Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài tập ôn tập chương 1 môn hóa học lớp 11 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.47 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HĨA 11</b>
<b>Câu 1: Tính pH của các dung dịch sau:</b>


a.H2SO4 0,005M b. NaOH 0,0001M c. Ba(OH)2


0,005M


<b>Câu 2: Tính pH của các dung dịch sau:</b>


a. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính pH của dung


dịch thu được ?


b. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M.Tính pH của


dung dịch thu được?


<b>Câu 3: a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46g HCl trong 400ml.</b>
b,Tính pH của dung dịch chứa 1,6g NaOH trong 400ml.


<b>Câu 4:a, Tính pH của dung dịch NaOH, biết 1l dung dịch đó có chứa 4g NaOH</b>


b, Hịa tan 0,56l khí HCl (đktc) vào H2O thu được 250ml dung dịch. Tính pH của dung


dịch thu được?


<b>Câu 5: Hịa tan 0,39g kim loại kiềm M vào nước thu được 100ml dung dịch có pH = </b>
13. Xác định kim loại M?


<b>Câu 6:Hòa tan 0,92g kim loại M vào nước thu được 400ml dung dịch có pH = 13.Xác </b>
định kim loại M?



<b>Câu 7:Hòa tan 1,37g kim loại M vào nước thu được 200ml dung dịch có pH = 13.Xác </b>
định kim loại M?


<b>Câu 8:Cho m gam Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH = 13. Tính m?</b>
<b>Câu 9:Cho m gam K vào nước thu được V lít khí H</b>2 và 200ml dung dịch X có pH là


13.Tính giá trị của m và V?


<b>Câu 10: Hòa tan 1,6 gan hổn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300ml dung dịch </b>
X có pH là 13.Tính nồng độ mỗi ion có trong dung dịch X.


<b>Câu 11:Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu</b>2+<sub>,0,02 mol Cl</sub>-<sub>, 0,04 mol SO</sub>


42- và H+ trong 0,4


lít. (bỏ qua sự thủy phân của ion Cu2+<sub> và Al</sub>3+<sub>). Tính pH của dung dịch.</sub>


<b>Câu 12:Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:</b>


a,HNO3,pH = 4 b, H2SO4, pH = 3 c,KOH,pH = 12 d,Ba(OH)2,pH =


10


<b>Câu 13*<sub>: Có V</sub></b>


1 ml dung dịch axit HCl có pH = 3, pha lỗng thành V2 ml dd axit HCl có


pH = 4.



a.Biểu thức quan hệ giữa V1 và V2


b.Cần thêm bao nhiêu ml nước để được dung dịch trên?


<b>Câu 14:Có V</b>1 ml dd KOH có pH =13, pha lỗng thành V2 ml dd KOH có pH=12.


a.Biểu thức quan hệ giữa V1 và V2


b.Cần thêm bao nhiêu ml nước để được dung dịch trên ?


<b>Câu 15:Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dd có pH=12?</b>


<b>Câu 16:Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 100ml dung dịch có pH=13?</b>


<b>Câu 17:Có 250ml dd HCl 0,4M.Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào dd này để được dd </b>
có pH=1? biết rằng sự biến đổi thể tích khi pha trộn là khơng đáng kể.


<b>Câu 18: (ĐH Dược 1998)</b>


Cho dung dịch NaOH có pH=12(dd A). Cần pha loãng bao nhiêu lần để thu được dd
NaOH có pH=11.


<b>Câu 19: (ĐH Kinh tế Quốc dân 1999)</b>


Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nước thành 250ml dd. Dung dịch thu được có
pH=3. Hãy tính nồng độ của HCl của dd đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Pha lỗng 200ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít H2O thu được dd có pH=12. Tính nồng


độ mol/l của dd Ba(OH)2 ban đầu, biết rằng Ba(OH)2 phân li hoàn toàn.



<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: Chất nào khơng là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau:</b>


A.Zn(OH)2 B.Sn(OH)2 C.Fe(OH)3 D.Al(OH)3


<b>Câu 2: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?</b>


A.NH3 B.KOH C.C2H5OH D.CH3COOH
<b>Câu 3: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?</b>


A.HCl B.NaCl C.LiOH D.KOH
<b>Câu 4: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazo ?</b>


A.HF B.CsOH C.C2H5OH D.CH3COOH


<b>Câu 5: Dãy gồm những chất hidroxit lưỡng tính là?</b>


A.Ca(OH)2,Pb(OH)2,Zn(OH)2 B.Ba(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2


C.Zn(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2 C.
Fe(OH)3,Mg(OH)2,Zn(OH)2


<b>Câu 6: Hòa tan m gam mỗi muối NaCl (1); NaOH (2); Ba(OH)</b>2 (3) vào nước để thu


được cùng một thể tích mỗi dd. Thứ tự pH của các dd tang dần theo dãy


A.1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D.1,3,2.
<b>Câu 7: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lít dd có pH là</b>



A.2 B. 1,5 C.1 D.3
<b>Câu 8: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là </b>


A.11 B.12 C. 13 D.14
<b>Câu 9: Hòa tan 4,9 gam H</b>2SO4 vào nước để thu được 10 lít dd A. Dd A có pH bằng :


A.4 B.1 C.3 D.2
<b>Câu 10: Ph của dd HCl 2.10</b>-4<sub>M và H</sub>


2SO4 4.10-4M:


A.3 B.4 C.3,7 D.3,1
<b>Câu 11: pH của dd KOH 0,06M và NaOH 0,04M:</b>


A.1 B.2 C.13 D.12,8
<b>Câu 12: pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)</b>2 0,003M:


A.12 B.2 C.13
D.11,6


<b>Câu 13: pH của 800ml dd chứa 54,8 gam Ba(OH)</b>2:


A.2 B. 12 C.0,4 D.
13,6


<b>Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được dd có pH là</b>


A.2 B.12 C. 3
D.13



<b>Câu 15: Nồng độ mol/l của dd H</b>2SO4 có pH=2 là


A.0,01 M B.0,02M C.0,005M
D.0,002M


<b>Câu 16: Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)</b>2 có pH=12 là :


A.0,005M B.0,01M C.0,05M D.0,1M
<b>Câu 17: Dãy các dd có nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tang dần về độ pH :</b>
A.H2S, NaCl, HNO3, KOH B.HNO3 ,H2S, NaCl, KOH C.HNO3, H2S, KOH, NaCl


D.HNO3, KOH, H2S, NaCl


<b>Câu 18: Dãy các dd có nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tang dần về độ pH :</b>
A.CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, CH3COOH, H2SO4 C.H2SO4, HCl, CH3COOH
D. H2SO4, HCl, CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.0,23 gam B.0,46 gam C. 0,115 gam D. 0,345
gam


<b>Câu 20: Hịa tan hồn tồn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH =13. </b>
Gía trị của m là


A.1,53 gam B.2,295 gam C. 3,06 gam D. 2,04 gam
<b>Câu 21: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lít dd có pH = 12. </b>
Oxit kim loại là


A.BaO B.CaO C. Na2O D. K2O.



<b>Câu 22: Có V</b>1 ml dd H2SO4 có pH =2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được


(V1 + V2)ml dung dịch mới có pH=3. Vậy tỉ lệ V1 :V2 có giá trị bằng


A.1:3 B. 1:5 C. 1:9
D.1:10


<b>Câu 23: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để </b>
thu được dung dịch axit có pH = 4 ?


<b>A.90ml B. 100ml C .10ml D. </b>
40ml


<b>PHẦN II : T Ự LUẬN</b>


<b>Câu 1. Khi hòa tan một số muối vào nước ta thu được dd X có các ion sau: Na</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, </sub>


Cl-<sub>, SO</sub>


42-. Hỏi cần phải hòa tan những muối nào vào nước để thu được dd có 4 ion


trên ?
<b>Câu 2. Viết cơng thức hóa học cho những chất mà sự điện li cho các ion sau :</b>


a/ Fe3+<sub> và SO</sub>


42- b/ Ca2+ và Cl- c/ Al3+ và NO3- d/ K+ và PO4


<b>3-Câu 3. Tính nồng độ mol của các iom trong dung dịch sau:</b>



a. KOH 0,02M b. BaCl2 0,0015M c. HCl 0,05M d.


(NH4)2SO4 0,01M


<b>Câu 4. a/ Hịa tan hồn tồn 1,46 gam HCl vào nước thu được 200ml dung dịch X. </b>
Tính nồng độ các ion trong dung dịch X


b/ Hịa tan hồn tồn 5,85 gam NaCl vào 14,25 gam MgCl2 vào nước để thu


được 500ml dung dịch A. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.


<b>Câu 5. Hòa tan 7,1 gam Na</b>2SO4 ; 7,45gam KCl; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít


dung dịch A.


a. Tính nồng độ mol/l của mỗi ion trong dung dịch A.


b. Cần dung bao nhiêu mol NaCl và bao nhiêu mol K2SO4 để pha thành 400ml dung


dịch muối có nồng độ ion như trong dung dịch A.


c. Có thể dung 2 muối KCl và NaCl2 để pha thành 400ml dung dịch muối có nồng


độ ion như dung dịch A được không ?


<b>Câu 6. a. Trộn lẫn 200ml KCl 0,5M với 300ml dd BaCl</b>2 0,2M tính nồng độ mol/l các ion


trong dd thu được.


b. Trộn lẫn 150ml dd Fe2(SO4)3 1M với 100ml Na2SO4 0,5M. Tính nồng dộ các ion trong



dd sau phản ứng.


c. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ


các ion trong dd thu được.


d. Trộn 3 dd HCl 1M; H2SO4 0,5M và HNO3 1M với những thể tích bằng nhau thu được


300ml dd X. Tính nồng độ các ion trong dd X.


<b>Câu 7. Cho 500ml dung dịch X có các ion và nồng độ tương ứng như sau: Na</b>+<sub> 0,6M; </sub>


SO42- 0,3M; NO3- 0,1M; K+ Am.


a) Tính a?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Nếu dd X được tạo nên từ 2 muối thì 2 muối đó là muối nào ? Tính khối lượng
mỗi muối cần hoan tan vào nước để thu được 1 lít dd có nồng độ mol của các ion
như trong dd X.


<b>Câu 8. Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe</b>+<sub> 0,1 mol; Al</sub>+<sub> 0,2 mol cùng 2 loại </sub>


anion là Cl-<sub> x mol và SO</sub>


42- y mol. Tính x;y biết khi cô cạn dd và làm khan thu được 46,9


g chất rắn.


<b>Câu 9. 500ml một dung dịch chứa 0,1 mol </b>K+ <sub>; x mol Al</sub>3+<sub>;0,1 mol NO</sub>



3- và y mol SO42+.


Tính x;y biết khi cơ cạn dung dịch và làm khan thu được 27,2 g chất rắn.


<b>Câu 10. Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg</b>2+<sub>; x mol Fe</sub>3+<sub>; y mol Cl</sub>-<sub> và 0,45 mol </sub>


SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 79 gam muối khan.


a) Tính giá trị của x và y?


b) Biết rằng để thu được A người ta đã hòa tan 2 muối vào nước. Tính nồng độ mol/l
của mỗi muối trong A.


<b>Câu 11: Khi hòa tan 3 muối X, Y, Z vào nước thu được dd A chứa 0,295 mol Na</b>+<sub>; </sub>


0,0225 mol Ba2+<sub>; 0,25 mol Cl</sub>-<sub> và a mol NO</sub>


3-. Tính a? Hãy xác định 3 muối X, Y, Z và


tính khối lượng mỗi muối cần hịa tan vào nước để được dd .


<b>Câu 12: Có 2 dd, dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và </b>
2 loại anion trong số các ion sau : K+<sub>(0,15 mol); Mg</sub>2+<sub>(0,1mol ); NH</sub>


4+(0,25 mol); H+ (0,2


mol ); Cl-<sub>(0,1 mol); SO</sub>


42-(0,075 mol); NO3- (0,25 mol); CO32-(0,15 mol). Xác định dung



dịch A và dung dịch B.


Câu 13: Dung dịch X gồm a mol Na+<sub>; 0,15 mol K</sub>+<sub>; 0,1 mol HCO</sub>


3-; 0,15 mol CO32- và


0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là bao nhiêu ?


<b>Câu 14: Mỗi dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng


khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Gía trị của x và y lần lượt
là ? Đ/án: (0,03mol ;0,02 mol)


<b>TRẮC NGHIÊM</b>



<b>Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?</b>


A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu


B. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzene trong ancol
<b>Câu 2: Chất nào sau đây khơng có khả năng dẫn điện?</b>


A. HCl trong C6H6 (benzene) C. Ca(OH)2 trong nước


B. CH3COONa trong nước D. NaHSO4 trong nước .


<b>Câu 3: Chất nào nào đây không dẫn điện được?</b>



A. KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy


B. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước.
<b>Câu 4: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan tan trong nước ?</b>


A. MgCl2 B. HClO3 C. Ba(OH)2 D. C6H12O6(glicozo).
<b>Câu 5 Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?</b>


A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B.HCl, H3PO4,Fe(NO3), NaOH.


C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3,
Ba(OH)2.


<b>Câu 6: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?</b>


A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH,


NaCl.


<b>Câu 7: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?</b>


A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2 C. H2SO4,NaCl, KNO3,
Ba(NO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?</b>


A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl C. NaOH, NaCl, Na2SO4,HNO3
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4 D. CH3COOH, NaOH, CH



3-COONa, Ba(OH)2.


<b>Câu 9: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?</b>


A. H2S, CH3COOH,HClO C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH,


Ba(OH)2


B. H2S,CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO,


Al2(SO4)3


<b>Câu 10 Trong dd axit nitric( bỏ ua sự điện li của nước ) có những phần tử nào?</b>
A. H+<sub>, NO</sub>


3-. C. H+,NO3-, H2O.
B. H+<sub>, NO</sub>


3-, HNO3. D. H+, NO3-,HNO3,H2O.


<b>Câu 11 Trong dd axit axetic(bỏ qua sự phân li cuae nước) có những phần tử nào?</b>
A. H+<sub>, CH</sub>


3COO-. B. H+,CH3COO-, H2O.


C. CH3COOH,H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COOH-, H+.


<b>Câu 12 Phương trình điện li viết đúng là </b>



<i>A. NaCl → Na</i>+ <sub>+ Cl</sub>2-<sub> </sub><sub>C. Ca(OH)</sub>


2 <i>→</i> Ca2+ +
2OH


-B. C2H5<i>OH → C</i>2H5+ + OH-. D. CH3<i>COOH → </i>


CH3COO- + H+


<b>Câu 13: cho các chất dưới đây: HClO</b>4, HClO, HF, HNO3,H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,


CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là


A. 5 B.6 C.7 D.4
<b>Câu 14: Cho các chất: KAl(SO</b>4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2,


CH3COONH4. Số chất điện li là


A. 3 B. 4 C.5 D.2
<b>Câu 15: Trong số các chất sau : HNO</b>2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3,


C6H12O6, C2H5OH,SO2, Cl2 NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là


A.8 B.7 C. 9 D.10
<b>Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?</b>


A. K2SO4 B. KOH C. NaCl D.
KNO3


<b>Câu 17: Các dung dịch sau đây có nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém </b>


nhất?


A. HCl B. HF C. HI D.
HBr


<b>Câu 18: Công thức hóa học của các chất mà khi điện li tạo ra ion Fe</b>3+<sub> và NO</sub>
3- LÀ


A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2 D. Fe(NO2)3.


<b>Câu 19: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe</b>3+<sub> và NO</sub>
3- là


A. Ba(NO3)2 B. Ba(NO3)3 C. BaNO3


D.Ba(NO2)3


<b>Câu 20: Trong một cốc nước chứa a mol Ca</b>2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>,c mol Cl</sub>-<sub> và d mol HCO</sub>
3-.


Biểu thức nào sau đây đúng ?


A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a
+ 2b = - c - d


<b>Câu 21: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na</b>+<sub>, 0,02 mol </sub>


Mg2+<sub>, 0,03 mol Cl</sub>-<sub>, a mol SO</sub>
42- là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22: Trộn 50ml dung dịch NaCl 0,1 M với 150ml dung dịch CaCl</b>2 0,2M . Vậy nồng


độ của ion Cl-<sub> trong dung dịch sau khi trộn là </sub>


A. 0,35M B. 0,175M C. 0,325M D.0,25M
<b>Câu 23: Đổ 2ml dung dịch axit HNO</b>3 63% (d= 1,43) vào nước thu được 2 lít dung


dịch. Tính nồng độ H+<sub> Của </sub>


dung dịch thu được


A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D.
7,15M


<b>Câu 24: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO</b>3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng


độ ion NO3- trong dung dịch thu được là


A. 0,2M B. 0,1M C. 0,15M
D.0,05M


<b>Câu 25: Hòa tan 14,2 gam Na</b>2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO42- là


A. 0,1mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D.
0,05mol


<b>Câu 26: Hịa tan hồn tồn m gam Al</b>2(SO4)3 vào nước thu được dd A chứa 0,6 mol3+.


Gía trị m là



A. 102,6 gam B. 68,4 gam C. 34,2 gam D.
51,3 gam


<b>Câu 27: Dung dịch A: 0,1 mol M</b>2+<sub>; 0,2 mol Al</sub>3+; <sub>0,3 mol SO</sub>


42- và còn lại là Cl-. Khi cô


cạn dd A thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là :


A. Mg B. Fe C. Cu D.
Al


<b>Câu 28: Hịa tan hồn tồn m gam Fe</b>2(SO4)3 vào nước thu được dd A chứa 0,6 mol


SO42-. Gía trị m là


A. 40 B. 80 C. 60 D. 50
<b>Câu 29: Hịa tan hồn tan m gam hổn hợp X vào nước thu được dd A chứa 0,15 mol </b>
Mg2+<sub> ; 0,3 mol Cl</sub>-<sub>; 0,2 mol SO</sub>


42-; a mol Na+. Gía trị m là


A. 34,72 B. 46,73 C. 42,65 D.
40,35


<b>Câu 30: Hịa tan hồn tan m gam hổn hợp X vào nước thu được dung dịch A chứa 0,15</b>
mol Cu2+<sub> ; 0,3 mol Cl</sub>-<sub>; 0,12 mol NO</sub>


3- ; và a mol Ba+. Gía trị m là



A. 44,62 B. 36,34 C. 32,65
D. 35.91


<b>Câu 31: Trong dd CH</b>3COOH có cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO- + H+


Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm vào dung dịch


A. HCl B. NaOH C. CH3COONa D.


NaCl


<b>Câu 32 Trong dd HF có cân bằng sau: HF → F</b>-<sub> + H</sub>+


Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm vào dd


A. HCl B. NaOH C. KF
D. NaCl


<b>Câu 33: Trong dd HF có cân bằng sau : HF → F</b>-<sub> + H</sub>+


Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi thêm vào dd


A. HCl B. HF C. H2SO4


D. NaCl


<i><b>II. Các bài tập có lời giải</b></i>


<i><b>Câu 1. Trộn 100 ml dung dịch HNO</b></i>3 0.1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M thu được dung dịch A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Tính pH của dung dịch A.


c. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa dung dịch A.


<b>Giải</b>


a. nHNO3 = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol); nH SO2 4 = 0.1* 0.05 = 0.005 (mol)


2


2 4 3 3 2 4


4 H SO 3 HNO HNO H SO


SO NO H


n  = n = 0.005 (mol); n  = n = 0.01 (mol); n = n + 2n = 0.02 (mol)


2


3 4


0.01 0.005 0.02


[NO ] = = 0.05(M); [SO ] = = 0.025(M); [H ] = = 0.1(M)


0.2 0.2 0.2


  





b.


1


0.02


[H ] = = 0.1(M) = 10 (M) pH = 1
0.2


 




c. Câu c ta có thể làm theo hai cách khác nhau:


* Cách 1: Đây là cách mà chúng ta hay làm nhất từ trước đến nay đó là viết PTHH rồi tính tốn dựa vào
PTHH.


HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O


0.01 0.01


H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O


0.005 0.01





NaOH
NaOH


M


n 0.02


V = = = 0.2 (lit)


C 0.1


* Cách 2: Ngoài cách giải trên, ta có thể vận dụng cách giải dựa vào PT ion thu gọn để giải. Đây là cách giải
chủ yếu mà ta sử dụng khi giải các dạng bài tập về axit - bazơ củng như các dạng bài tập khác khi sử dụng
PT ion thu gọn.


Bản chất của hai phản ứng trên là:


H+ <sub>+</sub> <sub>OH</sub>- <sub></sub> <sub>H</sub>


2O


0.02  <sub>0.02</sub>


 OH NaOH NaOH


0.02


n = n = 0.02 (mol) V = = 0.2 (lit)
0.1



 


<i><b>Câu 2. Dung dịch X chứa NaOH 0.1M, KOH 0.1M và Ba(OH)</b></i>2 0.1M. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.2M


để trung hòa 100 ml dung dịch X.


<b>Giải</b>


Bài này ta có thể giải bằng các cách khác nhau, tuy nhiên ta đang học dựa vào PT ion thu gọn để giải bài tập,
<b>nên TÔI sẽ hướng dẫn giải dựa vào PT ion thu gọn.</b>


2


NaOH KOH Ba(OH)


n = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol); n = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol); n = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol)


 nOH = nNaOH + nKOH + 2nBa (OH)2 = 0.04 (mol)


Bản chất của các phản ứng này là


H+ <sub>+</sub> <sub>OH</sub>- <sub></sub> <sub>H</sub>


2O


0.04  <sub>0.04</sub>


3
3



HNO
HNO


M


n <sub>0.04</sub>


V = = = 0.2 (lit)


C 0.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1. Viết PT điện li của các chất sau:</b>


a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.


b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF.


<b>Câu 2. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:</b>
a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3


c. dd H2SO4 và dd NaOH d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3


e. dd NaOH và Al(OH)3 f. dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ


g. dd NaOH và Zn(OH)2 h. FeS và dd HCl


i. dd CuSO4 và dd H2S k. dd NaOH và NaHCO3


l. dd NaHCO3 và HCl m. Ca(HCO3)2 và HCl



<b>Câu 3. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.</b>
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.


b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3


c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).


<b>Câu 4. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau</b>


a. Ba + CO BaCO2+ 2-3  3 b.


+


-4 3 2


NH + OH  NH  + H O


c. S2-<sub> + 2H</sub>+ <sub>→</sub> <sub> H</sub>


2S↑ d. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓


e. Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub> </sub> <sub>→</sub> <sub> AgCl↓</sub> <sub>f. H</sub>+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub> <sub>→</sub> <sub> H</sub>
2O


<b>Câu 5. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:</b>
a. Pb(NO3)2 + ………. → PbCl2↓ + ………


b. FeCl3 + …... → Fe(OH)3 + ………



c. BaCl2 + ………. → BaSO4↓ + ……….


d. HCl + ……… → <sub> ……….. + CO</sub><sub>2</sub><sub>↑ + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


e. NH4NO3 + ……… → ………. + NH3↑ + H2O


f. H2SO4 + ……… → ………. + H2O


<b>Câu 6. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau</b>


a. dd NaOH 0,1M b. dd BaCl2 0,2 M c. dd Ba(OH)2 0,1M


<b>Câu 7. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A. </b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.


b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.


<b>Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C. </b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.


b. Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H2SO4 CM. Tính CM.


<b>Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H</b>2SO4 0,5M thu được dung dịch D.


a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.


b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.


<b>Câu 10. Tính pH của các dung dịch sau</b>



a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M
c. Ca(OH)2 0,0005M d. H2SO4 0,0005M


<b>Câu 11. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.</b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.


b. Tính pH của dung dịch A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.


c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng.


<b>Câu 13. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung</b>
dịch H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.


a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.


<b>Câu 14. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe</b>3+<sub>, 0.02 mol </sub> NH<sub>4</sub> <sub>, 0.02 mol </sub> SO2<sub>4</sub> <sub> và x mol </sub> NO<sub>3</sub> <sub>.</sub>


a. Tính x.


b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tính


m và V.


<b>Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch FeCl</b>3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và m


gam kết tủa.



a. Tính nồng độ các ion trong D.
b. Tính m.


<b>Câu 16. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A</b>
<b>Câu 17. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A. </b>


a. Tính pH của dd A.


b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A


<b>Câu 18. Trộn lẫn 100ml dd K</b>2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.


a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.


<b>Câu 19. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2.</b>
Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?


<b>Câu 20. Chia 19,8 gam Zn(OH)</b>2 thành hai phần bằng nhau:


a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.


b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.


<b>Câu 21. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm H</b>2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Tính thể tích


dung dịch NaOH 0,2M để trung hòa hết 200ml dung dịch A.


<b>Câu 22. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH)</b>2 0.015M; NaOH 0.03 M; KOH 0.04M. Tính thể



tích dung dịch HCl 0.2M để trung hòa dung dịch X.


<b>Câu 23. Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H</b>2SO4. Trung hoà 1000 ml dung dịch A thì cần 400ml dung


dịch NaOH 0,5M. Cơ cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,95 gam muối.
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A.


b. Tính pH của dung dịch A.


<b>Câu 24. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl</b>2 0,3M; AlCl3 0,45M; và HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lít


dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Hãy tính thể tích V để được kết tủa lớn nhất và lượng


kết tủa nhỏ nhất? Tính lượng kết tủa đó?


<b>Câu 25. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H</b>2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch


NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.


<b>Câu 26. Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H</b>2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung


dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H</b>2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x


mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)2 điện li hoàn toàn


cả hai nấc.



<b>Câu 2. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH)</b>2 0,025 mol/l với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ x


mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai


nấc.


<b>Câu 3. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)</b>2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y


chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Tính thể tích dung dịch X cần để trung


hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y.


<b>Câu 4. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg</b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol </sub>NO . Thêm từ từ dung dịch K-3
2CO3


1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích dung dịch K2CO3 cần dùng.


Câu 5 (A-2010). Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+<sub>; 0,02 mol </sub>SO2<sub>4</sub> <sub> và x mol OH</sub>


. Dung dịch Y có chứa


4


ClO <sub>, </sub>NO<sub>3</sub> <sub> và y mol H</sub>+<sub>; tổng số mol </sub>ClO<sub>4</sub> <sub>và </sub>NO<sub>3</sub> <sub> là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Tính</sub>


pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O).


<b>Câu 6 (A-2010). Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na</b>2CO3


0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Tính V.



<i><b>Câu 7 (A-07). Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)</b></i>2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm


H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.


<b>Câu 8 (B-08). Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO</b>3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ


a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Xác định giá trị của a (biết trong mọi dung dịch [H+<sub>][OH</sub>-<sub>] =</sub>


10-14<sub>).</sub>


<b>Câu 9 (CĐA-07). Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub> , x mol Cl</sub>-<sub> và y mol </sub>SO . Tổng khối2-4


lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.


<b>Câu 10 (CĐA-08). Dung dịch X chứa các ion: Fe</b>3+<sub>, </sub>SO , 2-4
+
4


NH , Cl-<sub>. Chia dung dịch X thành hai phần</sub>


bằng nhau:


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam
kết tủa;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.


Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (q trình cơ cạn chỉ có nước bay
hơi).



<b>Câu 11 (CĐA-2009). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH</b>4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam


</div>

<!--links-->

×