Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.83 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC </b>
<b>Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO</b>3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung
dịch Z chứa ba muối. Các muối trong Z là
<b>A. </b>
3 2 2
<i>Al NO</i> <i>,Fe NO</i> <i>,Cu NO</i> . <b>B. </b>
3 2
<i>Fe NO</i> <i>,Cu NO</i> <i>, AgNO</i> <b> . </b>
<b>C. </b>
3 3
<i>Al NO</i> <i>,Fe NO</i> <i>, AgNO</i> <b> . </b> <b>D. </b>
3 3 2
<i>Al NO</i> <i>,Fe NO</i> <i>,Cu NO</i> <b> </b>
<b>Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là </b>
<b>A. </b><i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><i>O</i><sub>2</sub><b> (n ≥ 2). </b> <b>B. </b><i>C H O<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>2</sub><b> (n ≥ 2). </b>
<b>C. </b><i>C H O<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> <b> (n ≥ 2). </b> <b>D. </b><i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>+<sub>2</sub><i>O</i><sub>2</sub><b> (n ≥ 2). </b>
<b>A. </b><i>Al O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub><b> . </b> <b>B. Khí </b><i>O</i><sub>2</sub> . <b>C. </b>
2
<i>Ba OH</i> <b> . </b> <b>D. </b><i>KNO</i><sub>3</sub><b> . </b>
<b>Câu 4: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng?
<b>A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2? </b>
<b>A. </b>
2
<i>CH - CHNH</i> <b> . </b> <b>B. </b><i>C H NH</i><sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub><b> . </b> <b>C. </b> <sub>2</sub>
6
<i>NH</i> − <i>CH</i> −<i>NH</i> <b> . </b> <b>D. </b>
<b>A. </b><i>K CO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub><b> . </b> <b>B. </b>
2
<i>NH</i> <i>CO</i> <b> . </b> <b>C. </b><i>C H N</i><sub>3</sub> <sub>9</sub> <b> . </b> <b>D. </b><i>Al</i><sub>2</sub>
<b>A. Etanal. </b> <b>B. Đimetyl xeton. </b> <b>C. Anđehit axetic. </b> <b>D. Etanol. </b>
<b>Câu 8: Nitơ phản ứng trực tiếp với O</b>2 sinh ra chất nào?
<b>A. </b><i>N O</i><sub>2</sub> <sub>5</sub><b> . </b> <b>B. </b><i>NO</i><sub>2</sub><b> . </b> <b>C. </b><i>NO</i><b> . </b> <b>D. </b><i>HNO</i><sub>3</sub><b> . </b>
<b>Câu 9: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
<b>A. Poli(metyl metacrylat). </b> <b>B. Poliacrylonitrin. </b>
<b>C. Polistiren. </b> <b>D. Tơ nilon-6,6. </b>
<b>Câu 10: Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm </b>
<b>A. tơ tổng hợp. </b> <b>B. chất dẻo. </b> <b>C. cao su tổng hợp. D. keo dán. </b>
<b>Câu 11: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch </b>
<b>A. 4,48 lít. </b> <b>B. 3,36 lít. </b> <b>C. 6,72 lít. </b> <b>D. 7,62 lít </b>
<b>Câu 12: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại </b>
<b>Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy </b>
H2O theo hình dưới đây:
Phản ứng nào sau đây áp dụng được cách thu khí này?
<b>A. </b><i>Na SO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>+<i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> →<i>Na SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>+<i>SO</i><sub>2</sub>+<i>H O</i><sub>2</sub> <b> . B. </b><i>NaCl</i>+<i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> →<i>HCl</i>+<i>NaHSO .</i><sub>4</sub> <b> </b>
<b>C. </b><i>NaNO</i><sub>2</sub>+<i>NH Cl</i><sub>4</sub> →<i>N</i><sub>2</sub>+2<i>H O</i><sub>2</sub> +<i>NaCl</i><b> . </b> <b>D. </b><i>MnO</i><sub>2</sub>+4<i>HCl</i>→<i>MnCl</i><sub>2</sub>+<i>Cl</i><sub>2</sub>+2<i>H O</i><sub>2</sub> <b> . </b>
<b>Câu 14: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước? </b>
<b>A. KCl và </b><i>NaNO</i><sub>3</sub> . <b>B. NaOH và </b><i>NaHCO</i><sub>3</sub> .
<b>C. HCl và </b><i>AgNO</i><sub>3</sub> . <b>D. KOH và HCl. </b>
<b>Câu 15: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? </b>
<b>A. Benzen và nước </b><i>Br</i><sub>2</sub> . <b>B. Benzen và </b> <i>Cl</i><sub>2</sub>
(Fe, tº).
<b>C. Benzen và </b><i>H</i><sub>2</sub> (Ni, <i>tº</i> ). <b>D. Benzen và </b><i>HNO</i><sub>3</sub> đặc/<i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc.
<b>Câu 16: Số axit cacboxylic chứa vòng benzen có cơng thức phân tử </b><i>C H O</i><sub>8</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 17: Hợp chất Y có cơng thức phân tử </b><i>C H O</i><sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> . Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh
ra chất Z có cơng thức <i>C H O Na</i><sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> . Công thức cấu tạo của Y là
<b>A. </b><i>C H COOCH</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub><b> . </b> <b>B. </b><i>C H COOC H</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub><b> . C. </b><i>CH COOC H .</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b> </b> <b>D. </b><i>HCOOC H</i><sub>3</sub> <sub>7</sub><b> . </b>
<b>Câu 18: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch </b><i>AgNO / NH</i><sub>3</sub> <sub>3</sub> . Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
<b>A. 32,4. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 10,8. </b> <b>D. 16,2. </b>
<b>Câu 19: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo </b><i>CH COOCH .</i><sub>3</sub> <sub>3</sub> X có tên là
<b>Câu 20: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa? </b>
<b>A. Tráng bạc. </b> <b>B. Tác dụng với </b>
2
<i>Cu OH</i> ở nhiệt độ
thường.
<b>C. Tác dụng với nước brôm. </b> <b>D. Tác dụng với </b><i>H ,</i><sub>2</sub> xúc tác Ni.
<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm </b><i>Al,Ca, Al C</i><sub>4</sub> <sub>3</sub> và <i>CaC</i><sub>2</sub> . Cho 40,3 gam X vào <i>H O</i><sub>2</sub> dư, chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí <i>CO</i><sub>2</sub> (đktc) và
20,7 gam <i>H O</i><sub>2</sub> . Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo
hình vẽ:
Giá trị của x là:
<b>A. 2,0. </b> <b>B. 2,5. </b> <b>C. 1,8. </b> <b>D. 1,5. </b>
<b>Câu 22: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích </b><i>CO</i><sub>2</sub> bằng thể tích oxi đã phản
ứng; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E
chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được <i>CO</i><sub>2</sub> và <i>H O</i><sub>2</sub> có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun
25,8 gam E với 400ml dung dich KOH 1M vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Giá trị
của m là
<b>A. 43,5. </b> <b>B. 37,1. </b> <b>C. 33,3 </b> <b>D. 26,9 </b>
<b>Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Cho dung dịch <i>Fe NO</i>
(c) Nhiệt phân hoàn tồn <i>CaCO</i><sub>3</sub> .
(e) Dẫn khí <i>H</i><sub>2</sub> dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 24: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit </b>
thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z
cùng số nguyên tử cacbon). Đun m gxam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu
được phần rắn chỉ chứa ba muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối
hơi so với <i>H</i>2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ muối trên cần 10,96 gam <i>O</i>2 (đktc), thu
được <i>N</i>2 ; 5,83 gam <i>Na CO</i>2 3 và 15,2 gam hỗn hợp <i>CO</i>2 và <i>H O</i>2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là:
<b>A. 12,698%. </b> <b>B. 11,345%. </b> <b>C. 12,726%. </b> <b>D. 9,735%. </b>
<b>Câu 25: Hỗn hợp X gồm đipeptit </b><i>C H N O</i><sub>5</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> , este đa chức <i>C H O</i><sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> , este <i>C H O N</i><sub>5</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub> . Cho X tác
dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam rắn khan và hỗn hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng
với Na dư thấy thốt ra 0,448 lít khí <i>H</i><sub>2</sub> (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76
gam <i>CO</i><sub>2</sub> . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch
3 3
<i>AgNO / NH</i> dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. 7,45. </b> <b>B. 7,17. </b> <b>C. 6,99. </b> <b>D. 7,67. </b>
<b>Câu 26: Hòa tan hết hỗn hợp gồm </b><i>Na,Na O,Ba,BaO</i><sub>2</sub> vào nước dư, thu được 0,15 mol <i>H</i><sub>2</sub> và dung
dịch X. Sục 0,32 mol <i>CO</i><sub>2</sub> vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion 2
3 3
<i>Na ,HCO ,CO</i>+ − −
và kết tủa Z. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch
HCl 0,6M thu được 0,075 mol <i>CO</i>2 . Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai
thu được 0,06 mol <i>CO</i>2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho dung dịch X tác dụng
với 150 ml dung dịch <i>Al</i><sub>2</sub>
<b>A. 25,88. </b> <b>B. 31,08. </b> <b>C. 27,96. </b> <b>D. 64,17. </b>
<b>Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH </b>
2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
<b>A. 0,85. </b> <b>B. 0,75. </b> <b>C. 0,65. </b> <b>D. 0,72. </b>
<b>Câu 28: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác </b>
dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Tổng khối
lượng <i>CO</i>2 và <i>H O</i>2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X là
<b>A. 62,95. </b> <b>B. 38,45. </b> <b>C. 47,05. </b> <b>D. 46,35. </b>
<i>A NaOH</i>+ →<i>B</i> ;
<i>B</i>+<i>HCl</i>→<i>X</i> ;
3
<i>X</i> +<i>AgNO</i> →<i>Y</i> ;
<i>Y</i>+<i>HCl</i>→ <i>E</i> ;
<i>Y</i>+<i>NaOH</i> → <i>F</i> .
Trong đó A là hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 86. Cơng thức cấu tạo thu gọn của
A là
<b>A. </b><i>HCOOCH CH CH</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><b> . </b> <b>B. </b><i>CH COOCH</i><sub>3</sub> =<i>CH</i><sub>2</sub><b> . </b>
<b>C. </b><i>CH</i><sub>2</sub> =<i>CHCOOCH</i><sub>3</sub><b> . </b> <b>D. </b>
3
<i>HCOO CH</i>− =<i>CH</i>−<i>CH</i> <b> . </b>
<b>Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hếtt với lượng dư dung dịch </b>
3
<i>HNO</i> . Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và
dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
<b>A. </b><i>NO</i><sub>2</sub><b> </b> <b>B. </b><i>N O</i><sub>2</sub> <b> </b> <b>C. </b><i>NO</i><b> </b> <b>D. </b><i>N</i><sub>2</sub><b> </b>
<b>Câu 31: Este X (</b><i>C H O</i><sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> ) thỏa mãn cácc điều kiện sau:
2 1 2
<i>X</i> +<i>H O</i>→ +<i>Y</i> <i>Y</i> ;
1 2 2
<i>Y</i> +<i>O</i> →<i>Y</i> . X có tên gọi là
<b>A. Isopropyl fomat. </b> <b>B. Etyl axetat. </b> <b>C. Propyl fomat. </b> <b>D. Metyl propyonat. </b>
<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X </b>
cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1,5M và NaOH 1M, đun nóng thu được m gam hỗn hợp
muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
<b>A. 43,8. </b> <b>B. 39,5. </b> <b>C. 40,6. </b> <b>D. 42,4. </b>
<b>Câu 33: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, </b>
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol <i>O ,</i>2 thu được <i>H O</i>2 và
2,28 mol <i>CO</i><sub>2</sub> . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol <i>Br</i><sub>2</sub> trong dung dịch. Giá
trị của a là
<b>A. 0,04. </b> <b>B. 0,16. </b> <b>C. 0,08. </b> <b>D. 0,21. </b>
<b>Câu 34: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm </b><i>HCOOH ,CH COOH ,C H OH ,NH CH COOH</i><sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
là
<b>A. 3,34. </b> <b>B. 3,52. </b> <b>C. 6,45. </b> <b>D. 8,42. </b>
<b>Mẫu thử </b> <b>Thí nghiệm </b> <b>Hiện tượng </b>
X <sub>Tác dụng với </sub>
2
<i>Cu OH</i> trong môi trường kiềm Tạo hợp chất có màu tím
Y Đun nóng với dung dịch NaOH lỗng dư, để
nguội. Thêm tiếp dung dịch <i>CuSO </i><sub>4</sub>
Tạo dung dịch màu xanh lam
Z
Z Đun nóng với dung dịch NaOH lỗng, vừa đủ.
Thêm tiếp dung dịch <i>AgNO / NH đun nóng </i><sub>3</sub> <sub>3</sub>
Tạo kết tủa Ag
T <sub>Tác dụng với dung dịch </sub>
2
<i>I loãng </i> Tạo hợp chất có màu xanh
tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. </b>
<b>B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. </b>
<b>C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. </b>
<b>D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lịng trắng trứng. </b>
<b>Câu 36: Khi clo hóa ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với </b>
hiđro là 53,25. Tên gọi của ankan X là
<b>A. 2,2,3-trimetyl pentan. </b> <b>B. Iso pentan. </b> <b>C. 3,3-đimetyl hexan.</b>
<b>D. 2,2-đimetyl propan </b>
<b>Câu 37: Chất X có cơng thức phân tử </b><i>C H O N</i><sub>8</sub> <sub>15</sub> <sub>4</sub> . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được natri glutamat, ancol metylic và ancol etylic. Số công thức cấu tạo của X
là
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 38: Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm </b><i>Al ,Zn,ZnCO vàAl NO</i><sub>3</sub>
<b>A. 39,2%. </b> <b>B. 35,1%. </b> <b>C. 43,4%. </b> <b>D. 41,3%. </b>
<b>Câu 39: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm </b><i>Fe,FeO,Fe O ,Fe O</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> và <i>Fe NO</i>
, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối
<i>N</i>+ ) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của Fe(NO3)2 trong Y là:
<b>Câu 40: Cho </b> dung dịch <i>Ba HCO</i>
2 3 2 2 3 4 2 4 2 2 3
<i>CaCl ,Ca NO</i> <i>,KOH ,K CO ,NaHSO ,K SO ,Ca OH</i> <i>,K SO ,HCl</i> . Số trường hợp có
tạo kết tủa là
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.A 2.B 3.C 4.C 5.D 6.C 7.A 8.C 9.D 10.B
11.C 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.D
21.B 22.C 23.C 24.A 25.A 26.B 27.A 28.C 29.D 30.D
31.B 32.A 33.C 34.A 35.A 36.D 37.C 38.A 39.B 40.A
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
Câu 1: Đáp án A
3 3
3
3 2
3 2
3 2
<i>Al( NO )</i>
<i>AgNO</i>
<i>Al</i> <i>Ag</i>
<i>Y</i> <i>Z Fe( NO )</i>
<i>Fe</i> <i>Cu( NO )</i> <i>Cu</i>
<i>Cu( NO )</i>
<sub>+</sub> <sub>→</sub> <sub>+</sub>
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Phương pháp thu khí là phương pháp đẩy nước nên chỉ dùng để thu được những khí khơng tan
hoặc ít tan trong nước
Khí
2 4 2
Các công thức của axit là:
6 5 2
3 6 4
<i>C H</i> <i>CH</i> <i>COOOH</i>
<i>CH</i> <i>C H</i> <i>COOH( o,m, p )</i>
− −
− −
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
3 3 <sub>2</sub>
0 15 0 3
32 4
<i>AgNO / NH</i>
<i>Ag</i>
<i>Glucozo</i> <i>Ag</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>m</i> <i>, ( gam )</i>
⎯⎯⎯⎯⎯→
→
→ =
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án B
2
2
2 2
2
4 3 4
2
2
2 2 2
2
40 3 2
0 9 1 15
0 9 2 3
2
2 4 2
<i>C</i> <i>H</i>
<i>BToan nguyen to ( O )</i>
<i>H O</i>
<i>BToan nguyen to ( H )</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>Al</i> <i>Ca</i> <i>:</i>
<i>Ca</i> <i>C H</i>
<i>X :</i> <i>, ( gam )</i> <i>H O( x</i> <i>y )</i> <i>Y OH : x</i> <i>Z( C; H )</i>
<i>Al C</i> <i>CH</i>
<i>AlO</i> <i>: y</i>
<i>CaC</i>
<i>Z</i> <i>O</i> <i>CO : , ( mol )</i> <i>H O : , ( mol )</i>
<i>n</i> <i>, ;n</i> <i>,</i>
<i>n</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>,</i>
+
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ + = + 3 1
20 20 27 0 9 12 40 3 2
1 2 0 3 0 5
<i>X</i> <i>Ca</i> <i>Al</i> <i>C</i>
<i>( )</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>, .</i> <i>,</i> <i>( )</i>
<i>( );( )</i> <i>x</i> <i>, ; y</i> <i>,</i>
= + +
→ + + + =
→ = =
2
2
0 3
0 5
0 68 2 3 0 5 4 0 3
0 56 3 3 0 5 4 0 3
2 5
<i>Ca</i>
<i>Y OH : ,</i> <i>HCl</i>
<i>AlO : ,</i>
<i>,</i> <i>x</i> <i>a.</i> <i>, .</i> <i>,</i>
<i>,</i> <i>x</i> <i>a.</i> <i>, .</i> <i>,</i>
<i>x</i> <i>, ( M )</i>
+
−
−
2 2 2 2
4 2
1
4 2
1
4
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>X : C H O</i> <i>( x</i> <i>)O</i> <i>xCO</i> <i>H O</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>X : C H O</i>
+ + − → +
→ + − =
→ =
4 2
2 2 4
0 4
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>X : C H O</i>
<i>KOH : , ( mol )</i>
<i>Y : C H</i> <sub>−</sub> <i>O</i>
+ →
Muối + Hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp
Mà Y no nên Y tạo bởi ancol no → X cũng tạo bởi ancol no
X:
( )
2
2 2
2 4 2
2 2 2
2 2 4
2 5 3
0 95
2 2 0 8
2 2 7 0 95
44 18 56 2 0 8
2 0 4
0 1 0 15
0 15
5
<i>m</i> <i>m</i>
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>C H O : a( mol )</i>
<i>O</i> <i>CO : x</i> <i>H O : y</i>
<i>C H</i> <i>O : b( mol )</i>
<i>n</i> <i>,</i> <i>( mol )</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>,</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>,</i> <i>x</i> <i>,</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>,</i> <i>y</i> <i>,</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>,</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>, ;b</i> <i>,</i>
<i>b</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>,</i>
<i>m</i>
<i>Y : C H</i> <i>OOC COO CH</i>
−
+ → +
=
= = =
+ = =
→<sub></sub> →<sub></sub>
+ = =
+ = =
<sub>→ =</sub> <sub>=</sub>
= − =
→ =
− − −
Bảo toàn khối lượng:
Câu 23: Đáp án C
Các thí nghiệm thu được kim loại:
2
3 2 3 3 3
2 2
2 2
<i>o</i>
<i>dpnc</i>
<i>t</i>
<i>( a ) NaCl</i> <i>Na</i> <i>Cl</i>
<i>( b )Fe( NO )</i> <i>AgNO</i> <i>Fe( NO )</i> <i>Ag</i>
<i>( e )H</i> <i>CuO</i> <i>Cu</i> <i>H O</i>
⎯⎯⎯→ +
+ → +
+ ⎯⎯→ +
Câu 24: Đáp án A
2 2
2 4 4 2
2
0 04 49 5
<i>n</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>'</i>
<i>Gly</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>C H O NNa</i>
<i>E A min Y</i> <i>NaOH</i> <i>,</i> <i>mol T( M</i> <i>, )</i>
<i>C H</i> <i>O Na</i>
<i>R( COOR )</i> −
− −
<sub>+</sub> <sub>→</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
2 2
2 2 3 2 2 2
2 4 4 2 <sub>15 2</sub>
0 3425 0 055
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>, ( gam )</sub></i>
<i>C H O NNa : a</i>
<i>O : ,</i> <i>( mol )</i> <i>Na CO : ,</i> <i>CO : x</i> <i>H O : y( mol ) N</i>
<i>C H</i> <sub>−</sub> <i>O Na : b( mol )</i>
+ → + + +
2 3
2 0 11
<i>NaOH</i> <i>Na CO</i>
<i>n</i> = <i>n</i> = <i>, ( mol )</i>
2 0 22
<i>O( muoi )</i> <i>Na</i>
<i>n</i> = <i>n</i> = <i>,</i> <i>( mol )</i>
44 18 15 2 0 235
2 0 74 0 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>, ( gam )</i> <i>x</i> <i>,</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>,</i> <i>( Btoan nguyen to O )</i> <i>y</i> <i>,</i>
+ = =
→
<sub>+ =</sub> <sub>=</sub>
2
2
0 055 0 235
0 09
2 0 27
0 01
2 0 11
<i>CO</i>
<i>H O</i>
<i>Na</i>
<i>n</i> <i>na</i> <i>mb</i> <i>,</i> <i>,</i>
<i>a</i> <i>,</i>
<i>n</i> <i>na</i> <i>mb</i> <i>b</i> <i>,</i>
<i>b</i> <i>,</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>n</i> <i>,</i>
= + − =
=
= + − = →
<sub> =</sub>
+ = =
Vậy số mol của Gly-M-M:0,03 mol
Gọi số C trong M là u
0 03 2 0 06 0 01 0 29
6 23
3 5
<i>,</i> <i>.</i> <i>,</i> <i>.u</i> <i>,</i> <i>.m</i> <i>,</i>
<i>u</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>;m</i>
+ + =
→ + =
→ = =
Vậy M là Ala. Cơng thức của X là Gly-Alal-Ala
Vì X và Z có cùng số nguyên tử C nên Z cũng có 8C. Vì Z là este no nên CTPT của Z là <i>C H O</i><sub>8</sub> <sub>14</sub> <sub>4</sub>
(0,01mol)
Vì axit của 5C nên hai ancol tạo este là <i>CH OH( ,</i><sub>3</sub> 0 01<i>mol )</i> và <i>C H OH( ,</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> 0 01<i>mol )</i>
Vậy khối lượng amin Y = 1,2(gam)
12 698
<i>Y</i>
<i>%m</i> <i>,</i> <i>%</i>
→ =
Câu 25: Đáp án
5 10 2 3
4 6 4 2
5 11 2 2
0 8 <i><sub>a</sub></i>
<i>'</i>
<i>C H N O</i>
<i>X este : C H O</i> <i>NaOH : ,</i> <i>muoi</i> <i>H O</i> <i>Z : R( OH )</i>
<i>C H O N( NH RCOOR )</i>
+ → + +
2
2
0 04
0 02
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>C H ( OH )</i> <i>H</i>
<i>,</i>
<i>,</i>
<i>a</i>
⎯⎯→
2
0 04
0 04
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>C H ( OH )</i> <i>xCO</i>
<i>,</i>
<i>,</i>
<i>x</i>
→
0 04
<i>CHO</i> <i>OH</i>
<i>n</i> =<i>n</i> = <i>,</i>
<i>Ag</i> <i>CHO</i>
0 04
0 01 0 03
4 2 0 1
<i>a b</i> <i>,</i>
<i>a</i> <i>,</i> <i>;b</i> <i>,</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>,</i>
+ =
→ = =
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
Nhận thấy:
2
<i>CO</i> <i>CHO</i> <i>HCHO</i>
<i>n</i> =<i>n</i> +<i>n</i>
Vậy hai andehit là HCHO và HCO-CHO
Hai ancol là: <i>CH OH</i><sub>3</sub> và <i>OH</i>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>OH</i>
Công thức cấu tạo của các chất trong X là:
2 2
2 3 6 3 2 2 2 6 2
5 10 3 2
0 015
0 01 0 08 0 02 0 01 0 015
0 02
<i>HCOO CH</i> <i>CH</i> <i>OOCH : ,</i>
<i>NH</i> <i>C H</i> <i>COOCH : ,</i> <i>NaOH : ,</i> <i>muoi</i> <i>H O : ,</i> <i>CH OH : ,</i> <i>C H O : ,</i>
<i>C H O N : ,</i>
− − −
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>→</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
Bảo toàn khối lượng: <i>m<sub>muoi</sub></i> =7 45<i>,</i> <i>( gam )</i>
Câu 26: Đáp án B
2 2
2 2
2 2
2 3 3
3
0 32
<i>Na</i>
<i>Na</i>
<i>Na O</i>
<i>H O</i> <i>X Ba</i> <i>H</i>
<i>Ba</i>
<i>OH</i>
<i>BaO</i>
<i>Na</i> <i>Na</i>
<i>,</i> <i>( mol )CO</i> <i>Ba</i> <i>Y CO</i> <i>BaCO</i>
<i>OH</i> <i>HCO</i>
+
+
−
+ +
+ −
− −
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>+</sub> <sub>→</sub> <sub>+</sub>
+<sub></sub> → <sub></sub> +
TN1: Cho từ từ phần 1 vào HCl:0,12 mol thu được 0,075 mol <i>CO</i><sub>2</sub>
TN2: Cho từ từ HCl: 0,12 mol vào phần 1 thu được 0,06 mol <i>CO</i><sub>2</sub>
Vì lượng khí trong TN1 > TN2 nên trong thí nghiệm 2 axit hết, muối dư
- Xét với TN2:
2
3 3
3 2 2
0 06 0 06
0 06 0 06
<i>H</i> <i>CO</i> <i>HCO</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>HCO</i> <i>H</i> <i>H O CO</i>
<i>,</i> <i>,</i>
+ − −
− +
+ →
→
+ → +
2
3 0 06
<i>CO</i>
<i>n</i> − <i>,</i> <i>( mol ) (*)</i>
→ =
2
3
3
3 2 2
2
3 2 2
2
2
0 075
0 045 0 03
2 0 12
3
2
<i>CO</i>
<i>HCO</i>
<i>H</i> <i>HCO</i> <i>H O CO</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>H</i> <i>CO</i> <i>H O CO</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>,</i>
<i>x</i> <i>,</i> <i>; y</i> <i>,</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>,</i>
<i>n</i>
<i>(**)</i>
<i>n</i>
−
−
+ −
+ −
+ → +
→
+ → +
→
+ =
→<sub> + =</sub> → = =
→ =
Từ (*) và (**) Số mol 2
3 3
<i>HCO ;CO</i>− − trong cả hai phần là: 2
3 3
0 12 0 08
<i>CO</i> <i>HCO</i>
<i>n</i> − <i>, ;n</i> − <i>,</i>
→ = =
2 2
2 3 3
3
0 32 0 32
0 32 0 12 0 12 0 12
0 56 0 08
<i>Na : ,</i> <i>Na : ,</i>
<i>,</i> <i>( mol )CO</i> <i>Ba</i> <i>: ,</i> <i>Y CO</i> <i>: ,</i> <i>BaCO : ,</i>
+ +
+ −
− −
+<sub></sub> → <sub></sub> +
4
2 2
2 4 3 4
3
2
0 32 0 32
0 12
0 12 0 075 0 105
0 04
0 56 0 11
31 08
<i>ket tua</i>
<i>Na : ,</i> <i>Na : ,</i>
<i>BaSO : ,</i>
<i>Ba</i> <i>: ,</i> <i>Al ( SO ) : ,</i> <i>( mol )</i> <i>SO</i> <i>: ,</i>
<i>Al( OH ) : ,</i> <i>( bao toan Al )</i>
<i>OH : ,</i> <i>AlO</i> <i>: ,</i>
<i>m</i> <i>,</i> <i>( gam )</i>
+ +
+ −
− −
+ → +
→ =
Câu 27: Đáp án A
0 5
2
0 15
0 1
0 15 0 15
2
0 1 0 2
0 5 0 5
0 85
<i>, NaOH</i> <i>HCl du</i>
<i>HCl</i>
<i>Glu : ,</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>Lys : ,</i>
<i>Glu</i> <i>HCl</i> <i>muoi</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>Lys</i> <i>HCl</i> <i>muoi</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>NaOH</i> <i>HCl</i> <i>NaCl</i> <i>H O</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>n</i> <i>,</i> <i>( mol )</i>
⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→
+ →
→
+ →
→
+ → +
→
→
Câu 28: Đáp án C
2 3 <i>n</i> 2 4
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
2 2
2 6 8 2 2 2
9 125 0 25
2 6
2 6 4 1
47 05
<i>x</i>
<i>Btoan khoi luong</i>
<i>HCl</i> <i>HCl</i>
<i>O</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>m</i> <i>,</i> <i>n</i> <i>,</i> <i>( mol )</i>
<i>n</i> <i>,</i>
<i>C H N</i> <i>, CO</i> <i>, H O</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>,</i> <i>( gam )</i>
⎯⎯⎯⎯⎯→ = → =
=
⎯⎯→ +
→ + =
Câu 29: Đáp án D
Công thức cấu tạo của A là : <i>HCOO CH</i>− =<i>CH</i> −<i>CH</i><sub>3</sub>
Câu 30: Đáp án D
3 2
3 2
4 3
2
3 4 3 2
3 2
2
0 3
0 28
46 0 04
0 02 0 02
2 10 2 8 3
0 28 0 56 0 16 0 02
6 2 5 2 3
0 4 0 04
5 2 10 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>Mg( NO ) : ,</i>
<i>Mg : ,</i> <i>( mol )</i>
<i>HNO</i> <i>( gam )</i> <i>N O : ,</i> <i>H O</i>
<i>MgO : ,</i> <i>NH NO : ,</i> <i>( mol )</i>
<i>Mg</i> <i>Mg</i> <i>e</i> <i>H</i> <i>NO</i> <i>e</i> <i>NH NO</i> <i>H O</i>
<i>,</i> <i>,</i> <i>,</i> <i>,</i>
<i>( x</i> <i>y )H</i> <i>xNO</i> <i>( x</i> <i>y )e</i> <i>N O</i> <i>( x</i> <i>y )H O</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>; y</i>
<i>N</i>
+ + −
+ −
+ → + +
→ + + + → +
→
− + + − → + −
→ − = → = =
→
Câu 31: Đáp án B
Công thức cấu tạo X thỏa mãn là:<i>CH COOC H</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
3 2 5 2 3 2 5
2 5 2 3
1
2
<i>CH COOC H</i> <i>H O</i> <i>CH COOH</i> <i>C H OH</i>
<i>C H OH</i> <i>O</i> <i>CH COOH</i>
+ → +
+ →
Câu 32: Đáp án A
4 8 2
0 2
25
0 3
<i>NaOH : , ( mol )</i>
<i>X : C H O</i> <i>muoi</i> <i>( gam )ROH</i>
<i>KOH : , ( mol )</i>
+<sub></sub> → +
Bảo toàn khối lượng:
43 8
<i>X</i> <i>KOH</i> <i>NaOH</i> <i>muoi</i> <i>ROH</i>
<i>muoi</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>, ( gam )</i>
+ + = +
→ =
Câu 33: Đáp án C
X có dạng <i>C H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+ −</sub><sub>2 2</sub><i><sub>k</sub>O</i><sub>6</sub> (k=4 hoặc 5)
2
2 2 2 6 1 5 0 5 2 5 2 2 1 2
2 28 2 28
1 5 0 5 2 5 3 22
<i>n</i> <i>n</i> <i>k</i>
<i>X</i> <i>O</i>
<i>C H</i> <i>O</i> <i>( , n</i> <i>, k</i> <i>, )O</i> <i>nCO</i> <i>( n</i> <i>k )H O</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>( , n</i> <i>, k</i> <i>, ).</i> <i>,</i>
<i>n</i> <i>n</i>
+ − + − − → + + −
= → = − − =
Với k =5 → =<i>n</i> 57 (thỏa mãi)
2
0 04 3 0 08
<i>X</i> <i>Br</i> <i>X</i>
<i>n</i> <i>,</i> <i>n</i> <i>( k</i> <i>).n</i> <i>,</i>
→ = → = − =
Câu 34: Đáp án A
2
3 34
<i>BToan khoi luong</i>
<i>muoi</i>
<i>X</i> <i>NaOH</i> <i>muoi</i> <i>H O</i>
<i>m</i> <i>,</i> <i>( gam )</i>
+ → +
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ =
Câu 35: Đáp án A
Câu 36: Đáp án D
2
2 2 2 1
14 36 5 106 5
5
<i>Cl / as</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C H</i> <i>C H</i> <i>Cl</i>
<i>n</i> <i>,</i> <i>,</i>
<i>n</i>
+ ⎯⎯⎯→ +
→ + =
→ =
X tác dụng với clo thu được 1 sản phẩm duy nhất
3
3 3
3
2 2
<i>X : , dim etyl propan</i>
<i>CH</i>
<i>|</i>
<i>CH</i> <i>C</i> <i>CH</i>
<i>|</i>
<i>CH</i>
− −
Câu 37: Đáp án C
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
3 2 2 3 2 5
2 5 2 2 3 3
<i>CH OOC (CH )</i> <i>CH( CH ) COO C H</i>
<i>C H OOC (CH )</i> <i>CH( CH ) COO CH</i>
− − − −
− − − −
Câu 38: Đáp án C
3
2 2
2 4 1 91
2 2 <sub>2</sub>
3 3 4
2
3 3 <sub>4</sub>
0 585
31 47 0 18 79 65
0 09 0 585
<i>NaOH : , ( mol )</i>
<i>Al</i> <i>: x</i>
<i>Al</i>
<i>CO : a</i>
<i>Zn</i> <i>,</i> <i>mol H SO</i> <i>Zn</i> <i>: y</i>
<i>,</i> <i>( gam )</i> <i>H O</i> <i>, ( mol ) N : b</i> <i>Y(</i> <i>,</i> <i>gam )</i>
<i>ZnCO</i> <i>,</i> <i>mol HNO</i> <i>SO</i> <i>: ,</i>
<i>H : c</i>
<i>Al( NO )</i> <i><sub>NH</sub></i> <i><sub>: z</sub></i>
+
+
−
+
<sub></sub>
<sub>+</sub> <sub>→</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>⎯⎯⎯⎯⎯⎯</sub><sub>→</sub>
<sub></sub>
Bảo toàn điện tích: 3<i>x</i>+2<i>y</i>+ =<i>z</i> 0 585 2<i>,</i> <i>.</i>
Tổng số mol NaOH: 4<i>x</i>+4<i>y</i>+ =<i>z</i> 1 91<i>,</i>
27<i>x</i>+65<i>y</i>+18<i>z</i>=79 65<i>,</i>
0 2 0 27 0 03
<i>x</i> <i>, ; y</i> <i>,</i> <i>; z</i> <i>,</i> <i>( mol )</i>
3 2 2
3 4 3 2
2
2
3 2 2
0 18
12 2 10 6
12
10 2 8 3
0 3 0 03
2 2
2
2
2
12 2 2 0 3 1 26
<i>H</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>, ( mol ) (*)</i>
<i>H</i> <i>NO</i> <i>e</i> <i>N</i> <i>H O</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>H</i> <i>NO</i> <i>e</i> <i>NH NO</i> <i>H O</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>H</i> <i>e</i> <i>H</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>H</i> <i>CO</i> <i>H O CO</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>n</i> + <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>,</i> <i>,</i> <i>( mol ) (**)</i>
+ −
+ −
+
+ −
+ = =
+ + → +
Bảo toàn nguyên tố N:
3
2 0 03 0 09 2 0 06
<i>NO ( X )</i>
<i>n</i> − = <i>b</i>+ <i>,</i> − <i>,</i> = <i>b</i>− <i>,</i>
Lại có: 2
3 3 <i>X</i> <i>Al</i> <i>Zn</i>
<i>CO</i> <i>NO</i>
<i>m</i> − +<i>m</i> − =<i>m</i> −<i>m</i> +<i>m</i>
60<i>a</i> 62 2<i>.( b</i> 0 06<i>,</i> <i>)</i> 31 47 0 2 27 0 27 65<i>,</i> <i>, .</i> <i>,</i> <i>.</i> <i>(***)</i>
→ + − = − −
Từ (*); (**); (***) → =<i>a</i> 0 08<i>,</i> <i>;b</i>=0 06<i>,</i> <i>;c</i>=0 04<i>,</i>
0 27 0 08 0 19
39 2
<i>Zn</i>
<i>Zn</i>
<i>n</i> <i>,</i> <i>,</i> <i>,</i>
<i>%m</i> <i>, (%)</i>
→ = − =
→ =
Câu 39: Đáp án B
3 4
2 3
3 3
8 1 35 2 43 3
<i>Fe</i>
<i>, gam Al</i> <i>, gam X Fe O</i> <i>, ( gam )Y</i>
<i>Fe O</i>
<i>Fe( NO )</i>
+ <sub></sub> →
3
2
3 2 <sub>2</sub>
3
1 9
0 3
1 9
0 15
<i>Cl : ,</i>
<i>Al</i> <i>: ,</i>
<i>HCl : , ( mol )</i> <i>NO</i>
<i>Y</i> <i>H O</i> <i>Z H :</i>
<i>HNO : ,</i> <i>NO</i>
<i>Fe</i> <i>:</i>
<i>Fe</i>
−
+
+
+
+
+<sub></sub> → +<sub></sub> + <sub></sub>
Vì cho Z tác dụng với
2
3
2 3
3 2
1 9
0 025 280 75
0 075
1 4 3
0 1 0 075 0 025
1
0 075 0 075
0 1 0 15
<i>H ( Z )</i> <i>Fe</i> <i>( Z )</i>
<i>AgCl : ,</i>
<i>Z</i> <i>AgNO</i> <i>M</i> <i>NO : ,</i> <i>,</i> <i>( gam )</i>
<i>Ag : ,</i>
<i>Fe</i> <i>Fe</i> <i>e</i> <i>H</i> <i>NO</i> <i>e</i> <i>NO</i> <i>H O</i>
<i>,</i> <i>,</i> <i>,</i>
<i>Ag</i> <i>e</i> <i>Ag</i>
<i>,</i> <i>,</i>
<i>n</i> + <i>, ;n</i> + <i>,</i>
+ + + −
+
+ → + + <sub></sub>
→ + + + → +
+ →
→ = =
Bảo tồn điện tích trong Z:
3
2
3 2 <sub>2</sub>
3
1 9
0 3
1 9
0 1
<i>Al</i> <i>: ,</i>
<i>HCl : , ( mol )</i> <i>NO : a</i>
<i>Y</i> <i>H O</i> <i>Z H : ,</i>
<i>HNO : ,</i> <i>NO : b</i>
<i>Fe</i> <i>: ,</i>
<i>Fe</i> <i>: ,</i>
−
+
+
+
+
+<sub></sub> → +<sub></sub> + <sub></sub>
Bảo toàn khối lượng:
2 9 3
0 275
30 44 9 3
0 2 0 075
<i>NO</i> <i>N O</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>, ( gam )</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>,</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>,</i>
<i>a</i> <i>, ;b</i> <i>,</i>
+ =
+ =
→
+ =
→ = =
Bảo toàn nguyên tố N
3 2
<i>Fe( NO )</i>
3 2
<i>Fe( NO )</i>
Câu 40: Đáp án B
Các trường hợp tạo kết tủa là:
3 2 3 2 3 2
3 2 2 3 3 3
3 2 4 4 2 4 2 2
3 2 2 4 3 4
3 2 2 3 3 3
3 2 2 3 3 2
2 2
2
2 2 2
2
2
2
<i>Ba( HCO )</i> <i>KOH</i> <i>BaCO</i> <i>K CO</i> <i>H O</i>
<i>Ba( HCO )</i> <i>K CO</i> <i>KHCO</i> <i>BaCO</i>
<i>Ba( HCO )</i> <i>NaHSO</i> <i>BaSO</i> <i>Na SO</i> <i>H O</i> <i>CO</i>
<i>Ba( HCO )</i> <i>K SO</i> <i>KHCO</i> <i>BaSO</i>
<i>Ba( HCO )</i> <i>K SO</i> <i>BaSO</i> <i>KHCO</i>
<i>Ba( HCO )</i> <i>Ca( OH )</i> <i>CaCO</i> <i>BaCO</i> <i>H O</i>