Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

- Đếm đến 6 nhận biết nhóm đồ vật trong phạm vi 6 nhận biết chữ số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Tên hoạt động : - Đếm đến 6, nhận biết nhóm đồ vật trong phạm vi 6, nhận biết</b>
chữ số 6


<i><b>Hoạt động bổ trợ: Hát : “mời bạn ăn ” </b></i>


<i> TC : “ Ai nhanh nhất, Tìm người láng giềng”</i>


<b>I. Mục đích -yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đếm đến 6, nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết chữ số 6.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đếm lần lượt


- Phát huy tính tích cực, tư duy của trẻ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết thực hiện theo u cầu của cơ.
- biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và đồ dùng của trẻ:</b>
- 6 cái áo, 6 cái quần, 2 thẻ số 6


-Mơ hình 4 ơ cửa kỳ diệu trong mõi ơ chứa só lượng đồ dùng đã học: 5 bàn chải,
4 cái cốc,3 cái kính , 5 cái mũ, các thẻ số tương ứng.


- Các nhóm đồ dùng, đồ chơi có số lượng là 6 đặt xug quanh lớp.


- Mỗi trẻ một rổ đồ dung trong đó có 6 cái áo, 6 cái quần, 2 thẻ số 6.
- Đĩa nhạc mời bạn ăn


<b>2. Địa điểm: Trong lớp</b>


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát bài “mời bạn ăn”


- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát.
- Cô giáo dục trẻ.


- Trẻ hát.


<b>2. Giới thiệu bái.</b>


- Cơ giới thiệu chương trình ơ của bí mật về lớp
chúng ta, xin mời các bạn tham gia chương trình
này


- Trẻ chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.1: Ôn luyện trong phạm vi 5:</b>


- Khi các con mở ơ cửa nào thì nói tên ơ cửa đấy
và đếm số lượng đồ dùng có trong ơ cửa, sau đó


lấy thẻ số tương ứng đặt vào.


-Các con hãy vận động băng ơ cửa có só lượng bàn
chải.


- Tương tự như vậy mở các ô cửa khác.


<b>3. 2: Dạy trẻ lập số mới và nhận biết chữ số 6:</b>
- Mỗi trẻ tham dự chương trìh sẽ được nhậnmột rổ
qùa, các con xem trong rổ có q gì nào?


+ Hãy lâý hết chiếc áo có trong rổ ra xếp thành
hàng ngang.


+ Lấy 5 cái quần ra xếp thành bộ mỗi quần một áo


+ đếm xem có bao nhiêu cái quần?
+ Đếm xem có bao nhiêu cái áo?


+ Nhóm quần và áo như thế nào với nhau?
+ Nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
+ Nhóm nào ít hơn ?ít hơn là mấy?


+ Muốn hai nhóm băng nhau ta làm thế nào?
- Cô cùng trẻ đếm lại số quần và sau đó cho trẻ
xếp thêm 1 cái quần.bây giờ số quần và áo như thế
nào với nhau? Bằng nhau đều là mấy?


-Để chỉ số lượng6 cái áo và 6 cái quân ta cần sử
dụng số mấy?



- Cơ giới thiệu chữ số 6 và phân tích số 6.


- Các con lấy thẻ số 6 vầ đặt vào mỗi nhóm một
thẻ số.


- Cơ cho trẻ đếm lần lượt số áo và quần. vừa đếm
vừa cất đi.


<b>3.3:Trò chơi. </b>


<b>* TC1: Ai nhanh nhất</b>


- Tìm các nhóm đồ dùng, đồ chơi có số lượng là 6
đặt xung quanh lớp.lấy chữ số 6 đặt làm số tương
ứng .


- Trẻ mở ô, đếm và đặt
số tương ứng.


- Trẻ lấy 6 cái áovà xếp
theo yêu cầu.


-Trẻ lấy 5 cái quần và
xếp


- trẻ đếm.


- Không bằng nhau
- Áo nhiều hơn



- Nhiều hơn 1, ít hơn 1.
- Thêm 1 cái quần.


- Bằng nhau là 6.
- Số 6 ạ.


- Trẻ đặt số 6 vào 2
nhóm.


- Trẻ đếm và cất dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tạo nhóm có số lượng và dấu hiệu theo yêu cầu:
+ Hãy tạo nhóm có 6 bạn.


+ Nhóm có 6 cái mắt.
+ Nhóm có 6 cái chân.
+ Nhóm có 6 cái tay.
+ Nhóm có 6 cái đầu.


<b>- TC 2: Tìm người láng giềng.</b>
Chuẩn bị mỗi trẻ một thẻ ố từ 1 đến 5.


Luật chơi: Tìm số liền trước và liền sau chữ số 2
đến 5


Cách chơi: Mỗi trẻ đêo một thẻ số. Cô chọn 1 bạn
đứng lên lớp đọc to 1 số trong khoảng từ 2 đến 5.
Khi đọc số nào các bạn mang số đó đứng lên trước
lớp,cả lớp đọc thẻ của bạn.Sau đó tẻ có số liền


trước sẽ đứng bên trái, bạn mang thẻ số liền sau sẽ
đứng bên phải các bạn mang số được chọn.


- Cô cho trẻ chơi hử một lần rồi nhận xét.
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần


- Nhận xét sau chơi.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


<b>4. Củng cố</b>


<b>- Cô hỏi trẻ hơm nay trẻ được học gì?</b>
- Trẻ được chơi trị chơi gì?


- Cơ giáo dục trẻ.


<b>- Trẻ trả lời</b>


<b>5. Nhận xét- tuyên dương.</b>
- Cô nhận xét –tuyên dương trẻ.


<i><b>Đánh giá hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe, </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức kỹ năng của trẻ)</i>


</div>


<!--links-->

×