Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Bài tập có đáp án về kim loại tác dụng với hno3 môn hóa học lớp 11 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.03 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3</b>


<i><b>Con đường tư duy :</b></i>


Với bài toán dạng này các bạn nhớ các phương trình sau:




   


3 3 2 2


2HNO e NO NO H O




   


3 3 2


4HNO 3e 3NO NO 2H O




   


3 3 2 2


10HNO 8e 8NO N O 5H O <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


3 3 4 3 2



10HNO 8e 8NO NH NO 3H O




   


3 3 2 2


12HNO 10e 10NO N 6H O


Trong q trình giải tốn cần vận dụng linh hoạt thêm các ĐLBT.
<i><b>Chú ý: Với các bài tốn có Al – Zn – Mg thường sẽ có </b></i>NH NO4 3


<b>HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG</b>


<b>Câu 1. Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X</b>


tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. 18,0.</b> <b>B. 22,4.</b> <b>C. 15,6</b> <b>D. 24,2.</b>


         


3 3


BTNT. Fe


Fe Fe(NO )



n 0,1 n 0,1mol m 0,1.242 24, 2 g


<b>Câu 2. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch</b>


HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:


<b>A. 98,20.</b> <b>B. 97,20.</b> <b>C. 98,75.</b> <b>D. 91,00.</b>
 





 


 


 


  


 


  





2



NO


4 3


N O 2


a b 0, 25


n a mol NO : 0, 2 mol


0, 25 30a 44b ; ; NH NO : a mol


n b mol 2.16, 4 N O : 0, 05 mol
0, 25


         


 


BTNT. nito


0, 95.1,5 0, 2 0, 05.2 0, 2.3 0, 05.8 2a 8a
a 0, 0125 mol


  BTKL      


m 29 62(0, 2.3 0, 05.8 0, 0125.8) 0, 0125.80 98, 2 g


<b>Câu 3. Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ,


sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02
mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị
khử trong phản ứng trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

          


   


4 25,4 6 (0,02.3 0,02.8)62 8 .62 (18 62) 0,01


: 0,02 0,02.2 0,01 0,07
<i>NH</i>


<i>bị khử</i>


<i>n</i> <i>a mol</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>N</i> <i>mol</i>


<b>Câu 4. Hoà m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO</b>3
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp
gồm NO, N2O (ở đktc)(là hai sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn Y là:


<b>A. 32,4 gam</b> <b>B. 45 gam</b> <b>C. 21,6 gam</b> <b>D. 27 gam</b>


3 3 2


3 3 2 2



4 3 3 2


10 8 8 5






   


   


<i>HNO</i> <i>e</i> <i>NO</i> <i>NO</i> <i>H O</i>


<i>HNO</i> <i>e</i> <i>NO</i> <i>N O</i> <i>H O</i>


Có ngay ( 3 2)


0,02.3 0,03.8
27
2




 


<i>Fe NO</i>


<i>m</i> <i>g</i>



<b>Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu</b>


là 7 : 8. Cho lượng X nói trên vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy
ra hồn tồn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO.
Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là:


<b>A. 4,5 gam</b> <b>B. 5,4 gam</b> <b>C. 7,4 gam</b> <b>D. 6,4 gam</b>


Ta có: 2


0,05


6 4,32 0,03


0,02


0,05 




 


  


 




 <sub></sub>





<i>Cu</i>


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>


<i>Fe</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>Cu</i>


<i>g</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


→ Chọn B


<b>Câu 6. Cho 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4 tác dụng với H2 dư, nóng. Phản ứng
hồn toàn thu được chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được
84,7 gam muối. % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là:


<b>A. 50,80%</b> <b>B. 49,21%</b> <b>C. 49,12%</b> <b>D. 50,88%</b>


3 3


Fe(NO ) O


84,7 22,8 0,35.56



n 0,35mol n 0,2mol


245 16




    


3 4 0,05 % 3 4 50,88%


 <i>n<sub>Fe O</sub></i>  <i>mol</i> <i>Fe O</i>  <sub> → Chọn D</sub>


<i><b>Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 – 2014)Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được
23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng?


<b>A. 0,28</b> <b>B. 0,34</b> <b>C. 0,36</b> <b>D. 0,32</b>


Ta có:






 <sub></sub>   


 <sub></sub>





 <sub></sub><sub></sub>








 





  




 






3 2


4 3


Mg e



MgO


Mg( NO )


NH NO e


n 0,14 mol n 0, 28 mol


3, 76g


n 0, 01mol


n 0,15 mol


23g


n 0, 01mol n 0, 08 mol


     

<sub></sub>

   


2 3


BTNT. nito


X N HNO


n n n 0,15.2 0, 01.2 0, 02.2 0,36 mol


<b>Câu 8. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau)</b>



tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp
gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cơ
cạn cẩn thận tồn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia
phản ứng là:


<b>A. 0,945.</b> <b>B. 0,725.</b> <b>C. 0,923.</b> <b>D. 0,893.</b>


<i><b>Chú ý: Vì </b></i>nN2 nNO2nên ta có thể xem như hỗn hợp khí chỉ có NO và N2O





     








BTE


e


Fe : 0,1mol


14, 4 g Mg : 0,1mol n 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7 mol
Cu : 0,1mol





   

<sub></sub>

  


4 3


CDLBT


4 3 3 NH NO


58,8 m(NH NO , KL, NO ) m 14,4 0,7.62


 


4 3


NH NO


n 0,0125


 


 


 




  





     


 


2


BTE


a b 0,12


N O : a mol a 0, 048 mol


0,12


b 0, 072 mol
NO : b mol 8a 3b 0, 0125.8 0, 7


    

<sub></sub>

    


3


BTNT. nito


HNO N


n n 0, 7 0, 0125.2 0, 048.2 0, 072 0, 893 mol


<b>Câu 9. Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại M ( hóa trị duy nhất n, đứng sau Mg , tác</b>



dụng được với H+<sub> giải phóng H</sub>


2) có tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư khi kết


thúc phản ứng thu được 32,4g chất rắn . Ở một thí nghiệm khác nếu cho 6,675g hỗn
hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được V lít NO đktc ( sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Chú ý: Cho dù n bằng bao nhiêu thì số mol hỗn hợp Mg và M nhường cũng bằng số</b></i>
mol Ag.


Do đó có ngay: n<sub>e</sub> n<sub>Ag</sub>32, 40,3 mol  BTE n<sub>NO</sub>0,1mol
108


<b>Câu 10. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO</b>3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X:


<b>A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g.</b>


<i><b>Chú ý: Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO</b></i>3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3




      


4 3


BTE



Mg e NH NO


0, 4 0,1.3


n 0,2 n 0,4 n 0,0125


8


  




3 2


4 3


Mg(NO ) : 0, 2 mol
m 30, 6 g


NH NO : 0, 0125 mol → Chọn B
<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN</b>


<b>Câu 1. Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO</b>3 60%
thu được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu
thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới
khối lượng khơng đổi thì được 41,52 gam chất rắn.


<b>A. 26,15%</b> <b>B. 17,67%</b> <b>C. 28,66%</b> <b>D. 75,12%</b>



<b>Câu 2. Hồ tan 4,32 gam nhơm kim loại bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng, dư thu được V
lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá
trị của V là:


<b>A. 3,4048.</b> <b>B. 5,6000.</b> <b>C. 4,4800.</b> <b>D. 2,5088.</b>


<b>Câu 3. </b>Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3 , sau khí phản ứng kết
thúc thì thu được 2,688 lít NO(đkc) và dung dịch X.Thêm dung dịch chứa 0,3 mol
HCl (lỗng) vào lọ thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và cuối cùng thu được dung dịch


<b>Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa hết 650 ml dung dịch </b>


KOH 1M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Khối lượng muối có trong X </sub>
là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng HNO</b>3 thu được V lít hỗn
hợp khí D (đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết khơng có
phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khối lượng muối trong dung dịch tính theo m và V là:
<b> A. (m+8,749V) gam. </b> <b>B. (m+6,089V) gam. </b>


<b>C. (m+8,96V) gam. </b> <b>D. (m+4,48V) gam.</b>


<b>Câu 5. Hịa tan hồn tồn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO</b>3, khuấy đều thu
được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp
200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi
nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị V là:


<b> A. 3,584 lít. B. 1,792 lít. C. 5,376 lít. </b> <b>D. 2,688 lít.</b>



<b>Câu 6. Hịa tan hồn tồn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg;Al và Zn trong dd HNO</b>3,sau
phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO.Cô
cạn dd sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 bị khử
trong phản ứng trên là:


<b>A. 0,30</b> <b>B. 1,02</b> <b>C. 0,5</b> <b>D. 0,4</b>


<b>Câu 7. Hòa tan 1,35 gam M trong dung dịch HNO</b>3 thu được 2,24 lít hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21. Tìm kim loại M.


<b>A. Fe</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ag</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 8. Cho m gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với V lít dd</b>


1M, thu được sản phẩm khử khí NO duy nhất và 35,85 gam muối trong đó oxi chiếm
64,268% khối lượng muối. Giá trị của m và V lần lượt là:


<b>A. 6,09 và 0,48. B. 5,61 và 0,48. C. 6,09 và 0,64. D. 25,93 và 0,64.</b>


<b>Câu 9. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác</b>


dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và
dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác
định số mol HNO3 đã phản ứng.


<b>A. 0,28</b> <b>B. 0,34</b> <b>C. 0,32</b> <b>D. 0,36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(đktc) và chất rắn Z. Lọc lấy chất rắn Z cho phản ứng vừa đủ với 2,92 ml dung dịch
HCl 30% (d=1,25). Giá trị của m là:



<b> A. 4,20 gam. B. 2,40 gam. C. 2,24 gam. </b> <b>D. 4,04 gam.</b>


<b>Câu 11. Hoà tan hoàn toàn cùng một lượng oxit của kim loại M (có hố trị khơng đổi</b>


ở 2 thí nghiệm) bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch HNO3 thu được muối nitrat
có khối lượng nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,375% khối
lượng oxit đem hồ tan. Cơng thức oxit là:


<b> A. Al</b>2O3. <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. MgO. </b> <b>D. CuO.</b>


<b>Câu 12. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO</b>3 loãng, thu
được 940,8 ml khí N2O(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là


<b>A. Mg.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Al.</b>


<b>Câu 13. Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO</b>3 thu được
dung dịch X và 4,48 lit khí NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn
hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch
Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> trong các</sub>
phản ứng. Giá trị của m là:


<b>A. 9,6.</b> <b>B. 12,4.</b> <b>C. 15,2.</b> <b>D. 6,4.</b>


<b>Câu 14. Hịa tan hồn tồn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO</b>3, thu được dung dịch X
và 448 ml khí N2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m
là :


<b>A. 29,6.</b> <b>B. 30,6.</b> <b>C. 31,6.</b> <b>D. 30,0.</b>


<b>Câu 15. Cho 25,24 gam hỗn hợp X chứa Al, Zn, Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 787,5</b>



gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp
<b>khí Y (gồm N</b>2O và N2) có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của m là:


<b>A. 163,60.</b> <b>B. 153,13.</b> <b>C. 184,12.</b> <b>D. 154,12.</b>


<b>Câu 16. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag trong V ml dung dịch HNO</b>3 1M.
<b>Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,2 mol NO (sản</b>
phẩm khử duy nhất). Giá trị tối thiểu của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 17. Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO</b>3 đặc, nóng
giải phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?


<b>A. Cu. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ag.</b>


<b>Câu 18. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch</b>


HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2(sản phẩm khử duy nhất của N5) và dung dịch chứa


m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. 4,08. </b> <b>B. 5,28. </b> <b>C. 2,62. </b> <b>D. 3,42.</b>


<b>Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO</b>3 0,5M thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là:


<b>A. 400.</b> <b>B. 1200.</b> <b>C. 800.</b> <b>D. 600.</b>


<b>Câu 20. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung</b>



dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (khơng chứa muối
amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở (đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị
của m là:


<b>A. 72.</b> <b>B. 60.</b> <b>C. 35,2.</b> <b>D. 48.</b>


<b>Câu 21. Biết hai kim loại A,B đều có hóa trị II(M</b>A<MB). Nếu cho 10,4 gam hỗn hợp
A và B (có số mol bằng nhau) tác dụng với dd HNO3 đặc,dư thu được 8,96 lít khí NO2
là sản phẩm khử duy nhất.(đktc). Nếu cho 12,8 gam hỗn hợp A và B (có khối lượng
bằng nhau) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc ,dư thu được 11,6 lít NO2(đktc), A và B
lần lượt là:


<b>A. Mg và Cu</b> <b>B. Cu và Zn</b> <b>C. Mg và Zn</b> <b>D. Ca và Cu</b>


<b>Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO</b>3
10%(d=1,26g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan
và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và N2O. Giá trị của V là:


<b>A. 840 ml</b> <b>B. 540ml</b> <b>C.857ml</b> <b>D.1336 ml</b>


<b>Câu 23. Cho 2,4g Mg tác dụng với HNO</b>3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,12 lit NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X:


<b>A. 17,25g.</b> <b>B. 14,8g.</b> <b>C. 11,7g.</b> <b>D. 15,3g.</b>


<b>Câu 24. Cho 12,9g hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với V(lít) dung dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bằng 2.24 lit (đktc).Tỉ khối của C so với H2 là 18.Cho dung dich NaOH dư vào dung
dịch B thu được 1.12 lít khí(đktc) và m g kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:



<b>A. 35g và 3,2lít </b> <b>B.35g và 2,6lít</b>


<b>C.11,6g và 3,2lít </b> <b>D.11,6g và 2,6lít</b>


<b>Câu 25. Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe : Cu = 7 : 6) tác dụng</b>


với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5<sub>). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dịng</sub>
điện khơng đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam
(kim loại sinh ra bám hết vào catôt). Giá trị của t là:


<b>A. 2000.</b> <b>B. 2400.</b> <b>C. 2337.</b> <b>D. 2602.</b>


<b>Câu 26. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch</b>


HNO3 nồng độ a mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với hidro bằng 16,4. Giá trị của a là:


<b>A. 1,65.</b> <b>B. 1,35.</b> <b>C. 2,50.</b> <b>D. 1,50.</b>


<b>Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hịa tan hồn
tồn 21,78 gam X bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy
nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối. Công thức của Y là:


<b>A. N</b>2. <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2O. <b>D. NO.</b>


<b>Câu 28. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau)</b>


tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp
gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cơ


cạn cẩn thận toàn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng là:


<b>A. 0,945.</b> <b>B. 0,725.</b> <b>C. 0,923.</b> <b>D. 0,893.</b>


<b>Câu 29. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO</b>3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X:


<b>A. 29,6g B. 30,6g </b> <b>C. 34,5g </b> <b>D. 22,2g.</b>
<b>Câu 30.Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO</b>3. Sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của Y so với H2là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được b gam muối. Giá trị của a và b
lần lượt là:


<b>A.0,24 và 18,735. </b> <b>B.0,14 và 17,955. </b>


<b>C.0,24 và 18,755. </b> <b>D.0,14 và 18,755.</b>


<b>Câu 31. Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO</b>3đặc nóng (dư)
hoặc dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu
được gấp 3 lần thể tích khí H2 ở cùng điều kiện to và áp suất. Khối lượng muối sunfat
thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là:


<b>A. Zn </b> <b>B. Sn </b> <b>C. Cr </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg ,Al ,Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch</b>


HNO3 thu được dung dịch Y (khơng có muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn hợp khí Z
gồm N2,NO ,NO2 trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau có tỷ khối đối
với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là:



<b>A. 3,0mol</b> <b>B. 2,8 mol.</b> <b>C. 3,4 mol.</b> <b>D. 3,2 mol.</b>


<b>Câu 33. </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm Zn và Al có tỷ lệ mol 1:1 trong
dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch B và 4,48 lít khí N2 (đktc). Cơ cạn dung
<i><b>dịch sau phản ứng thu được (m + 181,6) gam muối. Giá trị của m gần nhất với:</b></i>


<b> A. 60 gam B. 51 gam C. 100 gam D. 140 gam</b>


<b>Câu 34. Hòa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO</b>3 loãng, dư. Sau phản ứng thu
được 8,96 lít khí Z có cơng thức NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là:


<b>A. N</b>2O <b>B. NO</b>2 <b>C. NO</b> <b>D. N</b>2


<b>Câu 35. Hịa tan hồn tồn 0,12 mol Zn bằng dung dịch HNO</b>3 dư thoát ra N2O duy
nhất. Trong thí nghiệm này đã có n mol HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của n là:


<b>A. 0,24.</b> <b>B. 0,20.</b> <b>C. 0,40.</b> <b>D. 0,30.</b>


<b>Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO</b>3 60% thu được dd X
(khơng có ion NH4+ ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc
bỏ kết tủa được dd Y. Cơ cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi,
thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 37. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO</b>3 thấy sinh ra 0,1 mol NO là sản
phẩm khử duy nhất của HNO3 và còn lại 1,6 gam Fe không tan. Giá trị của m là:


<b>A. 5,6</b> <b>B. 7,2</b> <b>C. 8,4</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X (Fe và 1 kim loại M có hố trị khơng</b>



đổi) trong dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm
NO, NO2 có dY/H2= 21 và chỉ xảy ra 2 q trình khử. Nếu hồ tan hồn tồn 8,3 (g)
hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại M là.


<b>A. Ni.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Zn.</b>


<b>Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng</b>


là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc)
khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt
cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là:


<b>A. 112</b> <b>B. 268,8</b> <b>C. 358,4</b> <b>D. 352,8</b>


<b>Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 4,59 gam Al trong dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X
chứa Al(NO3)3 và HNO3 dư, hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Tỉ khối của Y so với H2
là 16,75. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y ở đktc.


<b>A. 0,672 lít và 2,016 lít</b> <b>B. 2,016 lít và 0,672 lít</b>
<b>C. 1,68 lít và 0,56 lít</b> <b>D. 0,56 lít và 1,68 lít.</b>


<b>Câu 41. Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO</b>3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí
NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:


<b>A. 78,05% và 0,78</b> <b>B. 21,95% và 2,25</b>


<b>C. 21,95% và 0,78</b> <b>D. 78,05% và 2,25. </b>



<b>Câu 42. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO</b>3 dư, kết
<b>thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO</b>2 và 0,05
mol N2O. Biết rằng khơng có phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 tạo muối là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 43. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung</b>


dịch HNO3<b> 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X</b>
(đktc) gồm NO và N2<b>O. Tỉ khối của X so với H</b>2 là 16,4. Giá trị của m là:


<b>A. 98,20.</b> <b>B. 98,75.</b> <b>C. 91,00.</b> <b>D. 97,20.</b>


<b>Câu 44. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 loãng (dư), thu được dung
dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp
khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là:


<b>A. 97,98.</b> <b>B. 99,87.</b> <b>C. 98,78.</b> <b>D. 106,38.</b>


<b>Câu 45. Cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch</b>


HNO3 60% thu được dung dịch X. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào
X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng khơng đổi thì được 20,76 gam
chất rắn. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng với Cu là:


<b>A. 0,107 mol. B. 0,120 mol. C. 0,240 mol.</b> <b>D. 0,160 mol.</b>


<b>Câu 46. Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phản ứng với V lít HNO</b>3 2M,
thu được hỗn hợp X gồm 0,1 mol N2O, 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá
trị của V lít là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1. Chọn đáp án C</b>


3


2


.


2


0,08 : 0, 4


:


0, 48 41,52 : 0,08 0,08


:
: 0,02


0, 42




  


  


      



  




 


 


<i>Cu</i>


<i>BTNT nito</i>
<i>HNO</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>KNO</i> <i>mol</i>


<i>NO a mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>g CuO</i> <i>mol</i> <i>N</i>


<i>NO b mol</i>


<i>KOH</i> <i>mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

0,08 0,04
3 0,08.2 0,04


  


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


<i>a b</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>a b</i> <i>b</i> <i>mol</i>


3 2


15,04


% ( ) 28,66%


50, 4 5,12 0,04(30 46)


  


  


<i>Cu NO</i>


<b>Câu 2. Chọn đáp án D</b>


 



     




3 3
4 3


Al Al(NO )


e NO NO


NH NO


n 0,16 n


n 0, 48 3n 0, 018.8 n 0,112 mol
n 0, 018 mol


<b>Câu 3. Chọn đáp án B</b>


Ta có :       


3


BTE Trong X


NO <sub>NO</sub>


2,688



n 0,12(mol) n 0,12.3 0,36(mol)


22, 4

   <sub> </sub>

BTNT. K
KOH
3


KCl : 0,3(mol)


n 0,65(mol)


KNO : 0,35(mol)






        2 


BTNT. N BTE


NO Fe


n 0,36 0,35 0,01 n 0,03(mol)








 <sub></sub>    


2
BTKL
3
3


Fe : 0,03(mol)


X Fe : 0,1(mol) m 29,6(gam)


NO : 0,36(mol)


→Chọn B


<b>Câu 4. Chọn đáp án B</b>


2 3


3


2 2 V


NO : V NO : . .1



5 5 22,4


V


3 3 V


NO : V NO : . .3


5 5 22, 4









 <sub></sub>


9V 2V


muoái m 62( ) m 6,089V


5.22,4 5.22,4


    


<b>Câu 5. Chọn đáp án A</b>



2


2


NaNO : a mol a b 0,4 a 0,32mol
nNaOH 0,4 25,28g


69a 40b 25,28 b 0,08mol
NaOH : b mol


N (NO NO ) 0, 48 0,32 0,16mol


  
  
  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
  
 

     


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 6. Chọn đáp án A</b>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  



  


3
2 <sub>3</sub>


4 3 3


NO NO


N O NO


NH NO NO


n 0,1mol n 0,3 mol
n 0,1mol n 0,8 mol
n a mol n 8a mol


157,0531,25 62(1,1 8a) 80a    a0,1 A


<i><b>Chú ý: Số mol HNO</b></i>3 bị khử chính là số mol N có số oxi hóa khác +5.


<b>Câu 7. Chọn đáp án D</b>

     


2
e



NO : 0, 075 mol 1,35.n


0,1 n 0,15 mol M M Al


0,15
NO : 0, 025 mol


<b>Câu 8. Chọn đáp án C</b>





      


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

3


O NO e NO


0, 48


n 1, 44 n 0, 48 n n 0,16 mol
3


m 35,85 0, 48.62 6, 09 g


   BTNT. nito

<sub></sub>

n<sub>N</sub> 0,160, 480, 64 mol
<b>Câu 9. Chọn đáp án D</b>


    
  

 
  
  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 


   
      

<sub></sub>

   
3 2
4 3
2 3
BTNT Mg


Mg( NO )


Mg e BTKL


MgO <sub>NH NO</sub>


BTE


BTNT nito


N HNO N



n 0,15 mol


n 0,14 mol n 0, 28 mol


3, 76 23g <sub>23 0,15.148</sub>


n 0, 01mol <sub>n</sub> <sub>0, 01</sub>


80


0, 28 0, 01.8 0, 02.10


n 0, 02 mol n n 0,15.2 0, 02 0, 02.2 0,36 mol




<b>Câu 10. Chọn đáp án A</b>



    

  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

BTE
NO Fe
HCl Fe
0, 04.3



n 0, 04 mol n 0, 06 mol


m 0, 075.56 4, 2 g
2


n 0, 03 mol n 0, 015 mol


<b>Câu 11. Chọn đáp án B</b>


Vì hóa trị khơng thay đổi nên khối lượng H2O thu được như nhau ,gọi m là KL oxit


Có ngay:  <sub> </sub>     


    


2


HCl muoáiCl
H O


n 2 m (m 16) 2.35,5
n 1mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 3


160


m.0,99375 53 m Fe O
3



    


<b>Câu 12. Chọn đáp án D</b>


 

<sub></sub>

      


2


N O e


3, 024.n


n 0, 042 mol n 0, 336 mol M 9n 9.3 27 Al
0,336


<b>Câu 13. Chọn đáp án D</b>




     


 


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 




Fe



Cu


n a mol 56a 64b 15, 2 a 0,1mol
15, 2 g


n b mol 3a 2b 0, 2.3 b 0,15 mol




  


   




   








Mg e 3 2


e
NO


n 0,165 mol n 0,33 mol



n 0, 01.3 0,1Fe 0,1.Cu
n 0, 01mol


 m0,1.646, 4 g
<b>Câu 14. Chọn đáp án C</b>


  





 


   




 2 4 3


Mg e


N NH NO


n 0, 2 mol n 0, 4 mol


0, 4 0, 02.10


n 0, 02 mol n 0, 025 mol



8


  <sub></sub>




3 2


4 3


Mg(NO ) : 0, 2 mol
m 31, 6g


NH NO : 0, 025 mol
<b>Câu 15. Chọn đáp án D</b>






    




 <sub></sub>


   






2 3


3


2 3


BTE


N NO


HNO <sub>BTE</sub>


N O NO


n 0,1mol n 1mol


n 2,5 mol 0, 2


n 0,1mol n 0, 8mol




   


4 3 3


BTE



NH NO NO


n a mol n 8a mol




          


<sub></sub>

   


BTNT. nito


3 4 3


2, 5 0, 2.2 1 0,8 2a 8a a 0, 03mol


m (X, NO , NH NO ) 25, 24 0, 03.80 2, 04.62 154,12 g
<b>Câu 16. Chọn đáp án A</b>


Khi chất khử là các kim loại ta có thể dùng :




   


3 3 2


4HNO 3e 3NO NO 2H O


   



3


HNO


n 0,8mol V 800ml


<b>Câu 17. Chọn đáp án D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 18. Chọn đáp án B</b>


Cách 1:2,8 64 108 2,8 0,01


2 0,04 0,02


<i>Cu</i> <i>BTE</i>


<i>Ag</i>


<i>n</i> <i>a mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>g</i> <i>m</i> <i>B</i>


<i>n</i> <i>b mol</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>mol</i>


ỡ = ỡ ỡ
ù ù + = ù =
ù <sub>ắắắ</sub><sub>đ</sub>ù <sub>®</sub>ï <sub>® =</sub>
í í í
ï = ï<sub>ï</sub> + = ï<sub>ï</sub> =


ï ỵ ỵ

Cách 2: <sub>2</sub>


3


0,04 0,04 2,8 0,04.62


<i>NO</i> <i>NO</i>


<i>n</i> = ®<i>n</i> - = ® =<i>m</i> + =<i>B</i>


<b>Câu 19. Chọn đáp án C</b>






   


  



3 3 2


2


e


4HNO 3e 3NO NO 2H O



Fe 2e Fe n 0,3 mol


0,15


<b>Câu 20. Chọn đáp án D</b>


Có ngay :



 


 
   

  <sub></sub>


Fe
Fe
Cu
Cu
7m


m 56a mol


n a mol <sub>15</sub>


m 120a



n a mol 8m


m mol


15


do đó chất rắn là Cu



       



 <sub></sub>

BTNT. nito
3
Fe
Cu


NO 1, 8 0, 6 1, 2
n a mol


n 0,5a mol


 2a a 1,2 a0, 4 m120a48


<b>Câu 21. Chọn đáp án D</b>





     





A : a mol


10, 4g 2(a b) 0, 4 a b 0, 2
B : b mol




 <sub></sub>   


a 0,1mol


10, 4 40.0,1 64.0,1
b 0,1mol


Kết hợp với các đáp án bạn nhé! Đừng dại ngồi suy luận tiếp dữ kiện 2 làm gì cho
nhọc .


<b>Câu 22. Chọn đáp án A</b>


 
  
 


 



  
  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



3 2


e


4 3


3


2


Zn(NO ) : 0, 66 mol
Zn : 0, 66 mol n 1, 32 129, 54


NH NO : 0, 06 mol
HNO :


NO : a mol a b 0,18 a 0,12 mol
0,18



N O : b mol 3a 8b 0, 06.8 1,32 b 0, 06 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

  
 <sub></sub>

  




 4 3


Mg e


NH NO
NO


n 0,1mol n 0, 2 mol <sub>0, 2</sub> <sub>0, 05.3</sub>


n 0, 00625 mol


8
n 0, 05 mol




  <sub></sub>





3 2


4 3


Mg(NO ) : 0,1mol
m 15,3g


NH NO : 0, 00625 mol


<b>Câu 24. Chọn đáp án C</b>


Ta có:      




 3 4 3


BTNT
2


NH NH NO


2


N : 0,05mol


0,1mol ; n 0,05mol n 0,05mol


N O : 0,05mol



   
  
 
   
 
BTE


Mg : amol 24a 27b 12,9
12,9g


Al : bmol 2a 3b 0,05(10 8 8)


 <sub>  </sub> <sub></sub>

 <sub></sub>  


2
BTNT
Mg(OH)


Mg : 0,2mol n 0,2mol


m 11,6g
Al : 0,3mol


3


BTNTnitô



HNO


n


    <sub>= 2a + 3b + 0,05. (2 + 2 + 2) = 1,6 g</sub>


<b>Câu 25. Chọn đáp án A</b>


Ta có:  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>




 3 3 2


Fe : 0, 07 mol


7, 76 g ; 4HNO 3e 3NO NO 2H O
Cu : 0, 06 mol


 

 
 
 
 
 <sub></sub>      <sub></sub>
 
 
2 2
BTNT BTDT


2 2
3 3


Cu : 0, 06 mol Cu : 0, 06 mol
Y Fe : a mol Fe : 0, 03mol


Fe : b mol Fe : 0, 04 mol


  


catot


m 0, 06.64 0, 02.56 4, 96g


 BTE n<sub>e</sub>0,04.1 0,06.2 0,02.2  0,2It t2000


F (giây)


<b>Câu 26. Chọn đáp án D</b>


<i><b>Chú ý: Khi gặp bài toán kim loại tác dụng với HNO</b></i>3 mà thấy Al,Zn,Mg hãy chú ý tới
muối NH4NO3.


Ta có:


 

 


 
 

4 3
2
3


Kim loại : 29 gam
NO : 0,2mol


X ; 98,2g NH NO : x mol
N O : 0,05mol


NO : 0,2.3 0,05.8 8x


BTKL <sub>x 0,0125</sub>


        3 

  


BTNT.nito


HNO N


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



    



 2 3



Al : 8a mol


21, 78 gam 8a.27 5a.102 21, 78 a 0, 03
Al O : 5a mol


 

 

e
2 3


Al : 0, 24 mol n 0, 72 mol
Al O : 0,15 mol +


 

         
4 3
3 3
BTNT.Al BTKL
NH NO
Al NO


117, 42 0,54.213


n 0,54 mol n 0, 03 mol


80
 BTE<sub>0,72</sub><sub>0,03.8</sub><sub>n.0,06</sub> <sub>n</sub><sub>8</sub>



<b>Câu 28. Chọn đáp án D</b>


<i><b>Chú ý: Vì </b></i>nN2 nNO2nên ta có thể xem như hỗn hợp khí chỉ có NO và N2O




     




BTE
e


Fe : 0,1mol


14, 4g Mg : 0,1mol n 0,1.3 0,1.(2 2) 0, 7 mol
Cu : 0,1mol




   

<sub></sub>

  


4 3


CDLBT


4 3 3 NH NO



58,8 m(NH NO , KL, NO ) m 14,4 0,7.62


 


4 3


NH NO


n 0,0125<sub>mol</sub>


 
 
 

  

     
 
2
BTE


a b 0,12


N O : a mol a 0, 048 mol


0,12


b 0, 072 mol
NO : b mol 8a 3b 0, 0125.8 0, 7



    

<sub></sub>

    


3


BTNT. nito


HNO N


n n 0, 7 0, 0125.2 0, 048.2 0, 072 0, 893 mol
<b>Câu 29. Chọn đáp án B</b>


<i><b>Chú ý: Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO</b></i>3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3




      


4 3


BTE


Mg e NH NO


0, 4 0,1.3


n 0, 2 mol n 0, 4 mol n 0, 0125 mol
8

  <sub></sub>


3 2
4 3


Mg(NO ) : 0, 2 mol
m 30, 6g


NH NO : 0, 0125 mol → Chọn B


Ta có ngay:


 

 
    
 

 

2


a b 0, 02
NO : a mol


a b 0, 01mol
30a 44b


18, 5.2
N O : b mol


0, 02


  
 
   
4 3
Zn e
BTE
NH NO


n 0, 095 mol n 0,19 mol
0,19 0, 01.3 0, 01.8


n 0, 01mol


8







</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

   n0, 095.20, 01.20, 01 0, 01.2 0, 24 mol→ Chọn C
<b>Câu 31. Chọn đáp án D</b>


Từ thể tích các khí dễ dàng suy ra R có hóa trị 2 và hóa trị 3.


Giả sử      




R



R 96


n 1 0,6281 R 56


R 62.3
<b>Câu 32. Chọn đáp án D</b>


Câu này ta cần chú ý để quy đổi hỗn hợp khí :


  


      


 




  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>      


  


 



2 2



2 2 2


N NO


2


N


N N O N O : a mol


n n 0,5Z


NO NO NO : b mol


a b 0,5 a 0, 2 mol


n 8a 3b 2a b 3, 2 mol
44a 30b 17,8 b 0, 3 mol


<b>Câu 33. Chọn đáp án B</b>


Ta có : <sub></sub> <sub></sub>







 



     





      


4 3
3


4 3


A NH NO


NO


NH NO : a(mol)


a 0,1(mol)


m 181,6 m 0, 2.10.62 8a.62 80a




     <sub></sub>    




BTE BTKL



e


Zn : 0, 56(mol)


n 0, 2.10 8a 2,8 m 51, 52(gam)


Al : 0, 56(mol)


→Chọn B


<b>Câu 34. Chọn đáp án A</b>


Ta có: BTE


Mg e Z


n 1,6 mol n 3, 2 mol; n 0, 4 mol  0,4.8 3, 2
<b>Câu 35. Chọn đáp án D</b>


Ta có: 2


BTE
N O


0,12.2


n 0,03 mol


8



   


3


BTNT.Nito


HNO


n 0,12.2 0,03.2 0,3mol


      


<b>Câu 36. Chọn đáp án C</b>


Với kiểu thi tự luận chúng ta phải biện luận xem 8,78 là chất gì? Nhưng với thi trắc
nghiệm làm thế là không chấp nhận được vì rất mất thời gian cho nên ta sẽ giả sử
trường xảy ra với xác suất cao nhất:




  <sub></sub>




KOH


2


KOH : a mol
n 0,105 mol 8, 78



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

     

   
    
 

BTNT. K
BTKL
2


KOH : 0, 005 mol
a b 0,105


KNO : 0,1mol
56a 85b 8, 78


 
       <sub> </sub>

BTNT. nito
N
2


NO : c mol
n 0,12 0,1 0, 02


NO : d mol


 




 
    


 BTE Cu


c d 0,02


3c d 2n 0,04




 


 <sub></sub>   


  


 2 3 2


NO : 0, 01mol 0, 02(64 62.2)


%Cu NO 28, 66%


NO : 0, 01mol 1, 28 12, 6 0, 01(30 46)
<b>Câu 37. Chọn đáp án D</b>


<i><b>Chú ý: Còn Fe dư nên muối thu được là muối Fe</b></i>2+<sub>.</sub>



2


BTE
Fe


0,1.3


n 0,15 m 0,15.56 1,6 10g
2




       


<b>Câu 38. Chọn đáp án C</b>


Có ngay :


 


  
  
  
 <sub></sub> 
 

2



a b 0, 4


NO : a mol a 0,1mol


30a 46b
42


NO : b mol b 0,3 mol


0, 4
 BTE   


e


n 0,1.3 0,3 0,6


     
  

  

    

  
        
3
HNO
HCl
BTKL



Fe : x mol 3x ny 0, 6 x 0,1mol
M : y mol 2x ny 0,5 ny 0,3


0,1.56 My 8,3 M 27 y 0,1 n 3
<b>Câu 39. Chọn đáp án B</b>




      





BTKL


Al : 2a mol


27.2a 65.5a 3, 79 a 0, 01
Zn : 5a mol




 <sub></sub>  


 e


Al : 0, 02 mol


n 0,16 mol
Zn : 0, 05 mol



Dung dịch sau cùng có


:








 
   
 

 


2
2 BTDT
2
4
2
3


Na : 0, 485 mol


N : x mol
AlO : 0, 02 mol



b 0,365


NH : y mol
ZnO : 0, 05 mol


NO : b mol


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 40. Chọn đáp án B</b>
 
     
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>

   
 
BTE
Al
2


NO : a mol 3a 8b 0,17.3 a 0, 09 mol
n 0,17


N O : b mol 30a 44b (a b).2.16, 75 b 0, 03 mol
<b>Câu 41. Chọn đáp án A</b>


   
   
  


   
    
   


Cu : a mol 64a 27b 1, 23 a 0, 015 mol %Cu 78, 05
1, 23


Al : b mol 2a 3b 0, 06 b 0, 01mol m 0, 01.78 0, 78g
<b>Câu 42. Chọn đáp án C</b>


<i><b>Chú ý: Với bài toán kim loại tác dụng với HNO</b></i>3 ta ln có


3


trong muốicủakim loại
e NO


n n      

   


3


BTNT. Nito


HNO N


n n 0,1.3 0,15 0, 05.8 0,85 mol
<b>Câu 43. Chọn đáp án A</b>


<i><b>Chú ý: Với các bài tốn kim loại tác dụng với HNO</b></i>3 .Khi nhìn thấy các kim loại mạnh
như Ca,Mg,Al,Zn thì phải nghĩ ngay tới muối NH4NO3.



Ta có      


 4 3


BTNT. Nito
NH NO


2


NO : 0, 2 mol


0, 25 ; n a 0, 95.1,5


N O : 0, 05 mol =


0,20,2.3

 

 0,05.20,05.8

8a2a





      <sub></sub>


BTKL
3
4 3


Kim loại : 29 gam
a 0,0125 m 98,2g NO :1,1 mol



NH NO : 0,0125mol


<b>Câu 44. Chọn đáp án D</b>


Ta có:     




2


Al e


2


N O : 0, 03 mol
n 0, 46 mol n 3.0, 46 1,38 mol 0, 06


N : 0, 03 mol


 


   


4 3


BTE


NH NO



1,38 0, 03.8 0, 03.10


n 0,105 mol


8




     <sub></sub>


3


BTNT. Al 3


4 3


Al NO : 0, 46 mol
m 106,38g


NH NO : 0,105 mol
<b>Câu 45. Chọn đáp án B</b>


Ta có:
 


 
      
 




 


1
3
2
Cu
CuO
TH
HNO
KNO
KOH


n 0, 04 mol


n 0, 04 mol
n 0, 24 mol 20, 76 19, 45


n 0, 21mol
n 0, 21mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 


     


  


       




    


 


 




2


2


CuO BTNT. K
TH


KNO <sub>BTKL</sub>


KOH


n 0, 04 mol


a b 0, 21 a 0, 2 mol
20, 76 n a mol


b 0, 01mol
85a 56b 17,56


n b mol



BTNT.Nito số


mol nguyên tử N thoát ra là : 0,24 – 0,2 = 0,04.




   

<sub></sub>

  


3


BTNT phan ung


HNO N 3 2 2


n n Cu(NO ) , NO, NO 0, 04.2 0, 04 0,12 mol
<b>Câu 46. Chọn đáp án D</b>


Kim loại còn dư nên muối sắt là Fe2+<sub> và HNO</sub>
3 hết.


Ta có ngay: e


Mg : 0,3mol


n 0,3.2 0,6.2 1,8mol
Fe : 0,6 mol





   





4 3


BTE


NH NO


1,8 0,1.8 0, 2.3


n 0,05mol


8


 


   


3


BTNT.Nito
HNO


n 0,1.8 0,2.3 0,05.8 0,1.2 0,2 0,05.2 2,3


          



2,3


V 1,15lit
2


</div>

<!--links-->

×