Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương ôn thi học kì 2 môn hóa học lớp 11 năm 2018 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ II</b>


<b>HĨA HỌC 11 – NĂM HỌC: 2018-2019</b>



<b>A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là:</b>


<b>A. C</b>nH2n <b>B. C</b>nH2n-2 ( n

2) <b>C. C</b>nH2n + 2 ( n

1) <b>D. C</b>nH2n - 6 ( n

6)


<b>Câu 2: Công thức tổng quát của anken là:</b>


<b>A. C</b>nH2n( n

2) <b>B. C</b>nH2n-2 ( n

2) <b>C. C</b>nH2n + 2 ( n>1) <b>D. C</b>nH2n - 6 ( n

6)


<b>Câu 3: Công thức tổng quát của ankin là:</b>


<b>A. C</b>nH2n <b>B. C</b>nH2n-2 ( n

2) <b>C. C</b>nH2n + 2 ( n>1) <b>D. C</b>nH2n - 6 ( n

6)


<b>Câu 4: Công thức tổng quát của aren là:</b>


<b>A. C</b>nH2n <b>B. C</b>nH2n-2 ( n

2) <b>C. C</b>nH2n - 6 ( n

6) <b>D. C</b>nH2n + 2 ( n

1)


<b>Câu 5: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?</b>
<b>A. Tất cả các ankan đều có cơng thức phân tử C</b>nH2n+2


<b>B. Tất các chất có cơng thức phân tử C</b>nH2n+2 đều là ankan


<b>C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.</b>
<b>D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.</b>


<b>Câu 6: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C</b>5H12?


<b>A. 3 đồng phân</b> <b>B. 4 đồng phân</b> <b>C. 5 đồng phân</b> <b>D. 6 đồng phân</b>



<b>Câu 7: Hidrocacbon X có CTPT C</b>5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là:


<b>A. iso-pentan</b> <b>B. n-pentan</b> <b>C. neo-pentan</b> <b>D. 2-metyl butan</b>


<b>Câu 8: Hợp chất sau: CH</b>3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là:


<b>A. Isopentan</b> <b>B. 2-metyl hexan</b> <b>C. 2 – metylpentan</b> <b>D. 4- metylpentan</b>


<b>Câu 9: Cho isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là:</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?</b>


<b>A. Butan.</b> <b>B. Etan.</b> <b>C. Metan.</b> <b>D. Propan.</b>


<b>Câu 11: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?</b>
<b>A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.</b>


<b>B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.</b>


<b>C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.</b>
<b>D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.</b>


<b>Câu 12: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?</b>


<b>A. phản ứng cộng</b> <b>B. phản ứng thế.</b> <b>C. phản ứng tách.</b> <b>D. phản ứng cháy.</b>


<b>Câu 13: Oxi hóa hồn tồn ankan, số mol CO</b>2 so với số mol H2O là:



<b>A. </b><i>nCO</i><sub>2</sub>= <i>nH</i>2<i>O</i> <b>B. </b><i>nCO</i>2><i>nH</i>2<i>O</i>


<b>C. </b><i>nCO</i><sub>2</sub>< <i>nH</i>2<i>O</i> <b>D. phụ thuộc vào số nguyên tử C.</b>


<b>Câu 14: Chất</b> Có tên là


<b>A. isopropylpentan</b> <b>B. 2-metyl-3-etylpentan</b>


<b>C. 3-etyl-2-metylpentan</b> <b>D. 3-etyl-4-metylpentan</b>


<b>Câu 15: Chất có cơng thức cấu tạo CH</b>3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :


<b>A. 2,2-đimetylpentan</b> <b>B. 2,3-đimetylpentan</b>


<b>C. 2,2,3-trimetylpentan</b> <b>D. 2,2,3-trimetylbutan</b>


<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH</b>4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là


<b>A. 6g</b> <b>B. 2 g</b> <b>C. 4 g</b> <b>D. 8 g</b>


<b>Câu 17: Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO</b>2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là


<b>A. etan.</b> <b>B. propan.</b> <b>C. metan.</b> <b>D. butan.</b>


<b>Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT là C</b>6H14:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>4H10 <b>C. C</b>5H12 <b>D. C</b>4H8



<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08 lít CO</b>2 đktc và
11,34g H2O. Công thức của 2 hidrocacbon là:


<b>A. CH</b>4 và C2H6 <b>B. C</b>2H6 và C3H8 <b>C. C</b>3H8 và C4H10 <b>D. C</b>4H10 và C5H12


<b>Câu 21: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H</b>2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được :


<b>A. butan</b> <b>B. isobutan</b> <b>C. isopentan</b> <b>D. pentan</b>


<b>Câu 22: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?</b>


<b>A. CH</b>2=C=CH-CH3 <b>B. CH</b>2= CH-CH= CH2


<b>C. CH</b>2= CH- CH2-CH=CH2 <b>D. CH</b>2= CH-CH=CH-CH3


<b>Câu 23: Ưng với công thức phân tử C</b>5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 24: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?</b>


<b>A. C</b>5H8 <b>B. C</b>5H10 <b>C. C</b>5H12 <b>D. C</b>3H6


<b>Câu 25: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?</b>


<b>A. Eten</b> <b>B. Propen</b> <b>C. But-1-en</b> <b>D. Pent-1-en</b>


<b>Câu 26: Hợp chất nào là ankin ?</b>



<b>A. C</b>2H2 <b>B. C</b>8H8 <b>C. C</b>4H4 <b>D. C</b>6H6


<b>Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân ankin C</b>5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng


<b>A. 2</b> <b>B. 3 </b> C. 4 D. 5


<b>Câu 28: Ưng với công thức phân tử C</b>5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 29: Cho isopren ( 2- metylbuta-1,3- dien ) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 số mol . Hỏi có thể thu được tối đa</b>


mấy đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C5H8Br2 ?


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 30: Cho CTCT (CH</b>3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là:


<b>A. 4-metyl pent-1-en</b> <b>B. 1,1- dimetyl but-3-en</b>


<b>C. 4,4- dimetyl but-1-en</b> <b>D. 2-metyl but-4-en</b>


<b>Câu 31: Để phân biệt etilen và etan ta có thể dùng :</b>


<b>A. dd Brom</b> <b>B. dd KMnO</b>4 <b>C. AgNO</b>3/ NH3 <b>D. A và B đều được</b>


<b>Câu 32: PE là sản phẩm trùng hợp của :</b>


<b>A. CH</b>2= CHCl <b>B. CH</b>2= CH2 <b>C. CH</b>2= CH- CH= CH2 <b>D. CH</b>2= C = CH2



<b>Câu 33: Cho các chất (1) H</b>2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với:


<b>A. 1,2,4</b> <b>B. 1,2,3,4</b> <b>C. 1,3</b> <b>D. 2,4</b>


<b>Câu 34: CTPT của 1,2- dimetyl pent-2-en là:</b>


<b>A. C</b>7 H14 <b>B. C</b>6H12 <b>C. C</b>8H16 <b>D. C</b>10H20


<b>Câu 35: Polibutadien l à sản phẩm trùng hợp của:</b>


<b>A. CH</b>2= CH – CH = CH2 <b>B. CH</b>2 = CH= CH2


<b>C. CH</b>2= C(CH3)- CH= CH2 <b>D. CH</b>2 = C = CH2


<b>Câu 36: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử C phần trăm khối lượng của C</b>


<b>A. tăng dần</b> <b>B. giảm dần</b>


<b>C. không đổi</b> <b>D. biến đổi không theo quy luật</b>


<b>Câu 37: Ankin có CT(CH</b>3)2 CH - C  CH có tên gọi là:


<b>A. 3-metyl but-1-in</b> <b>B. 2-metyl but-3-in</b> <b>C. 1,2 -dimetyl propin</b> <b>D. 1 tên gọi khác</b>


<b>Câu 38: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:</b>


<b>A. Dung dịch Br</b>2 <b>B. Dung dịch KMnO</b>4 <b>C. AgNO</b>3/dd NH3 <b>D. A hoặc B</b>


<b>Câu 39: Axetilen có thể điều chế bằng cách :</b>



<b>A. Nhiệt phân Metan ở 1500C</b> <b>B. Cho nhôm cacbua hợp nước</b>


<b>C. Đun CH</b>3COONa với vôi tôi xút <b>D. A và B</b>


<b>Câu 40: Hợp chất CH</b>3 –CH2-C(CH3)2 - CH2-CH=CH2 có tên theo IUPAC là


<b>A. 2-đimetylpent-4-en</b> <b>B. 2,2-đimetylpent-4-en</b>


<b>C. 4,4-đimetylpent-1-en</b> <b>D. 4,4-đimetylhex-1-en</b>


<b>Câu 41: chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 / NH3 ?


<b>A. But-1-in</b> <b>B. But-2-in</b> <b>C. propin</b> <b>D. etin</b>


<b>Câu 42: Cho propin tác dụng H</b>2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có cơng thức là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 43: Cho But-1-in tác dụng với H</b>2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:


<b>A. CH</b>3-CH2-CH = CH2<b>. B. CH</b>3-CH2-CH2-CH3 <b>C. CH</b>3-CH - CH3 <b>D. CH</b>3-CH =CH2


<b>Câu 44: Sục khí propin vào dung dịch AgNO</b>3/ NH3 thu được kết tủa có cơng thức là:


<b>A. CH</b>3 -C CAg <b>B. Ag-CH</b>2-C  CAg <b>C. Ag</b>3-C-C CAg <b>D. CH  CH</b>


<b>Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO</b>3/ NH3


<b>A. CH</b>3- C CH3 <b>B. CH</b>3- C  C-C2H5 <b>C. CH  C-CH</b>3 <b>D. CH</b>2=CH-CH3


<b>Câu 46: Cho isopren tác dụng với H</b>2 có xúc tác Ni, t0 thu được sản phẩm là:



<b>A. isopentan</b> <b>B. isobutan</b> <b>C. pentan</b> <b>D. butan</b>


<b>Câu 47: Gọi tên thay thế hợp chất sau:</b>


CH<sub>2</sub> CH
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>
CH
CH


<b>A. 3-metylbut-1-en</b> <b>B. 2-metylbut-1-en</b> <b>C. 2-metylbut-3-en</b> <b>D. 3-metylpent-1-en</b>


<b>Câu 48: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH</b>2=CHCH2CH3 + HCl →


<b>A. CH</b>3CHClCH2CH3 <b>B. CH</b>2=CHCH2CH2Cl <b>C. CH</b>2ClCH2CH2CH3 <b>D. CH</b>2=CHCHClCH3


<b>Câu 49: Oxi hoá etilen bằng dd KMnO</b>4 thu được sản phẩm là :


<b>A. MnO</b>2, C2H4(OH)2, KOH <b>B. K</b>2CO3, H2O, MnO2


<b>C. C</b>2H5OH, MnO2, KOH <b>D. MnO</b>2, C2H4(OH)2, K2CO3


<b>Câu 50: Trong phịng thí nghiệm etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:</b>


<b>A. Tách hidro từ etilen.</b> <b>B. Crackinh propan.</b>


<b>C. Cho H</b>2 tác dụng axetilen. <b>D. Đun nóng etanol với H</b>2SO4 đặc


<b>Câu 51: Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom</b>


<b>B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac</b>
<b>C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>D. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4</b>


<b>Câu 52: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in.Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO</b>3
trong amoniac tạo thành kết tủa


<b>A. 4 chất</b> <b>B. 3 chất</b> <b>C. 2 chất</b> <b>D. 1 chất</b>


<b>Câu 53: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?</b>


<b>A. Tác dụng với dung dịch brom.</b> <b>B. Tác dụng với dung dịch KMnO</b>4


<b>C. dd AgNO</b>3/ NH3 <b>D. Tác dụng với H</b>2


<b>Câu 54: Chất nào sau đây không làm mất màu da cam của dung dịch Brom:</b>


<b>A. But- 1- en</b> <b>B. Butan</b> <b>C. But-1- in</b> <b>D. A và C</b>


<b>Câu 55: Chất nào sau đây tác dụng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất ?</b>


<b>A. But-1-en</b> <b>B. But-2-en C . 2 – Metyl propen D . iso propen</b>
<b>Câu 56: Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học</b>


<b>A. Pent-1-en</b> <b>B. Pent-2-en</b> <b>C. 2 –Metyl but-1-en</b> <b>D. 2-Metyl but-2-en</b>


<b>Câu 57: Sản phẩm của q trình đime hóa axetilen là:</b>



<b>A. Vinyl axetilen</b> <b>B. Benzen</b> <b>C. đivinyl</b> <b>D. Polietilen.</b>


<b>Câu 58: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C</b>2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây


<b>A. Dd AgNO</b>3 / dd NH3 , dd Br2 <b>B. Dd Br</b>2


<b>C. Dd AgNO</b>3/ dd NH3 <b>D. Dd HCl , dd Br</b>2


<b>Câu 59: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học:</b>


<b>A. CH</b>3- CH2-CH = CH3 <b>B. CH</b>3- CH = CH – CH3


<b>C. (CH</b>3) – C = C- (CH3) 2 <b>D. CH</b>2 = CH-CH3


<b>Câu 60: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H</b>2 là 20. Công thức phân tử của A là


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>3H4 <b>C. C</b>3H6 <b>D. C</b>4H6


<b>Câu 61: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom . CTPT của anken X là:</b>


<b> A. C</b>5H10 <b>B. C</b>2H4 <b>C. C</b>4H8 <b>D. C</b>3H6


<b>Câu 62: Cho 3,12 g axetilen tác dụng hết với dd AgNO</b>3/NH3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 2,88 g</b> <b>B. 28,8 g</b> <b>C. 14,4 g</b> <b>D. 6,615 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:


<b>A. (1); (2) và (3).</b> <b>B. (2); (3) và (4).</b> <b>C. (1); (3) và (4).</b> <b>D. (1); (2) và (4).</b>



<b>Câu 64: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? </b> CH3


CH3


<b>A. o-xilen.</b> <b>B. m-xilen.</b> <b>C. p-xilen.</b> <b>D. 1,5-đimetylbenzen.</b>


<b>Câu 65: CH</b>3C6H2C2H5 có tên gọi là:


<b>A. etylmetylbenzen.</b> <b>B. metyletylbenzen.</b> <b>C. p-etylmetylbenzen.</b> <b>D. p-metyletylbenzen.</b>


<b>Câu 66: (CH</b>3)2CHC6H5 có tên gọi là:


<b>A. propylbenzen.</b> <b>B. n-propylbenzen.</b> <b>C. iso-propylbenzen.</b> <b>D. đimetylbenzen.</b>


<b>Câu 67: Gốc C</b>6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:


<b>A. phenyl và benzyl.</b> <b>B. vinyl và anlyl.</b> <b>C. anlyl và Vinyl.</b> <b>D. benzyl và phenyl.</b>


<b>Câu 68: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột</b>


sắt) là


<i><b>A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.</b></i> <b>B. benzyl bromua.</b>


<i><b>C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.</b></i> <i><b>D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.</b></i>


<b>Câu 69: Cho 15.6 gam C</b>6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng
clobenzen thu được là bao nhiêu?


<b>A. 18 g.</b> <b>B. 19 g.</b> <b>C. 20 g.</b> <b>D. 21 g.</b>



<b>Câu 70: Muốn điều chế 7.85 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao nhiêu?</b>


<b>A. 4.57g.</b> <b>B. 5g.</b> <b>C. 4.875g.</b> <b>D. 6g.</b>


<b>Câu 71: Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản</b>


ứng đạt khoảng


<b>A. 69.33</b> <b>B. 75.33%.</b> <b>C. 71%.</b> <b>D. 65%.</b>


<b>Câu 72: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là</b>


<b>A. C</b>nH2n + 2O. <b>B. ROH.</b> <b>C. C</b>nH2n + 1OH. <b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu 73: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là</b>


<b>A. ancol bậc 2.</b> <b>B. ancol bậc 3.</b>


<b>C. ancol bậc 1.</b> <b>D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.</b>


<b>Câu 74: Câu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Hợp chất CH</b>3CH2OH là ancol etylic.


<b>B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.</b>
<b>C. Hợp chất C</b>6H5CH2OH là phenol.


<b>D. Tất cả đều đúng.</b>



<b>Câu 75: Cho các hợp chất sau : </b>


(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.


Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là


<b>A. (a), (b), (c).</b> <b>B. (c), (d), (f).</b> <b>C. (a), (c), (d).</b> <b>D. (c), (d), (e).</b>


<b>Câu 76: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol</b>


<b>A. C</b>6H5OH <b>B. CH</b>3COOH <b>C. C</b>6H5CH2OH <b>D. CH</b>3CH2OCH3


<b>Câu 77: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là</b>
<b>A. HBr (t</b>o<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).


<b>B. Ca, CuO (t</b>o<sub>), C</sub>


6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


<b>C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).</b>


<b>D. Na</b>2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.


<b>Câu 78: Ancol etylic được tạo ra khi</b>


<b>A. thủy phân saccarozo</b> <b>B. thủy phân tinh bột</b> <b>C. lên men glucozo</b> <b>D. lên men tinh bột</b>



<b>Câu 79: Loại nuớc 1 ancol thu được olefin(anken) thì ancol đó là</b>


<b>A. ancol bậc 1</b> <b>B. ancol đơn chức</b> <b>C. ancol no</b> <b>D. ancol no đơn chức</b>


<b>Câu 80: Chất không pứ với NaOH</b>


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. CH</b>3COOH <b>C. C</b>6H5OH. <b>D. HCl</b>


<b>Câu 81: Etanol tác dụng được với chất nào sau đây: HCl(1), NaOH(2), CH</b>3COOH(3), Na(4), Br2 (5).


<b>A. 1, 2, 3 ,5.</b> <b>B. 2, 3, 4.</b> <b>C. 1, 3, 4.</b> <b>D. 1, 2, 3, 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. C</b>2H5O. <b>B. C</b>4H10O2. <b>C. C</b>4H10O. <b>D. C</b>6H15O3.


<b>Câu 83: Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là


<b>A. 4-etyl pentan-2-ol.</b> <b>B. 2-etyl butan-3-ol.</b> <b>C. 3-etyl hexan-5-ol.</b> <b>D. 3-metyl pentan-2-ol.</b>


<b>Câu 84: Cho ancol có CTCT: CH</b>3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên


<b>A. 2-metylpentan-1-ol</b> <b>B. 4-metylpentan-1-ol</b> <b>C. 4-metylpentan-2-ol</b> <b>D. 3-metylhexan-2-ol</b>


<b>Câu 85: Hợp chất X có CTPT C</b>4H10O. X td với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H2SO4 đ, sinh ra hỗn hợp 2 anken
đồng phân của nhau. Tên của X là


<b>A. butan-1-ol.</b> <b>B. anclo isobutylic.</b> <b>C. butan-2-ol.</b> <b>D. ancol tert-butylic.</b>


<i><b>Câu 86: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là</b></i>


<b>A. bậc 4.</b> <b>B. bậc 1.</b> <b>C. bậc 2.</b> <b>D. bậc 3.</b>



<b>Câu 87: Các ancol (CH</b>3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là


<b>A. I, II, III.</b> <b>B. I, III, II.</b> <b>C. II, I, III.</b> <b>D. II, III, I.</b>


<b>Câu 88 : Đun nóng một ancol X với H</b>2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát
của X là (với n > 0, n nguyên)


<b>A. C</b>nH2n + 1OH. <b>B. ROH.</b> <b>C. C</b>nH2n + 2O. <b>D. C</b>nH2n + 1CH2OH.


<b>Câu 89: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C</b>2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 90: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?</b>


<b>A. propan-2-ol.</b> <b>B. butan-1-ol.</b> <b>C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.</b>


<b>Câu 91: Trong số các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử?</b>
<b>A. 2C</b>3H5(OH)3+Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O


<b>B. C</b>2H5OH+HBr C2H5Br+H2O


<b>C. 2C</b>2H5OH +2Na 2C2H5ONa+H2


<b>D. 2C</b>2H5OH <sub>140</sub>20<i>c</i>4


<i>H SO</i>


   (C2H5)2O+H2O



<b>Câu 92: Số đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử là</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 93: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C</b>5H12O là


<b>A. 8.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 94: Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO</b>2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra, điều đó chứng
tỏ


<b>A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazo mạnh</b>


<b>C. phenol là axit mạnh.</b> <b>D. phenol là một loại anclo đặc biệt</b>


<b>Câu 95: Phát biểu nào sau đây sai</b>


<b>A. Phênol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic</b>
<b>B. Phênol là một axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím</b>


<b>C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brơm</b>
<b>D. Phênol rất ít tan trong nước lạnh</b>


<b>Câu 96: Chất thơm không td với dd NaOH là</b>


<b>A. C</b>6H5CH2OH <b>B. p-CH</b>3C6H4OH <b>C. C</b>6H5OH <b>D. C</b>6H5NH3Cl


<b>Câu 97: Để điều chế natriphenolat thì cho phenol tác dụng với</b>



<b>A. Na.</b> <b>B. NaOH.</b> <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Na hoặc NaOH.</b>


<b>Câu 98: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm.


(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen.
(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước.


(4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 99: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là</b>


<b>A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.</b>


<b>C. nước brom, HNO</b>3, dung dịch NaOH. <b>D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.</b>


<b>Câu 100: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:</b>


<b>A. Quỳ tím hóa đỏ</b> <b>B. Quỳ tím hóa xanh</b>


<b>C. Quỳ tím khơng đổi màu</b> <b>D. Quỳ tím hóa thành màu hồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Nước brom đậm màu hơn.</b> <b>D. Một hiện tượng khác.</b>
<b>Câu 102: Trong các chất sau ,chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất</b>


<b>A. phenol</b> <b>B. etanol</b> <b>C. đimetyl ete</b> <b>D. metanol</b>



<b>Câu 103: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. có một chất td được với Na</b> <b>B. có hai chất td được với dd NaOH</b>


<b>C. cả ba chất đều td được với dd Na</b>2CO3 <b>D. cả ba chất đều tan tốt trong nước</b>


<b>Câu 105: : Để phân biệt 2 chất C</b>2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hóa chất nào sau đây?


<b>A. dung dịch NaOH.</b> <b>B. quỳ tím.</b> <b>C. dung dịch brom.</b> <b>D. Natri.</b>


<b>Câu 106: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C</b>6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với


<b>A. dung dịch NaOH.</b> <b>B. Na kim loại.</b> <b>C. nước Br</b>2. <b>D. H</b>2 (Ni, nung nóng).


<b>Câu 107: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen:(1) Na, (2)dd NaOH,</b>


(3) nước brom.


<b>A. 1 hoặc 2.</b> <b>B. 1 hoặc 3.</b> <b>C. 2 hoặc 3.</b> <b>D. 1, 2 hoặc 3.</b>


<b>Câu 108: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C</b>7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 109: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C</b>2H3O. CTPT của nó là


<b>A. C</b>8H12O4. <b>B. C</b>4H6O. <b>C. C</b>12H18O6. <b>D. C</b>4H6O2.


<b>Câu 110: (CH</b>3)2CHCHO có tên là



<b>A. isobutyranđehit.</b> <b>B. anđehit isobutyric.</b> <b>C. 2-metyl propanal.</b> <b>D. A, B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 111: Đốt cháy anđehit A được mol CO</b>2 = mol H2O. A là


<b>A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.</b> <b>B. anđehit đơn chức, no, mạch vịng.</b>


<b>C. anđehit đơn chức có 1 nối đơi, mạch hở.</b> <b>D. anđehit no 2 chức, mạch hở.</b>


<i><b>Câu 112: Q trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic ?</b></i>


<b>A. CH</b>2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). <b>B. CH</b>2=CH2 + O2 (to, xúc tác).


<b>C. CH</b>3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). <b>D. CH</b>3CH2OH + CuO (to).


<b>Câu 113: Axit no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phù hợp là</b>
<b>A. C</b>nH2n+1-2kCOOH ( n

2). <b>B. RCOOH.</b>


<b>C. C</b>nH2n-1COOH ( n

2). <b>D. C</b>nH2n+1COOH ( n

0).


<b>Câu 114: Hợp chất CH</b>3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là


<b>A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.</b> <b>B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.</b>


<b>C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.</b> <b>D. tên gọi khác.</b>


<b>Câu 115: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là</b>


<b>A. 2% </b>

5%. <b>B. 5</b>

9%. <b>C. 9</b>

12%. <b>D. 12</b>

15%.



<b>Câu 116: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ?</b>


<b>A. natri etylat.</b> <b>B. amoni cacbonat.</b> <b>C. natri phenolat.</b> <b>D. Cả A, B, C.</b>


<b>Câu 117: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là</b>


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H6.


<b>Câu 118: Cho các chất sau : CH</b>3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH
(5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là


<b>A. (2), (3), (4), (5).</b> <b>B. (1), (2), (4), (5).</b> <b>C. (1), (2), (3).</b> <b>D. (1), (2), (3), (4).</b>


<b>Câu 119: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH</b>3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây ?


<b>A. dd AgNO</b>3/NH3. <b>B. NaOH.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. Cu(OH)</b>2/OH-.


<b>Câu 120: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol</b>


etylic ?


<b>A. dd AgNO</b>3/NH3. <b>B. CuO.</b> <b>C. Cu(OH)</b>2/OH-. <b>D. NaOH</b>


<b>Câu 121: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng</b>


<b>A. dung dịch Na</b>2CO3. <b>B. dung dịch Br</b>2. <b>C. dung dịch C</b>2H5OH. <b>D. dung dịch NaOH.</b>


<b>Câu 122: Có thể phân biệt CH</b>3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với


<b>A. Na.</b> <b>B. Cu(OH)</b>2/NaOH. <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. Tất cả đều đúng.</b>



<b>Câu 123: Để phân biệt HCOOH và CH</b>3COOH ta dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>II – Tự luận: </b></i>


<i><b>Bài 1 Viết các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau ( viết dạng CTCT- ghi rõ điều kiện phản ứng):</b></i>


<b>a/ natri axetat </b> (1)


 metan (2) axetilen (3) benzen (4) brom benzen (5) Natri phenolat (6) phenol (7) axit picric
<b>b/ Natri axetat </b> (1)


  Metan  (2) Axetilen  (3) etilen  (4) Ancol etylic  (5) etyl axetat
<b>c/ CaC</b>2  (1) C2H2  (2) C4H4  (3) C4H6  (4) Cao su buna




<b>d/ CH</b>3COONa

CH4

C2H2

C6H6

C6H5Cl

C6H5ONa

phenol

2,4,6-tribromphenol


<b>e/ Tinh bột glucozơ ancoletylic etilen etylclorua ancoletylicdietyl ete</b>


<b>h/ C</b>2H2

CH3CHO

CH3CH2OH

CH3COOH

CH3COOC2H5

CH3COONa


<i><b>Bài 2 Nhận biết các chất sau bằng pp hóa học : </b></i>


a) etanol, glixerol, nước và benzen b) Benzen, Toluen, Stiren, hex-1-in


c) Ancol etylic, Phenol, Hex- 2- en ,Glixerol d) anđehit axetic, axit axetic, glyxerol, ancol etylic.
<b> e) ancol etylic, stiren, phenol, benzen f) etan, axetilen, propilen, cacbonic</b>



<i><b>Bài 3</b></i>


<i><b>Dạng 1 Tìm cơng thức phân tử</b></i>


<b> 1.</b> Cho 15g một Ancol X no, đơn chức tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí thốt ra ở đktc.
a) Xác định CTPT của X, viết các đồng phân cấu tạo, đọc tên


b) Khi cho ancol X tác dụng với CuO, đun nóng thấy thu được anđehit. Viết PTPƯ


<b>2. Đốt cháy 7,4g một ancol A no, đơn chức mạch hở thu được 8,96 lít khí CO</b>2 ở đktc
a)Xác định CTPT của ancol, viết các đồng phân cấu tạo có thể có của A, gọi tên
b) Biết A là ancol bậc 2, Cho Na dư vào 7,4g A thấy thốt ra V lít khí ở đktc. Tính V


<b>3. Đốt cháy hoàn toàn 4g một ankin B thu được 6,72 lít khí CO</b>2 ở đktc


<b> a) Xác định CTPT,CTCT , đọc tên.</b>


b) Cho 4g ankin B trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.


<b>4. Hỗn hợp khí A chứa hidro và anken X. Tỉ khối của A so với hidro là 6,0. Đun nóng nhẹ A có mặt xúc tác Ni thì A </b>


biến thành hỗn hợp khí B khơng làm mất màu brom và có tỉ khối so với hidro là 8,0. Xác định CTPT X, tính % thể
tích các khí trong hỗn hợp A, B.


<b>5. Cho 8,0 gam hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với </b>


dd AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam kết tủa. Xác định CTPT, CTCT, gọi tên 2 anđehit.
<i><b>Dạng 2 Bài tốn hỗn hợp, tính % khối lượng, thể tích.</b></i>


<b>1. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch Br</b>2 dư, thấy cịn 1,68 lít khí khơng bị hấp


thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 24,24 gam kết tủa. Các thể tích đo ở đktc


<b>a. Viết các PTHH giải thích q trình thí nghiệm.</b>
<b>b. Tính % thể tích, % khối lượng mỗi khí trong X.</b>


<b>2. Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 5,60 g hỗn hợp X tác dụng với natri dư thấy có 0,896 lit khí thốt ra</b>


(đktc).


<b>a. Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X.</b>


<b>b. Nếu cho 14,00 g X tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thì có bao nhiêu gam kết tủa
của 2,4,6-trinitrophenol ? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>3. Cho 18,3 gam hh X gồm etanol và propan -1-ol tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H</b>2 đktc.
<b> a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X</b>


<b> b. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết phương trình phản ứng.</b>


<b>4. Cho 12,4 gam hỗn hợp metanol và propan -2-ol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H</b>2 (đktc)


<b> a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X</b>


<b>b. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết phương trình phản ứng.</b>


<b>5. Hỗn hợp X gồm phenol và metanol. Cho 15,8 g hỗn hợp X tác dụng với natri dư thấy có 3,36 lit khí thốt ra (đktc).</b>
<b>a. Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)</b>


<b>b. Cho 15,8 g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br</b>2 thì có bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-tribromphenol ?



</div>

<!--links-->

×