại dương:
a) Thái Bình Dương. b) Đại Tây Dương.
c) ấn Độ Dương.


14. Hải cảng lớn nhất thế giới là:


a) Niu oc. b) Riơde Janêrơ.
c) Rơttecdam. d) Cơbê.
15. Hải cảng lớn nhất vùng Đơng nam á:


a) Băng Cốc. b) Hải Phịng.
c) Xingapo. d) Manila.
16. Kênh biển có tác dụng:


a) Dành cho các tàu bè di chuyển.


b) Dành cho tàu bè neo đậu, trú ẩn khi gặp bão.
c) Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển.



17. Khoảng cách đường biển rút ngắn từ Đại Tây Dương đến ấn Độ Dương phải đi qua kênh
đào:


a) Panama. b) Xuyê. c) Kien.
18. Kênh Kien nối giữa hai biển:


a) Biển Baren - Biển Ban Tích.
b) Biển Bắc - Biển Ban Tích.
c) Biển Đen - Biển Azốp.


19. Điểm khác nhau cơ bản của ngành hàng không với các loại hình giao thơng vận tải khác:
a) Khơng ảnh hưởng địa hình.


b) Giao lưu quốc tế.
c) Tốc độ nhanh.


20. Giao thông hàng không giống với đường ôtô ở điểm:
a) Tốc độ nhanh.


b) Mức độ ô nhiêm môi trường.
c) Khối lượng vận chuyển hàng hoá.


21. Sắp xếp đúng với các nước có ngành sản xuất máy bay và là những nước cường quốc
hàng không.


a) b) c)


- Boing - Hoa Kỳ. - Boing - EU. - Aeroflot - Anh.


- Airbus - EU. - Rolls Royce - Hoa Kỳ. - Boing - Hoa Kỳ.


- Rolls Royce - Anh.- Airbus - Anh. - Airbus - EU.


- Aeroflot - Nga. - Aeroflot - Nga. - Rolls Royce - Nga.
22. Tuyến bay sầm uất trên thế giới:


a) Xuyên Đại Tây Dương: Nối Tây Âu - Bắc Mỹ, Nam Mỹ.
b) Xuyên ấn Độ Dương: Nối Trung Đông - Đông Nam á.


c) Xuyên Thái Bình Dương: Nối Bắc Mỹ - Châu á, Thái Bình Dương.
d) Câu a,c đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a) Bồ Đào Nha. b) Đức.


c) Hoa Kỳ. d) Nhật.


Câu hỏi và bài tập


1.Ngành thơng tin liên lạc có vai trị quan trọng khác với ngành giao thông vận tải ở điểm:
a) Giao lưu các nước trên thế giới.


b) Nâng cao đời sống xã hội.


c) Truyền các thơng tin nhanh chóng, kịp thời.
2. Thơng tin liên lạc cịn được xem là chỉ tiêu để đánh giá:


a) Trình độ phát triển cơng nghiệp của một quốc gia.
b) Thước đo của nền văn minh.


c) Thước đo của mức sống của một quốc gia.
3. Phương tiện thơng tin liên lạc thơng thường có:



a) Điện thoại không dây. b) Điện báo.


c) Fax. d) Telex.


4. Phương tiện thông tin liên lạc dùng để truyền dẫn các văn bản và hình đồ hoạ:
a) Telex. b) Fax. c) Điện báo.


5. Thơng tin liên lạc có ảnh hưởng lớn đối với sự phát triển kinh tế và đời sống hiện đại, giúp
cho q trình:


a) Cơng nghiệp hóa. b) Tồn cầu hoá.
c) Hiện đại hoá.


6. Phương tiện truyền được những tín hiệu về âm thanh, hình ảnh động, các dữ liệu:
a) Vơ tuyến truyền hình. b) Fax.


c) Internet.
Câu hỏi và bài tập


1. Những sản phẩm tinh thần như bằng sáng chế, tác phẩm nghệ thuật được trao đổi, mua bán
trên thị trường được gọi là:


a) Sản phẩm trí tuệ.
b) Sản phẩm hàng hoá.
c) Hàng hoá.


2. Thị trường là nơi:


a) Tụ tập của những người đi mua sắm.


b) Tụi họp của khu dân cư đông.


c) Gặp gỡ trao đổi của những người bán và người mua.
3. Vật ngang giá của xã hội hiện đại:


a) Thóc. b) Vàng.


c) Tiền. d) Bạc.


4, Thị trường biến động và sản xuất có nguy cơ bị đình đốn là do nguyên nhân :
a) Cung > cầu. b) Cung < cầu. c) Cung = cầu.


5. Để thị trường bình ổn, sản xuất hàng hố được phát triển và nhu cầu cuộc sống được nâng
cao thì cần phải phát triển ngành:


a) Sản xuất công nghiệp. b) Dịch vụ.
c) Maketing. d) Quảng cáo.
6. Vai trò của hoạt động thương mại khác giao thông vận tải ở điểm:


a) Khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
b) Điều tiết sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng.
c) Kích thích sản xuất và nâng cao đời sống.
7. Hoạt động của nội thương là:


a) Trao đổi hàng hoá giữa các nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

8. Thương nghiệp bán lẻ để phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của cá nhân trong xã hội là một
trong những hoạt động của ngành:


a) Thương mại. b) Nội thương. c) Ngoại thương.


9. Nền kinh tế tìm được động lực mạnh mẽ để phát triển thông qua các hoạt động:


a) Thương nghiệp bán lẻ.


b) Điều tiết sản xuất - hướng dẫn tiêu dùng.
c) Xuất nhập khẩu.


10. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu được gọi là:
a) Kim ngạch xuất khẩu. b) Kim ngạch nhập khẩu.


c) Kim ngạch xuất nhập khẩu.


11. Khi kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu được gọi là:
a) Xuất siêu. b) Nhập siêu.


c) Câu a, b đúng.


12. Các nước đang phát triển chủ yếu xuất các mặt hàng:
a) Máy móc cơng nghiệp.


b) Năng lượng.
c) Nguyên vật liệu.


13. Mặt hàng lương thực, thực phẩm là mặt hàng nhập khẩu của các nước:
a) Tây Âu. b) Trung Đông.


c) Bắc Mỹ.


14. Xuất siêu là kết quả cán cân thương mại của một nước khi:



a) Thâm hụt về mậu dịch. b) Thặng dư về mậu dịch.
c) Cân bằng về mậu dịch.


15. Tổ chức quốc tế hoạt động trên lĩnh vực thương mại là:


a) WHO b) WTO.


c) FAO. d) UNISEV.


16. Ngoại tệ mạnh của các cường quốc xuất nhập khẩu Hoa Kỳ, Pháp, Nhật, Đức là:
a) Đôla, France, Yên, Mac.


b) Đôla, Ơrô, Yên, Ơrô.
c) Đola, Mac, Bảng, France.


17. Mục đích của tổ chức thương mại thế giới là:


a) Đề ra các luật lệ buôn bán và giải quyết tranh chấp quốc tế về thương mại.
b) Đưa ra các nghị định về quan hệ quốc tế và các khu vực kinh tế thế giới.


c) Giải quyết các tranh chấp về thương mại quốc tế và tổ chức hợp tác thương mại.
18. Tổ chức thương mại thế giới hoạt động chính thức vào năm:


a) 1994. b) 1995. c) 1985.
19. Hoạt động của Tổ chức thương mại thế giới đem lại hiệu quả:


a) Giải quyết tranh chấp khu vực.
b) Thúc đẩy tiến trình hồ bình.


c) Thúc đẩy xu hướng tồn cầu hố nền kinh tế thế giới.


20. Việt Nam tham gia vào khối kinh tế của thế giới:


a) APEC, NAFTA.
b) OPEC, ASEAN.
c) APEC, ASEAN.
Câu hỏi và bài tập


1. Khoảng khơng gian bao quanh Trái đất có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của
xã hội lồi người gọi là:


a) Mơi trường tự nhiên. b) Môi trường sống.
c) Môi trường địa lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

c) Khơng biến đổi.


3. Ngày nay trên thế giới khơng cịn môi trường tự nhiên nguyên thuỷ nữa:


a) Đúng. b) Sai.


4. Môi trường xã hội là nhân tố thuộc:
a) Môi trường nhân tạo.


b) Môi trường địa lý.
c) Môi trường sống.


5. Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm:


a) Không phụ thuộc vào con người và các thành phần tự nhiên phát triển theo các quy
luật riêng.



b) Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động.


c) Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động.
6. Các thành phố, nhà máy, công trường là biểu hiện của:


a) Môi trường nhân tạo. b) Môi trường xã hội.
c) Môi trường sống.


7. Quan điểm duy vật địa lý cho rằng môi trường tự nhiên:
a) Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội.
b) Quyết định đến sự phát triển của xã hội.


c) ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội.
8. Quan điểm duy vật là quan điểm:


a) Đúng. b) Sai.


9. Nhân tố quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là:


a) Mơi trường tự nhiên. b) Môi trường nhân tạo.
c) Phương thức sản xuất.


10. Các thành phần của tự nhiên mà với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất được sử
dụng để tạo ra những sản phẩm cho xã hội được gọi là:


a) Tài nguyên thiên nhiên. b) Điều kiện tự nhiên.
c) Thành phần tự nhiên.


11. Tài nguyên được phân loại theo công dụng kinh tế:



a) Tài nguyên nông nghiệp. b) Tài nguyên khoáng sản.
c) Tài nguyên phục hồi.


12. Tài ngun khơng phục hồi bao gồm:


a) Đất đai. b) Khí hậu.
c) Khoáng sản.


13. Năng lượng mặt trời là dạng tài nguyên:


a) Phục hồi. b) Không phục hồi.
c) Không bị hao kiệt.


14. Đất đai và sinh vật là dạng tài nguyên:


a) Vô tận. b) Phục hồi.
c) Không phục hồi.


15. Là không gian sống của con người, cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên và nơi chứa
đựng chất phế thải do con người tạo ra là chức năng của:


a) Tài nguyên thiên nhiên. b) Lớp vỏ cảnh quan.
c) Môi trường địa lý.


Câu hỏi va bài tập


1. Nhiệt độ Trái đất tăng lên hiện nay do các nguyên nhân:
a) Ô nhiễm mơi trường.


b) Hiệu ứng nhà kính.


c) Mưa acid.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b) Chất thải sinh hoạt của con người.
c) Chất thải khí CO2, CFC.


3. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng có nguy cơ cạn kiệt là do:
a) Nhu cầu phát triển của xã hội.


b) Nhu cầu phát triển mở rộng của nền sản xuất.
c) Sự tiến bộ mạnh mẽ của khoa học - kỹ thuật.


4. Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
a) Hợp lý, ổn đinh.


b) Tiết kiệm.


c) Cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai.
5. Mục tiêu của sự phát triển bền vững là:


a) Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất tương lai.


b) Giảm thiểu mức độ suy giảm tài ngun, mơi trường.


c) Đảm bảo cho con người có đời sống vât chất, tinh thần cao và môi trường sống lành
mạnh.


6. Giải quyết vấn đề mơi trường địi hỏi phải có sự nỗ lực của:


a) Quốc gia. b) Khu vực. c) Toàn cầu.
7. Hội nghị thượng đỉnh về trái đất được tổ chức năm 1992 ở:



a) La Hay.
b) New York.
c) Luân Đôn.
d) Rio de Janero.


8. Các trung tâm phát khí thải lớn nhất làm suy giảm mơi trường hiện nay:
a) Trung Đông, Trung Quốc, Nga.


b) ấn Độ, Đông Nam á, Nhật.
c) Hoa Kỳ, Tây Âu, Nhật.


9. Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp:
a) Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường.


b) Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường sang các nước đang phát triển.
c) Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ơ.


10. Tình trạng mơi trường bị suy thối ngiêm trọng ở các nước đang phát triển là do:
a) Bùng nổ dân số, kỹ thuật lạc hậu, chiến tranh.


b) Thiên tai, nạn đói, bệnh dịch, chiến tranh.


c) Kỹ thuật lạc hậu, khai thác bừa bãi, bùng nổ dân số.


11. Việc khai thác khoáng sản ở các nước đang phát triển ngày càng làm cho môi trường
nước, không khí, đát đai bị ơ nhiễm nghiêm trọng là do:


a) Khai thác khơng có kế hoạch.
b) Kỹ thuật khai thác thô sơ, lạc hậu.


c) Khai thác theo quy mô nhỏ.


12. Diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp lại là do:
a) Khai thác gỗ.


b) Khai thác rừng bừa bãi.
c) Đơ thị hố.


13. Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khơ ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do:
a) Bị rửa trơi xói mịn.


b) Đốt rừng làm rẫy.


c) Thiếu cơng trình thuỷ lợi.


14. Diện tích rừng bị suy giảm do khai thác quá mức hiện nay ở các nước:
a) ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

×