CHƯƠNG HALOGEN
Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
5
B. 2s
2
2p
5
C. 4s
2
4p
5
D. ns
2
np
5
Câu 2: Trong các hợp chất, số Oxy hoà của Clo có thể là:
A. -1, 0+2, +3, +5 B. -1, 0, +1, +2, +7 C. -1, +1, +3, +7 D. -1, 0, +1, +2, +3, +4,
+5
Câu 3: Trong các khí sau: F
2
, O
3
, N
2
, O
2
, Cl
2
Chất khí có màu vàng lục là:
A. F
2
B. O
3
C. N
2
D. Cl
2
Câu 4: Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A. O
2
B. N
2
C. Cl
2
D. CO
2
Câu 5: Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A. Cl
2
B. Br
2
C. F
2
D. I
2
Câu 6: Sục một lượng khí Clo vừ đủ vào dung dòch chứa hỗn hợp NaI và NaBr và đun nóng, chất khí bay
ra là:
A. Cl
2
, Br
2
B. I
2
C. Br
2
D. I
2
, Br
2
Câu 7: Nước Javen được điều chế bằng cách
A. Cho Clo tác dụng với nước B. Cho Clo tác dụng với Ca(OH)
2
C. Cho Clo sục vào dung dòch KOH đặc nóng D. Cho Clo sục vào dung dòch NaOH
Câu 8: Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A. Cl
2
B. I
2
C. NaOH D. Br
2
Câu 9: Trong các chất: N
2
, Cl
2
, O
2
, H
2
chất duy trì sự cháy là:
A. N
2
B. Cl
2
C. O
2
D. N
2
và H
2
Câu 10: Muối bạc halogenua tan trong nước là:
A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF
Câu 11: Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A. Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
B. F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
C. Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
D. Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Các Hydro Halogenua có tính khử tăng dần từ HI HF
B. B. Các Hydro Halogenua có tính khử tăng dần từ HF HI
C. Các Hydro Halogenua khi sục vào nước tạo thành Axit
D. Tính Axit của HX (X là Halogen) tăng dần từ HF HI
Câu 13: Tính axit tăng theo chiều sắp xếp sau:
A. H
2
SO
3
< H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
B. H
3
PO
4
< H
2
SO
3
< H
2
SO
4
< HClO
4
C. H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
< H
2
SO
3
D. HClO
4
< H
2
SO
3
< H
3
PO
4
< H
2
SO
4
Câu 14: Số Oxy hoá của Clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
,HClO
4
lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 15: Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A. AgNO
3
B. NaOH C. Quỳ tím D. Cu
Câu 16. Hồ tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
(đktc) và m gam một chất rắn khơng tan. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, Cu = 64)
a. 5,6 gam. b. 6,5 gam. c. 6,4 gam. d. 4,6 gam.
Câu 17: cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
sục từ từ qua dung dòch NaOH dư, người ta thu được
hỗn hợp khí có thành phần là:
Cl
2
, N
2
, H
2
B. Cl
2
, H
2
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
D. N
2
, H
2
Câu 18: Trong dãy các axit của Clo: HCl, HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
số Oxy hoá của Clo lần lượt là:
A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. -1, +2, +3, +4, +5 D. -1, +1, +2, +3, +7
1
Câu 19: Biết rằng tính phi kim giãm dần theo thứ tự F, O, Cl, N . Trong các phân tử sau, phân tử nào có
liên kết phân cực mạnh nhất.
A. F
2
O B. Cl
2
O C. NCl
3
D. NF
3
Câu 20: Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A. KNO
3
và Na
2
SO
4
B. BaCl
2
và Na
2
SO
4
C. MgCl
2
và NaOH D. Na và nước
Câu 21. Để trung hồ m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, Cl =
35,5)
a. 36,5 gam. b. 3,65 gam. c. 7,3 gam. d. 73 gam.
D. 14HCl + K2Cr
2
O
7
= 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O
Câu 22: Có 3 dung dòch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thủ duy nhất để phân biệt dung dòch là:
A. Zn B. Al C. BaCO
3
D. AgNO
3
và NaCl
Câu 23: Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A. KNO
3
và NaCl B. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
C. AgNO
3
và NaCl D. Cu(NO
3
)
2
và NaOH
Câu 24: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất Halogenua trong dung dòch là:
A. AgNO
3
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. Ba(NO
3
)
2
Câu 25: Phương àn nào có 2 cặp chất không phản ứng với nhau:
A. MgCl
2
và NaOH; CuSO
4
và NaOH B. CuSO
4
và BaCl
2
; Cu(NO
3
)
2
và NaOH
C. CuSO
4
và Na
2
CO
3
; BaCl
2
và Na
2
CO
3
D. K
2
SO
4
và HCl; LiNO
3
và NaOH
Câu 26: Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A. H
2
.Cl
2
, B. O
2
, H
2
, C. H
2
, I
2
D. O
2
, Cl
2
Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Clo là một phi kim điển hình
B. Clo dễ dàng phản ứng với kim loại
C. Clo có 7 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1 electron
D. Clo luôn luôn thể hiện tính oxi hóa.
Câu 28: Trong các Oxyt sau: CuO, SO
2
, CaO, P
2
O
5
, FeO, Na
2
O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là:
A. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O B. SO
2
, FeO, Na
2
O, CuO
C. FeO, CuO, CaO, Na
2
O D. FeO, P
2
O
5
, CaO, Na
2
O
Câu 29: Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A. Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
B. NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn
C. Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO D. AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím
Câu 30: Trong các cặp hoá chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng được với nhau:
A. NaCl và KNO
3
B. Na
2
S và HCl C. BaCl
2
và HNO
3
D. CuS và HCl
Câu 31: Những chất rắn khan tan được trong dung dòch HCl tạo ra khí là:
A. FeS, CaCO
3
, Na
2
CO
3
B. FeS, MgCO
3
, K
2
CO
3
C. FeS, KCl, BaCO
3
. D. FeS, K
2
SO
3
, NaHCO
3
.
Câu 32: Cho 2 khí với tỷ lệ thể tích 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ. Hai khí đó là:
A. N
2
, H
2
B. H
2
, O
2
C. H
2
, Cl
2
D. H
2
, CO
2
Câu 33: Sục hết một lượng khí Clo vào dung dòch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl. Số
mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là (mol):
A. 0.10 B. 0.15 C. 1.50 D. 0.02
Câu 34: với đề bài như câu 33 số mol Clo đã sục vào là:
A. 0.010 B. 0.020 C. 0.025 D. 0.015
Câu 35: với đề bài như câu 33, Khí bay ra sau thí nghiệm là:
A. Cl
2
, Br
2
B. Br
2
C. I
2
D. I
2
và
Br
2
2
Câu 36: Cho 12.1 gam hỗn hơp 2 kim loại A, B có hoá trò ( II ) không đổi tác dụng với dung dòch HCl
tạo ra 0.2 mol H
2
. Hai kim loại đó là:
A. Ba, Cu B. Mg, Ca C. Mg, Zn D. Fe, Zn
Câu 37: Cho hỗn hợp 2 muối ACO
3
và BCO
3
tan trong dung dòch HCl vừa đủ tạo ra 0.2 mol khí:
Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A. 0.20 B. 0.10 C. 0.15 D. 0.40
Số mol hỗn hợp 2 muối phản ứng là:
A. 0.20 B. 0.15 C. 0.25 D. 0.40
Câu 38: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dòch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn
hỗn hợp sau thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):
A. 2.95 B. 3.90 C. 2.24 D. 1.85
Câu 39: Nồng độ mol/l của dung dòch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dòch HCl 2M và
300ml dung dòch HCl 4M là:
A. 3.0 B. 3.2 C. 5.0 D. 6.0
Câu 40. Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO
4
) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí
clo (đktc) thu được là
a. 5,0 lít. b. 5,6 lít. c. 11,2 lít. d. 8,4 lít.
Câu 41. Để trung hồ hết 200 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%, người ta phải dùng 250ml
dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên có cơng thức là (Cho H = 1, Br = 80, F = 19, I = 127, Cl = 35,5)
a. HF. b. HCl. c. HBr. d. HI.
Câu 42. Hồ tan hồn tồn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24
lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là (Cho Fe = 56, O = 16)
a. 2,0 lít. b. 4,2 lít. c. 4,0 lít. d. 14,2 lít.
Câu 43. Hồ tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 0,8
gam khí H
2
. Số mol axit đã tham gia phản ứng là (Cho Mg = 24, Al = 27, H = 1, Cl = 35,5)
a. 0,8 mol. b. 0,08 mol. c. 0,04 mol. d. 0,4 mol.
Câu 44. Hồ tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là (Cho Mg = 24,
Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1)
a. 55,5 gam. b. 91,0 gam. c. 90,0 gam. d. 71,0 gam.
Câu 45. Để trung hồ m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, Cl =
35,5)
a. 36,5 gam. b. 3,65 gam. c. 7,3 gam. d. 73 gam.
CHƯƠNG OXI
1) Khi cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng với NaCl rắn trong điều kiện thường về t
0
, p, các sản phẩm chỉ là:
A. 1 muối axit, 1 muối trung hòa C. 1 muối axit và 1 khí có tính axit
B. 1 muối , 1 bazơ và H
2
O D. 1 muối trung hòa và H
2
O
2)Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A. Lưu huỳnh đioxit B. Lưu huỳnh trioxit C. Lưu huỳnh D. Natrisunfat
3) Nhóm chất nào sau đây tác dụng với H
2
SO
4
lỗng?
A. Cu, Cu(OH)
2
, S B. S, H
2
S, Mg C. C, Mg, Mg(OH)
2
D. Fe, Fe(OH)
3
,
Na
2
O
4)Câu nào dưới đây diễn tả khơng đúng về tính chất hóa học của S và hợp chất của S?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử.
B. Hiđrosunfua vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử.
C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử.
D.H
2
SO
4
đặc thể hiện tính oxihóa mạnh
5)Nhóm chất nào sau đây chỉ có tính oxihóa?
A. H
2
O
2
, HCl, SO
3
B. O
2
, Cl
2
, S C. O
3
, KClO
4
, H
2
SO
4 đặc
D. FeSO
4
, KMnO
4
, HBr
6) Trường hợp nào sau đây vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử?
A. H
2
O
2
, SO
2
, FeSO
4
B. H
2
SO
4
, H
2
S, HCl C. Cl
2
O
7
, SO
3
, CO
2
D. H
2
S, SO
2
, CO
2
3
7)Một oleum có công thức hóa học là H
2
S
2
O
7
(H
2
SO
4
. SO
3
). Số oxihóa của S trong hợp chất oleum đó là:
A. +2 B. +4 C. +6 D.+8
8) có 3 dd mất nhãn đựng các hóa chất: HCl, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Có thể phân biệt 3dd bằng phương pháp hóa
học với 1 hóa chất nào sau đây:
A. Quỳ tím B. NaOH C. BaCl
2
D. NaCl
9) Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong trong 1 hỗn hợp ở điều kiện thường
A. SO
2
và O
2
B. SO
2
và O
3
C. SO
2
và H
2
S D. H
2
S và Cl
2
10) Cho 4 axit H
2
SiO
3
(1), H
3
PO
4
(2), H
2
SO
4
(3), HClO
4
(4). Tính axit tăng dần theo thứ tự sau
A. 1<2<3<4 B. 1<2<4<3 C. 2<1<3<4 D. 2<1<4<3
11) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. SO
2
là oxit axit, tác dụng với nước tạo thành dd H
2
SO
3
B. SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxihóa
C. SO
2
có thể làm mất màu dung dịch nước Br
2
D. Axit H
2
SO
3
yếu hơn axit H
2
CO
3
12)Cho phản ứng hóa học sau: H
2
SO
4đặc
+ 8HI → 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
Phát biểu nào sau đây không đúng tính chất của các chất?
A. H
2
SO
4
là chất oxihóa, HI là chất khử.
B.HI bị oxihóa thành I
2
, H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S
C. H
2
SO
4
oxihóa HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S
D. HI oxihóa H
2
SO
4
thành H
2
S và nó bị khử thành I
2
.
13) Cho các muối NaF(1), NaCl(2), NaBr(3), NaI(4). Muốn điều chế các hiđro halogenua, có thể dùng muối nào
tác dụng với H
2
SO
4
đặc?A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 3 và 4
14) Phát biểu nào sau đây không đúng với H
2
SO
4
?
A.H
2
SO
4
đặc, nóng có tính oxihóa mạnh. B. H
2
SO
4
đặc có tính háo nước
C. H
2
SO
4
có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. D. H
2
SO
4
là axit dễ bay hơi.
15) SO
2
phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A. P
2
O
5
, H
2
S, Cl
2
, NaOH C. H
2
S, NaOH, Cl
2
KMnO
4
B. Na
2
O, Cu(OH)
2
, Cl
2
, CO
2
D. P
2
O
5
, CO
2
, Ba(OH)
2
, CaO
16) Cho phản ứng Fe + S → FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28g Fe (cho H = 100%)
A. 8g B. 16g C. 6,4g D. 28g
17) Có bao nhiêu gam SO
2
tạo thành khi cho 128g S tác dụng hoàn toàn với 100g O
2
?
A. 228g B. 256g C. 200g D. 100g
18)Khối lượng CuSO
4
.5H
2
O cần dùng để pha chế được 0,5lit dd CuSO
4
0,4M?
A. 100g B. 50g C. 32g D. 64g
19) Trộn 30ml dd H
2
SO
4
0,25 M với 40ml dd NaOH 0,2 M. Nồng độ của dd Na
2
SO
4
trong dd thu được là:
A. 0,107M B. 0,057M C. 0,285M D. 0,357M
20) Một hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, dư. Thể tích H
2
thoát ra(đkC.:
A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 67,2 lit
21) Khi hòa tan b(g) một oxit kim loại hóa tri II bằng một lượng vừa đủ axit H
2
SO
4
15,8 % thu được dd muối
có nồng độ 18,2%. Kim loại đó là:
A. Ca B. Ba C. Mg D. Be
22) Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp ZnS và FeS
2
thu được 102,4g SO
2
. Khối lượng của 2 chất ban đầu
lần lượt là:
A. 77,6g và 48g B. 78,6g và 47 g C. 76,6g và 49g D. kết quả khác
23) Trộn 150ml dd KOH x(M) vào 50ml dd H
2
SO
4
1M, dd thu được (dư bazơ) đem cô cạn thu được 11,5g
chất rắn. Giá trị của x là:
A. 2 B. 1,5 C. 1,2 D. 1
24) Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với SO
2
?
A. H
2
S, KMnO
4
, Na
2
O, KOH B. KMnO
4
, S, P
2
O
5
C. H
2
S, O
2
, FeO, CaO D. Ca(OH)
2
, NaOH, Br
2
, CuO
25)Cho chuỗi phản ứng sau:
FeS
2
→
+
2
O
A↑
→
+NaOH
B
→
+
42
SOH
A
→
+ SH
2
C
→
+
0
,tFe
D
A, B, C, D lần lượt là:
A. SO
2
, Na
2
SO
3
, H
2
S, FeS B.SO
2
, Na
2
SO
3
, S, FeS
C. SO
2
, NaHSO
3
, SO
3
, FeSO
4
D. S, Na
2
S, H
2
S, FeS
26) Dung dịch các muối nào sau đây khi tác dụng với H
2
SO
4
loãng tạo thành muối ít tan?
4
A. BaCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuCl
2
B. MgCl
2
, CaCl
2
, BaCl
2
C. C aCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, ZnS D. BaCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CaCl
2
27) Tên gọi của hợp chất K
2
SO
3
là:
A. Kali sunfat B. Kali hiposunfit C. Kali sunfua D. Kali sunfit
28) Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxihóa- khử?
A. H
2
SO
4
+ S → SO
2
+ H
2
O B. H
2
SO
4
+ Fe →Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O D. H
2
SO
4
+ FeO → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
29) Chia 200ml dd Pb(NO
3
)
2
thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: + H
2
SO
4
dư → ↓A
Phần 2 + HCl dư → ↓B
Biết m
A
– m
B
= 3 g. Tính nồng độ mol của dd Pb(NO
3
)
2
ban đầu?
A. 0,6M B. 1,8M C. 1,6M D. 1,2M
30) So sánh SO
2
và CO
2
ta có các kết quả sau:
1) SO
2
tan nhiều trong H
2
O, CO
2
ít tan trong nước
2) SO
2
mất màu dd nước Br
2
, CO
2
không làm mất màu dd nước Br
2
3) Với nước vôi trong, CO
2
tạo kết tủa, SO
2
thì không 4) SO
2
và CO
2
đều là oxit axit
Chọn kết quả đúng
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 3 D. 1, 2, 4
31) Phân biệt CO
2
, SO
2
, Cl
2
bằng:
1) Nước Br
2
, dd Ba(OH)
2
2) dd KMnO
4
, dd KI
3) dd KI, nước vôi trong 4)dd KMnO
4
, dd AgNO
3
A. 2 B. 1, 2 C. 3,4 D. 4
32) Cho 8,3g hỗn hợp 2 kim loại Fe, Al tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 6,72lit khí SO
2
(đkC
% khối lương mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 50%, 50% B. 67,47%, 32,53% C. 32,53%, 67,47% D. 35%, 65%
33)Thêm 25ml dd NaOH 2M vào 100ml dd H
2
SO
4
. Dung dịch thu được tác dụng với Na
2
CO
3
dư cho 2,8 lit
khí CO
2
(đkC C
M
của H
2
SO
4
ban đầu là:
A. 1,5M B. 1,75M C. 3M D. 1M
34) Cho dd CuSO
4
tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thu được 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO
4
và khối lượng
chất rắn thu được khi nung kết tủa trên dến khối lượng không đổi?
A. 0,1mol, 33,1g B. 0,12mol, 23,3g C. 0,1mol, 31,3g D. 0,08mol, 28,2g
35) Cho một kim loai M phản ứng hoàn toàn với H
2
O. Thêm dd H
2
SO
4
dư vào dd phản ứng trên, tạo kết tủa,
trong đó khối lượng của M bằng 0,588 lần khối lượng kết tủa. Kim loại M là:
A. Ca B. Mg C. Be D. Ba
36) Dãy chất nào sau đây tác dụng được với H
2
S?
A. O
2
, Cl
2
, S, HCl B. O
2
, CuO, SO
2
, NaOH
C. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, NaOH, O
2
D. Pb(NO
3
)
2
, NaNO
3
, SO
2
, FeCl
3
37) Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với S?
A. O
2
, Fe, H
2
, H
2
SO
4 đặc
B. O
2
, Zn, CuO, H
2
S
C. H
2
O, HCl, Mg, H
2
SO
4
D. Cu, Zn, H
2
, HCl
38) Cho 4,6g S tác dụng với 4,6gNa. Sau đó cho dd HCl dư vào sản phẩm thu được. Tính thể tích khí thoát
ra (đkC Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 1,12 l D. 3,36 l
39) Biết phản ứng điều chế ZnS từ Zn và S là 80%. Tính khối lượng bột S cần dùng điều chế 485kh ZnS.
A. 300kg B. 100kg C. 150kg D. 200kg
40) Cho 4,6g Na tác dụng hết với một phi kim nhóm VI
A
thu được 7,8g muối. phi kim đó là:
A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Selen D. Telu
41) Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O
2
dư
thu được khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. X, Y, A, B lần lượt là:
A. S, H
2,
H
2
S, SO
2
B. H
2
, S, H
2
S, SO
2
C. H
2
, S, SO
2
, H
2
S D. S, H
2
, H
2
S, HSO
4
42) Trong phản ứng nào dưới đây, H
2
S thể hiện tính khử?
A. 2H
2
S + 4Ag + O
2
→ 2Ag
2
S + 2H
2
O B. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS↓ + 2HNO
3
C. 3H
2
S + 2KMnO
4
→ 2MnO
2
+ 3S + 2KOH + 2H
2
O D. 2H
2
S + 2Na → 2NaHS + H
2
43) Chọn câu trả lời đúng:
5
A. Độ âm điện của O nhỏ hơn của S B. Bán kính nguyên tử của O lớn hơn của S
C. Tính phi kim của O mạnh hơn S D. Số electron lớp ngoài cùng của O ít hơn của S
44) Nguyên tử S ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
45) Cấu hình electron của ion
−2
S
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
46) Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO
2
vào 250ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g, 5,3g B. 18g, 6,3g C. 15,6g, 6,3g D. Kết quả khác
47) Hòa tan 19,2g kim loại M trong H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được khí SO
2
. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn
trong 1lit dd NaOH 0,6M, Sau phản ứng đem cô cạn dd thu được 37,8g chất rắn. M là kim loại nào?
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ca
48) Cho 13,62g hỗn hợp X gồm NaCl, KCl tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
đặc, đun nóng thì thu được khí Y
và 16,12g hỗn hợp 2 muối Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
. Khối lượng mỗi chất trong X lần lượt:
A. 4,68g, 8,94g B. 3,68g, 9,94g C. 5,68g, 7,94g D. 6,68g, 6,94g
49) 12g kim loại M tan hết trong 600ml dd H
2
SO
4
1M. Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dd NaOH 1M.
Xác định kim loại M?
A. Mg B. Ca C. Fe D. Cu
50) Có ba dd mất nhãn đựng: NaOH, HCl, H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dd trên là:
A. Al B. Na
2
CO
3
C. Quỳ tím D. CaCO
3
51) Hòa tan hỗn hợp Mg, Zn trong H
2
SO
4
loãng dư thu được 1,792lit H
2
(đkC Biết lượng Zn gấp 4,514 lần
lượng Mg. Khối lượng mỗi kim loại lần lượt là:
A. 0,72g, 3,25g B. 0,62g, 3,2g C. 0,3g, 2,5g D. 0,5g, 3g
52) Cho 5,2g hỗn hợp 2 kim loại(đứng trước H trong dãy hoạt động hóa họC. tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng dư, thu được 0,336lit khí H
2
(đkC
1) Khối lượng muối sunfat khan thu được là:
A. 6,6g B. 6,4g C. 5,92g D. 6,64g
2) Thể tích H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp trên là:
A. 0,3 lit B. 0,6 lit C. 0,045 lit D. 0,03 lit
53) Cho 2,81g hỗn hợp 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dd H
2
SO
4
0,1M. Khối lượng muối
sunfat thu được là:A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g
54) Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dd nước brom?
A. CO
2
, N
2
, SO
2
, H
2
S B. SO
2
, H
2
S C. H
2
S, NO
2
, CO
2
D. NO
2
, H
2
S, N
2
55) Cho 855g dd Ba(OH)
2
10% vào 200g dd H
2
SO
4
. Lọc bỏ kết tủa, để trung hòa nước lọc phải dùng 125ml
dd NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ % của H
2
SO
4
trong dd ban đầu là:
A. 63% B. 25% C. 49% D. 30%
56) Cho H
2
SO
4
đặc, đủ tác dụng với 58,5g NaCl, khí sinh ra cho vào 146g nước. Nồng độ % của axit thu
được là:
A. 30% B. 20% C. 50% D. 25%
57) Hỗn hợp X gồm 2 khí H
2
S và CO
2
có tỉ khối so với H
2
là 19,5. Thành phần % theo khối lượng của mỗi
khí trong hỗn hợp đầu là:
A. 50%, 50% B. 59,26%, 40,74% C. 43,59%, 56,41% D. Kết quả khác
58) Cho 2,49g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500ml dd H
2
SO
4
loãng thu được 1,344lit
khí (đkC Khối lượng muối sunfat tạo thành là:
A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g
59) Hòa tan hoàn toàn 1,78g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II trong dd H
2
SO
4
loãng dư, thoát ra 0,896lit khí
H
2
(đkC Khối lượng muối khan thu được là:
A. 9,64g B. 3,7g C. 5,62g D. 2,74g
60) Sục 6,72lit khí SO
2
(đkC. vào dd nước brom dư rồi cho dd thu được tác dụng với BaCl
2
dư ta thu được
kết tủa có khối lượng:
A. 69,9g B. 46,6g C. 23,3g D.34,95g
61) Khí O
2
được điều chế có lẫn hơi nước. Dẫn khí O
2
ẩm đi qua chất nào sau đây để được O
2
khô?
A. Al
2
O
3
B. CaO C. dung dịch Ca(OH)
2
D. dung dịch HCl
62) Liên kết hóa học giữa nguyên tử của nguyên tố nào với Natri trong hợp chất sau thuộc loại liên kết cộng
hóa trị phân cực?
6
A. Na
2
S B. Na
2
O C. NaCl D. NaF
63) Dùng hóa chất nào trong các trường hợp dưới đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, NaCl, HCl, H
2
SO
4
A. Quỳ tím B. quỳ tím, dd BaCl
2
C. Phenolphtalein, ddBaCl
2
D. dd BaCl
2
, dd AgNO
3
64) Oxit nào sau đây là hợp chất ion? A. SO
2
B. SO
3
C. CO
2
D. CaO
65) Cho phản ứng: SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, lưu huỳnh trong H
2
S bị
oxi hóa
66) Cho biết PTHH: NO
2
+ SO
2
→ NO + SO
3
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất oxi hóa B. NO
2
là chất oxi hóa, SO
2
là chất khử
C. NO
2
là chất oxi hóa, SO
2
là chất bị khử D. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất bị oxi hóa
67) Dung dịch H
2
SO
4
loãng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây:
A. Cu, Cu(OH)
2
B. Fe, Fe(OH)
3
C. C, CO
2
D. S, H
2
S
68) Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl
2
, O
3
, S B. S, Cl
2
, Br
2
C. Na, F
2
, S D. Br
2
, O
2
, Ca
69) Chophản ứng hoá học sau : H
2
S + SO
2
→ S + H
2
O
Khối lượng của S tạo thành khi cho 6,8g H
2
S tác dụng với SO
2
dư (cho H= 100%)
A. 9,6g B. 6,4g C. 4,8g D. 3,2g
70) Axit H
2
SO
4
đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây
A. Cu B. Fe C. CaCO
3
D. Cu(OH)
2
71) Trộn 2 thể tích H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ là:
A. 0,38M B. 0,4M C. 0,25M D. 0,15M
72) Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lit dd H
2
SO
4
2M là:
A. 10 mol B. 5 mol C. 20 mol D. 2,5 mol
73) Phản ứng nào sau đây không dùng để diều chế khí H
2
S
A. S + H
2
→ B. FeS + HCl → C. CuS + HCl → D. Na
2
S + H
2
SO
4
loãng →
74) Cho 3,9g kim loại X hoá trị II vào 250ml H
2
SO
4
loãng 0,3M, để trung hoà lượng axit dư cần dùng 60ml
dd KOH 0,5M. Kim loại X là
A. Mg B. Zn C. Mn D. Al
75) Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?
A. Zn, Al. B. Fe, Al. C. Cu, Fe. D. Zn, Fe.
76) Khí nào sau đây có thể được làm khô bằng H
2
SO
4
đặc
A. H
2
. B. H
2
S.
C. NH
3
. D. đều không được làm khô bằng H
2
SO
4
đặc.
77) Khí nào sau đây có thể được làm khô bằng H
2
SO
4
đặc
A. HBr. B. HCl. C. HI. D. tất cả đều được.
78) Chất khí nào sau đây có thể làm khô bằng H
2
SO
4
đặc
A. H
2
S. B. SO
3
.
C. NH
3
. D. không phải các chất trên.
79) Axit H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây
A. CO
2
. B. H
2
S. C. NH
3
. D. SO
3
.
80) Sản xuất SO
3
bằng cách oxi hoá SO
2
bằng oxi ở nhiệt độ
A. 350
0
C đến 400
0
C. B. 400
0
C đến 450
0
C. C. 450
0
C đến 500
0
C. D. 500
0
C đến 550
0
C.
81) Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO
2
và CO
2
?
A. dung dịch brom trong nước. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. dung dịch Ca(OH)
2
.
82) Để thu được CO
2
từ hốn hợp CO
2
, SO
2
người ta cho hốn hợp đi chậm qua
A. dung dịch nước vôi trong dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch Br
2
dư. D. dung dịch Ba(OH)
2
dư.
83) Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là
7
A. CO
2
và SO
2
. B. H
2
S và CO
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
84) Phản ứng nào dưới đây khơng đúng?
A. H
2
SO
4 đặc
+ 2HI → I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O.
B. 2H
2
SO
4 đặc
+ C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O.
C. 6H
2
SO
4 đặc nóng
+ 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
D. H
2
SO
4 đặc
+ FeO → FeSO
4
+ H
2
O.
85) Các khí sinh ra khi cho saccarozơ (C
12
H
22
O
11
) vào H
2
SO
4
đặc, nóng dư gồm
A. H
2
S và CO
2
. B. H
2
S và SO
2
. C. SO
3
và CO
2
. D. SO
2
và CO
2
.
86) Để thu được 6,72 lít khí O
2
(đktc), cần phải nhiệt phân hồn tồn bao nhiêu gam tinh thể KClO
3
.5H
2
O
(khi có xúc tác MnO
2
) (Cho K = 39, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 21,25 gam. B. 42,50 gam. C. 63,75 gam. D. 85,00 gam.
87) Cho một lượng dư khí H
2
S (đktc) vào dung dịch CuSO
4
dư, thu được 1,92 gam kết tủa. Thể tích khí H
2
S
cần dùng là (Cho Cu = 64, S = 32)
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
88) Hồ tan hồn tồn 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản ứng
là
A. K
2
SO
3
. B. KHSO
3
. C. K
2
SO
3
và KHSO
3
. D. kết quả khác.
89) Cho V ml SO
2
(đktc) sục vào dung dịch Br
2
tới khi mất màu hồn tồn dung dịch brom thì dừng lại, sau
đó thêm dung dịch BaCl
2
dư vào thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là (Cho Ba = 197, S = 32, O =
16)
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 1,12 ml. D. 4,48 ml.
90) Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl
2
2M cần phải dùng 500ml dung dịch Na
2
SO
4
với nồng
độ bao nhiêu?
A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M.
91) Để trung hồ 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch
NaOH 0,5M?
A. 200ml. B. 300ml. C. 500ml. D. 700ml.
92) Nung hốn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam S trong điều kiện khơng có khơng khí, sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, S = 32)
A. 4,4 gam. B. 8,8 gam. C. 6,6 gam. D. 13,2 gam.
93) Hồ tan hồn tồn 13 gam một kim loại M có hố trị II vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được 4,48 lít khí
H
2
(đktc). Kim loại đó là (Cho Mg = 24, Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56)
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
94) Hồ tan hồn tồn 8,9 gam hỗn bột gồm hai kim loại Mg và Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư, sau
phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là (Cho Mg = 24, Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1)
A. 28,0 gam. B. 29,1 gam. C. 29,0 gam. D. 28,1 gam.
95) Tính thể tích khí SO
2
(đktc) thu được khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư
(Cho Fe = 56)
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC.
C©u 1: Phuong tr×nh ®éng häc cđa ph¶n øng lµ phuong tr×nh biĨu diƠn sù phơ thc cđa tèc ®é ph¶n øng vµo:
A. Nång ®é c¸c chÊt tham gia ph¶n øng vµ thêi gian
B. Nång ®é c¸c chÊt tham gia ph¶n øng vµ h»ng sè tèc ®é ph¶n øng
C. Nång ®é c¸c chÊt tham gia ph¶n øng
D. Nång ®é c¸c chÊt trong hƯ ph¶n øng
Câu 2: Phản ứng tổng hợp amoniac là:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố khơng giúp tăng hiệu su61t tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
8
Cõu 3: Trong cỏc phn ng sau õy , phn ng no ỏp sut khụng nh hng n cõn bng phn ng :
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
B. N
2
+ O
2
2NO.
C. 2NO + O
2
2NO
2
.
D. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
Cõu 4: S chuyn dch cõn bng l :
A. Phn ng trc tip theo chiu thun .
B. Phn ng trc tip theo chiu nghch.
C. Chuyn t trng thỏi cõn bng ny thnh trng thỏi cõn bng khỏc.
D. Phn ng tip tc xy ra c chiu thun v chiu nghch.
Cõu 5: Cho phn ng sau õy trng thỏi cõn bng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Nu tỏch khớ D ra khi mụi trng phn ng, thỡ :
A. Cõn bng hoỏ hc chuyn dch sang bờn phi.
B. Cõn bng hoỏ hc chuyn dch sang bờn trỏi.
C. Tc phn ng thun v tc ca phn ng nghch tng nh nhau.
D. Khụng gõy ra s chuyn dch cõn bng hoỏ hc.
Cõu 6: Cht xỳc tỏc lm tng tc ca phn ng hoỏ hc, vỡ nú :
A. Lm tng nng ca cỏc cht phn ng .
B. Lm tng nhit ca phn ng.
C. Lm gim nhit ca phn ng.
D. Lm gim nng lng hot hoỏ ca quỏ trỡnh phn ng.
Câu 7: Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ phản ứng khi:
A. Nồng độ đầu của các chất tham gia phản ứng bằng đơn vị
B. Nồng độ tất cả các chất tham gia phản ứng bằng đơn vị
C. Nồng độ chất nghiên cứu bằng đơn vị
D. Nồng độ sản phẩm bằng đơn vị
Câu 8: Tốc độ phản ứng là:
A. Biến thiên nồng độ một chất của phản ứng trong một đơn vị thời gian
B. Biến thiên nồng độ của sản phẩm phản ứng theo một đơn vị thời gian
C. Thớc đo sự thay đổi lợng chất tham gia phản ứng theo thời gian
D. Biến thiên nồng độ của chất nghiên cứu theo một đơn vị thời gian
Câu 9: Đờng phản ứng là con đờng:
A. Tốn ít năng lợng nhất
B. Toả nhiều năng lợng nhất
C. Đi qua hàng rào năng lợng
D. Ngắn nhất trong không gian từ trạng thái đầu đến trạng thái cuối
Cõu 10: Cho phn ng trng thỏi cõn bng :
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhit (
H<0)
Cõn bng s chuy dch v bờn trỏi, khi tng:
A. Nhit . B. p sut. C. Nng khớ H
2
. D. Nng khớ Cl
2
Cõu 11: Cho phn ng trng thỏi cõn bng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
nhit v ỏp sut khụng i, xy ra s tng nng ca khớ A l do:
A. S tng nng ca khớ B. B. S gim nng ca khớ B.
C. S gim nng ca khớ C. D. S gim nng ca khớ D.
Cõu 12: Cho phn ng trng thỏi cõn bng :
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhit
Cõn bng s chuyn dch v bờn phi, khi tng :
A. Nhit . B. p sut. C. Nng khớ H
2
D. Nng khớ HCl
Cõu 13: nhit khụng i, h cõn bng no s dch chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k).
B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k)
D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
9
Cõu14: i vi mt h trng thỏi cõn bng , nu thờm cht xỳc tỏc thỡ :
A. Ch lm tng tc ca phn ng thun.
B. Ch lm tng tc ca phn ng nghch.
C. Lm tng tc ca phn ng thun v phn ng nghch nh nhau.
D. Khụng lm tng tc phn ng thun v phn ng nghch.
Cõu 15: Trong phn ng tng hp amoniac:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ;
H= 92kj
S thu c nhiu khớ NH
3
nu :
A. Gim nhit v ỏp sut.
B. Tng nhit v ỏp sut.
C. Tng nhit v gim ỏp sut.
D. Gim nhit v tng ỏp sut.
tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t
20
0
C n 100
0
C.
A. 16 ln. B. 64 ln C. 256 ln D. 14 ln.
Câu 16: Chất xúc tác sau khi tham gia phản ứng:
A. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học
B. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học, bị thay đổi về lợng
C. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học và lợng
D. Bị thay đổi hoàn toàn cả về lợng và chất
Câu 17 Chất xúc tác trong phản ứng thuận nghịch làm:
A. Giảm năng lợng hoạt hoá
B. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
C. Chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
D. Tăng tốc độ phản ứng thuận
Câu 18: Tốc độ tức thời của một phản ứng là:
A. Tốc độ phản ứng tại thời điểm xác định trong quá trình phản ứng
B. Tốc độ trung bình đo đợc ở nhiều thời điểm của quá trình phản ứng
C. Giá trị trung bình hiệu tốc độ tại hai thời điểm sát nhau trong quá trình phản ứng
D. Tốc độ tính bằng tốc độ trung bình của cả quá trình phản ứng
Cõu 19: Khi bt u phn ng , nng mt cht l 0,024 mol/l . Sau 10 giõy xy ra phn ng , nng ca
cht ú l 0,022 mol/l. Tc phn ng trong trng hp ny l :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Cõu 20: Cho cỏc yu t sau:
a. nng cht. b. ỏp sut c. xỳc tỏc
d. nhit e. din tớch tip xỳc .
Nhng yu t nh hng n tc phn ng núi chung l:
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Cõu 21: Tỡm cõu sai : Ti thi im cõn bng húa hc thit lp thỡ :
A. Tc phn ng thun bng tc phn ng nghch.
B. S mol cỏc cht tham gia phn ng khụng i.
C. S mol cỏc sn phm khụng i.
D. Phn ng khụng xy ra na.
Cõu 22: Dựng khụng khớ nộn thi vo lũ cao t chỏy than cc ( trong sn xut gang), yu t no nh
hng n tc phn ng ?
A. Nhit , ỏp sut. B. tng din tớch.
C. Nng . D. xỳc tỏc.
Cõu 23: Mt cõn bng húa hc t c khi :
Nhit phn ng khụng i.
Tc phn ng thun = tc phn ng nghch.
Nng cht phn ng = nng sn phm.
10
Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp
suất.
Câu 24: Khi ninh ( hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. C. cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 25: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 26: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp nào
tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
D. Dùng dung dịch H
2
SO
4
gấp đôi ban đầu .
11