Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT THANH HÓA <b> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ</b> <b>MƠN THI: TỐN KHỐI 10</b>


<b> </b> <i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: </b>2<i>x</i> 40


A. <i>S</i> 

 ;2

B.<i>S</i>  ;2

C.<i>S</i> 

2;

D. <i>S</i> 

2;


<b>Câu 2. Biết </b>tan 2, tính cot
A.


2
1


cot  <sub>B. </sub>


2
1


cot  <sub>C. </sub>


2
1


cot  <sub>D. </sub>


2


1
cot 
<b>Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 2 <i>x</i> 3


A. 












2
3


; <sub>B.</sub> 










;


2
3


C. <sub></sub>












2
3


; <sub>D. </sub> 










;
2


3


<b>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?</b>
A. 2 2 4 0




<i>y</i>


<i>x</i> B. 2 2 2 4 0




<i>y</i>


<i>x</i> C. 2 2 2 4 0




 <i>y</i>


<i>x</i> D. 2 2 4 0




<i>y</i>


<i>x</i>


<b>Câu 5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng</b>


A.sin2 cos22 1




 <i>x</i>


<i>x</i> B. sin22 cos2 1




 <i>x</i>


<i>x</i>
C. sin22 cos22 2




 <i>x</i>


<i>x</i> D. sin2 cos2 1




 <i>x</i>


<i>x</i>
<b>Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> 6<sub></sub><sub></sub>0


A.<i>S</i>  ;3

2; B. <i>S</i> 

 3;2




C.<i>S</i> 

3;2

D. <i>S</i> 

 ;3

2;



<b>Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là </b>
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?


A.

5 ; 1

B.

1 ; 5

C.

1;5

D.

5;1


<b>Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề </b>

<b>sai</b>

?


A.cos

 

 cos B.cos



cos
C.   sin


2


cos 







 D.   sin


2


cos 










<b>Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của </b>
đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d


A. <i>R</i> 3 B.


5
3


<i>R</i> C.<i>R</i>1 D.<i>R</i> 15


<b>Câu 10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng</b>


A. sin2 2sin B. cos2 cos2 sin2


C.

sin cos

2 1 2sin2




 D.cos2 1 2cos2


<b>Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, </b>
độ dài trục bé bằng 8



A. 1


64
100


2
2



 <i>y</i>
<i>x</i>


B. 1


64
81


2
2



 <i>y</i>
<i>x</i>


C. 1


16
25


2


2



 <i>y</i>
<i>x</i>


D. 1


36
100


2
2



 <i>y</i>
<i>x</i>


<b>Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>2<i><sub>mx</sub></i><sub></sub>2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>3<sub></sub>0<sub> vô nghiệm?</sub>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 7<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 8<sub></sub>0 <sub>b)</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Câu 2. (1,0 điểm) Cho </b></i> 













2
0


,
10
1


sin   . Tính cos,tan<sub>.</sub>
<i><b>Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng </b></i>


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 2


2 tan


1
cos
sin


2
sin
tan
2








<i><b>Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)</b></i>
a) Viết phương trình tổng qt của đường cao AH của <i>ABC</i>.


b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho <i>S</i><i>ABC</i>  <i>S</i><i>MAB</i>
2
3


<i><b>Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình</b></i>



 3 2 2 1 3 0








 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> có nghiệm <i>x</i>1


<b>………HẾT………</b>


SỞ GD & ĐT THANH HÓA <b> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ</b> <b>MƠN THI: TỐN KHỐI 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Tìm một vec-tơ chỉ phương </b>


<i>u</i> của đường thẳng d:













<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



5


3



2


1



A. 5;2


<i>u</i> B. 2 ; 5




<i>u</i> C.  3;1




<i>u</i> D.  1;3





<i>u</i>


<b>Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình </b>3<i>x</i>90


A.<i>S</i> 

 3;

B.<i>S</i> 

 3; C.<i>S</i> 

 ;3

D.<i>S</i>  ;3



<b>Câu 3. Biết </b>


3
1


cot  , tính tan


A. tan 3 B. tan 3 C.


3
2
2


tan  D.


3
2
2
tan 


<b>Câu 4. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình </b>















1


3


2


4



5


3


2



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



A.<i>S</i> 

 ;1

B.<i>S</i> 

8; C.<i>S</i> 

 1;8

D.

8,



<b>Câu 5.Cho </b>



2


0  , tìm mệnh đề đúng


A.cos  0 B. cos  0 C.tan 0 D. sin 0
<b>Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): </b>

3

2

2

2 9






 <i>y</i>


<i>x</i> <i><b>. Tìm tọa độ tâm I và bán kính </b></i>
<i><b> R của đường tròn (C).</b></i>


A. <i>I</i>

 2;3

,<i>R</i>3 B. <i>I</i>

 3;2

, <i>R</i> 3 C.<i>I</i>

3;2

,<i>R</i> 3 D. <i>I</i>

3;2

,<i>R</i>9


<b>Câu 7. Tìm tập nghiêm S của bất phương trình: </b> 2 2 15 0


 <i>x</i>
<i>x</i>


A. <i>S</i> 

 ;3

5;

B. <i>S</i> 

 3;5



C.<i>S</i> 

 3;5

D. ;3

5;


<b>Câu 8.Tính khoảng cách từ điểm M(5;-1) đến đường thẳng d: 3x+2y+13=0</b>


A.


2
13


B. 2 C.


13
28


D.2 13


<b> Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề </b>

<b>sai</b>

?


A. 0


3
2


sin   B. 0


3
2


cos   C. 0


3
2


tan   D. 0



3
2
cot  
<b>Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E): </b> 1


4
9


2
2



 <i>y</i>
<i>x</i>


, có hai tiêu điểm F1; F2. M là điểm


thuộc (E). Tính MF1+MF2.


A.5 B.6 C.3 D.2


<b>Câu 11. Cho </b>


2
3
,


5
4



sin<i>x</i>  <i>x</i>  . Tính sin <i>x cosx</i>
A.


25
11


 B.


25
9


 C.


5
1


 D.


5
7


<b>Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>2<i><sub>mx</sub></i><sub></sub>3<i><sub>m</sub></i><sub></sub>4<sub></sub>0<sub> vô nghiệm?</sub>


A. 5 B. 4 C. 6 D. 3


<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>3<sub></sub>0 <sub>b)</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Câu 2. (1,0 điểm) Cho </b></i> 













2
0


,
10
1



cos   . Tính sin,cot<sub>.</sub>


<i><b>Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng </b></i>


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 2


2 cot


1
cos
sin


2
sin
cot
2








<i><b>Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;1), B(-2;0), C(5;5)</b></i>
a) Viết phương trình tổng qt của đường cao BH của <i>ABC</i>.



b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AC sao cho <i>S</i><i>ABC</i>  <i>S</i><i>MAB</i>
3
4


<i><b>Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình</b></i>


 3 2 2 4 2 6 0








 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> có nghiệm <i>x</i> 2


<b>……….HẾT………..</b>


SỞ GD & ĐT THANH HÓA <b> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ</b> <b>MƠN THI: TỐN KHỐI 10</b>


<b> </b> <i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Tính số đo theo độ của góc </b>


6
5


A. 100o <sub>B. 120</sub>o <sub>C.135</sub>o <sub>D.150</sub>o


<b>Câu 2. Tìm một vec-tơ chỉ phương </b>


<i>u</i>của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3;-2), B(-1;3)


A.  4;5


<i>u</i> B. 4;5




<i>u</i> C. 5;4




<i>u</i> D.  4 ; 5




<i>u</i>


<b>Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số </b><i>y</i> 3 <i>x</i> 9


A.<i>D</i> 

 3;

B.<i>D</i>

 3; C.<i>D</i>

 ;3

D.<i>D</i>  ;3




<b>Câu 4. Tìm mệnh đề </b>

<b>sai</b>


A.sin2 cos2 1




 <i>x</i>


<i>x</i> B.<sub>cos</sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>cos</sub>2<i>x</i> <sub>sin</sub>2 <i>x</i>





C.<sub>cos</sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>sin</sub>2 <i>x</i>


 D.sin2<i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>


<b>Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: </b>


2
1
3


3


2 




 <i>x</i>



<i>x</i>


A.<i>S</i> 

2;

B.<i>S</i> 

 3;

C.<i>S</i> 

3;

D.

 2,



<b>Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào dưới đây?</b>
A.d1: 3x+2y=0 B.d2: -3x+2y+9=0 C.d3: -6x+4y-14=0 D.d4: 3x-2y=0


<b>Câu 7. Tìm mệnh đề đúng</b>


A.tan

 

 tan B.cos



cos


C.sin

 

sin D.cot

 

 cot


<b>Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và nhận</b>
1 ; 2






<i>n</i>


làm một vec-tơ pháp tuyến


A. x-2y+5=0 B.x+y+4=0 C.-x+2y-4=0 D. x-2y-4=0


<b>Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình </b>

2 <i>x</i>



2<i>x</i>1

0


A. 










 ;2


2
1


<i>S</i> <sub>B.</sub> 









 ;2


2
1


<i>S</i> <sub>C.</sub> <sub></sub>









 ;2


2
1


<i>S</i> <sub>D.</sub> <sub></sub>








 ;2


2
1


<i>S</i>


<b>Câu 10. Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường trịn đó</b>
bẳng bao nhiêu?


A. 26 B.6 C.



26
14


D.
13


7


<b>Câu 11. Cho </b> <i>x</i>  <i>x</i>
2


,
13
12


sin . Tính 1  cos<i>x</i>


A.
13


7


B.
13


5


 C.


13


18


 D.


13
18


<b>Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> 2<i><sub>mx</sub></i><sub></sub>4<i><sub>m</sub></i><sub></sub>5<sub></sub>0<sub> vơ nghiệm?</sub>


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau</b></i>
a) 2 4 12 0




 <i>x</i>


<i>x</i> b) 4 2 5 1 1






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i><b>Câu 2. (1,0 điểm) Cho </b></i> 












   




2
,
5
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng </b></i>


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 3


2


2


tan
1
cos
sin


1
2
cos
tan


2









<i><b>Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;2), B(6;2), C(-3;4)</b></i>
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của <i>ABC</i>.


b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AB sao cho <i>S</i><i>ABC</i>  <i>S</i><i>MAC</i>
4
5


<i><b>Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình</b></i>



 3 2 2 9 3 9 0








 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> có nghiệm <i>x</i>3


<b>……….HẾT………</b>


SỞ GD & ĐT THANH HÓA <b> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ</b> <b>MƠN THI: TỐN KHỐI 10</b>


<b> </b> <i><b> Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số </b><i>y</i> 2 <i>x</i> 6


A.<i>D</i> 

 3;

B.<i>D</i>

 3; C.<i>D</i>

 ;3

D.<i>D</i>  ;3



<b>Câu 2. Tìm một vec-tơ pháp tuyến </b>


<i>n</i>của đường thẳng d: 3x-4y=0



A. 3 ; 4


<i>n</i> B. 3;4




<i>n</i> C. 4;3




<i>n</i> D.  3 ; 4




<i>n</i>


<b>Câu 3. Tìm mệnh đề đúng</b>


A.sin22<sub></sub>cos22<sub></sub>2 <sub>B. </sub><sub>sin</sub>2<sub>1</sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub>1</sub><sub></sub><sub>1</sub>
C. sin23 cos23 3




 D. sin24cos244


<b>Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tìm phương trình đường trịn tâm I(-4;-2) bán kính R=5</b>
A.

4

2

2

2 25







 <i>x</i>


<i>x</i> B.

4

2

2

2 5






 <i>x</i>


<i>x</i>


C.

<i>x</i> 4

2

<i>x</i> 2

2 25 D.

<i>x</i> 4

2

<i>x</i> 2

2 5


<b>Câu 5. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình: </b>












0



15


3



0


6


2



<i>x</i>


<i>x</i>



A.<i>S</i> 

 5 ; 3

B.<i>S</i> 

 3;5

C.<i>S</i> 

3;5

D.<i>S</i> 

 5;3



<b>Câu 6. Cho </b>


2
0


,
5
4


cos    . Tính sin


A.


5
1


sin  B.



5
1


sin  C.


5
3


sin  D.


5
3
sin 
<b>Câu 7. Biểu thức </b> <i>f</i>

 

<i>x</i> 

<i>x</i> 3



1 2<i>x</i>

dương khi x thuộc ?


A. 






 <sub>;</sub><sub>3</sub>


2
1


B. 







 <sub>;</sub><sub>3</sub>


2
1


C. <sub></sub>






 <sub>;</sub><sub>3</sub>


2
1


D. <sub></sub>






 <sub>;</sub><sub>3</sub>


2
1


<b>Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip (E): </b> 1


16
25


2
2



 <i>y</i>
<i>x</i>


A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


<b>Câu 9. Tìm mệnh đề sai</b>


A.<sub>cos</sub><sub>2</sub><i>x</i> <sub>cos</sub>2<i>x</i> <sub>sin</sub>2 <i>x</i>


 B.cos2<i>x</i>sin2 <i>x</i> cos2 <i>x</i>
C. cos2 2cos2 1




 <i>x</i>


<i>x</i> D. <sub>cos</sub><sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>sin</sub>2 <i>x</i>


<b>Câu 10. Tính góc giữa hai đường thẳng d: </b>














<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



4


2



5


3



, d’: -5x+4y-2=0


A. 0o <sub>B. 30</sub>o <sub>C.60</sub>o <sub>D. 90</sub>o


<b>Câu 11. Khai triển </b> 













4
sin
2  


<i>P</i> <sub>, ta được </sub>


A. <i>P</i>sin  cos B. <i>P</i>sin  cos


C. <i>P</i>sin  cos D. <i>P</i> 2sincos


<b>Câu 12. Có bao nhiêu số ngun m để bất phương trình </b> 2 2 5 4 0



 <i>mx</i> <i>m</i>


<i>x</i> vô nghiệm?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau</b></i>



a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 8<sub></sub>0 <sub>b)</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Câu 2. (1,0 điểm) Cho </b></i> 













2
0


,
10
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng </b></i>


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 3


2
2


cot
1
cos
sin


1
2
cos
cot


2










.


<i><b>Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;1), B(2;-5), C(2;7).</b></i>
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.


b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho <i>S</i><i>ABC</i>  <i>S</i><i>MAB</i>
5
6


.


<i><b>Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:</b></i>


 3 2 2 16 4 12 0








 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> có nghiệm <i>x</i>4


<b>……….HẾT………..</b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 101</b>



<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)</b></i>


<b>1B</b> <b>2C</b> <b>3D</b> <b>4A</b> <b>5D</b> <b>6A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>T. </b>


<b>điểm</b> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1a.</b> Tam thức <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 7<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 8<sub> có 2 nghiệm </sub> <sub>1</sub><sub>,</sub> <sub>8</sub>


2


1  <i>x</i> 


<i>x</i> <sub> và a=1>0</sub>


 1;8




 <i>S</i>


0,5


0,5 <i><b>1 điểm</b></i>


<b>1b.</b>

 

<sub></sub>









































5


0


1


1,


2


1


1



13


2


01


01


32


1


13


2


2


2


2


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>



1;5



2
1
;
0 <sub></sub> 









<i>S</i>
0,75
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>2.</b>
10
9
sin
1
cos
1
cos


sin2<sub></sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub>


3
1
tan
,
10
3


cos  



  
0,25
0,75
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>3.</b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>VT</i>
cos
sin
2
cos
cos
1
sin
2
cos
sin
2
cos
sin


2
cos
sin
2 <sub></sub>










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
2
2
tan
cos
sin
cos
cos
1





0,25
0,5
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>


<b>4a.</b> <sub>Vì </sub><i><sub>AH </sub><sub>BC</sub></i><sub> nên </sub>


6;0





 


<i>BC</i>
<i>n</i>


 Phương trình đường cao AH: 6(x-3)+0(y-0)=0  <i>x</i> 3 0 0,5<sub>0,5</sub> <i><b>1 điểm</b></i>
<b>4b. </b> Ta có













 <sub></sub>


 <i>S</i> <i>d</i> <i>A</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>d</i> <i>A</i> <i>BC</i> <i>MB</i> <i>BC</i> <i>MB</i>


<i>S</i> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>MAB</sub></i>


2
3
).
,
2
1
.
2
3
.
,
2
1
2
3


4;0



3
2





 

 

<i>BC</i>
<i>BM</i>


2;1



<i>M</i>

0,25
0,5
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>


<b>5.</b> Phương trình tương đương với  1 3 1 2 2 1 0







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


1)



0
1
1
2
1
1


3   








 <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Đặt , 0 1


1


1





 <i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>


Ta được: 3 2 2 0,

0 1









 <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i> (*)


Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:













<i>m</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>y</i>

3

2

2

,

0

1



Lập bảng biến thiên suy ra:


3
1
1 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 102</b>
<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)</b></i>


<b>1B</b> <b>2A</b> <b>3B</b> <b>4D</b> <b>5A</b> <b>6C</b>


<b>7C</b> <b>8D</b> <b>9A</b> <b>10B</b> <b>11D</b> <b>12C</b>


<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>T. </b>


<b>điểm</b>



<i><b>Điểm</b></i>


<b>1a.</b>


Tam thức <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>3<sub> có 2 nghiệm </sub> <sub>,</sub> <sub>1</sub>
2


3


2


1  <i>x</i> 


<i>x</i> và a=-2<0

















 1;



2
3
;
<i>S</i>
0,5
0,5
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>1b.</b>

 

<sub></sub>









































3


0


1


1,


3


1


1


14


3


01


01


43


1


14


3


2


2


2


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>



<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>



1;3



3
1
;
0 <sub></sub> 








<i>S</i>
0,75
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>2.</b>
10
9
cos
1
sin
1
cos



sin2 2 2 2







   

3
1
cot
,
10
3


sin  


  
0,25
0,75
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>3.</b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>VT</i>
cos
sin
2
sin
sin
1
cos
2
cos
sin
2
cos
sin
2
sin
cos
2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
2
2
cot
sin
cos
sin
sin
1




0,25
0,5
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>


<b>4a.</b> <sub>Vì </sub><i><sub>BH </sub><sub>AC</sub></i><sub> nên </sub>



4;4





 


<i>AC</i>
<i>n</i>


 Phương trình đường cao BH: 4(x+2)+4(y-0)=0  <i>x</i><i>y</i>2 0 0,5


0,5


<i><b>1 điểm</b></i>


<b>4b. </b> Ta có












 



 <i>S</i> <i>d</i> <i>B</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>d</i> <i>B</i> <i>AC</i> <i>MA</i> <i>AC</i> <i>MA</i>


<i>S</i> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>MAB</sub></i>


3
4
).
,
2
1
.
3
4
.
,
2
1
3
4


3;3



4
3



 

 



<i>AC</i>
<i>AM</i>


4;4



<i>M</i>

0,25
0,5
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>


<b>5.</b> <sub>Phương trình tương đương với </sub>  2 3 2 2 2 4 0







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>m</i>


2



0
2


2
2
2
2


3   








 <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Đặt , 0 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta được: 3 2 2 0,

0 1










 <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i> (*)


Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:












<i>m</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>y</i>

3

2

2

,

0

1



Lập bảng biến thiên suy ra:


3
1
1 



 <i>m</i>


0,25
0,25
0,25


<b>ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 103</b>


<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)</b></i>


<b>1D</b> <b>2A</b> <b>3B</b> <b>4D</b> <b>5C</b> <b>6A</b>


<b>7B</b> <b>8A</b> <b>9C</b> <b>10C</b> <b>11D</b> <b>12D</b>


<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>T. </b>


<b>điểm</b> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1a.</b> Tam thức <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 12<sub> có 2 nghiệm </sub> <sub>2</sub><sub>,</sub> <sub>6</sub>


2


1  <i>x</i> 


<i>x</i> và a=1>0


; 2

 

6;




<i>S</i>


      


0,5


0,5 <i><b>1 điểm</b></i>


<b>1b.</b>

 

<sub></sub>










































3


7


0


1


1,


4


1


1


15


4


01


01


54


1


15


4


2


2


2


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>



<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>
















3
7
;
1
4
1
;
0
<i>S</i>
0,75
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>2.</b>

5
4
sin
1
cos
1
cos


sin2<sub></sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub>


2
1
tan
,
5
2


cos  


  
0,25
0,75
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>3.</b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>VT</i>
cos
sin
2
1
cos
1
sin
2
cos
sin
2
sin
2
cos
sin
2
2
2
2
2
2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
3
3
2
tan
cos
sin
cos
cos
1
sin




0,25
0,5

0,25
<i><b>1 điểm</b></i>


<b>4a.</b> <sub>Vì </sub><i><sub>CH </sub><sub>AB</sub></i><sub> nên </sub>


5;0





 


<i>AB</i>
<i>n</i>


 Phương trình đường cao CH: 5(x+3)+0(y-4)=0  <i>x</i>3 0 0,5<sub>0,5</sub> <i><b>1 điểm</b></i>
<b>4b. </b> Ta có












 <sub></sub>



 <i>S</i> <i>d</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>d</i> <i>C</i> <i>AB</i> <i>MA</i> <i>AB</i> <i>AM</i>


<i>S</i> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>MAC</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4;0


5
4



 

 

<i>AB</i>
<i>AM</i>


5;2



<i>M</i>




0,25


<b>5.</b> Phương trình tương đương với  3 3 3 2 2 9 0








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>m</i>


3)



0
3
3
2
3
3


3   








 <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


Đặt , 0 1


3
3





 <i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>


Ta được: 3 2 2 0,

0 1









 <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i> (*)


Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:













<i>m</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>y</i>

3

2

2

,

0

1



Lập bảng biến thiên suy ra:


3
1
1 


 <i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>



<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 104</b>
<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)</b></i>


<b>1B</b> <b>2A</b> <b>3B</b> <b>4A</b> <b>5D</b> <b>6C</b>


<b>7A</b> <b>8B</b> <b>9B</b> <b>10D</b> <b>11A</b> <b>12B</b>


<i><b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>T. </b>


<b>điểm</b>


<i><b>Điểm</b></i>


<b>1a.</b> Tam thức 2 2 8

 <i>x</i>


<i>x</i> có 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub> 2, <i>x</i><sub>2</sub> 4 và a=1>0


 2;4




 <i>S</i>


0,5


0,5 <i><b>1 điểm</b></i>



<b>1b.</b>

 

<sub></sub>








































2


0


1



1,


5


1


1


16


5


01


01


65


1


16


5


2


2


2


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>



1;2



5


1
;
0 <sub></sub> 








<i>S</i>
0,75
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>2.</b>
10
9
sin
1
cos
1
cos


sin2<sub></sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub>


3
1
tan
,
10


3


cos  


  
0,25
0,75
<i><b>1 điểm</b></i>
<b>3.</b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>VT</i>
cos
sin
2
1
sin
1
cos
2
cos
sin
2


cos
2
sin
cos
2
2
2
2
2
2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
3

3
2
cot
sin
cos
sin
sin
1
cos




0,25
0,5
0,25
<i><b>1 điểm</b></i>


<b>4a.</b> <sub>Ta có </sub>


 1;6





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Phương trình đường AC:













<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



6


1



3

0,5<sub>0,5</sub> <i><b>1 điểm</b></i>


<b>4b. </b> Ta có

















 <sub></sub>


 <i>S</i> <i>d</i> <i>A</i> <i>BC</i> <i>BC</i> <i>d</i> <i>A</i> <i>BC</i> <i>MB</i> <i>BC</i> <i>MB</i>


<i>S</i> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>MAB</sub></i>


5
6
).


,
2
1
.
5
6
.


,
2
1
5


6



0;10



6
5







 

 


<i>BC</i>
<i>BM</i>


3;11



<i>M</i>




0,25
0,5
0,25


<i><b>1 điểm</b></i>



<b>5.</b> Phương trình tương đương với  4 3 4 2 2 16 0







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>m</i>


4)



0
4


4
2
4
4


3   









 <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Đặt , 0 1


4
4








 <i>t</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>


Ta được: 3 2 2 0,

0 1










 <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i> (*)


Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:
















<i>m</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>




<i>y</i>

3

2

2

,

0

1



Lập bảng biến thiên suy ra:


3
1
1 


 <i>m</i>


0,25


0,25
0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×