Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn hóa học năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 22 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.68 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới</b>


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 22<sub>NĂM HỌC 2016 - 2017</sub></b>
<b>MƠN: Hóa học</b>


<i>(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
<b>NĂM 2017</b>


<b>Họ, tên thí sinh:... SBD……….</b>


<b>Câu 1: Kim loại nào là kim loại kiềm</b>


<b>A. Ag</b> <b>B. Ba</b> <b>C. Li</b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 2: Tên gọi của este có cơng thức cấu tạo </b>C H6 5 COO CH CH  2 là


<b>A. phenyl vinylat</b> <b>B. vinyl benzoat</b> <b>C. bezyl vinylat</b> <b>D. vinyl phenylat</b>
<b>Câu 3: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ, mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối là 60 và tác</b>
dụng được với NaOH ?


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit ?</b>
<b>A. Là chất béo</b>


<b>B. Không tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, cloroform,…</b>
<b>C. Là hợp chất chỉ có nhóm este trong phân tử</b>


<b>D. Có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp, steroit,…</b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



<b>A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh</b>
<b>B. Glucozo bị khử bởi dd </b>AgNO / NH3 3


<b>C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh</b>
<b>D. Saccarozo làm mất màu do dd brom</b>


<b>Câu 6: Số đồng phân aminoaxit có cơng thức là </b>C H O N3 7 2 là


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 7: Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp</b>


<b>A. Tơ visco</b> <b>B. Tơ axetat</b> <b>C. Tơ nilon -6,6</b> <b>D. Xenlulozo</b>
<b>Câu 8: Cho kim loại Ba (dư) vào dung dịch có chứa các ion: </b>NH , HCO ,SO , K<sub>4</sub> <sub>3</sub> 2<sub>4</sub> <sub>. Số</sub>


phương trình (dạng ion thu gọn) tối đa có thể xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Cho 0,1 mol X </b>

C H O N2 8 3 2

tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng
thu chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m


<b>A. 5,7 gam</b> <b>B. 12,5 gam</b> <b>C. 15 gam</b> <b>D. 21,8 gam</b>


<b>Câu 10: Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng chứa </b>Ag S2 cần dùng


thêm


<b>A. Dung dịch</b>HCN; Zn <b>B. Dung dịch </b>HCl đặc; Zn
<b>C. Dung dịch </b>H SO2 4 đặc,Zn <b>D. Dung dịch </b>HNO3 đặc; Zn



<b>Câu 11: Chất nào say đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch</b>


NaOH loãng ?


<b>A.</b>CrCl3 <b>B.</b>Al OH

3 <b>C.</b>Na CrO2 4 <b>D. </b>NaCrO2


<b>Câu 12: Phản ứng điện phân dung dịch </b>CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện


hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là


<b>A. Phản ứng ở điện cực dương đều là sự oxi hóa </b><sub>Cl</sub>


<b>B. Ở Catot đều xảy ra sự khử</b>


<b>C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinnh dòng điện</b>
<b>D. Đều sinh ra Cu ở cực âm</b>


<b>Câu 13: Cho hỗn hợp các kim loại </b>Zn, Mg và Ag vào dung dịchCuCl2 , sau phản ứng thu


được hỗn hợp ba kim loại là


<b>A.</b>Zn, Mg, Cu <b>B.</b>Ag, Mg, Cu <b>C.</b>Zn, Mg, Ag <b>D. </b>Zn, Ag, Cu


<b>Câu 14: Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bị thấy sữa bị vón cục. Từ đó có thể rút ra một</b>
nhận xét là không nên uống sữa cùng một lúc với nước chanh. Nguyên nhân là do


<b>A. Sữa bò phản ứng với nước chanh sinh ra chất kết tủa, gây cặn lắng</b>


<b>B. Trong sữa bị có nhiều protein sẽ bị đông tụ khi tiếp xúc với axit trong chanh</b>
<b>C. Uống nhiều thứ cùng một lúc dạ dày không hấp thụ được</b>



<b>D. Một nguyên nhân khác</b>


<b>Câu 15: Dung dịch nước chứa 0,05 mol </b>Na<sub>; 0,01 mol </sub><sub>Cl</sub> <sub>; 0,05 mol </sub><sub>Mg</sub>2<sub>; 0,01 mol</sub>
2


Ca <sub>; a mol </sub>
3


HCO <sub>. Tính giá trị của a và xác định xem sau khi đun sôi một hồi lâu, nước</sub>


cịn cứng khơng ?


<b>A. 0,025; nước khơng cịn cứng</b> <b>B. 0,025; nước còn cứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm </b>FeO, CuO, Fe O3 4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác


dụng hết với dunng dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và0,05 mol NO .


Giá trị của m là


<b>A. 36,48</b> <b>B. 18,24</b> <b>C. 46,08</b> <b>D. 37,44</b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. Muối </b>Cr III

trong môi trường H+<sub> dễ bị khử thành muối </sub><sub>Cr II</sub>

<sub> </sub>



<b>B. Muối </b>Cr III

trong mơi trường OH <sub>dễ bị oxi hóa thành muối </sub>Cr VI

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>C. Hợp chất </b>Cr VI

là những chất oxi hóa mạnh


<b>D. Hợp chất </b>CrO3 tan trong nước tạo thành dung dịch axit cromic


<b>Câu 18: Cho 13,5 gam hỗn hợp </b>

Al, Cr, Fe, Mg

tác dụng với lượng dư dung dịch H SO2 4


loãng, nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí) thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở


đktc). Cơ cạn dung dịch X trong m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 47,1</b> <b>B. 30,3</b> <b>C. 80,7</b> <b>D. 45,5</b>


<b>Câu 19: Lấy 0,1 mol </b>Cu tác dụng với 500ml dung dịch gồm KNO 0, 2M3 và HCl 0, 4M thì


thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc) ?


<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 3,36 lít</b> <b>C. 1,12 lít</b> <b>D. 8,96 lít</b>


<b>Câu 20: Cho các hợp kim sau:</b>Cu Fe I , Zn Fe II , Fe C III , Sn Fe IV

 

 

<sub>. Khi tiếp</sub>
xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mịn trước là


<b>A. II, III, IV</b> <b>B. I, II, IV</b> <b>C. I, III, IV</b> <b>D. I, II, III</b>
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu</b>
<b>B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục</b>


<b>C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất</b>
<b>D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không</b>


<b>Câu 22: Điện phân dd chứa</b>HCl, CuCl , NaCl2 , điện cực trơ, màng ngăn đến khi hết cả 3



<b>chất. Kết luận nào khơng đúng ?</b>


<b>A. Giai đoạn điện phân </b>HCl thì pH dd giảm
<b>B. Kết thúc điện phân, pH dd tăng so với ban đầu</b>
<b>C. Thứ tự điện phân:</b>CuCl , HCl2 , ddNaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23: Cho 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng 4 dung dịch trong suốt, khơng màu chứa một</b>
trong các hóa chất riêng biệt:NaOH, H SO , HCl và NaCl2 4 . Để nhận biết từng chất có trong


từng lọ dung dịch cần ít nhất số hóa chất là


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 24: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol </b>HCl HCl và 0,01 molAlCl3 . Lượng kết


tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là


<b>A. 0,04 mol và 0,05 mol</b> <b>B. 0,03 mol và 0,04 mol</b>
<b>C. 0,04 mol và ≥0,05 mol</b> <b>D. 0,03 mol và ≥0,04 mol</b>


<b>Câu 25: Một dung dịch không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Khi thêm một lượng</b>
dung dịch NaOH loãng vào dung dịch thì kết tủa được tạo thành. Kết tủa này tan đi khi ta tiếp
tục thêm NaOH cho đến dư. Thêm bạc axetat vào dung dịch ta thấy có kết tủa trắng. Xác định
hợp chất ion trong dung dịch.


<b>A.</b>Pb NO

<sub>3 2</sub>

<b>B.</b>CrSO4 <b>C.</b>CuCl2 <b>D. </b>ZnCl2


<b>Câu 26: Dung dịch X chứa 0,6 mol </b>NaHCO3 và 0,3 molNa CO2 3 . Thêm rất từ từ dd chứa



0,8 mol HCl vào dd X được dd Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dd Y nước vôi trong dư


thấy tạo thành m gam kết tủa. Tìm V và m.


<b>A. 11,2 lít và 90 gam B. 16,8 lít và 60 gam C. 11,2 lít và 20 gam D. 11,2 lít và 40 gam</b>
<b>Câu 27: Cho 8 gam kim loại Canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dd hỗn hợp </b>HCl 2M và


2 4


H SO 0,75M thu được khí H2 và dd X. Cơ cạn dd X thu được muối khan là


<b>A. </b>22, 2(g) m 25,95(g)  <b>B. </b>25,95(g) m 27, 2(g) 


<b>C. </b>22, 2(g) m 27, 2(g)  <b><sub>D. </sub></b>22, 2(g) m 27, 2(g) 


<b>Câu 28: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol </b>Fe O2 3 và t mol


3 4


Fe O ) trong dung dịch HCl khơng thấy khí bay ra khỏi bình, dung dịch chỉ chứa 2 muối.


Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>x y 2z 2t   <b><sub>B. </sub></b>x y z t   <b><sub>C. </sub></b>x y 2z 2t   <b><sub>D. </sub></b>x y 2z 3t  


<b>Câu 29: Cho 10,5 gam hỗn hợp K và Al tan trong nước được dung dịch X. Nhỏ từ từ V ml</b>
dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, khi thể tích dung dịch HCl thêm vào đúng bằng 100 ml
thì bắt đầu có kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì giá trị của V là


<b>A. 100</b> <b>B. 150</b> <b>C. 200</b> <b>D. 300</b>



<b>Câu 30: Khi cho hỗn hợp rắn gồm: </b>MgSO , Ba (PO ) , FeCO , FeS, CuS4 3 4 2 3 vào dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>CuS, FeS <b>B. </b>CuS <b>C. </b>BaSO ,CuS4 <b>D. </b>Ba (PO ) , CuS3 4 2


<b>Câu 31: Hỗn hợp X gồm </b>Fe, Fe O , Fe O2 3 3 4 và FeO với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan


hết X vào dung dịch Y gồm HCl và H SO2 4 loãng dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ


dunng dịch Cu(NO )3 2 1M vào dung dịch Z cho tới khi khí NO ngừng bay ra. Thể tích dd


3 2


Cu(NO ) cần dùng là


<b>A. 500 ml</b> <b>B. 50 ml</b> <b>C. 250 ml</b> <b>D. 25 ml</b>


<b>Câu 32: Hòa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch </b>HNO3 lỗng (dư), thu được dung


dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N O2 và N2 . Tỉ khối của hỗn hợp


khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>43,08 <b>B.</b>38,34 <b>C</b>.97,98 <b>D. </b>106,38


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este (A), (B) đơn chức đồng đẳng kế tiếp bị xà phịng hóa cho 2</b>
muối và 1 ancol. V NaOHdd 1M cần dùng là 0,3 lít. Xác định tên gọi mỗi este trong hỗn hợp


X, biết khối lượng hỗn hợp X bằng 23,6g và trong 2 axit tạo ra (A), (B) khơng có axit nào
tráng gương.



<b>A.</b>metyl propionat và metyl butyrat <b>B. </b>metylaxeta và metyl propionat


<b>C.</b>metylaxetat và etylaxetat <b>D. </b>metylfomat và metylaxetat


<b>Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch </b>NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu


được đồ thị sau:


Hãy xác định n?


<b>A. 82,7</b> <b>B. 68,4</b> <b>C. 96,1</b> <b>D. 70,5</b>


<b>Câu 35: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100ml dd gồm</b>Cu(NO )3 2 1M và AgNO3 0,2M. Khuấy


đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH3 dư vào B, lọc lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 1,2 gam</b> <b>B. 1,6 gam</b> <b>C. 1,52 gam</b> <b>D. 2,4 gam</b>


<b>Câu 36: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07%.</b>
Xà phịng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to<sub> thu anđehit B. Cho</sub>


B phản ứng với dung dịch AgNO / NH3 3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị


của m là


<b>A. 3,3375 gam</b> <b>B. 7,725 gam</b> <b>C. 6,675 gam</b> <b>D. 3,8625 gam</b>
<b>Câu 37: Cho m gam hỗn hợp B gồm </b>CuO, Na O, Al O2 2 3 hòa tan hết vào nước thu được 400


ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một



chất. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hịa tan hết F


trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so


với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Tính m.


<b>A. 18g</b> <b>B. 26g</b> <b>C. 34,8g</b> <b>D. 18,4g</b>


<b>Câu 38: Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion:</b>


2 2


4 3 4


Na , NH , CO ,SO   <sub> . Khi cho A tác dụng với dd </sub>


2


Ba(OH) dư, đung nóng thu được 0,34


gam khí và 4,3 gam kết tủa. Còn khi cho A tác dụng với dung dịch H SO2 4 lỗng, dư thì thu


được 0,224 lít (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 2,38g</b> <b>B. 3,69g</b> <b>C. 3,45g</b> <b>D. 4,52g</b>


<b>Câu 39: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là </b>C H O3 6 2 tác dụng hoàn toàn


với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất


rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là:


<b>A.</b>C H COOH và 8,88 gam2 5 <b>B. </b>CH COOH và 6,66 gam3 3


<b>C. </b>HCOOCH CH và 8,88 gam2 3 <b>D. </b>C H COOH và 6,66 gam2 5


<b>Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm tripeptit X, tetrapeptit Y có tỉ lệ mol 1:1 đều được tạo thành từ</b>


a min oaxit


  Z, trong phân tử Z có chứa 1 nhóm NH2 . Trong Z nguyên tử N chiếm


18,667% theo khối lượng. Thủy phân không hồn tồn m(g) A trong mơi trường axit thu
được 0,945g X; 4,62g đipeptit và 3,75g Z. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án


1-C 6-D 11-B 16-C 21-C 26-D 31-B 36-B


2-B 7-C 12-B 17-D 22-A 27-A 32-D 37-D


3-D 8-A 13-D 18-A 23-B 28-B 33-B 38-A


4-D 9-B 14-B 19-C 24-C 29-C 34-A 39-D


5-C 10-A 15-B 20-C 25-D 30-C 35-B 40-A


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Chọn C</b>



Các kim loại kiềm là Li, Na, K,Rb, Cs.
<b>Câu 2: Chọn B</b>


Tên gọi của este có cơng thức cấu tạo C H6 5 COO-CH=CH2 là vinyl benzoat.


<b>Chú ý: gốc </b>C H 6 5 có tên là benzyl, gốc C H6 5 CH2 có tên là phenyl


<b>Câu 3: Chọn D</b>


Các chất thỏa mãn: HCOOCH , CH COOH3 3


<b>Câu 4: Chọn D</b>


Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước nhưng tan trong
các dung môi hữu cơ không phân cực như ete, clorofrom, xăng dầu…


<b>Câu 5: Chọn C</b>


<b>A: Xenlulozo có cấu trúc mạch khơng phân nhánh</b>
<b>B: Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch </b>AgNO / NH3 3


<b>D: Saccarozo không làm mất màu dung dịch Brom</b>
<b>Câu 6: Chọn D</b>


3 2 2 2 2


CH  CH(NH ) COOH;CH (NH ) CH   COOH


<b>Câu 7: Chọn C</b>



<b>*Tơ sợi được phân thành 2 nhóm lớn:</b>
+ Tơ thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)


*Tơ tổng hợp là to được tạo thành nhờ sự tổng hợp của sự con người từ các monome.


*Tơ bán tổng hợp là tơ được tạo thành tự sự chế hóa các polime thiên nhiên. Có 2 loại polime
bán tổng hợp cần ghi nhớ trong chương trình phổ thơng là: tơ visco và tơ axetat


*Tơ thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên) như: Bông, len, xenlulozo,…


<b>Chú ý: Phân biệt giữa tơ nhân tạo và tơ tổng hợp, vì tên gọi có thể khiến chúng ta hiểu nhầm.</b>
Ghi nhớ 2 loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp) là tơ visco và tơ axetat.


<b>Câu 8: Chọn A</b>


Các phương trình phản ứng (dạng ion thu gọn) có thể xảy ra:


2


2 2


2


3 3 2


4 3 2


2 2



4 4


2 2


3 3


Ba 2H O Ba 2OH H


OH HCO CO H O


NH OH NH H O


Ba SO BaSO


Ba CO BaCO


 


  


 


 


 


   


  



  


 


 


<b>Câu 9: Chọn B</b>


X có công thức cấu tạo C H NH NO2 5 3 3 nên Y gồm 0,1 mol NaNO3 và 0,1 NaOH dư.


Y


m 0,1.85 0,1.40 12,5gam


   


<b>Câu 10: Chọn A</b>


Người ta điều chế bạc bằng cách nghiền nhỏ quặng Ag S2 xử lí bằng dung dịch NaCN, rồi lọc


để thu được dung dịch muối phức bạc:


2 2 2


Ag S 4NaCN  2Na[Ag(CN) ] Na S


Sau đó, ion Ag<sub> trong phức được khử bằng kim loại Zn:</sub>


2 2 4



2Na[Ag(CN) ] Zn  Na [Zn(CN) ]+2Ag


<b>Câu 11: Chọn B</b>


Với điện phân, cực dương là anot nơi xảy ra sự khử →loại A. Cực âm là catot nơi xảy ra sự oxi
hóa.


Với pin điện hóa thì cực dương là catot (Kim loại yếu) nơi xảy ra sự khử. Anot (cực âm, kim loại
mạnh) nơi xảy ra sự oxi hóa.


<b>Câu 13: Chọn B</b>


Dựa vào dãy điện hóa kim loại, ta có:


-Đầu tiên, Mg tác dụng với CuCl2 , sinh ra Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 14: Chọn B</b>


Trong sữa bị có nhiều protein. Nước chanh có pH<7, mơi trường axit sẽ làm protein bị vón cục
trở nên khó tiêu.


<b>Câu 15: Chọn B</b>


Theo định luật bảo tồn điện tích có:


2 2


3



HCO Na Mg Ca Cl


a n <sub></sub> n <sub></sub>2(n <sub></sub> n <sub></sub>) n <sub></sub> 0,025


Khi đun sôi một hồi lâu sẽ xảy ra các quá trình:


2


3 3 2 2


2HCO CO  CO H O


  


Do đó 2 2 2


3 3


CO HCO Mg Ca


n  0,5n  0,0125 n  n  nên nước còn cứng.


<b>Câu 16: Chọn C</b>


Gọi số mol mỗi chất trong hỗn hợp là x.


3 4


2



FeO Fe O
NO


e


N
cho


e nhan O


n
n


n n 2x;


n 3n 0, 24


  


  


Vì ne cho ne nhan nên x 0,12


3 4


FeO CuO Fe O


m m m m 46,08


    



<b>Câu 17: Chọn D</b>


3


CrO tan trong nước tạo thành dung dịch chứa hỗn hợp 2 axit không thể tách rời là H Cr O2 2 7 và


2 4


H CrO


<b>Câu 18: Chọn A</b>


mmuối = mkim loại + m<sub>SO</sub>2<sub>4</sub> tạo muối


Ta có: H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> 2e H<sub>2</sub> SO2<sub>4</sub>


  


2 <sub>2</sub>


4 H


SO


n  n 0,35mol


  


<sub> m</sub><sub>muối</sub> 13,5 0,35.96 47,1(gam) 



<b>Câu 19: Chọn C</b>
3


KNO HCl


n 0,1; n 0, 2


3Cu 8H 2NO<sub>3</sub> 3Cu2 2NO 4H O<sub>2</sub>


    


Ban đầu 0,1 0,2 0,1
Phản ứng 0,075 0,2 0,05


NO


V 0,05.22, 4 1,12


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 20: Chọn C</b>


Khi cho hợp kim tác dụng với dung dịch chất điện li thì đơn chất thể hiện tính khử mạnh hơn sẽ
bị ăn mịn trước.


<b>Câu 21: Chọn C</b>


Trọng tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
<b>Câu 22: Chọn A</b>


Khi điện phân HCl làm giảm H 



  nên pH tăng
<b>Câu 23: Chọn B</b>


Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là dung dịch Ba(HCO )3 2


Ta có cách nhận biết như sau:


+ Khi cho lần lượt dung dịch Ba(HCO )3 2 vào các mẫu thử thì:


-Mẫu thử phản ứng giải phóng khí là dung dịch HCl:


3 2 2 2 2


Ba(HCO ) 2HCl BaCl 2CO  2H O


-Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là NaOH:


3 2 2 3 3 2


2NaOH Ba(HCO )  Na CO BaCO  2H O


-Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng đồng thời giải phóng khí là:


3 2 2 4 4 2 2


Ba(HCO ) H SO  BaSO  2CO  2H O


-Mẫu thử không hiện tượng là dung dịch NaCl.



<b>Chú ý: Với những câu hỏi dạng hỏi số lượng thuốc thử cần dùng ít nhất mà đề bài cho nhiều</b>
mẫu thử khiến ban đầu các bạn khó xác định được thuốc thử phù hợp và ít nhất thì đầu tiên các
bạn nhận biết như dạng nhận biết khơng dùng thuốc thử ngồi, vận dụng tối đa các hiện tượng
để nhận biết các mẫu thử trước, đến khi hết khả năng chúng ta mới sử dụng thêm thuốc thử
ngoài để nhận biết các dung dịch còn lại.


<b>Câu 24: Chọn C</b>


Kết tủa lớn nhất khi nNaOH nHCl3nAlCl<sub>3</sub> 0, 04


Kết tủa nhỏ nhất khi


3


NaOH HCl


NaOH HCl AlCl


n n 0,01


n n 4n 0,05


 





  






<b>Câu 25: Chọn D</b>


Kết tủa tan trong kiềm có thể là Pb(OH) ; Zn(OH) ;Cz(OH)2 2 3 nhưng Cr3 là ion có màu. Kết


tủa trắng của Ag<sub> là </sub><sub>AgCl</sub><sub> hoặc </sub>


2 4
Ag SO ít tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 3 3


Na CO HCl NaHCO NaCl


0,3 0,3 0,3


3 2 2


NaHCO HCl NaCl H O CO 


0,5 0,5 0,5


3 2 3 2


NaHCO Ca(OH)  CaCO NaOH H O


(0,6 + 0,3 - 0,5) 0,4


Vậy ta có V 0,5.22, 4 11, 2  <sub> (l) và </sub>m 0, 4.100 40g 



<b>Câu 27: Chọn A</b>


2 4


Ca HCl H SO


n 0, 2; n 0, 4; n 0,15


Vì nCa 0,5nHClnH SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> nên axit dư sau phản ứng.


Nếu cô cạn X thu được 0,2 mol CaCl2 thì khối lượng muối khan là 0, 2.111 22, 2(g)


Nếu cô cạn X thu được 0,15 mol CaSO4 và 0,05 mol CaCl2 thì khối lượng muối khan thu được


là 25,95 (g).


Vậy 22, 2(g) m 25,95(g) 


<b>Câu 28: Chọn B</b>


Dung dịch chỉ chứa hai muối là FeCl2 và CuCl2 .


Vì khơng có khí thốt ra nên Fe và Cu được hòa tan do phản ứng với muối FeCl3 .


Các phương trình phản ứng xảy ra:


2 3 3 2


3 4 2 3 2



3 2


3 2 2


Fe O 6HCl 2FeCl 3H O


Fe O 8HCl FeCl 2FeCl 4H O
Fe 2FeCl 3FeCl


Cu 2FeCl CuCl 2FeCl


  


   


 


  


Các phản ứng xảy ta vừa đủ nên


3


3 2 3 3 4


FeCl Fe Cu


FeCl Fe O Fe O


n 2n 2n



n 2n 2n


 






 





Vậy x y z t  


<b>Câu 29: Chọn C</b>


Vì khi thêm đúng 0,1 mol HCl vào X thì bắt đầu có kết tủa, chứng tỏ trong X có K[Al(OH) ]4 và


KOH dư nên K, Al tan hết trong H O2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

39x 27y 10,5(*)


  


Sơ đồ phản ứng:


2 2



H O, H


K Al       có K[Al(OH) ] KOH(1)4 


KOH


n x y 0,1(**)


   


Từ (*) và (**) ta có x 0, 2 <sub> và </sub>y 0,1


Kết tủa cực đại ⇔ toàn bộ K[Al(OH) ]4 chuyển hết vào Al(OH)3 (kết tủa chưa bị hòa tan)


4 3 2


K[Al(OH) ] HCl  Al(OH) KCl H O


m
HCl thê


V 100ml V 200ml


   


<b>Câu 30: Chọn C</b>


Khi hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư có:


4 3 4 2 2 4 3 4



3MgSO Ba (PO ) 6HCl 3MgCl 3BaSO 2H PO


3 2 2 2


2 2


FeCO 2HCl FeCl CO H O
FeS 2HCl FeCl H S


   


  


Vậy chất rắn thu được BaSO4 và CuS dư


<b>Câu 31: Chọn B</b>


Dung dịch Z chứa 0,3 mol <sub>Fe</sub>2<sub> và 0,4 mol </sub><sub>Fe</sub>3


2 3


3 2


3Fe  4H NO 3Fe  NO 2H O


    


0,3 0,1



3 2 <sub>3</sub>


Cu(NO ) 1 <sub>NO</sub>


n n 0,05 V 0, 05(l) 50ml
2 


     




x y 0,06


x 0,03
44x 28y


18.2 y 0, 03
0,06


 









 



 <sub></sub> 





Vì 3nAl 8nN O<sub>2</sub> 10nN2


(So sánh ne cho và nenhận) nên dung dịch chứa NH NO4 3


2 2


4 3


Al N O N


NH NO


3n (8n 10n )


n 0,105


8


 


  


Vậy m m Al(NO )<sub>3 3</sub>mNH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub> 106,38



<b>Câu 33: Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Có Mx m 23,6 78,67


n 0,3


  


Do đó có một este có khối lượng mol nhỏ hơn 78,67 và một este có khối lượng mol lớn hơn
78,67.


Vậy X gồm metylaxetat (CH COOCH )3 3 và metyl propionat (CH CH COOCH )3 2 3


<b>Câu 34: Các bạn xem cuối lời giải</b>
<b>Câu 35: Chọn B</b>


3 2 3


Mg Cu(NO ) AgNO


3 3 2


n 0, 04; n 0,1; n 0,02
Mg 2AgNO Mg(NO ) 2Ag


  


  


0,01 0,02 0,01 0,02



3 2 3 2


Mg Cu(NO )  Mg(NO ) Cu


0,03 0,03 0,03


Nên dung dịch B gồm 0,04 mol Mg(NO )3 2 và 0,07 mol Cu(NO )3 2


Do đó chất rắn sau nung gồm 0,04 mol MgO (kết tủa Cu(OH)2 có khả năng tạo phức tan trong


3
NH )


Khối lượng chất rắn sau khi nung là: mMgO0,04.40 1, 6(gam)


<b>Câu 36: Chọn B</b>


Vì A có 1 nhóm amino, 1 chức este nên A có 2 nguyên tử O trong phân tử


A 16.2


M 103


31,07%


  


Vì B phản ứng với dung dịch AgNO / NH3 3 thu được 0,15 mol Ag và một muối hữu cơ nên B là



anđehit đơn chức khác.


A B 1 Ag


HCHO n n n 0,075


2


   


Vậy m M .n A A 7, 725


<b>Câu 37: Chọn D</b>


Vì dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất và chất rắn G chỉ gồm một chất nên dung dịch D


chứa NaAlO2 và chứa CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi NO2
NO
n a
n b










a b 0,02
46a 30b
32.1, 0625
0,02
 







2
NO NO
CuO Cu
n 3n


a 0, 005


n n 0,025


b 0,015 2





 <sub></sub>    




Vậy m m CuO mNa O<sub>2</sub> mAl O<sub>2 3</sub> 18, 4


<b>Câu 38: Chọn A</b>


Khi cho A tác dụng với Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,02 mol NH3 và 4,3g kết tủa gồm


3


BaCO và BaSO4 .


3


4 NH


NH


n  n 0, 02(mol)


  


Khi cho A tác dụng với H SO2 4 loãng, dư thu được 0,01 mol CO2 nCO2<sub>3</sub> 0,01


4
2 <sub>4</sub>
4
BaSO
BaSO
SO



m 4,3 0,01.197 2,33


n  n 0,01


   


  


Theo định luật bảo tồn điện tích ta có:


2 2


3 4 4


Na CO SO NH


n  2(n  n  ) n  0,02


Vậy 2 2


4 3 4


Na NH CO SO


m m  m m  m  2,38(g)


<b>Câu 39: Chọn D</b>


Đặt số mol KOH phản ứng là x: nKOH dư 0,14 x



Thử với các công thức cấu tạo của C H O3 6 2


X


 là C H COOH 2 5 Muối là C H COOK2 5
x.112 56(0,14 x) 12,88


   


x 0, 09 m 6,66(g)


    (thỏa mãn)


X


 là CH COOCH 3 3 Muối là CH COOK3


98x 56(0,14 x) 12,88 x 0,12


     


m 8,88(g)


  (thỏa mãn)


X


 là HCOOC H 2 5 Muối là HCOOK
84x 56(0,14 x) 12,88



   


x 0,18


  (không thỏa mãn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chú ý: Nếu đây là 1 bài tốn tự luận thì sẽ có 2 kết quả đúng nhưng với các đáp án đề bài cho thì</b>
chỉ có 1 đáp án đúng.


<b>Câu 40: Chọn A</b>


N Z 2 2


Z


Z x


dipeptit


14


%m .100 18,667 M 75 Z : H N CH COOH
M


3,75 0,945


n 0,05; n 0,005


75 75.3 18.2



4,62
n 0,035
75.2 18
      
   

 

Quy đổi hỗn hợp A:


2 3


2 7


2 4


7 2 3 2


H(NH CH CO) OH : a


A H(NH CH CO) OH


H(NH CH CO) OH : a
(Z) H O (Z) (Z) Z


 

  

 



   


a 0,005 0,035 0,05


Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:
7a 0,005.3 0,035.2 0,05


0,135 0,135


a m (75.7 18.5). 8,39(g)


7 7


  


    


<b>Chú ý: Nếu hỗn hợp gồm các peptit được tạo thành từ 1 α-aminoaxit và có số mol bằng nhau thì</b>
ta quy đổi về hỗn hợp 1 peptit tương đương có khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng của các
peptit ban đầu.


Hỗn hợp X


n


n m
m


H(NH R CO) OH : a



H(NH R CO) OH


H(NH R CO) OH : a 


 


  




 


 (Y)


<i><b>Cách tính phân tử khối của Y:</b></i>


2 2


2


Y H N R COOH H N R COOH


H N R COOH


M [n.M 18.(n 1)] [m.M 18.(m 1)]


=(n+m).M 18(n m 2)



   


 


     


  


<b>Câu 34: Chọn A</b>


3
3


a mol Fe


OH
b mol Al












Thứ tự các phản ứng: 2 phản ứng sau diễn ra đồng thời:



3


3


(1)Fe  3OH Fe(OH)


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3


3


(2)Al  3OH Al(OH)


  


b mol 3b mol b mol


Sau đó nếu <sub>OH</sub> <sub> tiếp tục dư, sẽ phản ứng hòa tan một phần </sub>


3
Al(OH)


3 4


(3)Al(OH) OH Al(OH)


  (tan)


b mol b mol b mol



Ta có bảng sau:


OH


n <sub></sub> <sub>0 mol (3a+3b) mol (3a+4b) mol </sub>


mkết tủa (107a+78b) gam


107a gam
0 gam


Ta có đồ thị tổng quát sau:


Ta có đồ thị:


Chúng ta xét các bổ đề cho 2 tam giác được tơ đậm trên hình vẽ. Tam giác thứ nhất phía tay
trái sử dụng bổ đề số 1 ở dạng cơ bản. Tam giác nhỏ hơn ở phía tay phải sử dụng bổ đề só 2 ở
mức độ tinh tế hơn


+ Tam giác lớn: 2,7 88, 47 3a 3b 107a 78b(1)
3a 3b 107a 78b 2,7 88, 47


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(3a 4b) 3, 2 n 107a 3a 4b 3, 2 n 107a


(2)
(3a 4b) (3a 3b) (107a 78b) 107a 1 78


3a 4b 3,1 88, 47 107a 3a 4b 3,1 88, 47 107a
(3)
3a 4b (3a 3b) 107a 78b 107a 1 78


     




  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     




Từ (1), (3) a 0,7 n 82,7gam
b 0,3






 <sub></sub>  





<b>TỔNG HỢP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP CÓ TRONG ĐỀ</b>
<b>A.LÝ THUYẾT</b>


1.Lipit đa phần là các este có cấu tạo phức tạp gồm chất béo, sap, steroit, photpholipit. Cần
chú trọng về tính chất vật lí và hóa học đặc trưng của lipit.


2.Các tính chất đặc trưng của nhóm cacbohidrat.
3.Cách phân loại polime, tơ.


4.Cách điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
5.Các trường hợp, điều kiện xảy ra ăn mịn điện hóa.


6.Nắm bắt được các hiện tượng khi xảy ra phản ứng, cách điều chế các hợp chất quan trọng.
<b>B.BÀI TẬP</b>


1.Bài tập dạng cho từ từ CO2 vào dung dịch axit và ngược lại.


2. Bài tập tính khối lượng muối thu được khi cho kim loại tác dụng vớiHNO3 .


mMuối mKL(3.nNOnNO<sub>2</sub> 8nN O<sub>2</sub> 8nNH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub>10nN<sub>2</sub>).62 80n NH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub>


3.Cách giải bài toán đồ thị.



4.Sử dụng các định luật bảo tồn điện tích, bảo tồn nguyên tố, bảo toàn khối lượng để giải
các bài tập.


5.Đối với các bài tốn peptit khi thủy phân trong mơi trường kiềm ta sử dụng định luật bảo
toàn nguyên tố và khối lượng chính là cách tối ưu nhất. Cịn đối với các Nếu hỗn hợp gồm


các peptit được tạo thành từ 1 α-aminoaxit và có số mol bằng nhau thì ta quy đổi về hỗn hợp
1 peptit tương đương có khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng của các peptit ban đầu.


Hỗn hợp X n n m


m


H(NH R CO) OH : a


H(NH R CO) OH


H(NH R CO) OH : a 


 


  




 


 (Y)



<b>Cách tính phân tử khối của Y:</b>


2 2


2


Y H N R COOH H N R COOH


H N R COOH


M n.M 18.(n 1) m.M 18.(m 1)


(n m).M 18(n m 2)


   


 


   


<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×