Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

426 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học luyện thi THPT quốc gia | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.91 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾN HÓA – SINH THÁI HỌC</b>


<b>Câu 1: Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau</b>
nhiều hay ít về thành phần ,số lượng và đặc biệt là trật tự sắp
xếp của các nucleotit trong ADN để xác định mức độ quan hệ
họ hàng giữa các loài sinh vật. Đây là bằng chứng:


A Sinh học phân tử B. Giải phẫu so sánh
C. Phôi sinh học D. Địa lí sinh vật học.


<b>Câu 2: Ví dụ nào sau đây minh họa cho các cơ quan tương</b>
đồng ở sinh vật ?


A Cánh bướm và cánh dơi B. Tay người và vây cá
C. Tay người và cánh dơi D. Cánh dơi và cánh ong mật.
<b>Câu 3: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương</b>
đồng là do:


A. Sự tiến hóa trong q trình phát triển của loài


B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau
C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong
những điều kiện giống nhau


D. Thực hiện các chức phận giống nhau.


<b>Câu 4: Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa</b>
nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm giống nhau.
Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai lồi là
hợp lí hơn cả?



A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với
nhau


B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát
sinh đột biến giống nhau


C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn
lọc tự nhiên chọn các đặc điểm thích nghi giống nhau.


D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn
lọc tự nhiên chọn các đặc điểm thích nghi giống nhau, từ đó
phát sinh đột biến giống nhau.


<b>Câu 5: Sự tương đồng về một số đặc điểm giải phẫu giữa các</b>
loài là bằng chứng cho thấy:


A. Chúng được tiến hóa từ một lồi tổ tiên chung.
B. Chúng được tiến hóa từ nhiều loài tổ tiên.


C. Chúng sống trong những điều kiện môi trường giống nhau.
D. Chọn lọc tự nhiên tiến hành theo cùng một hướng.


<b>Câu 6: Ruột thừa, xương cùng, răng khơn, những nếp ngang</b>
ở vịm miệng của người được xem là:


A.Hiện tượng lại tổ. B.Cơ quan thối hóa.
C.Cơ quan tương tự.


D.Cơ quan thối hóa và cơ quan tương tự



<b>Câu 7: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các lồi, người ta</b>
khơng dựa vào:


A.Sự so sánh các cơ quan tương tự.
B.Sự so sánh các cơ quan tương đồng.


C.Các bằng chứng phôi sinh học.
D.Các bằng chứng sinh học phân tử.


<b>Câu 8: Ví dụ nào là cơ quan tương tự? </b>


A.Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật
khác.


B. Cánh chim và cánh côn trùng.


C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
D.Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.


<b>Câu 9: Các cơ quan tương đồng là kết quả của q trình tiến</b>
hóa theo hướng:


A.vận động B. Hội tụ C. Đồng quy D. Phân li.
<b>Câu 10: Đặc điểm nào trong q trình phát triển phơi chứng</b>
tỏ các lồi sống trên cạn hiện nay đều có chung nguồn gốc từ
các lồi sống trong mơi trường nước?


A.Phơi cá, kì giơng, rùa, gà, động vật có vú đều trải qua giai
đoạn có khe mang.



B.Não bộ hình thành 5 phần như não cá.


C.Phơi cá, kì giơng, gà, động vật có vú đều trải qua giai đoạn
có đi.


D.Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn.


<b>Câu 11: Kiểu cấu tạo giống nhau của cơ quan tương đồng</b>
phản ánh:


A.Nguồn gốc chung của chúng. B.Sự tiến hóa đồng quy.
C. Ảnh hưởng của mơi trường. D.Tiến hóa thích ứng.
<b>Câu 12: Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng thực</b>
hiện các chức năng như nhau là:


A. Cơ quan tương tự. B. Cơ quan tương đồng.
C. Cơ quan thối hóa. D. Hiện tượng lại tổ.
<b>Câu 13:Ví dụ nào là cơ quan thối hóa?</b>


A.Gai ở cây xương rồng. B.Nhụy trong hoa đực của cây ngô.
C.Ngà voi. D.Gai của cây hoàng liên.


<b>Câu 14: Sự giống nhau trong phát triển phơi của các lồi</b>
thuộc những nhóm phân loại khác nhau:


A.Phản ánh sự tiến hóa phân li.
B.Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống.
C.Phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới.
D.Phản ánh mức độ quan hệ giữa các nhóm lồi.



<b>Câu 15: Nội dung cơ bản của định luật phát sinh sinh vật</b>
A.Sự giống nhau trong phôi của các lồi thuộc các nhóm
phân loại khác nhau là một bằng chứng về nguồn gốc chung
của chúng.


B. Sự phát triển cá thể phản ánh một cách rút gọn lịch sử phát
triển của loài.


C.Toàn bộ sinh giới đa dạng phong phú ngày nay đều có một
nguồn gốc chung.


D.Trong q trình phát triển phơi, mỗi lồi đều diễn lại tất cả
những giai đoạn chính mà lồi đó đã trải qua trong lịch sử
phát triển của nó.


<b>Câu 16: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh: </b>
A.Nguồn gốc chung của sinh vật.


B.Sự tương phản giữa cơ quan tương đồng và tương tự.
C.Sự hình thành cơ quan thối hóa.


D.Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển chủng loại.
<b>Câu 17: Cơ quan tương tự là kết quả của q trình </b>
A. Tiến hóa đồng quy. B. Tiến hóa phân li
C. Tiến hóa vận động. D. Tiến hóa vận động và phân li.
<b>Câu 18: Các đảo đại lục cách đất liền một eo biển, các đảo</b>
đại dương mới được nâng lên và chưa bao giờ có sự liên hệ
với đất liền. Nhận xét nào sau đây về đa dạng sinh vật trên
<b>các đảo là không đúng? </b>



A..Đảo đại lục có hệ sinh vật đa dạng hơn đảo đại dương.
B. Đảo đại dương có nhiều lồi ếch nhái, bị sát và thú hơn, ít
các lồi chim và cơn trùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Đảo đại lục có nhiều lồi tương tự với đại lục gần đó, ví dụ
như quần đảo Anh có nhiều lồi tương tự ở


lục địa châu Âu.


<b>Câu 19: Vì sao hệ động vật và thực vật ở châu Âu, châu Á</b>
và Bắc Mĩ có một số lồi cơ bản giống nhau nhưng cũng có
một số loài đặc trưng?


A. Đầu tiên tất cả các loài đều giống nhau do có nguồn gốc
chung, sau đó trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo
nhiều hướng khác nhau.


B. Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên
những loài giống nhau xuất hiện trước đó và


những lồi khác nhau xuất hiện sau.


C. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự như nhau nên dẫn
đến sự hình thành hệ thực vật và động vật


giống nhau, các loài đặc trưng là do thích nghi với điều kiện
địa phương.


D .Một số lồi di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối


ở eo biển Bering ngày nay.


<b>Câu 20: Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn</b>
polipeptit bêta của phân tử hemơglơbin ở một số lồi động vật
có vú như sau:


1: Lợn: -Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys
– Ser


-2: Ngựa: -Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys
– Ala –


3: Đười ươi: -Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys
- Ser –


Nếu lấy trình tự các nuclêơtit của đười ươi làm gốc để
sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là:


A . 1-2-3. B . 2-1-3. C .
3-2-1 D . 3-1-2


<b>Câu 21: Trình tự các nuclêôtit trong mạch mang mã gốc của</b>
một đoạn gen mã hóa cấu trúc của nhóm enzim
đêhiđrơgenaza ở người và các lồi vượn người như sau:
1- Người : - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT –
TGG –


2- Gorila : - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT -
3 Đười ươi: TGT – TGG – TGG – GTX – TGT – GAT
-4- Tinh tinh: - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG –


Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của người làm gốc để sắp
xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là:


A . 1-2-3-4. B . 1-3-2-4.
C . 1-4-2-3. D . 1-4-3-2.


<b>Câu 22: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là</b>
quá trình:


A. Đào thải những biến dị bất lợi cho con người.
B. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người.


C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những
biến dị có lợi cho con người.


D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản
thân sinh vật.


<b>Câu 23: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn</b>
lọc tự nhiên là:


A.Quần thể. B.Loài. C.Quần xã.
D.Cá thể.


<b>Câu 24: Theo Lamac, nguyên nhân tiến hóa của sinh vật là: </b>


A.Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị
và di truyền của sinh vật.


B.Sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động của động


vật.


C.Sự tích lũy các đột biến trung tính.


D.Các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên
quan đến chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 25: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm: </b>


A. Đột biến trung tính. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến
dị cá thể. D. Đột biến.
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của</b>
Đacuyn về nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên?


A Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng lẻ trong quá
trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự
nhiên.


B. Chỉ có biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản
mới là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.


C. Chỉ có đột biến gen mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự
nhiên.


D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác
định, có lợi cho sinh vật mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự
nhiên.


<b>Câu 27: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn</b>
lọc tự nhiên là:



A.Đấu tranh sinh tồn.


B.Nhu cầu thị hiếu nhiều mặt của con người.


C.Sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi lồi. D.Sự
khơng đồng nhất của điều kiện môi trường.


<b>Câu 28: Câu nào sau đây nói về chọn lọc tự nhiên là đúng</b>
với quan niệm của Đacuyn:


A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng
sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.


B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng
sinh sản của các kiểu gen.


C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về mức độ
thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng
sống sót của các cá thể trong quần thể.


<b>Câu 29: Theo quan niệm của Đacuyn chọn lọc tự nhiên là</b>
quá trình:


A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.
B. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.


C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những
biến dị có lợi cho sinh vật.



D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản
thân sinh vật.


<b>Câu 30: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn</b>
lọc nhân tạo là:


A .Đấu tranh sinh tồn. B
.Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người.


C .Sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi lồi. D .Sự
khơng đồng nhất của điều kiện môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt
động ở động vật trong một thời gian dài.


B. Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong
quá trình phát triển cá thể.


C. Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị có lợi, khơng liên quan
tới chọn lọc tự nhiên.


D. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua hai đặc tính biến dị
và di truyền của sinh vật.


<b>Câu 32: Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn: </b>
A.Xuất hiện các biến dị cá thể qua quá trình sinh sản.
B.Sự tồn tại những cá thể thích nghi với hồn cảnh sống.
C.Sự phân hóa khả năng sống của các kiểu gen khác nhau
D.Trực tiếp dẫn đến hình thành lồi mới.



<b>Câu 36: Những nội dung nào dưới đây khơng thuộc học</b>
thuyết tiến hóa của Lamac:


A. Điều kiện ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên
thay đổi là nguyên nhân làm cho sinh vật biến đổi.


B. Ngoại cảnh biến đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp
thời để thích nghi.


C. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di
truyền, từ đó hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.
D. Tất cả những biến đổi trên cơ thể sinh vật đều được di
truyền và tích lũy qua các thế hệ.


<b>Câu 33: Hạn chế lớn nhất trong học thuyết tiến hóa cuả</b>
Đacuyn là:


A.Chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị khơng di
truyền.


B.Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật
chưa rõ ràng.


C.Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di
truyền các biến dị.


D.Chưa phân tích rõ vai trò của chọn lọc tự nhiên.
<b>Câu 34: Cơ chế tiến hóa theo Lamac là gì? </b>



A.Đó là sự tiến hóa do tác động của chọn lọc tự nhiên.
B.Đó là sự tiến hóa nhờ tích lũy các đột biến có lợi.


C.Đó là sự tiến hóa nhờ phần lớn các đột biến là trung tính.
D.Đó là sự tiến hóa do di truyền tính tập nhiễm.


<b>Câu 35: Theo quan điểm của Lamac, sự hình thành các đặc</b>
điểm thích nghi là:


A.Kết quả của quá trình lịch sử chịu sự chi phối của ba nhân
tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên


B.Kết quả của q trình phân li tính trạng dưới tác động của
chọn lọc tự nhiên.


C.Q trình tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị
có hại dưới tác động của môi trường.


D.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp
thời để thích nghi và trong lịch sử khơng có lồi nào bị đào
thải.


<b>Câu 36: Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi</b>
của các giống vật nuôi và cây trồng là


A. Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và cây
trồng.


B. Chọn lọc nhân tạo.
C. Chọn lọc tự nhiên.



D.Sự thích nghi cao độ của vật nuôi, cây trồng với môi
trường.


<b>Câu 37: Theo Lamac, phát biểu nào sau đây là đúng về q</b>
trình hình thành lồi mới ?


A. Lồi mới được hình thành từ từ, từ lồi này sang loài khác
tương ứng với sự biến đổi của ngoại cảnh.


B.Lồi mới được hình thành dưới tác động của chọn lọc tự
nhiên, theo con đường phân li tính trạng.


C.Các lồi ngày nay đều có chung nguồn gốc.


D.Các lồi trong tự nhiên liên tục biến đổi nhưng ranh giới
giữa các loài vẫn khá rõ ràng.


<b>Câu 38: Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự</b>
hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do:


A.Sự xuất hiện các đột biến cổ dài.


B.Sự tích lũy các đột biến cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
C.Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.
D.Sự chọn lọc các đột biến cổ dài.


<b>Câu 39: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của</b>
Đacuyn?



A.Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di
truyền của sinh vật.


B.Tồn bộ sinh giới ngày nay là kết quả q trình tiến hóa từ
một gốc chung.


C.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thay
đổi kịp thời.


D.Lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung
gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo con đường
phân li tính trạng


<b>Câu 40: Theo quan niệm của Lamac, tiến hóa là quá trình :</b>
A. Phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến
phức tạp.


B.Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại
dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường.


C.Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại
dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi trường.


D.Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính khơng liên
quan đến chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 41: Quan niệm của Lamac về biến đổi của sinh vật tương</b>
ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào
trong quan niệm hiện đại?



A.Thường biến. B.Biến dị.
C.Đột biến. D.Di truyền.


<b>Câu 42: Theo Lamac, ngoại cảnh là nhân tố chính: </b>
A.Làm tăng tính đa dạng của lồi.


B.Làm cho các lồi sinh vật có khả năng thích nghi với môi
trường thay đổi.


C.Làm phát sinh các biến dị không di truyền.
D.Làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục.


<b>Câu 43: Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa</b>
là:


A.Sự củng cố nhiều những đột biến trung tính.
B.Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền.


C.Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của
điều kiện ngoại cảnh.


D.Các biến đổi nhỏ, riêng rẽ tích lũy thành những sai khác
lớn và phổ biến dưới tác dụng của CLTN


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.Giải thích cơ chế tiến hóa ở mức độ phân tử, bổ sung cho
quan niệm Lamac.


B.Giải thích nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di
truyền các biến dị.



C.Giải thích sự hình thành lồi mới bằng con đường phân li
tính trạng dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.


D.Xác định vai trò quan trọng của ngoại cảnh.


<b>Câu 45: Theo Lamac, những đặc điểm thích nghi được hình</b>
thành là do:


A. Sự thích ứng bị động của sinh vật với môi trường theo kiểu
“sử dụng hay không sử dụng các cơ quan”


luôn được di truyền lại cho thế hệ sau.


B. Sự tương tác giữa sinh vật với môi trường theo kiểu “sử
dụng hay không sử dụng các cơ quan” một cách


nhất thời, không di truyền lại cho thế hệ sau.


C. Sự tương tác của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử
dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn được


di truyền lại cho thế hệ sau.


D. Sinh vật vốn có sự thích nghi với mơi trường theo kiểu “sử
dụng hay không sử dụng các cơ quan” luôn


được di truyền lại cho thế hệ sau.


<b>Câu 46: Điều nào không phải là cơ chế làm biến đổi loài này</b>
thành loài khác, theo Lamac?



A.Mỗi loài sinh vật đều chủ động thích ứng với sự thay đổi
của mơi trường bằng cách thay đổi tập quán


hoạt động của các cơ quan.


B. Mỗi sinh vật thích ứng với sự thay đổi của mơi trường một
cách bị động bằng cách thay đổi tập quán


hoạt động của các cơ quan.


C.Cơ quan nào không hoạt động thì cơ quan đó dần tiêu biến.
D.Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó liên tục phát
triển.


<b>Câu 47: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân</b>
tạo dựa trên cơ sở là:


A .Đào thải và tích lũy. B .Biến dị và
di truyền.


C . Phân li tính trạng. D . Biến dị
tổ hợp.


<b>Câu 48: Theo Đacuyn, thì tất cả các lồi sinh vật có nguồn</b>
gốc từ:


A . Một vài dạng tổ tiên chung trong tự nhiên.
B . Thần thánh tạo ra.



C . Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính
trạng. D . Nhiều dạng tổ tiên riêng.


Câu 49 Tiến hóa lớn là


A. Q trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi, diễn ra
trên qui mơ rộng lớn.


B. Q trình hình thành lồi mới, diễn ra trên qui mơ rộng lớn
.


C. Q trình hình thành loài mới, diễn ra trong phạm vi phân
bố tương đối hẹp .


D. Q trình hình thành các nhóm phân loại trên loài, diễn ra
trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.


<b>Câu 50. Tiến hóa nhỏ là </b>


A. Q trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi , diễn ra
trên qui mô rộng lớn .


B. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể , đưa đến hình thành lồi mới, diễn ra trong phạm vi
tương đối hẹp .


C.Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể , đưa đến hình thành các nhóm phân loại trên lồi ,
diễn ra trên qui mơ rộng lớn .



D. Q trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể , đưa đến hình thành lồi mới,diễn ra trên qui mơ
rộng lớn .


<b>Câu 51. Các nhân tố tiến hóa gồm: </b>


A.Đột biến , thường biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và
các yếu tố ngẫu nhiên.


B.Đột biến , di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu
nhiên và sự cách li.


C.Đột biến , di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu
nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.


D.Đột biến , di-nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu
nhiên và giao phối ngẫu nhiên.


<b>Câu 52. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa là </b>
A.Chọn lọc tự nhiên B.Biến dị tổ hợp. C.Đột biến.
D.Di-nhập gen.


<b>Câu 53. Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là: </b>
A.Biến dị tổ hợp. B.Đột biến gen.


C.Đột biến nhiễm sắc thể. D.Di-nhập gen.


<b>Câu 54. Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu </b>
gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là:
A.Đột biến. B.Di-nhập gen. C.Chọn lọc tự nhiên.


D.Giao phối không ngẫu nhiên.


<b>Câu 55. Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của </b>
quần thể là


A.Đột biến , giao phối không ngẫu nhiên.
B.Di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên .


C. Đột biến , chọn lọc tự nhiên .
D.Đột biến , di nhập gen .


<b>Câu 56. Nhân tố tiến hóa dẫn đến làm nghèo vốn gen của </b>
quần thể là:


A.Giao phối không ngẫu nhiên. B.Đột biến.
C.Di-nhập gen. D.Giao phối ngẫu nhiên.
<b>Câu 57. Các nhân tố tiến hóa vừa làm thay đổi thành phần </b>
kiểu gen vừa làm thay đổi tần số alen của quần thể là


A.Đột biến , di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên, giao phối không
ngẫu nhiên.


B.Đột biến , di- nhập gen , chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu
nhiên .


C.Đột biến , chọn lọc tự nhiên , các yếu tố ngẫu nhiên, giao
phối không ngẫu nhiên .


D.Đột biến , di-nhập gen , các yếu tố không ngẫu nhiên , giao
phối không ngẫu nhiên.



<b>Câu 58. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi thành phần kiểu gen</b>
của quần thể theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp
và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp là:


A.Giao phối không ngẫu nhiên.
B.Các yếu tố ngẫu nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.Làm thay đổi tần số các alen không theo một chiều hướng
nhất định .


B.Dễ làm thay đổi tần số các alen ở những quần thể có kích
thước nhỏ .


C.Làm tần số tương đối của các alen trong một quần thể có
thể thay đổi đột ngột .


D.Làm cho quần thể luôn ở trạng thái cân bằng .


<b>Câu 60. Nhân tố tiến hóa chính hình thành nên các quần thể</b>
sinh vật thích nghi với mơi trường là


A.Đột biến. B.Di-nhập gen.
C.Chọn lọc tự nhiên. D.Giao phối không
ngẫu nhiên.


<b>Câu 61. Đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến</b>
hóa là:


A.Cá thể . B.Quần thể. C.Quần xã.


D.Lồi.


<b>Câu 62. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi đồng thời tần số tương</b>
đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:


A.Đột biến . B.Di-nhập gen.
C.Biến động di truyền. D.Giao phối
không ngẫu nhiên.


<b>Câu 63: Mặt chủ yếu của CLTN là:</b>


A. tác động vào từng cá thể. B. đảm
bảo sự sống sót các kiểu gen thích nghi.


C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác
nhau trong quần thể.


D. các quần thể có vốn gen thích nghi thay thế các quần thể
có vốn gen kém thích nghi.


<b>Câu 64: Hiện tượng di nhập gen là:</b>


A. có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể. B.
khơng có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể.


C. xãy ra đột biến trong quần thể. D.
dưới tác động của CLTN.


<b>Câu 65: Di nhập gen có tác dụng:</b>



A. không làm thay đổi tần số alen của quần thể. B.
làm thay đổi tần số alen của quần thể.


C. đối với quần thể có kích thước lớn. D. .
đối với quần thể giao phối ngẫu nhiên.


<b>Câu 66: Thế nào là sự cân bằng đa hình?</b>


A. Một alen tồn tại trên một lôcút. B.
Nhiều alen của một lôcút gen cùng tồn tại.


C. Mỗi gen cùng nằm trên một NST. D.
Các gen không alen nằm trên một NST.


<b>Câu 67. Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên</b>
trung bình là


A.10-6 <sub>đến 10</sub>-2<sub> . B.10</sub>-6<sub> đến 10</sub>-4<sub> . C.10</sub>-2<sub> đến</sub>
10-4<sub> . D.10</sub>-2<sub> đến 10</sub>-6<sub> .</sub>


<b>Câu 68. Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên chưa được</b>
xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?


A.Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi . B. Vì làm
thay đổi tần số alen trong quần thể .


C. Vì tạo ra vơ số biến dị tổ hợp . D. Vì tạo
ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể .


<b>Câu 69. Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi tần số các</b>


alen thuộc một gen trong quần thể theo hướng xác định là


A. Đột biến B. Di-nhập gen . C. Các yếu tố ngẫu
nhiên D. Chọn lọc tự nhiên .


<b>Câu 70. Các nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen</b>
của quần thể là


A. Đột biến , biến động di truyền . B.
Di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên .


C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên . D.
Đột biến , di-nhập gen .


<b>Câu 71: Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về tác động</b>
của chọn lọc tự nhiên?


A. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng
rẽ .


B. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với toàn bộ kiểu gen .
C. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng cá thể riêng
rẽ .


D. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với cả quần thể .


<b>Câu 72. Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng khi nói về</b>
quần thể?


A. Quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên .


B. Quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa .
C. Quần thể là nơi diễn ra quá trình tiến hóa lớn .
D. Quần thể là nơi diễn ra q trình tiến hóa nhỏ .


<b>Câu 73. Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trị,</b>
tác dụng của giao phối ngẫu nhiên (ngẫu phối)?


A. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp .
B. Phát tán đột biến trong quần thể .


C. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể .
D. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể .


<b>Câu 74. Vì sao q trình giao phối khơng ngẫu nhiên được</b>
xem là nhân tố tiến hóa?


A. Vì làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể .
B. Vì tạo ra vơ số dạng biến dị tổ hợp .


C. Vì làm thay đổi tần số các alen trong quần thể .
D. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể .
<b>Câu 75. Nhân tố tiến hóa quy định chiều hướng tiến hóa của</b>
sinh giới là


A. Đột biến . B. Chọn lọc tự nhiên .
C. Biến động di truyền . D. Di-nhập gen .


<b>Câu 76. Các nhân tố có vai trị cung cấp nguồn ngun liệu</b>
cho q trình tiến hóa là



A. Quá trình đột biến và biến động di truyền .
B. Quá trình đột biến và quá trình giao phối .


C. Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên .
D. Biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên .


<b>Câu 77. Vai trò của biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là </b>
A. Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn lọc tự
nhiên .


B. Làm cho tần số tương đối các alen thay đổi theo một
hướng xác định .


C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột
ngột .


D. Làm cho quần thể trở nên cân bằng hơn .


<b>Câu 78: Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi rất lớn tần</b>
số tương đối các alen thuộc một gen trong quần thể nhỏ là
A. Đột biến . B. Di-nhập gen .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 79. Nhân tố tiến hóa phát huy vai trị chủ yếu trong quần</b>
thể có kích thước nhỏ là:


A. Đột biến . B. Biến động di truyền .


C. Chọn lọc tự nhiên . D. Giao phối khơng ngẫu nhiên .
<b>Câu 80. Vì sao nói q trình đột biến là nhân tố tiến hóa? </b>
A. Vì cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa .


B. Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp .


C. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn .


D. Vì nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể .


<b>Câu 81. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa</b>
nhỏ là:


A. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi
nhất .B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác
nhau trong quần thể .


C. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến
đổi theo hướng xác định.


D. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu
gen của quần thể, định hướng q trình tiến hóa .


<b>Câu 82. Chọn lọc tự nhiên tác động như thế nào vào sinh vật?</b>
A. Tác động trực tiếp vào kiểu gen.


B. Tác động trực tiếp vào các alen.


C. Tác động trực tiếp vào kiểu hình.
D. Tác động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội.


<b>Câu 83. Những hình thức giao phối nào sau đây làm thay đổi</b>
tần số các kiểu gen qua các thế hệ?



A.Ngẫu phối và giao phối có lựa chọn.
B. Ngẫu phối và giao phối gần.


C. Ngẫu phối và giao phối cận huyết.
D. Giao phối gần và giao phối có lựa chọn.
<b>Câu 84. Biến động di truyền là hiện tượng: </b>


A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi
một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen đó trong
quần thể gốc .


B. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi
từ từ , khác dần với tần số của các alen đó trong quần thể
gốc .C. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến
đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen trội .


D. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi
một cách đột ngột theo hướng tăng alen lặn .


<b>Câu 85. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ</b>
cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách


A. Làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
B. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. Trung hịa tính có hại của đột biến.
D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp.


<b>Câu 86: Vai trị khơng phải của các cơ chế cách ly là:</b>
A. giúp cho CLTN diễn ra theo nhiều hướng.


B. ngăn ngừa sự giao phối tự do.


C. phân hóa các kiểu gen trong quần thể gốc.
D. không chỉ tác dụng đối với từng gen riêng rẽ mà tác
dụng đến toàn bộ kiểu gen.


<b>Câu 87. Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vơ cùng</b>
phong phú vì:


A. Sự kết hợp của hai quá trình đột biến và giao phối tạo ra.
B. Số cặp gen đồng hợp trong quần thể giao phối là rất lớn.


C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn.
D. Tính có hại của đột biến đã được trung hòa.


<b>Câu 88. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của q trình tiến hóa là: </b>
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .


B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể .


C. Biến dị tổ hợp .
D. Đột biến gen .


<b>Câu 89. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tính</b>
chất và vai trị của đột biến ?


A.Đột biến thường ở trạng thái lặn.


B. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ
hợp gen.



C. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn ngun liệu chủ
yếu của q trình tiến hóa.


D. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể.


<b>Câu 90 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa nhỏ? </b>
A. Diễn ra trên quy mơ của một quần thể (trong phạm vi của
loài). B. Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi lồi mới xuất hiện.
D. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất dài.


<b>Câu 91. Đặc điểm nào dưới đây khơng đúng với tiến hóa lớn?</b>
A. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất dài.


B. Quá trình biến đổi trên quy mô lớn.


C. Làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
D. Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
<b>Câu 92. Vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên là </b>
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.


C. Làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di
truyền.


D. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần
thể.


<b>Câu 93. Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi </b>


khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể sinh vật nhân
thực?


A. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh mẽ và nhanh nên dễ chịu ảnh
hưởng của môi trường.


B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián
tiếp lên kiểu gen.


C. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn.


D. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra
kiểu hình.


<b>Câu 94. Các nhân tố dưới đây , nhân tố nào không được xem </b>
là nhân tố tiến hóa?


A. Q trình đột biến . B. Giao phối không ngẫu
nhiên . C. Giao phối ngẫu nhiên . D. Các yếu tố ngẫu
nhiên .


<b>Câu 95. Điều nào dưới đây khơng đúng khi nói đột biến gen </b>
được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến
hóa?


A. Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
B.Luôn tạo ra tổ hợp gen thích nghi.
C. Phần lớn là có hại cho cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 96. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi </b>


quần thể qua một thế hệ là


A. Chọn lọc chống lại thể dị hợp .
B. Chọn lọc chống lại alen lặn.
C. Chọn lọc chống lại alen trội.
D. Chon lọc chống lại thể đồng hợp.


<b>Câu 97. Tác động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại </b>
alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là


A. chọn lọc chống lại thể dị hợp .
B. Chọn lọc chống lại alen lặn .
C. Chọn lọc chống lại alen trội .
D. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp .


<b>Câu 98. Tác động của chọn lọc sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp</b>
tử là


A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp .
B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp .
C. Chọn lọc chống lại alen lặn .
D. Chọn lọc chống lại alen trội .


<b>Câu 99. Phát biểu nào dưới đây về tác động của các yếu tố </b>
ngẫu nhiên là không đúng ?


A. Gây sự biến đổi tần số alen không theo một chiều hướng
nhất định .


B. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn


khỏi quần thể .


C. Một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần
thể .


D. Không làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của
quần thể .


<b>Câu 100. Giao phối không ngẫu nhiên bao gồm các kiểu: </b>
A. Tự thụ phấn và ngẫu phối.


B. Giao phối cận huyết và ngẫu phối.
C. Giao phối có chọn lọc và ngẫu phối.


D. Tự thụ phấn, giao phối gần và giao phối có chọn lọc.
<b>Câu 101. Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh </b>
vật nhưng vẫn có vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa?
I- Tần số đột biến gen trong tự nhiên là đáng kể nên tần số
alen đột biến có hại là rất lớn.


II- Gen đột biến có thể có hại trong mơi trường này nhưng
lại có thể vơ hại hoặc có lợi trong mơi trường khác .


III- Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng
lại có thể trở nên vơ hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác .
IV- Đột biến gen thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở
trạng thái dị hợp tử nên không gây hại


Câu trả lời đúng nhất là:



A.I và II . B.I và III .
C.II và III . D.III và IV .


<b>Câu 102. Đơn vị tiến hóa cơ sở của loài trong tự nhiên là </b>
A. Cá thể . B. Quần thể .


C. Loài . D. Quần xã .


<b>Câu 103. Vì sao quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở? </b>
A. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản
nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra q trình tiến hóa nhỏ
B. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản
chưa nhỏ nhất , là nơi diễn ra q trình tiến hóa nhỏ .


C. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản
nhỏ nhất , là nơi diễn ra q trình tiến hóa nhỏ .


D. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản
chưa nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra q trình tiến hóa nhỏ.
<b>Câu 104. Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên là</b>
không đúng?


A.Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn
gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích
nghi.


B.Chọn lọc tự nhiên làm cho tần số tương đối của các alen
trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.


C.Chọn lọc tự nhiên không tác động đến từng gen riêng rẽ mà


tác động đến toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động đến từng
cá thể riêng rẽ mà cịn tới cả quần thể .


D.Trong quần thể đa hình thì chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự
sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột
biến trung tính, qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần
thể.


<b>Câu 105. Thuyết tiến hóa trung tính của Kimura đề cập tới: </b>
A. Sự tiến hóa ở cấp phân tử. B. Sự tiến hóa ở cấp cá thể.
C. Sự tiến hóa ở cấp quần thể. D. Sự tiến hóa ở cấp lồi.
<b>Câu 106. Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá</b>
trình đột biến như thế nào?


A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn áp lực của quá trình
đột biến.


B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột
biến .


C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực
của quá trình đột biến .


D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít so với áp lực
của quá trình đột biến .


<b>Câu 107. Phát biểu nào dưới đây là không đúng với chọn lọc</b>
vận động ?


A. Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào thải


những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình.
B. Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác
động của nhân tố chọn lọc định hướng C. Diễn ra khi điều
kiện sống thay đổi theo một hướng xác định thì hướng chọn
lọc củng thay đổi


D. Đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm
thích nghi mới.


<b>Câu 108. Phát biểu nào dưới đây là không đúng với chọn lọc</b>
ổn định?


A. Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào thải
những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình .
B. Diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ
, do đó hướng chọn lọc trong quần thể ổn định .


C. Đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm
thích nghi mới.


D. Chọn lọc tiếp tục kiên định kiểu gen đã đạt được.
<b>Câu 109. Các nòi, các loài thường phân biệt nhau bằng </b>
A. Các đột biến nhiễm sắc thể.


B. Các đột biến gen lặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 110. Hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính</b>
trạng trung bình , đào thải những cá thể mang tính trạng
chệch xa mức trung bình là



A.chọn lọc vận động . B. chọn lọc phân hóa .
C. chọn lọc ổn định . D. Chọn lọc gián đoạn .
<b>Câu 111. Tần số tương đối của các alen ở quần thể gốc là</b>
0,5A ; 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,8A; 0,2a ở quần thể
mới. Hiện tượng này xảy ra do tác động của nhân tố tiến hóa
nào?


A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Biến động di truyền.


<b>Câu 112. Sự tiêu giảm cánh của các sâu bọ trên các hải đảo</b>
có gió mạnh là kết quả của chọn lọc


A. Chọn lọc vận động. B. Chọn lọc phân hóa.
C. Chọn lọc ổn định. D. Chọn lọc gián đoạn.


<b>Câu 113. Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích</b>
nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hóa nhỏ là:


A. Q trình đột biến, quá trình giao phối, và biến động di
truyền.


B. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và di-nhập gen.
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và chọn lọc tự
nhiên.


D. Quá trình đột biến, biến động di truyền và chọn lọc tự
nhiên.


<b>Câu 114</b>: Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa


chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là:


A. Có sự cách li về mặt hình thái với các cá thể khác cùng
lồi;


B. Khơng phù hợp về mặt cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá
thể cùng lồi;


C. Khơng có cơ quan sinh sản hoặc cơ quan sinh sản bị thoái
hoá;


D.Trở ngại do sự phát sinh giao tử.


<b>Câu 115: Lúa mì (A) lai với lúa mì hoang dại (hệ gen DD, 2n</b>
= 14), thu được con lai ABD = 21. Để có kết quả này lồi lúa
mì (A) phải có:


A. Hệ gen AB, 2n = 16
B. Hệ gen AB, 2n = 14


C. Hệ gen AABB, 4n = 28
D. Hệ gen AABB, 2n = 14


<b>Câu 116: Lai xa và đa bội hóa là phương thức hình thành</b>
lồi phổ biến ở nhóm sinh vật:


A.Động vật B.Thực vật bậc cao C. Thực vật bậc
thấp và nấm D. Vi sinh vật


<b>Câu 117: Quá trình nào dưới đây phân biệt sự giải thích hình</b>


thành lồi mới với sự giải thích hình thành đặc điểm thích
nghi:


A. Quá trình giao phối B. Quá trình cách li


C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình đột biến
<b>Câu 118: Q trình hình thành lồi mới là: </b>


A. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
hướng thích nghi.


B. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần
thể gốc.


C. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh
vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau
rõ rệt và khác xa tổ tiên.


D. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật
làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu


<b>Câu 119 : Hình thành loài là sự cải biến thành phần kiểu gen</b>
của quần thể ban đầu theo hướng:


A. Ngày càng đa dạng phong phú.
B. Tổ chức cơ thể ngày càng cao.


C. Tạo ra các đột biến có lợi. D. Thích nghi.
<b>Câu 120: Trong q trình hình thành lồi địa lý, yếu tố địa lý</b>


đóng vai trị:


A. Quyết định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể gốc.


B. Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong lồi.


C. Quyết định sự phân ly tính trạng của quần thể gốc.
D. Quyết định nhịp điệu biến đổi kiểu gen của quần thể gốc.
<b>Câu 121: Phương thức hình thành loài bằng con đường sinh</b>
thái thường gặp ở:


A. Thực vật và các lồi động vật có khả năng di chuyển xa.
B. Thực vật và các lồi động vật ít có khả năng di chuyển xa.
C. Thực vật và các lồi động vật sống ở mơi trường cạn.
D. Thực vật và các lồi động vật sống ở mơi trường nước
<b>Câu 122: Q trình hình thành lồi mới có thể diễn ra tương</b>
đối nhanh trong trường hợp:


A.Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau.
B.Chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều đột biến nhỏ


C.Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hố
D.Hình thành lồi bằng con đường địa lí và sinh thái diễn ra
độc lập.


<b>Câu 123: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ý nghĩa</b>
quyết định trong việc đánh dấu có lồi mới hình thành:
A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối



C. Đột biến D. Cách li sinh sản


<b>Câu 124: Giải thích nào dưới đây khơng đúng về sự hóa đen</b>
của các lồi bướm ở vùng cơng nghiệp?


A.Bụi than của các nhà máy phủ kín lên cơ thể bướm, là
nguyên nhân tạo sự hóa đen của các lồi bướm ở vùng cơng
nghiệp.


B. Dạng đen xuất hiện do đột biến trội đa hiệu,vừa chi phối
màu đen ở thân và cánh bướm


C. Trong mơi trường khơng có bụi than,màu đen là màu có
hại bị đào thải


D. Trong mơi trường có bụi than,màu đen trở thành có lợi,nên
bướm má đen được chọn lọc tự nhiên giữ lại.Số cá thể màu
đen được sống sót,con cháu ngày một đơng và thay dần dạng
trắng


<b>Câu 125: Sự hình thành màu đen đặc trưng phát hiện ở lồi</b>
bướm (Biston betularia) tại các vùng cơng nghiệp nước Anh
vào cuối thế kỉ XIX là bằng chứng độc đáo về:


A.Tầm quan trọng của quá trình giao phối
B.Sự phát sinh đột biến trong quá trình sinh sản
C.Mối quan hệ giữa kiểu gen và môi trường
D.Tác dụng của chọn lọc tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. </b>


B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên.


C. Đột biến, di truyền, giao phối.
D. Cách li, chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 127: Dưới chi phối của các nhân tố: đột biến, giao phối,</b>
chọn lọc tự nhiên đã tạo nên:


A. Loài mới B. Sự phân ly tính trạng
C. Sự thích nghi mới D. Nòi mới


<b>Câu 128: Trong lịch sử tiến hóa, ngày nay có sự song song</b>
tồn tại những nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh những
nhóm sinh vật có tổ chức cao vì:


A. Vì sinh giới phải phát triển theo hướng đa dạng và phong
phú .


B. Sinh vật bậc thấp có cấu trúc đơn giản nên dễ thích nghi .
C. Do sinh vật có tổ chức thấp và tổ chức cao có khả năng
thích nghi như nhau với mơi trường.


D. Tuy sinh vật có tổ chức thấp nhưng vẫn thích nghi được
với mơi trường nên vẫn tồn tại.


<b>Câu 129: Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng về sự tiến</b>
hố của sinh giới:


A.Tồn bộ sinh giới đa dạng và phong phú ngày nay có một
hoặc một vài nguồn gốc chung



B.Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho đến nay, ít
biến đổi được xem là hố thạch sống.


C.Sự hình thành lồi mới là cơ sở của q trình hình thành
các nhóm phân loại trên lồi.


D.Theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài
một lồi gốc phân hố thành những chi khác nhau rồi thành
những loài khác nhau.


<b>Câu 130: Nhận định sau đây là đúng theo quan điểm tiến hóa</b>
hiện đại:


A. Sinh vật tuy đa dạng phong phú nhưng cùng chung nguồn
gốc.


B. Sinh vật rất đa dạng phong phú, mỗi loài có nguồn gốc
riêng của nó.


C. Sự hình thành lồi mới là kết quả sự tác động của ngoại
cảnh làm phân hóa sinh vật.


D. Sinh vật ngày càng đa dạng phong phú là hướng tiến hóa
quan trọng nhất của sinh giới.


<b>Câu 131: Chiều hướng tiến hóa chung của sinh giới theo</b>
những hướng sau:


A. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng


cao, tính thích nghi ngày càng hợp lý.


B. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng
cao, tính phân hóa ngày càng mạnh.


C. Ngày càng đa dạng phong phú, tính phân hóa ngày càng
mạnh, tính thích nghi ngày càng hợp lý.


D. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng
cao, sinh vật luôn luôn biến đổi.


<b>Câu 132: Sắp xếp nào sau đây được xem là hợp lý nhất: </b>
A. Loài ---> bộ ---> họ ---> chi ---> lớp ---> ngành.
B. Loài ---> họ ---> bộ ---> chi ---> lớp ---> ngành.
C. Loài ---> chi ---> bộ ---> họ ---> lớp ---> ngành.
D. Loài ---> chi ---> họ ---> bộ ---> lớp ---> ngành.
<b>Câu 133: Hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là: </b>
A. Ngày càng đa dạng phong phú.


B. Thích nghi ngày càng hợp lí.


C. Tổ chức ngày càng cao. D. Ngày càng đa dạng phong
phú, thích nghi ngày càng hợp lí.


<b>Câu 134: Quá trình hình thành lồi bằng con đường địa lí</b>
thường xảy ra đối với các động vật vì:


A. Chúng di chuyển xa, phân bố rộng dễ tạo quần thể cách li
nhau.



B. Chúng có khả năng thích nghi cao với mơi trường.


C. Chúng có hệ thần kinh phát triển ,dễ xác định phương
hướng.


D. Chúng di chuyển nhanh nên dễ cách li.


<b>Câu 135: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết cho các</b>
nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các biến dị di truyền theo
hướng khác nhau:


A. Cách li sau hợp tử. B. Cách li sinh sản.
C. Cách li địa lí. D. Cách li trước hợp tử.


<b>Câu 136: Qui định chiều hướng và nhịp điệu hình thành đặc</b>
điểm thích nghi mới cho sinh vật là vai trị của:


A. Đột biến B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối D. Cách ly


<b>Câu 137: Quá trình hình thành lồi bằng con đường địa lí</b>
thường xãy ra:


A. Nhanh chóng, tạo kết quả nhanh.


B. Chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. Không ổn định tùy thuộc vào điều kiện địa lí.


D. Nhanh chóng liên quan đến những đột biến và biến dị tổ
hợp.



<b>Câu 138: Điều nào dưới đây khơng đúng với lồi: </b>


A. Là nhóm quần thể có những tính trạng chung về hình thái,
sinh lí.


B. Cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc loài khác.
C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau.
D. Là các nhóm cá thể có vốn gen khác nhau.


<b>Câu 139: Nhận định sai khi đề cập đến vấn đề: Hình thành</b>
lồi mới diễn ra nhanh là:


A. Cấu trúc lại bộ nhiễm sắc thể . B. Lai xa và đa bội hóa
khác nguồn.


C. Con đường địa lí. D. Đa bội hóa cùng nguồn .
<b>Câu 140: Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội</b>
hóa là phương thức thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật
vì:


A. Cơ quan sinh sản của 2 lồi khơng hợp nhau.
B. Con lai sinh ra thường bất thụ.


C. Cơ chế cách li sinh sản giữa 2 lồi phức tạp, sự đa bội hóa
gây rối loạn giới tính.


D. Hai lồi có bộ NST, số lượng khơng giống nhau.


<b>Câu 141: Trong q trình hình thành lồi bằng con đường địa</b>


lí, phát biểu nào dưới đây là khơng đúng?


A. Là phương thức có cả ở động vật và thực vật;


B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến
đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên
đã tích luỹ các biến dị theo các hướng khác nhau, dần tạo nên
các nịi địa lí rồi mới hình thành lồi mới


<b>Câu 142: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường</b>
địa lí, nhân tố nào đóng vai trị chủ yếu:


A.Sự thay đổi điều kiện địa lí B.Cách li địa lí
C.Chọn lọc tự nhiên D.Xuất hiện đột biến .


<b>Câu 143: Từ một dạng ban đầu tạo nhiều dạng mới khác nhau</b>
và khác xa dạng tổ tiên gọi là:


A. Phát sinh tính trạng B. Phân ly tính trạng
C. Biến đổi tính trạng D. Chuyển hóa tính trạng
<b>Câu 144; Mơi trường khơng DDT thì dạng ruồi mang đột</b>
biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình
thường, nhưng khi phun DDT thì dạng ruồi mang đột biến
sinh trưởng tốt hơn dạng bình thường.Thí nghiệm này chứng
minh:


A. Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc tổ hợp gen
B. Khi môi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi giá trị


thích nghi của nó


C. Khi có DDT,dạng bình thường bị tiêu diệt nên dạng đột
biến khơng cịn cạnh tranh về thức ăn,nơi ở với dạng bình
thường nên sinh trưởng tốt hơn


D. Dạng ruồi mang đột biến kháng DDT bị đột biến 2 lần đã
tạo đột biến có lợi


<b>Câu 145: Trong q trình hình thành lồi bằng con đường địa</b>
lí, nhân tố dưới đây tác động làm sự phân hóa kiểu gen lồi
gốc diễn ra nhanh hơn:


A. Chọn lọc tự nhiên. B. Phân li tính trạng.
C. Biến động di truyền. D. Biến động số lượng cá thể.
<b>Câu 146: Những hình thức cách li nào là điều kiện cần thiết</b>
dẫn đến cách li sinh sản:


A. cách li sinh thái, cách li sinh sản.
B. cách li địa lý, cách li di truyền.


C. cách li địa lý, cách li sinh thái.
D. cách li sinh sản, cách li di truyền.


<b>Câu 147: Trong q trình tiến hóa, sự phát triển của một lồi</b>
hay một nhóm lồi có thể diễn ra theo ba hướng :


A. Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học .
B. Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
C.Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học .


D.Thoái bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
<b>Câu 148: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, liều cao cũng</b>
không hy vọng diệt hết tồn bộ số sâu cùng một lúc vì:
A.Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.


B. Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả
năng thích ứng cao .


C. Ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện
mới .


D. Khi đó chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng một hướng
<b>Câu 149: Cách li sinh sản dẫn đến một hệ quả quan trọng là:</b>
A. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li di truyền


B. Làm cho mỗi loài giao phối trở thành một tổ chức tự nhiên,
có tính tồn vẹn.


C. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li địa lí.
D. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li sinh thái.


<b>Câu 150: Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến bộ sinh học:</b>


A. Do tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Tốc độ tiến hóa chậm.


C. Tổ chức cơ thể ngày càng cao.
D. Sự thích nghi với sự thay đổi của mơi trường.


<b>Câu 151: Đối với các lồi giao phối thân thuộc có hình thái</b>


rất giống nhau người ta dùng tiêu chuẩn nào để đánh giá
chính xác nhất:


A.Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
C. Tiêu chuẩn sinh lí – sinh hóa.
D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản


<b>Câu 152: Tiêu chuẩn khơng thể ứng dụng để phân biệt các</b>
lồi sinh sản vơ tính là:


A. Tiêu chuẩn sinh lí – hố sinh;
B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái;


C. Tiêu chuẩn hình thái;
D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.


<b>Câu 153: Sơ đồ nào sau đây đúng với q trình hình thành</b>
lồi bằng con đường sinh thái?


A. Loài cũ mở rộng khu phân bố  hình thành nịi sinh thái
 hình thành lồi mới .


B. Lồi cũ mở rộng khu phân bố  tạo các quần thể khác
nhau  hình thành lồi mới


C. Loài cũ trong cùng khu phân bố  tạo thành các quần thể
khác nhau  hình thành lồi mới .


D. Lồi cũ bị phân hóa  thích nghi với điều kiện sinh thái


khác nhau  hình thành nịi sinh thái  hình thành lồi
mới


<b>Câu 154: Dạng loài mới xuất hiện bằng đa bội hóa cùng</b>
nguồn thường là:


A. Đa bội lẽ B. Thể dị bội
C. Thể tam bội D.Đa bội chẵn.


<b>Câu 155: Quá trình hình thành quần thể thích nghi là kết quả</b>
của:


A. Đột biến , biến dị tổ hợp qua sinh sản và sự sàng lọc của
môi trường với kiểu hình thích nghi.


B. Sự tổ hợp các kiểu hình có lợi vốn có lâu đời .
C. Môi trường thay đổi , sinh vật thích nghi .
D. Môi trường với những điều kiện thuận lợi


<b>Câu 156: Nhận định nào sau đây là sai: Tốc độ hình thành</b>
quần thể thích nghi phụ thuộc vào :


A. Tốc độ phát sinh và tích lũy đột biến gen.
B. Tốc độ sinh sản của loài .


C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
D.Tốc độ sự thay đổi của môi trường


<b>Câu 157: Nhận định nào sau đây là sai về: Tính tương đối</b>
của các đặc điểm thích nghi:



A. Sự khơng hồn hảo về khả năng thích nghi của sinh vật .
B. Một sinh vật khơng có nhiều đặc điểm thích nghi với nhiều
mơi trường khác nhau


C. Khi môi trường thay đổi ,đặc điểm thích nghi cũ bị thay
thế cho đặc điểm thích nghi mới .


D. Đa số đặc điểm thích nghi của một lồi được hình thành
một cách nhanh chóng


<b>Câu 158: Nhận định nào sau đây là đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Sự khác biệt nhau về hình thái , là ngun nhân dẫn đến
hình thành lồi mới


C. Sự khác biệt về đặc điểm thích nghi chưa đủ dẫn đến cách
li sinh sản


D. Quá trình hình thành lồi khơng thể gắn với q trình hình
thành đặc điểm thích nghi.


<b>Câu 159: Hình thành lồi cùng khu vực có thể xảy ra bằng</b>
các phương thức:


1. Cách li sinh thái, 2.Cách li địa lí, 3. Đa bội
hóa, 4. Giao phối gần


A. 1,2 B. 1,3 C. 3,4 D.2,4
<b>Câu 160: Đảo được xem là phịng thí nghiệm để nghiên cứu</b>


q trình hình thành lồi mới vì:


A. Làm giảm sự biến động di truyền .
B. Có các điều kiện lí tưởng .


C. Ngăn cách sự giao phối với các loài ở vùng địa lí khác
nhau. D. Ít chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 161: Thí nghiệm của Milơ đã chứng minh điều gì?</b>
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ.
B. Axit nuclêic hình thành từ nuclêơtit.


C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ.
D. Chất vơ cơ hình thành từ ngun tố vơ cơ trên mặt đất.
<b>Câu 162: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân</b>
nuclêơtit có thể tự ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng
có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của enzim. Điều
đó có ý nghĩa gì?


A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axit
nuclêic.


B. Trong q trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và
prơtêin.


C. Prơtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế
phiên mã và dịch mã.


D. Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất
hiện sự sống.



<b>Câu 163: Theo quan điểm hiện đại, nguồn năng lượng để</b>
tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
A.ATP. B.năng lượng hóa học. C.năng lượng sinh học.
D.năng lượng tự nhiên.


<b>Câu 164: Bầu khí quyển nguyên thủy của Trái Đất (trước khi</b>
xuất hiện sự sống) chưa có (hoặc có rất ít)


A.mêtan (CH4). B.amôniac (NH3) C.ôxi.
D.hơi nước.


<b>Câu 165: Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến sự</b>
hình thành các dạng sinh vật phức tạp như hiện nay?


A.Prôtêin – lipit. B.Prôtêin – saccarit.
C.Prôtêin – axit nuclêic. D.Pơlinuclêơtit.


<b>Câu 166: Q trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể</b>
chia thành những giai đoạn


A.tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học.
B.tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học.
C.tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa tiền sinh học.
D.tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh
học.


<b>Câu 167: Q trình tiến hóa hóa học là:</b>


A.tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ.


B.hình thành những dạng sống đơn giản đầu tiên.


C.hình thành các đại phân tử hữu cơ từ chất vơ cơ.
D.hình thành các tế bào đầu tiên.


<b>Câu 168: Năm 1950, Fox và các cộng sự đã tiến hành thí</b>
nghiệm đun nóng axit amin khơ ở nhiệt độ 150o<sub>C – 180</sub>o<sub>C và</sub>
đã tạo ra được chuỗi peptit ngắn. Thí nghiệm đó đã chứng
minh điều gì?


A.Các đại phân tử hữu cơ được hình thành từ các chất hữu cơ
đơn giản.


B.Chất hữu cơ hình thành từ chất vơ cơ.
C.Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ.


D.Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit
nuclêic.


<b>Câu 169: Theo quan điểm hiện đại, đại phân tử có khả năng</b>
nhân đơi xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất là:


A.ADN. B.ARN. C.Prôtêin. D.Axit
nuclêic.


<b>Câu 170: Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm:</b>
A.Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Yếm khí.


B. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Yếm khí.
C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí.


D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí.
<b>Câu số 171: Tiến hóa tiền sinh học là q trình:</b>
A.hình thành các chất hữu cơ từ chất vơ cơ.
B.hình thành các sinh vật đơn bào, đa bào.


C.hình thành các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).
D.hình thành các sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
<b>Câu 172: Trong giai đoạn tiến hóa sinh học:</b>


A.từ các tế bào nguyên thủy hình thành các lồi sinh vật như
hiện nay.


B.từ các sinh vật nhân sơ hình thành các sinh vật nhân thực.
C.từ các chất hữu cơ phức tạp hình thành các sinh vật như
ngày nay.


D.từ các loài sinh vật tổ tiên hình thành các lồi đa dạng
phong phú như ngày nay.


<b>Câu 173: Các tế bào nguyên thủy xuất hiện</b>


A.từ tế bào nhân thực bị thối hóa.
B.từ tập hợp các chất hữu cơ đơn giản.


C.từ tập hợp các đại phân tử hữu cơ có màng bao bọc.
D.từ khi ADN liên kết với histon.


<b>Câu 174: Đại phân tử axit nuclêic được hình thành do sự tập</b>
hợp của đơn phân:



A.axit amin. B.côlestêrôn.
C.glucôzơ. D.nuclêôtit.


<b>Câu 175: Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, nếu các đại</b>
phân tử hữu cơ được hình thành trong tự nhiên thì từ các chất
này có thể tiến hóa hình thành nên các tế bào sơ khai được
khơng? Vì sao?


A.Khơng, vì điều kiện của Trái Đất hiện nay khơng có đủ
phân tử hữu cơ trong đại dương.


B.Khơng, vì điều kiện của Trái Đất hiện nay chất hữu cơ sẽ bị
phân hủy bởi ôxi tự do hoặc các vi sinh vật.


C.Khơng, vì điều kiện của Trái Đất hiện nay khơng có đủ
năng lượng để tổng hợp các chất hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 176: Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, chọn lọc tự</b>
nhiên sẽ duy trì tập hợp các phân tử hữu cơ có khả năng:
A.trao đổi chất và năng lượng, phân chia và duy trì các thành
phần hóa học.


B.di chuyển, nhân đơi, trao đổi chất và năng lượng.
C.trao đổi chất và năng lượng, sinh sản hữu tính, nhân đơi.
D.trao đổi chất và năng lượng, sinh sản vơ tính, nhân đơi và
phân chia.


<b>Câu 177: Ngày nay sự sống khơng được hình thành từ các</b>
chất vơ cơ vì:



A.tuổi của Trái Đất đã già.
B.điều kiện trên Trái Đất hiện nay khơng thích hợp.
C.Trái Đất đã cách mặt trời quá xa so với trước đây.
D.Trái Đất đã thay đổi quỹ đạo so với trước đây.


<b>Câu 178: Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật</b>
trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học?


A.Hình thành các đại phân tử hữu cơ.
B.Xuất hiện hiện tượng trao đổi chất.


C.Sự xuất hiện khả năng phân chia và duy trì thành phần hóa
học.


D.Sự xuất hiện lớp màng lipit bao bọc các đại phân tử hữu cơ.
<b>Câu 179: Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc dạng nào sau</b>
đây?


A.Tảo. B.Nhân thực. C.Nhân sơ.
D.Đa bào.


<b>Câu 180: Các nhà khoa học đầu tiên đưa ra giả thuyết về</b>
nguồn gốc các hợp chất hữu cơ đơn giản trên Trái Đất là
A.Oparin và Handan. B.Oparin và Milơ.


C.Milơ và Fox. D.Handan và Fox.


<b>Câu 181: Đặc điểm nổi bật nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ tứ?</b>
A.Ổn định hệ thực vật. B.Ổn định hệ động vật.



C.Xuất hiện loài người. D.Sâu bọ phát triển mạnh.
<b>Câu 181: Di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá</b>
của vỏ Trái Đất là:


A.sinh vật cổ. B.hóa thạch.
C.hóa thạch sống. D.cổ sinh vật học.


<b>Câu 182: Hóa thạch có ý nghĩa trong nghiên cứu sinh học và</b>
địa chất học như thế nào?


A.Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử phát
sinh, phát triển của sinh vật.


B.Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái
Đất và lịch sử diệt vong của sinh vật.


C.Hóa thạch là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất
và lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của sinh vật.
D.Hóa thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái
Đất.


<b>Câu 183: Để nghiên cứu lịch sử tiến hóa của sinh vật người ta</b>
dựa vào những nghiên cứu nào dưới đây?


A.Các hóa thạch. B.Các lớp đất đá.
C.Sự đa dạng của các loài động vật ngày nay.
D.Sự đa dạng của các loài thực vật ngày nay.


<b>Câu 184: Đại xuất hiện sớm nhất trong lịch sử Trái Đất là:</b>
A.Đại Nguyên sinh. B.Đại Cổ sinh. C.Đại Thái cổ.


D.Đại Trung sinh.


<b>Câu 185: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây?</b>
A.Đại Nguyên sinh. B. Đại Cổ sinh.


C. Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh.


<b>Câu 186: Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh là</b>


A.phát sinh lưỡng cư, cơn trùng.


B.thực vật có hạt xuất hiện.


C.sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
D.sự xuất hiện bị sát.


<b>Câu 187: Thực vật có hạt xuất hiện ở đại</b>
A.Cổ sinh. B.Trung sinh.
C.Tân sinh . D.Nguyên sinh.


<b>Câu 188: Lựa chọn nào sau đây là đúng về mối tương quan</b>
giữa sự kiện xảy ra trong lịch sử sự sống và thời kì địa chất?
A. Động vật có vú đầu tiên/ Đại Thái Cổ, Đại Nguyên sinh.
B. Con người xuất hiện/ Đại Trung sinh.


C. Cây có mạch và động vật lên cạn/ Đại Cổ sinh.
D. Cá xương xuất hiện/ Đại Nguyên sinh.


<b>Câu 189: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Đệ tam?</b>
A.Cây có hoa xuất hiện và ngự trị.



B.Chim và thú phát triển mạnh.


C.Phát sinh các nhóm linh trưởng.
D.Xuất hiện loài người.


<b>Câu 190: Động vật và thực vật lên cạn đầu tiên ở kỉ</b>
A.Silua. B.Cambri. C.Đêvôn. D.Cacbon (Than đá).
<b>Câu 191: Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của:</b>


A.thực vật hạt trần, chim và thú.
B.thực vật hạt trần, cơn trùng, chim và thú.
C.thực vật có hoa, cơn trùng, chim và thú.
D.thực vật có hoa, chim và thú.


<b>Câu 192: Đặc điểm khí hậu trong kỉ Đệ tứ là</b>
A.khí hậu ấm áp, khơ, ôn hòa.
B.băng hà. Khí hậu lạnh, khơ.


C.đầu kỉ khí hậu ấm áp, cuối kỉ khí hậu lạnh.
D.đầu kỉ ẩm, nóng, về sau trở nên lạnh, khơ.


<b>Câu 193: Khẳng định nào sau đây là đúng với nguồn gốc lồi</b>
người?


A.Người có nguồn gốc từ khỉ thấp.


B.Người khơng phải là sản phẩm của tiến hóa.
C.Người và vượn người có chung nguồn gốc.



D.Người khác với các động vật có vú vì người có số lượng rất
đơng.


<b>Câu 194: Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?</b>


A.Lồi người hiện nay khơng chịu sự tác động của các nhân
tố sinh học.


B.Tổ tiên chung của loài người hiện đại và các loài linh
trưởng hiện đang sống đều có 48 nhiễm sắc thể.


C.Giai đoạn tiến hóa xã hội bắt đầu từ người Xinantrơp.
D.Người Crômanhôn là dạng người tối cổ.


<b>Câu 195: Sự phát sinh và tiến hóa của lồi người chịu tác</b>
động của các nhân tố nào sau đây?


A.Nhân tố sinh học như đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
B.Nhân tố chọn lọc tự nhiên như núi lửa, phóng xạ, thay đổi
sinh cảnh.


C.Nhân tố xã hội như biết sống chung, giúp đỡ lẫn nhau.
D.Nhân tố sinh học kết hợp với nhân tố văn hóa.


<b>Câu 196: Bàn tay trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công</b>
cụ lao động được chủ yếu là nhờ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B.cột sống cong hình chữ S.
C.nhu cầu trao đổi kinh nghiệm.
D.đời sống tập thể.



<b>Câu 197: Nhân tố chính chi phối q trình phát triển lồi</b>
người ở giai đoạn người hiện đại là:


A.sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất.
B.lao động, tiếng nói, tư duy.


C.cải tiến hệ gen người bằng công nghệ sinh học.
D.quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 198: Những nhân tố tác động đến q trình phát sinh lồi</b>
người giai đoạn từ người vượn hóa thạch đến người cổ là:
1. Biến dị. 2. Tiếng nói. 3. Di truyền.4. Chữ viết.
5.Chọn lọc tự nhiên. Tổ hợp đúng là:


A.1, 2, 3. B.2, 3, 4. C.1, 3, 5. D.2, 3, 4,
5.


<b>Câu 199: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy người cổ Homo</b>
xuất hiện sớm nhất là:


A.Homo erectus. B.Homo neanderthalensis.
C.Homo sapiens. D.Homo habilis.


<b>Câu 200: Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là:</b>
A.có dáng đi thẳng, hai chi trước được tự do.


B.xương chậu rộng.


C.có bộ não phát triển.



D.biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo mục đích.
<b>Câu 201: Về mặt sinh học, loài người sẽ khơng biến đổi</b>
thành một lồi nào khác là vì:


A.lồi người đã là lồi tiến hóa nhất trong bậc thang tiến hóa.
B.lồi người ít chịu tác động của đột biến và chọn lọc tự
nhiên.


C.lồi người có khả năng cải biến tự nhiên để phục vụ cho
các nhu cầu của mình.


D.lồi người có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh
thái đa dạng và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và
cách li địa lí.


<b>Câu 202: Tổ hợp những đặc điểm nào dưới đây có ý nghĩa</b>
quan trọng nhất trong q trình tiến hóa dẫn đến xuất hiện
lồi người?


A.Đi thẳng, cột sống thẳng, xương chậu rộng.
B.Đi thẳng, và có tiếng nói.


C.Đi thẳng, sử dụng công cụ lao động theo mục đích.
D.Đi thẳng, não bộ phát triển.


<b>Câu 203: Nhân tố quyết định sự phát triển xã hội loài người</b>


A.nhân tố văn hóa. B.nhân tố sinh học.



C.nhân tố chọn lọc tự nhiên. D.nhân tố chọn lọc nhân tạo.
<b>Câu 204: ADN của loài nào trong bộ khỉ khác nhiều nhất so</b>
với ADN của người?


A.Tinh tinh. B.Khỉ Rhesut.
C.Khỉ Vervet. D.Khỉ Capuchin.


<b>Câu 205: Con người thích nghi với mơi trường chủ yếu thơng</b>
qua:


A.lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh.
B.biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể.
C.sự phân hóa và chuyên hóa các cơ quan.
D.sự phát triển của lao động và tiếng nói.


<b>Câu 206: Số axit amin trên chuỗi β – hêmơglơbin của lồi</b>
nào trong bộ khỉ khơng khác so với người?


A.Khỉ Vervet. B.Vượn Gibbon.
C.Tinh tinh. D.Khỉ Rhesut.


<b>Câu 207: Đặc điểm của người khéo léo (H. habilis) là</b>
A.não bộ khá phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá.
B.não bộ kém phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá.
C.não bộ khá phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng
đá.


D.não bộ kém phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng
đá.



<b>Câu 208: Đặc điểm xuất hiện sau cùng ở người là:</b>


A. tay có năm ngón. B. có lồi cằm. C. đi thẳng.
D. không đuôi.


<b>Câu 209: Những đặc điểm giống nhau giữa vượn người và</b>
người chứng tỏ:


A.người có nguồn gốc từ vượn người ngày nay.
B.vượn người và người tiến hóa đồng quy.


C.vượn người và người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
D.vượn người và người tiến hóa phân li chịu sự chi phối của
chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 210: Các nhân tố xã hội (tiến hóa văn hóa) đã đóng vai</b>
trị chủ đạo trong giai đoạn


A.người hiện đại B.người cổ.


C.người tối cổ và người cổ. D.người hiện đại và người
cổ.


<b>Câu 211: Dạng vượn người hóa thạch cổ có liên quan đến</b>
nguồn gốc lồi người là


A.Ơxtrlopitec. B.Homo habilis.
C.Homo erectus. D.Đriôpitec.



<b>Câu 212: Những đặc điểm khác nhau giữa vượn người và</b>
người chứng tỏ


A.người có nguồn gốc từ vượn người ngày nay.


B.Người và vượn người là hai nhánh phát sinh của một gốc
chung nhưng tiến hóa theo hai hướng khác nhau.


C.vượn người và người tiến hóa phân li chịu sự chi phối của
chọn lọc tự nhiên.


D.vượn người và người tiến hóa đồng quy.


<b>Câu 213. Nhiều lồi cây có những đặc điểm thích nghi khi</b>
lửa cháy lướt qua như thế nào?


A. Thân có vỏ mỏng sần sùi, cây thân thảo có thân ngầm dưới
mặt đất, mặt nước để tránh lửa.


B. Thân có vỏ dày, chịu lửa tốt, cây thân thảo có thân ngầm
dưới mặt đất, mặt nước để tránh lửa.


C. Thân có vỏ dày, chịu lửa tốt, cây thân thảo có thân bị lan
mặt đất, mặt nước.


D. Thân có vỏ dày, chịu lửa tốt, cây thân thảo có rễ dài dưới
mặt đất, mặt nước để tránh lửa.


<b>Câu 214. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? </b>
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả


các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật chỉ có
tác động trực tiếp sinh vật.


B. Mơi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả
các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Môi trường là phần không gian bao quanh sinh vật, mà tại
đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp
tác động lên sinh trưởng và phát triển của sinh vật.


<b>Câu 215. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể như</b>
thế nào?


A. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể luôn thúc đẩy
lẫn nhau.


B. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể luôn gây ảnh
hưởng trái ngược nhau.


C. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể thường thúc
đẩy lẫn nhau và hạn chế gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
D. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể có thể thúc
đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.


<b>Câu 216. Trứng cá hồi có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển</b>
là 00<sub>C. Nếu ở nhiệt độ nước là 2</sub>0<sub>C thì sau 205 ngày trứng nở</sub>
thành cá con. Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển của trứng
cá hồi là:


A. 205 (độ/ngày). B. 310 (độ/ngày).


C. 365 (độ/ngày). D. 410 (độ/ngày).


<b>Câu 217. Đặc điểm của thực vật sống ở nơi giá rét là </b>


A. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập
trung vào thời gian ấm trong năm.


B. Có vỏ mỏng, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung
vào thời gian ấm trong năm.


C. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập
trung vào thời gian ấm trong năm.


D. Có vỏ mỏng, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung
vào thời gian ấm trong năm.


<b>Câu 218. Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau,</b>
thực vật được chia thành những nhóm chính nào?


A. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và ưa
bóng.


B. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu bóng.
C. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và chịu
bóng.


D. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu tối.


<b>Câu 219: Một lồi sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là</b>
50<sub>C, thời gian một vịng đời ở 30</sub>0<sub>C là 20 ngày. Một vùng có</sub>


nhiệt độ trung bình 250<sub>C thì thời gian một vịng đời của lồi</sub>
này tính theo lí thuyết sẽ là


A. 30 ngày B. 15 ngày
C. 20 ngày D. 25 ngày


<b>Câu 220. Sự thích nghi của động vật đẳng nhiệt với điều kiện</b>
khơ nóng được thể hiện là


A. giảm tuyến mồ hơi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động
vào ban đêm hay trong hang, hốc.


B. tăng tuyến mồ hơi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động
vào ban đêm hay trong hang, hốc.


C. giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt
động vào ban đêm hay trong hang, hốc.


D. giảm tuyến mồ hơi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động
vào buổi sáng.


<b>Câu 221. Trứng cá mè hoa có nhiệt độ ngưỡng của sự phát</b>
triển là 150<sub>C. Ở nhiệt độ 18</sub>0<sub>C, trứng nở sau 74 giờ. Tổng</sub>
nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển của trứng cá mè hoa là
A: 111 (độ/giờ). B: 240 (độ/giờ).


C: 200 (độ/giờ). D: 222 (độ/giờ).


<b>Câu 222. Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở cây ưa sáng? </b>
A. Chịu được ánh sáng mạnh. B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc


khơng có mơ giậu.


C. Lá xếp nghiêng. D. Mọc ở nơi quang


đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.


<b>Câu 223. Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở cây ưa bóng? </b>
A. Phiến lá dày, mơ giậu phát triển.


B. Mọc dưới bóng của cây khác.
C. Lá nằm ngang.


D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ.
<b>Câu 224. Giới hạn sinh thái là gì? </b>


A. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà
trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời
gian.


B. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố
sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh
vật khơng thể tồn tại được.


C. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố
sinh thái của môi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh
vật khơng thể tồn tại được.


D. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh
thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật
vẫn tồn tại được.



<b>Câu 225. Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể</b>
voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là
A. có đơi tai dài và lớn.


B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc.


C. kích thước cơ thể nhỏ. D. ra mồ hơi.


<b>Câu 226. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? </b>
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả
các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.


B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả
các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ
nhân tố con người.


C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả
các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.


D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng
đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động
khác của sinh vật.


<b>Câu 227. Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây</b>
không liền rễ như thế nào?


A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả
năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới


sớm và tốt hơn cây không liền rễ.


B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng
chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và
tốt hơn cây không liền rễ.


C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu
hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn
hơn cây không liền rễ.


D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu
hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt
hơn cây không liền rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Cây cỏ ven bờ
B. Đàn cá rô trong ao.


C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Cây trong vườn


<b>Câu 229. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:</b>
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B. làm tăng mức độ sinh sản.


C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn
kiệt nguồn thức ăn trong vùng.


D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.


<b>Câu 230. Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy</b>


đàn trong tự nhiên?


A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
C. Tự vệ tốt hơn.


D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.


<b>Câu 231. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan</b>
hệ hỗ trợ cùng loài?


A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức
ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.


C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.


D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
<b>Câu 232. Nơi ở của các loài là</b>


A. địa điểm cư trú của chúng.
B. địa điểm sinh sản của chúng.
C. địa điểm thích nghi của chúng.
D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.


<b>Câu 233. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể</b>
không biến đổi theo nhiệt độ môi trường.


A. Lưỡng cư. B. Cá xương. C. Thú. D. Bò sát.


<b>Câu 234. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi</b>


(khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà
ở đó sinh vật


A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt.


<b>Câu 235. Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có</b>
chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật
A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng.


C. ưa bóng. D. chịu nóng.


<b>Câu 236. Có các loại môi trường phổ biến là? </b>


A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn,
môi trường sinh vật.


B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn,
môi trường bên trong.


C. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn,
mơi trường ngồi.


D. Mơi trường đất, mơi trường nước ngọt, môi trường nước
mặn và môi trường trên cạn.


<b>Câu 237. Có các loại nhân tố sinh thái nào? </b>


A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.


C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.


<b>Câu 238. Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là</b>
một quần thể giao phối?


A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
D. Những con cá sống trong một cái hồ.


<b>Câu 239. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần</b>
thể?


A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.


C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.


<b>Câu 240. Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện</b>
tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở
mối quan hệ


A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài.
C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài.


<b>Câu 241. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể</b>
sinh vật?



A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.


C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia
Cát Tiên.


D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.


<b>Câu 242. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn</b>
dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60<sub>C và 42</sub>0<sub>C.</sub>
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là </sub>


A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái.


<b>Câu 243. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? </b>
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.


B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.


<b>Câu 244. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh</b>
vật có thể dẫn tới


A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.


C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho


quần thể bị diệt vong.


<b>Câu 245. Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức</b>
tối đa thì


A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.


D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối
thiểu.


<b>Câu 246. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa</b>
sáng?


A. Phiến lá mỏng, ít hoặc khơng có mơ giậu, lá nằm ngang.
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh
sáng mạnh.


C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.


D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia
nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
C. Hiện tượng tự tỉa thưa.


D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
<b>Câu 248. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan</b>


hệ cạnh tranh?


A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở
mức độ phù hợp.


C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.


D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì
ở mức độ phù hợp.


<b>Câu 249. Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ơn</b>
đới lạnh có


A. các phần thị ra (tai, đi) to ra, cịn kích thước cơ thể lớn
hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.


B. các phần thị ra (tai, đi) nhỏ lại, cịn kích thước cơ thể
nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
C. các phần thị ra (tai, đi) nhỏ lại, cịn kích thước cơ thể lại
lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
D. các phần thị ra (tai, đi) to ra, cịn kích thước cơ thể nhỏ
hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.


<b>Câu 250. Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể</b>
xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?


A. Nhóm nhân tố vơ sinh.
B. Nhóm nhân tố hữu sinh.



C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vơ sinh.
D. Nhóm nhân tố vơ sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.


<b>Câu 251 Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh</b>
thái?


A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vơ sinh của mơi trường, có
hoặc khơng có tác động đến sinh vật.


B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường
bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến
đời sống sinh vật.


C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của mơi trường, có tác
động và chi phối đến đời sống của sinh vật.


D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vơ sinh và nhóm
các nhân tố hữu sinh.


<b>Câu 253. Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh</b>
vật


A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái
khác.


B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái
khác.


C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.


<b>Câu 254. Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thị ra</b>
ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đi,
mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai
thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân
tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?


A. Kẻ thù. B. Ánh sáng.
C. Nhiệt độ D. Thức ăn.


<b>Câu 255. Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của</b>
sinh vật, nhân tố có vai trị cơ bản là:


A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ.


C. Độ ẩm D. Gió.


<b>Câu 256. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các lồi khác nhau </b>
A. có giới hạn sinh thái khác nhau. B. có giới hạn sinh
thái giống nhau.


C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn
sinh thái giống nhau.


D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
<b>Câu 257. Chọn câu sai trong các câu sau: </b>


A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác
động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.


B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật


đối với một nhân tố sinh thái nhất định.


C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.


D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm
nhân tố vơ sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.


<b>Câu 258. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6</b>0<sub>C, dưới nhiệt</sub>
độ này cá chết, chịu nóng đến 420<sub>C, trên nhiệt độ này cá cũng</sub>
sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200<sub>C đến</sub>
350<sub>C. Từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là: </sub>


A. Khoảng thuận lợi của loài.


B. Giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ.
C. Điểm gây chết giới hạn dưới.


D. Điểm gây chết giới hạn trên.


<b>Câu 259. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6</b>0<sub>C, dưới nhiệt</sub>
độ này cá chết, chịu nóng đến 420<sub>C, trên nhiệt độ này cá cũng</sub>
sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200<sub>C đến</sub>
350<sub>C. Mức 5,6</sub>0<sub>C gọi là: </sub>


A. Điểm gây chết giới hạn dưới.
B. Điểm gây chết giới hạn trên.


C. Điểm thuận lợi. D. Giới hạn chịu đựng .
<b>Câu 260. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6</b>0<sub>C, dưới nhiệt</sub>
độ này cá chết, chịu nóng đến 420<sub>C, trên nhiệt độ này cá cũng</sub>


sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200<sub>C đến</sub>
350<sub>C. Mức 42</sub>0<sub>C được gọi là: </sub>


A. Giới hạn chịu đựng . B. Điểm thuận lợi.
C. Điểm gây chết giới hạn trên. D. Điểm gây chết
giới hạn dưới.


<b>Câu 261. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6</b>0<sub>C, dưới nhiệt</sub>
độ này cá chết, chịu nóng đến 420<sub>C, trên nhiệt độ này cá cũng</sub>
sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200<sub>C đến</sub>
350<sub>C. Khoảng nhiệt độ từ 20</sub>0<sub>C đến 35</sub>0<sub>C được gọi là: </sub>


A. Giới hạn chịu đựng . B. Khoảng thuận lợi.
C. Điểm gây chết giới hạn trên. D. Điểm gây chết
giới hạn dưới.


<b>Câu 262. Khoảng thuận lợi là: </b>


A. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng
tự vệ của sinh vật.


B. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng
sinh sản của sinh vật.


C. Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo
cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60<sub>C đến +42</sub>0<sub>C. Dựa vào</sub>
các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự
phân bố của hai lồi cá trên là đúng?



A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rơ phi vì có giới hạn
chịu nhiệt rộng hơn.


B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới
thấp hơn.


C. Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới
cao hơn.


D. Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu
nhiệt hẹp hơn.


<b>Câu 264. Giới hạn sinh thái gồm có</b>


A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.
B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.


C. giới hạn dưới, giới hạn trên.
D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
<b>Câu 265. Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả </b>


<b>A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của mơi trường xung quanh</b>
sinh vật.


B. tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.


C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh
vật.



D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh
vật.


<b>Câu 266. Ăn thịt đồng loại xảy ra do: </b>
A. Tập tính của lồi.


B. Con non khơng được bố mẹ chăm sóc.
C. Mật độ của quần thể tăng.


D. Quá thiếu thức ăn.


<b>Câu 267. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là </b>


A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ
lẫn nhau trong các hoạt động sống.


B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các
hoạt động sống.


C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong
việc di cư do mùa thay đổi.


D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau
trong các hoạt động sống.


<b>Câu 268. Quan hệ cạnh tranh là </b>


A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn
sống hoặc cạnh tranh nhau con cái.



B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn
sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng.


C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để
giao phối.


D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn
sống hoặc nơi ở của quần thể.


<b>Câu 269. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm </b>
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả
nhóm.


<b>B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng</b>
cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.


C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn
nhau.


D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn
sống của môi trường.


<b>Câu 270. Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng</b>
chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?


A. Quan hệ hỗ trợ. B. Cạnh tranh khác lồi.
C. Kí sinh cùng lồi. D. Cạnh tranh cùng loài.
<b>Câu 271. Câu nào sai trong số các câu sau? </b>
A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.



B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng
gì tới động vật.


C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vơ sinh.


D. Mỗi lồi cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
<b>Câu 272. Cá rô phi ni ở nước ta có giới hạn sinh thái từ</b>
5,60<sub>C đến 42</sub>0<sub>C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng? </sub>
A. Nhiệt độ 5,60<sub>C gọi là giới hạn dưới, trên 42</sub>0<sub>C gọi là giới</sub>
hạn trên.


B. Nhiệt độ 5,60<sub>C gọi là giới hạn dưới, 42</sub>0<sub>C gọi là giới hạn</sub>
trên.


C. Nhiệt độ dưới 5,60<sub>C gọi là giới hạn dưới, 42</sub>0<sub>C gọi là giới</sub>
hạn trên.


D. Nhiệt độ dưới 5,60<sub>C gọi là giới hạn trên, 42</sub>0<sub>C gọi là giới</sub>
hạn dưới.


<b>Câu 273. Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau,</b>
người ta chia động vật thành những nhóm nào?


A. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày.
B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.


C. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật
ưa hoạt động ban đêm.



D. Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối.


<b>Câu 274: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một</b>
quần thể được gọi là:


A. Phân hoá giới tính. B. Tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc
cấu trúc giới tính.


C. Tỉ lệ phân hố. D. Phân bố giới tính.


<b>Câu 275: Tỉ lệ đực:cái của một quần thể sinh vật thường xấp</b>
xỉ là:


A.1:1. B.2:1. C.2:3. D.1:3.


<b>Câu 276: Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3)</b>
vì:


A. Tỉ lệ tử vong 2 giới khơng đều.
B. Do nhiệt độ mơi trường.
C. Do tập tính đa thê.
D. Phân hoá kiểu sinh sống.


<b>Câu 277: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản</b>
ánh:


A. Tuổi thọ quần thể. B. Tỉ lệ giới tính.


C. Tỉ lệ phân hố. D. Tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.
<b>Câu 278: Tuổi sinh lí là: </b>



A.Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
B.Tuổi bình quân của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D.Tuổi thọ do môi trường quyết định.


<b>Câu 280: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể</b>
tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già
được gọi là:


A.Tuổi sinh thái. B.Tuổi sinh lí.
C.Tuổi trung bình. D.Tuổi quần thể.
<b>Câu 281:Tuổi quần thể là: </b>


A.Tuổi thọ trung bình của cá thể.


B.Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
C.Thời gian sống thực tế của cá thể.


D.Thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.


<b>Câu 282: Khi nguồn sống suy giảm hoặc có dịch bệnh, các cá</b>
thể thuộc nhóm tuổi bị chết nhiều nhất ở quần thể thường là.
A.Nhóm tuổi trước sinh sản.


B.Nhóm tuổi đang sinh sản.
C.Nhóm tuổi sau sinh sản.


D.hóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.



<b>Câu 283: Sử dụng hình vẽ về tháp tuổi sau đây để trả lời các</b>
câu hỏi sau:


( I ) (II)
(III)


Các ghi chú đúng về các nhóm tuổi I, II , III của hình vẽ là:
A.I: Nhóm sinh sản, II: Nhóm trước sinh sản, III: Nhóm sau
sinh sản.


B.I: Nhóm sau sinh sản, II: Nhóm trước sinh sản, III: Nhóm
sinh sản.


C.I: Nhóm sau sinh sản, II: Nhóm sinh sản, III: Nhóm trước
sinh sản.


D.I: Nhóm trước sinh sản, II: Nhóm sinh sản, III: Nhóm sau
sinh sản.


<b>Câu 284: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên. </b>
A.Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.


B.Dừng ngay, nếu khơng sẽ cạn kiệt.
C.Hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối.


D.Tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.


<b>Câu 285: Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong</b>
khơng gian có đặc điểm là:



A.Thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố
đồng đều trong mơi trường, nhưng ít gặp trong thực tế.
B.Các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có
điều kiện sống tốt nhất.


C.Thường khơng được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống
bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng đấu trình sinh tồn
của các cá thể trong quần thể.


D.Xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn sinh sản.


<b>Câu 286: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của</b>
các cá thể trong quần thể là:


A.Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.


B.Làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các
điều kiện bất lợi của mơi trường.


C.Duy trì mật độ hợp lí của quần thể.


D.Tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần
thể.


<b>Câu 287: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể</b>
thường gặp khi:


A.Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và
khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần


thể.


B.Điều kiện sống phân bố khơng đều và khơng có sự cạnh
tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


C.Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh
tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


D.Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có
nguồn sống dồi dào nhất.


<b>Câu 288: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là: </b>
A. Tận dụng nguồn sống thuận lợi.


B. Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
C. Giảm cạnh tranh cùng loài.


D. Hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
<b>Câu 289: Mật độ của quần thể là: </b>


A.Số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định
trong một khoảng thời gian xác định nào đó.


B.Số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó
trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể.


C.Khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định
trong một đơn vị thể tích của quần thể.


D.Số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích


của quần thể.


<b>Câu 290: Kích thước của một quần thể khơng phải là: </b>
A.Tổng số cá thể của nó.


B.Tổng sinh khối của nó.


C.Năng lượng tích luỹ trong nó. D.Kích thước nơi nó sống.
<b>Câu 291: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới. </b>
A. Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của
quần thể.


B. Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong
của quần thể.


C. Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.


D. Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể
trng quần thể.


<b>Câu 292: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và</b>
<b>kích thước cơ thể, thì câu sai là </b>


A. Lồi có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần
thể lớn.


B. Lồi có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần
thể nhỏ.


C. Kích thước cơ thể của lồi tỉ lệ thuận với kích thước của


quần thể.


D. Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của lồi phù hợp
với nguồn sống.


<b>Câu 293: Các cực trị của kích thước quần thể là gì?</b>
<b>A</b>


<b>)</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>I</b>



<b>I</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3.Kích
thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải.


Phương án đúng là:


A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4.
D. 3, 4.


<b>Câu 294: Lồi nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần</b>


với hàm mũ?


A. Rái cá trong hồ. B. Ếch nhái ven hồ.
C. Ba ba ven sông. D. Khuẩn lam trong hồ.
<b>Câu 295: Kích thước của quần thể sinh vật là: </b>


A.Số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng
tích luỹ trong các cá thể của quần thể.


B.Độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố.
C.Thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền
của quần thể.


D.Tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị
tốc độ sinh trưởng của quần thể.


<b>Câu 296: Xét các yếu tố sau đây:</b>


I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.


II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi
quần thể .


III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong
môi trường.


IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh
bệnh tật trong quần thể.


Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần


thể là:


A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và
IV. D. I, II, III và IV.


<b>Câu 297: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để</b>
quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là:
A. Kích thước tối thiểu. B. Kích thước tối đa.


C. Kích thước bất ổn. D. Kích thước phát tán.


<b>Câu 298: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước</b>
của nó đạt:


A. Dưới mức tối thiểu. B. Mức tối đa.
C. Mức tối thiểu. D. Mức cân bằng


<b>Câu 299: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối</b>
thiểu thì quần thể sẽ suy thối và dễ bị diệt vong vì nguyên
nhân chính là:


A. Sức sinh sản giảm. B. Mất hiệu quả nhóm.
C. Gen lặn có hại biểu hiện. D. Khơng kiếm đủ ăn.
<b>Câu 300: Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối</b>
đa, thì xu hướng thường xảy ra là:


A. Giảm hiệu quả nhóm. B. Giảm tỉ lệ sinh.
C. Tăng giao phối tự do. D. Tăng cạnh tranh.


<b>Câu 301: Khả năng sinh ra các cá thể mới do quần thể sinh ra</b>


trong một khoảng thời gian nhất định gọi là:


A.Mức sinh sản. B.Mức tử vong.
C.Sự xuất cư. D.Sự nhập cư.


<b>Câu 302: Số lượng cá thể của quần thể bị chết vì già hoặc do</b>
các nguyên nhân sinh thái khác trong một khoảng thời gian
nhất định gọi là:


A.Mức sinh sản. B.Mức tử vong.
C.Sự xuất cư. D.Sự nhập cư.


<b>Câu 303: Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần</b>
thể khác được gọi là:


A. Mức sinh sản. B. Mức tử vong.
C. Sự xuất cư. D. Sự nhập cư.


<b>Câu 304: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác</b>
chuyển tới sống trong quần thể gọi là:


A.Mức sinh sản. B.Mức tử vong.
C.Sự xuất cư. D.Sự nhập cư.


<b>Câu 305: Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể</b>
chủ yếu là do:


A. Mức sinh sản và tử vong.
B. Sự xuất cư và nhập cư.
C. Mức tử vong và xuất cư.


D. Mức sinh sản và nhập cư.


<b>Câu 306: Gọi b là tốc độ sinh sản, gọi d là tốc độ tử vong của</b>
quần thể trong cùng một đơn vị thời gian, thì tốc độ tăng
trưởng của nó là.


A.b – d. B.b + d.


C.b x d. D.b/d.


<b>Câu 307: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng</b>
trưởng của quần thể ở dạng:


A.Tăng dần đều. B. Đường cong chữ J.
C. Đường cong chữ S. D. Giảm dần đều.
<b>Câu 308: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng</b>
trưởng theo dạng:


A.Tăng dần đều. B.Đường cong chữ J.
C.Đường cong chữ S. D.Giảm dần đều.
<b>Câu 309: Nếu gọi Nt và N0 là số lượng cá thể ở thời điểm t và</b>
t0, B: mức sinh sản, D: mức tử vong, I: mức nhập cư,
E: mức xuất cư, thì cơng thức tổng qt để tính kích thước
của quần thể là


A.Nt = N0 + B – D + I – E. B.N0 = Nt + B – D + I
– E.


C.Nt = N0 - B + D + I – E. D.N0 = Nt - B – D + I
– E.



<b>Câu 310: Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu</b>
tố nào?


A.Tỉ lệ sinh của quần thể.
B.Tỉ lệ tử của quần thể.
C.Nguồn sống của quần thể.
D.Sức chứa của môi trường.


<b>Câu 311: Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh</b>
trưởng nhanh?


A.Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá
thể sinh sản.


B.Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung.
C.Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.


D.Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh
sản.


<b>Câu 312: Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi </b>
A.Mơi trường có nguồn sống dồi dào, thoả mãn mọi khả năng
sinh học của các cá thể trong quần thể.


B.Mơi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức
ăn cho các cá thể trong quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

do các cá thể trong quần thể.



D.Mơi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức
ăn, nước uống và nơi trú ẩn của các cá thể trong quần thể.
<b>Câu 313:Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể</b>
được gọi là


A.Biến động kích thước. B.Biến động di truyền.
C.Biến động số lượng. D.Biến động cấu trúc.


<b>Câu 314: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng</b>
tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện:
A. Biến động theo chu kì ngày đêm.


B. Biến động theo chu kì mùa.
C. Biến động theo chu kì nhiều năm.
D. Biến động theo chu kì tuần trăng.


<b>Câu 315: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau</b>
và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện
A. Biến động tuần trăng.


B. Biến động theo mùa
C. Biến động nhiều năm.
D. Biến động không theo chu kì


<b>Câu 316: Sự biến động quần thể rươi ở vùng nước lợ ven</b>
biển Bắc Bộ đẻ rộ nhất vào sau rằm tháng 9 và đầu tháng 10
âm lịch thực chất là theo:


A.Chu kỳ tuần trăng. B.Chu kì mùa.



C.Chu kì ngày đêm. D.Khơng theo chu kì.


<b>Câu 317: Nhân tố dễ gây đột biến số lượng ở sinh vật biến</b>
nhiệt là


A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng.


C. Độ ẩm. D. Không khí.


<b>Câu 318: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể</b>
của quần thể?


A.Ánh sáng. B.Nước.


C.Hữu sinh. D.Nhiệt độ.
Câu 319: Các dạng biến động số lượng?


1. Biến động không theo chu kì.
2. Biến động the chu kì.


3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường)
4. Biến động theo mùa vụ.


Phương án đúng là:


A.1, 2. B.1, 3, 4. C.2, 3. D.2, 3, 4.


<b>Câu 320. Vai trò số lượng của các nhóm lồi trong quần xã </b>
được thể hiện ở các tiêu chí:



A.Tần suất xuất hiện của lồi, độ phong phú của lồi và nhóm
lồi ưu thế.


B. Tần suất xuất hiện của loài, độ phong phú của lồi và
nhóm lồi ngẫu nhiên.


C. Tần suất xuất hiện của loài, độ phong phú của loài.
D. Tần suất xuất hiện của loài, độ phong phú của loài và
nhóm lồi thứ yếu.


<b>Câu 321. Nhóm lồi ngẫu nhiên là: </b>


A.Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp,
nhưng sự có mặt của chúng lại làm tăng mức đa dạng cho
quần xã


B.Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh
khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
C.Nhóm lồi có vai trị kiểm sốt và khống chế sự p/triển của
các lồi khác, duy trì sự ổn định của quần xã


D.Nhóm lồi có vai trị thay thế cho nhóm lồi khác khi nhóm
này suy vong vì một ngun nhân nào đó.


<b>Câu 322.Nhóm lồi ưu thế có vai trò: </b>


A.Quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
B.Làm tăng mức đa dạng cho quần xã


C.Kiểm soát và khống chế sự phát triển của các lồi khác,


duy trì sự ổn định của quần xã


D.Thay thế cho nhóm lồi khác khi nhóm này suy vong vì
một ngun nhân nào đó.


<b>Câu 323.Tháp sinh thái đơi khi biến dạng là: </b>
A.Tháp năng lượng


B. Tháp năng lượng và tháp số lượng.
C. Tháp năng lượng và tháp sinh khối
D. Tháp sinh khối và tháp số lượng.


<b>Câu 324.Tần suất xuất hiện (hay độ thường gặp) của loài là: </b>
A.Tỉ số (%) của một loài gặp trong các điểm khảo sát so với
tổng số các điểm được khảo sát.


B. Tỉ số (%) của một loài gặp trong các điểm khảo sát so với
tổng số các loài được khảo sát.


C. Tỉ số (%) của một loài khảo sát so với tổng số các loài
được khảo sát.


D. Tỉ số (%) của một loài gặp trong các thời điểm khảo sát so
với tổng số các thời điểm được khảo sát.


<b>Câu 325.Loài chủ chốt là: </b>


A.Nhóm lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp,
nhưng sự có mặt của chúng lại làm tăng mức đa dạng cho
quần xã.



B. Loài có vai trị kiểm sốt và khống chế sự phát triển của
các lồi khác, duy trì sự ổn định của quần xã


C. Lồi có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối
lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.


D. Lồi có vai trị thay thế cho nhóm lồi khác khi nhóm này
suy vong vì một ngun nhân nào đó.


<b>Câu 326. Nhóm lồi thứ yếu có vai trị: </b>


A.Thay thế cho nhóm lồi ưu thế khi nhóm này suy vong vì
một ngun nhân nào đó.


B.Quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
C.Làm tăng mức đa dạng cho quần xã


D.Kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác,
duy trì sự ổn định của quần xã.


<b>Câu 327.Cấu trúc lưới thức ăn càng phức tạp khi</b>
A.Quần xã có độ đa dạng càng thấp.


B.Quần xã ở vĩ độ càng thấp
C.Quần xã mới hình thành
D.Quần xã đang suy thối


<b>Câu 328. Chuỗi thức ăn sẽ tạo ra tháp sinh thái có đáy tháp </b>
nhỏ là:



A. 100 cây cỏ  10 con sâu  1 con sóc B. 15000g
cỏ  500g sâu  10g cóc.


C. 1 cây gạo  100 con sâu  10000 vi khuẩn. D. 12000
calo sâu  110 calo cóc  5 calo chim ưng


<b>Câu 329.Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ </b>
vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa
vào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 330.Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm</b>
ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là:
A.Cân bằng sinh học B.Cân bằng quần thể


C.Khống chế sinh học D.Giới hạn sinh thái


<b>Câu 331.Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường </b>
thuộc về


A.Giới động vật B.Giới thực vật
C.Giới nấm D.Giới nhân sơ (vi khuẩn)


<b>Câu 332.Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì lồi đặc trưng là</b>


A.Cá cóc B.Cây cọ


C.Cây sim D.Bọ que


<b>Câu 333.Quần xã rừng U Minh có lồi đặc trưng là: </b>


A.Tơm nước lợ B.Cây tràm


C.Cây mua D.Bọ lá


<b>Câu 334.Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, </b>
tỉnh Lạng Sơn như thế nào


A.Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ
 Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế 
Trảng cỏ


B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây gỗ nhỏ và cây
bụi  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
 Trảng cỏ


C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ
 Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Cây gỗ nhỏ và cây bụi 
Trảng cỏ


D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây bụi và cỏ chiếm
ưu thế  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây gỗ nhỏ và cây bụi 
Trảng cỏ


<b>Câu 335. Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời </b>
gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay
trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là


A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh C.Diễn thế
phân huỷ D.Biến đổi tiếp theo



<b>Câu 336.Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây</b>
to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là:
A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh


C.Diễn thế phân huỷ D.Biến đổi tiếp theo
<b>Câu 337 :Vì sao lồi ưu thế đóng vai trị quan trọng trong </b>
quần xã?


A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh
mạnh


B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động
mạnh.


C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
<b>Câu 338. Tính đa dạng về lồi của quần xã là: </b>


A.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số
lượng cá thể của mỗi loài


B.Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã


C.Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm
quan sát


D.Số lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã
<b>Câu 339. Quần xã sinh vật là</b>


A.Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng lồi, cùng sống


trong một khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật
thiết, gắn bó với nhau


B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau,
cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng ít quan hệ
với nhau


C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai lồi khác nhau,
cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng có mối
quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau


D. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác
nhau, cùng sống trong một khơng gian và thời gian nhất định,
có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
<b>Câu 340. Diễn thế sinh thái là: </b>


A.Quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi
của mơi trường


B. Q trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương
ứng với sự biến đổi của mơi trường


C. Q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn,
tương ứng với sự biến đổi của mơi trường


D. Q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn,
không tương ứng với sự biến đổi của mơi


trường.



<b>Câu 341. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa </b>
các loài?


A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ


<b>Câu 342. Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được </b>
gọi là


A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh C.Diễn thế
phân huỷ D.Diễn thế nhân tạo


<b>Câu 343. Quan hệ giữa hai lồi sinh vật, trong đó một lồi có </b>
lợi, cịn một lồi khơng có lợi hoặc có hại là mối quan hệ
nào?


A.Quan hệ cộng sinh B.Quan hệ hội sinh


C.Quan hệ hợp tác D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
<b>Câu 344.Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là: </b>


A.Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng
phân huỷ xelulozo thành đường


B.Nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
C.Nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức
tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y



D.Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
<b>Câu 345. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh </b>
hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này
gọi là quan hệ


A.Hội sinh B.Hợp tác


C.Ức chế - cảm nhiễm D.Cạnh tranh


<b>Câu 346. Hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân </b>
những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào giữa các loài
sinh vật?


A.Quan hệ sinh vật kí sinh – sinh vật chủ
B.Quan hệ cộng sinh


C.Quan hệ hội sinh
D.Quan hệ hợp tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C.Phân bố ngẫu nhiên D.Phân bố đồng đều
<b>Câu 348. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim </b>
“xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:


A.Cộng sinh B.Hội sinh


C.Hợp tác D.Kí sinh


<b>Câu 349. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa </b>
các loài?



A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng


C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.


<b>Câu 350 Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là </b>
biểu hiện quan hệ


A.Hội sinh B.Cộng sinh


C.Kí sinh D.Ức chế cảm nhiễm
<b>Câu 351. Một quần xã ổn định thường có</b>


A.Số lượng lồi nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp
B.Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
C.Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao
D.Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp


<b>Câu 352. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa </b>
các loài


A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.


<b>Câu 353. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa </b>
các loài



A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.


<b>Câu 354. Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự </b>
cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân giải
được xelulơzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và
trùng roi là:


A.Cộng sinh B.Hội sinh


C.Hợp tác D.Kí sinh


<b>Câu 355. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở</b>
A.Cộng sinh, hội sinh, hợp tác


B.Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C.Kí sinh, ăn lồi khác, ức chế cảm nhiễm
D.Cộng sinh, hội sinh, kí sinh


<b>Câu 356. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở</b>
A.Cộng sinh, hội sinh, hợp tác


B.Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C.Kí sinh, ăn lồi khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.


D.Cộng sinh, hội sinh, kí sinh


<b>Câu 357:Hiện nay diễn thế sinh thái chủ yếu diễn ra theo kiểu</b>


A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh


C.Diễn thế phân huỷ D.Hầu như không xảy ra
diễn thế


<b>Câu 358. Quần xã nào sau đây có độ đa dạng cao nhất?</b>
A.Quần xã sinh vật rừng thông phương bắc


B.Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới
C.Quần xã sinh vật savan


D.Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới


<b>Câu 359. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn </b>
đến diễn thế sinh


A.Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B.Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C.Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu


D.Do cạnh tranh gay gắt giữa các lồi trong quần xã


<b>Câu 360. Ở biển có lồi cá ép thường bám chặt vào thân cá </b>
lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài.
Đây là biểu hiện của


A.Cộng sinh B.Hội sinh C.Hợp tác D.Kí sinh
<b>Câu 361. Điều nào sau đây khơng đúng với diễn thế thứ sinh?</b>
A.Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
B.Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi


lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương
đối ổn định


C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình
thành nên quần xã tương đối ổn định


D.Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng
phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thối


<b>Câu 362.Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên </b>
sinh?


A.Khởi đầu từ môi trường trống trơn


B.Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và
ngày càng phát triển đa dạng


C.Khơng thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Hình thành quần xã tương đối ổn định.


<b>Câu 363.Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là: </b>
A.Giun sán sống trong cơ thể lợn


B.Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng


C.Khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung
quanh


D.Thỏ và chó sói sống trong rừng.



<b>Câu 364. Tại sao các lồi thường phân bố khác nhau trong </b>
không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều
ngang?


A.Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
B.Do nhu cầu sống khác nhau


C.Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài
D.Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng


<b>Câu 365. Các loài trong quần xã có quan hệ mật thiết với </b>
nhau, trong đó


A.Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai lồi hưởng lợi, cịn
trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một lồi bị hại.
B. Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một lồi hưởng lợi, còn
trong các mối quan hệ đối kháng các loài đều bị hại.


C. Các mối quan hệ hỗ trợ, các lồi đều hưởng lợi, cịn trong
các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một lồi bị hại.


D. Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một lồi hưởng lợi, cịn
trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một lồi bị hại.
<b>Câu 366. Những ngun nhân từ bên ngồi có ảnh hưởng như</b>
thế nào đến quần xã trong diễn thế sinh thái?


A.Quần xã bị huỷ hoại không khôi phục lại từ đầu
B.Huỷ hoại hoàn toàn quần xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D.Làm cho quần xã trẻ lại hoặc huỷ diệt hồn tồn, sau đó


quần xã được khôi phục lại từ đầu.


<b>Câu 367. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là: </b>
A.Sự cạnh tranh trong lồi thuộc nhóm ưu thế


B.Sự cạnh tranh trong lồi chủ chốt
C.Sự cạnh tranh giữa các nhóm lồi ưu thế
D.Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.


<b>Câu 368. Vì sao các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới thường </b>
có nhiều lồi hơn so với các quần xã phân bố ở vùng ôn đới?
A.Do nhiệt độ dao động nhiều, lượng mưa cao và khá ổn định
B. Do nhiệt độ, lượng mưa cao và khá ổn định


C. Do nhiệt độ, lượng mưa cao và không ổn định
D. Do nhiệt độ, lượng mưa không cao và không ổn định
<b>Câu 369. Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã </b>
được gọi là:


A.Đặc điểm của quần xã B.Đặc trưng của quần xã
C.Cấu trúc của quần xã D.Thành phần của quần xã
<b>Câu 370. Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensis sống trong </b>
cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mơ của giun dẹp có
các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp
phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp.
Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng
hợp nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau là quan hệ
giữa tảo lục và giun dẹp


A.Vật ăn thịt – con mồi B.Hợp tác


C.Kí sinh D.Cộng sinh


<b>Câu 371.Hiện tượng khống chế sinh học biểu hiện :</b>
A.Sự hỗ trợ lẫn nhau giữa các loài


B.Sự cân bằng trong phát triển của quần xã
C.Sự cạnh tranh cùng loài trong quần xã.
D.Sự cạnh tranh khác loài trong quần xã


<b>Câu 372. Ý nghĩa của sự phân bố không gian của quần xã là:</b>
A.Tiết kiệm không gian sống, tăng khả năng sử dụng nguồn
sống


B. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống, giảm mức độ cạnh
tranh sinh thái trong quần xã


C. Giảm mức độ cạnh tranh sinh thái trong quần xã.


D. Tiết kiệm khơng gian sống, đảm bảo quần xã ln có mật
độ tối thích


<b>Câu 373: Hệ sinh thái là gì? </b>


A.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần


B.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần


C.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần




D.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của
quần xã


<b>Câu 374: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:</b>


A.phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô
cơ trả lại cho môi trường


B.động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật


C.có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi
sống bản thân


D.chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp


<b>Câu 375: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia</b>
theo nguồn gốc bao gồm:


A.hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B.hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn


<b>Câu 376: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:</b>
A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải


<b>Câu 377: Bể cá cảnh được gọi là: </b>


A.hệ sinh thái nhân tạo B.hệ sinh thái “khép kín”
C.hệ sinh thái vi mô D.hệ sinh thái tự nhiên
<b>Câu 378: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là </b>


A.hệ sinh thái nước đứng B.hệ sinh thái nước ngọt
C.hệ sinh thái nước chảy D.hệ sinh thái tự nhiên
<b>Câu 379: Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau</b>
đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó:
A.khơng được tác động vào các hệ sinh thái


B.bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái
C.bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái


D.bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái


<b>Câu 380: Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ sinh thái</b>
nào?


A.chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau


B.mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động
qua lại giữa các sinh vật với môi trường


C.mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật
khác loài với nhau


D.mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và
tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường



<b>Câu 381: Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ</b>
sinh thái nhân tạo là:


A.có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc


B.có đặc điểm chung về thành phần lồi trong hệ sinh thái
C.điều kiện mơi trường vơ sinh


D.tính ổn định của hệ sinh thái


<b>Câu 382: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau</b>
đây?


A.trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật
B.trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật
C.trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật


D.trao đổi các chất theo từng thời kì giữa mơi trường và sinh
vật


<b>Câu 383: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau</b>
đây:A.


A.hiệu ứng “nhà kính”


B.trồng rừng và bảo vệ mơi trường


C.sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải



D.sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
<b>Câu 384: Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là: </b>


A.cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-<sub>)</sub>
B.cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-<sub>)</sub>
C.biến đổi nitrit (NO2-<sub>) thành nitrát (NO3</sub>-<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 385: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây</b>
trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?


A.trồng các cây họ Đậu B.trồng các cây lâu năm
C.trồng các cây một năm D.bổ sung phân đạm
hóa học.


<b>Câu 386: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều</b>
và dễ nhất là


A.muối amôn và nitrát B.nitrat và muối nitrit


C.muối amôn và muối nitrit D.nitơ hữu cơ và
nitơ vô cơ


<b>Câu 387: Nguyên tố hóa học nào sau đây ln hiện diện xung</b>
quanh sinh vật nhưng nó khơng sử dụng trực tiếp được?
A.cacbon B.photpho C.nitơ D.oxi
<b>Câu 388: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo</b>
vệ nguồn nước trên Trái đất


A.bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng
B.bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm


C.cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn
D.sử dụng tiết kiệm nguồn nước


<b>Câu 389: Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón</b>
vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng:


A.cố định nitơ từ khơng khí thành các dạng đạm
B.cố định cacbon từ khơng khí thành chất hữu cơ
C.cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm
D.cố định nitơ từ khơng khí thành chất hữu cơ


<b>Câu 390: Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm</b>
lượng khí CO2 trong khí quyển:


A.phá rừng ngày càng nhiều
B.đốt nhiên liệu hóa thạch


C.phát triển của sản xuất cơng nghiệp và giao thông vận tải
D.sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển


<b>Câu 391: Q trình nào sau đây khơng trả lại CO2 vào môi</b>
trường


A.hô hấp của động vật, thực vật
.lắng đọng vật chất


C.sản xuất công nghiệp, giao thơng vận tải
D.sử dụng nhiên liệu hóa thạch


<b>Câu 392: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái</b>


trên Trái đất là:


A.năng lượng gió B.năng lượng điện
C.năng lượng nhiệt D.năng lượng mặt trời


<b>Câu 393: Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh</b>
dưỡng cao hơn thì dịng năng lượng có hiện tượng là:


A.càng giảm B.càng tăng C.khơng thay đổi
D.tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng


<b>Câu 394: Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau</b>
từ bậc dinh dưỡng trước nó khoảng bao nhiêu %?


A.10% B.50% C.70% D.90%


<b>Câu 395: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện</b>
qua


A.quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn
B.quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần


C.quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài
D.quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã


<b>Câu 396: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất</b>
sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất:
Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1</sub>
(1,2.104 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh</sub>


vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 <sub>calo)</sub>


A.0,57% B.0,92% C.0,0052% D.45,5%


<b>Câu 397: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất</b>
sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ
bậc 1 là:


Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1</sub>
(1,2.104 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh</sub>
vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 <sub>calo)</sub>


A.0,57% B.0,92% C.0,0052% D.45,5%
<b>Câu 398: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất</b>
sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ
bậc 2 là:


Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1</sub>
(1,2.104 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh</sub>
vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 <sub>calo)</sub>


A.0,57% B.0,92% C.0,0052% D.45,5%
<b>Câu 399: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất</b>
sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ
bậc 1 là:


Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1</sub>
(1,2.104 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh</sub>
vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 <sub>calo)</sub>



A.0,57% B.0,92% C.0,42% D.45,5%


<b>Câu 400: Nhóm sinh vật nào khơng có mặt trong quần xã thì</b>
dịng năng lượng và chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
vẫn diễn ra bình thường


A.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật
B.động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất
C.động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật
D.sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất


<b>Câu 401: Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân</b>
thành


A.vùng trên triều và vùng triều
B.vùng thềm lục địa và vùng khơi
C.vùng nước mặt và vùng nước giữa
D.vùng ven bờ và vùng khơi


<b>Câu 402: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí</b>
quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào?


A.vi khuẩn nitrat hóa B.vi khuẩn phản nitrat hóa
C.vi khuẩn nitrit hóa D.vi khuẩn cố định nitơ
trong đất


<b>Câu 403: Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được</b>
truyền theo con đường phổ biến là


A.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh


vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi trường


B.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh
vật sản xuất → năng lượng trở lại môi trường


C.năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh
vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 404: Biện pháp nào sau đây khơng có tác dụng bảo vệ tài</b>
nguyên rừng


A.ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B.xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên


C.vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định


D.chống xói mịn, khơ hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
<b>Câu 405: Bảo vệ đa dạng sinh học là </b>


A.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
B.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài


C.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh
thái


D.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa
các loài trong hệ sinh thái


<b>Câu 406: Hậu quả nào sau đây khơng phải do ơ nhiễm khơng</b>


khí gây ra


A.làm tăng hiệu ứng nhà kính


B.gây ra mưa axit, khói mù quang hóa
C.chọc thủng tầng ơzơn


D.gây xói mịn đất, lũ lụt


<b>Câu 407: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là khơng</b>
đúng?


A.cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit


B.thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu


C.động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các
hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt


D.phần lớn CO2 được lắng đọng, không hồn trả vào chu trình
<b>Câu 408: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong</b>
khí quyển là


A.làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngồi
vũ trụ


B.tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
C.kích thích q trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D.làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai


<b>Câu 409: Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là</b>


A.duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
B.duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
C.duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
D.duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái


<b>Câu 410: Nguồn nitrat cung cấp cho thực vật trong tự nhiên</b>
được hình thành chủ yếu theo con đường


A.con đường vật lí B.con đường hóa học
C.con đường sinh học D.con đường quang hóa


<b>Câu 411: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở dưới nước thường</b>
gồm mấy bậc dinh dưỡng?


A.thường có 3 – 4 bậc B.thường có 4 – 5 bậc
C.thường có 5 – 6 bậc D.thường có 6 – 7 bậc


<b>Câu 412: Các khống sản thuộc nhóm tài ngun thiên nhiên</b>
nào:


A.tài nguyên vĩnh cửu B.tài nguyên tái sinh


C.tài nguyên không tái sinh D.tài nguyên tái sinh hoặc
không tái sinh


<b>Câu 413: Sản lượng sinh vật sơ cấp là </b>


A.sản lượng sinh vật sơ cấp được sinh vật sản xuất (thực vật,


tảo) tạo ra trong quá trình quang hợp


B.sản lượng sinh vật do sinh vật ăn thực vật tạo ra
C.sản lượng sinh vật do sinh vật ăn động vật tạo ra


D.sản lượng sinh vật sơ cấp được sinh vật sản xuất (thực vật,
tảo) tạo ra trong q trình hơ hấp


<b>Câu 414: Trong chăn ni người ta thường ni những lồi</b>
sử dụng thức ăn là thực vật hoặc gần với nguồn thức ăn thực
vật như: thỏ, trâu, bị, gà, vịt ngan, cá mè trắng, cá trơi, …
nhằm mục đích:


A.thu được tổng năng lượng ít biến đổi
B.thu được tổng năng lượng tối thiểu
C.thu được tổng năng lượng trung bình
D.thu được tổng năng lượng tối đa


<b>Câu 415 Các dạng tài nguyên nào sau đây khi khai thác thì</b>
khơng phục hồi lại được?


A.tài ngun đất B.tài ngun rừng


C.tài nguyên sinh vật D.than đá, dầu mỏ, kim loại


<b>Câu 416: Rừng quốc gia Nam Cát Tiên thuộc tỉnh Đồng Nai</b>
được gọi là


A.rừng lá kim



B.rừng hỗn tạp ôn đới


C.rừng lá rộng rụng theo mùa
D.rừng ẩm thường xanh nhiệt đới


<b>Câu 417: Chu trình photpho khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>
A.photpho thường khơng thất thốt và lắng đọng xuống đáy
sâu của các dịng sơng đổ ra biển


B.photpho được tích tụ trong xương, răng ở những loài động
vật biển cỡ lớn


C.phophot được thu hồi chủ yếu nhờ vào sản lượng cá khai
thác


D.phophot được thu hồi từ phân chim thải ra trên các bờ biển
và hải đảo


<b>Câu 418: Để phát triển nền kinh tế - xã hội bền vững cần hạn</b>
chế yếu tố nào sau đây?


A.sử dụng tiết kiệm tài nguyên không tái sinh
B.bảo tồn đa dạng sinh học


C.tốc độ gia tăng dân số


D.khai thác hợp lí tài ngun tái sinh


<b>Câu 419: Q trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng</b>
lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?


A.sinh vật phân giải B.sinhvật tiêu thụ bậc 1


C.sinh vật tiêu thụ bậc 2 D.sinh vật sản xuất


<b>Câu 420: Năng lượng được trả lại mơi trường do hoạt động</b>
của nhóm sinh vật nào?


A.sinh vật phân giải B.sinh vật sản xuất
C.động vật ăn thực vật D.động vật ăn động vật


<b>Câu 421: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học</b>
khác nhau căn cứ vào


A.đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống
trong mỗi khu


B.đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong
mỗi khu


C.đặc điểm địa lí, khí hậu


D.đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu
<b>Câu 422: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng</b>
nhằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng lồi trong
quần xã


C.mơ tả quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong quần thể
D.mơ tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần




<b>Câu 423: Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng</b>
A.vùng nhiệt đới B.vùng ôn đới


C.vùng cận Bắc cực D.vùng Bắc cực


<b>Câu 424: Nhóm vi sinh vật nào sau đây khơng tham gia vào</b>
quá trình tổng hợp muối nitơ


A.vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu
B.vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
C.vi khuẩn sống tự do trong đất và nước
D.vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu


<b>Câu 425: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, … là</b>
những ví dụ về


A.hệ sinh thái trên cạn B.hệ sinh thái nước ngọt
C.hệ sinh thái tự nhiên D.hệ sinh thái nhân tạo


<b>Câu 426: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới</b>
nước và diệt cỏ dại


</div>

<!--links-->
Tuyển tập 1500 câu hỏi trắc nghiệm hóa học (ôn thi đh)
  • 72
  • 1
  • 0
  • ×