Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn hóa học lớp 11 mã 7 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG 1</b>
<b>HOÁ 11 – ĐỀ 007</b>


<i><b>Câu 1. Cho các chất: AlCl</b></i>3, BaSO4, Al(OH)3, CaCO3, H3PO4, CH3COOH, CH3OH, CaO, Ba(OH)2, SO3,


CH3NH2. Số chất là chất điện li mạnh là


A. 4 B. 8 C. 6 D. 5


<i><b>Câu 2. Một dd có chứa bốn loại ion với thành phần: 0,01 mol Na</b></i>+<sub>; 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,015 mol SO</sub>


42- và x


mol Cl-<sub>. Giá trị của x là:</sub>


A. 0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,035 mol 0,01 mol


<i><b>Cõu 3. Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh là :</b></i>


A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3


C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2
<i><b>Câu 4. Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là chất</b></i>


A. khi tan trong nước phân li ra cation H+<sub>. B. nhường proton.</sub>


C. nhận proton B. trong phân tử có nguyên tử hiđro.


<i><b>Câu 5. Điều khẳng định sau ln đúng:</b></i>


A. Dd muối trung hịa ln có pH = 7. B. Dd muối axit ln có pH < 7.



C. Nước cất có pH = 7. D. Dd bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng.


<i><b>Câu 6. Nhận định sau ln đúng:</b></i>


A.Muối axit là muối mà dd ln có pH < 7.
B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ.


C. Muối axit là muối mà phân tử vẫn còn nguyên tử hiđro.


D. Muối axit là muối mà phân tử vẫn còn khả năng phân li ra ion hiđro.


<i><b>Câu 7. Theo thuyết Bronsted, khẳng định sau đúng:</b></i>


A. Axit là chất hòa tan được mọi kim loại. B. Axit là chất tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất nhường proton. D. Axit là chất điện li mạnh.


<i><b>Câu 8. D·y gåm c¸c chất và ion chỉ gi vai trò là axit:</b></i>


A. HSO4-, NH4+ , CH3COOH. B. NH4+, CH3COOH, Al2O3.


C. HSO4-, NH4+, CO32-. D. Al(OH)3, HCO3-, NH4+.
<i><b>Câu 9. D·y gåm c¸c chÊt và ion chỉ gi vai trò là bazơ:</b></i>


A. CO32-, CH3COO- , NH3. B. CO32-, CH3COO- , ZnO.


C. HCO3-, CH3COO- , HSO4-. D. ZnO, Al2O3, NH4+.
<i><b>Câu 10. D·y gåm c¸c ion trung tÝnh</b></i>


A. Na+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. B. NH</sub>



4+, Ba2+, Cl-. C. SO32-, SO42-, S2-. D. Al3+, Cu2+,


Ba2+<sub>.</sub>


<i><b>Câu 11. Kết luận sau sai: </b></i>


A. NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, KHCO3 đều là muối axit.


B. Dd CH3COONa, dd C6H5ONa đều có pH > 7.


C. Al2O3, HCO3-, Zn(OH)2 đều lưỡng tính.


D. K+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO</sub>


3- đều là ion trung tính.


E. DÃy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong mét dung dÞch


A. HCl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, NaNO3. B. HCl, Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.


C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4. D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.


<i><b>Câu 12. Có hai dd, mỗi dd đều chứa 2 cation và 2 anion ( không trùng lặp nhau giữa các dd ) trong các ion</b></i>


sau: K+<sub> : 0,15 mol, Mg</sub>2+<sub>: 0,1 mol, NH</sub>


4+: 0,25 mol, H+: 0,2 mol, Cl-: 0,1 mol, SO42-: 0,075 mol, NO3-: 0,25


mol, CO32-: 0,15 mol. Một trong hai dd trên chứa:



A. Mg2+<sub>, H</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, NO3- B. NH4+, H+, NO3-, SO4


2-C. K+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, SO</sub>


42-, Cl- D. K+, NH4+, CO32-, Cl


<i><b>-Câu 13. D·y gồm các chất tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2, NaHCO3. D. CuSO4, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3.
<i><b>Câu 14. Cho các dung dịch: dd H</b></i>2SO4, dd Al2(SO4)3, dd Na2CO3, dd Ba(OH)2, dd NaNO3, dd NH4NO3, dd


Cu(NO3)2, dd KHSO4, dd NaCl. Dãy gồm các dung dịch đều làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là


A. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd Na2CO3.


B. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd NaCl


C. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , Ba(OH)2


D. dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 ,dd Cu(NO3)2, dd KHSO4.


<i><b>Cõu 15. Cho các dung dịch: dd Na</b></i>2CO3, dd Ba(OH)2, dd NaNO3, dd NH4NO3, dd NaAlO2, dd HCl, dd


C6H5ONa, dd Al2(SO4)3, dd BaCl2 . Dãy gồm các dung dịch đều làm quỳ tím đổi sang màu xanh là


A. dd Na2CO3, dd Ba(OH)2, C6H5ONa, dd NaAlO2. B. dd Na2CO3, dd NaNO3, dd NaAlO2, C6H5ONa.



C. dd NaNO3, dd NH4NO3, dd HCl, dd Al2(SO4)3. D. dd Ba(OH)2, dd Na2CO3, dd NaNO3, dd


NaAlO2.


<i><b>Câu 16. Cho c¸c chÊt: NaNO</b></i>3, NaAlO2, HCl, BaCl2, H2SO4, Na2SO3, NaHCO3, Na2SO4, Ba(NO3)2. D·y gåm


các chất mà dung dịch của nó trong nớc khơng làm đổi màu quỳ tím là


A. NaNO3, BaCl2, Na2SO4, Ba(NO3)2. B. NaNO3, NaAlO2, Na2SO4, Ba(NO3)2.


C. NaNO3, Na2CO3, Na2SO4, Ba(NO3)2. D. H2SO4, HCl, Na2SO3, NaNO3.


<i><b>Câu 17. Có bốn dd có cùng nồng độ mol: Ba(OH)</b></i>2 (1), NaHCO3 (2), NaOH (3), Na2CO3 (4). pH của các dd


được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là


A. (2), (4), (3), (1) B. (1), (3), (4), (2) C. (4), (2), (3), (1) D. (1), (2), (3), (4)


<i><b>Cõu 18. Có 4 dung dịch đều có nồng độ mol/l bằng nhau, trong đó: dd HCl có pH = a; dd H</b></i>2SO4 có pH = b;


dd NH4Cl có pH = c; dd NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng?


A. b < a < c < d B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. d < c < a < b


<i><b>Câu 19. Cho dd các muối NaHCO</b></i>3 (1), Na2CO3 (2), (NH4)2CO3 (3), NH4Cl (4) có cùng nồng độ mol. Sắp


xếp các dd này theo thứ tự giá trị pH giảm dần?


A. (1), (2), (3), (4) B. (4), (3), (1), (2) C. (2), (1), (3), (4) D. (2), (3), (4),



(1)


<i><b>Câu 20. pH của dung dịch CH</b></i>3COOH 0,1 M phải


A. nhỏ h¬n 1 B. b»ng 1 C. lín h¬n 1 nhng nhá h¬n 7 D. b»ng 7


<i><b>Câu 21. Dd NH</b></i>4Cl 0,1M có:


A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH = 6 pH = 8


<i><b>Câu 22. Dd CH</b></i>3COONa 0,1M có


A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 8 pH = 6


<i><b>Cõu 23. Thêm x ml nớc cất vào 10 ml dung dịch HCl có pH = 3 và khuấy đều, thu đợc dung dịch có pH = 4.</b></i>


Giá trị của x là : A. 90 ml. B. 10 ml C. 100 ml D. 40 ml


<i><b>Cõu 24. Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nớc thành 250 ml dung dịch. Dung dịch thu đợc có pH = 3.</b></i>


Nồng độ mol/l của dung dịch HCl trớc khi pha loãng là


A. 0,025M. B. 0,25 M C. 0,0125 M D. 0,125 M


<i><b>Câu 25. Dd A có pH = 5, dd B có pH = 10. Trộn V</b></i>1 lit dd A với V2 lit dd B thu được dd C có pH = 8. Tỉ lệ


V1/V2 là


A. 5/10 B. 1/9 C. 5 D. 9



<i><b>Câu 26. X lµ dung dịch HCl, Y là dung dịch NaOH. Lấy 10 ml X pha loÃng bằng nớc thành 1000 ml thì thu</b></i>


c dung dịch HCl có pH bằng 2. Để trung hồ 100 gam Y cần 150 ml dung dịch X. Nồng độ % của Y là
A. 6% B. 4% C. 5%. D. 2%


<i><b>Cõu 27. Để đợc dung dịch có pH = 9, cần pha loãng dung dịch KOH 0,001M với nớc </b></i>


A. 100 lÇn B. 80 lÇn C. 110 lÇn D. 90 lÇn.


<i><b>Cõu 28. X là dung dịch H</b></i>2SO4, có nồng độ của ion H+ là 2 mol/l. Để thu đợc dung dịch Y có pH = 1 phi


thêm vào 1 lít dung dịch X một thể tích dung dịch NaOH 1,8M là


A. 1 lít B. 1,5 lÝt C. 2 lÝt. D. 3 lÝt


<i><b>Câu 29. Trộn 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)</b></i>2 0,025 M víi 200 ml dung dÞch H2SO4 x mol/l


thu m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH= 2. m và x có giá trị lµ


A. 1,7475 gam vµ 0,125 M. B. 1,7574 gam vµ 0,152 M.
C. 1,7475 gam vµ 0,152 M. D. 1,7574 gam vµ 0,125 M.


<i><b>Câu 30. Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd hỗn hợp Ba(OH)</b></i>2 0,08M và KOH 0,04M thu được 200 ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Cõu 31. Cho dd chứa x gam Ba(OH)</b></i>2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu đợc sau phản ứng có


m«i trêng


A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định đợc.



<i><b>Câu 32. Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước được 1000 ml dd có pH = 12. Cơng thức của oxit đó</b></i>


là:


A. Na2O B. K2O C. CaO D. BaO


<i><b>Câu 33. Trộn 100 ml dd H</b></i>2SO4 0,1M với 150 ml dd NaOH 0,2M tạo dd X (coi H2SO4 điện li hoàn toàn ở cả


hai nấc). pH của dd X là


A. 13,6 B. 12,6 C. 13,5 D. 11,6


<i><b>Câu 34. Có 3 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion (không trùng lặp</b></i>


giữa các dd) trong số các loại ion sau: Ba2+<sub>, Na</sub>+<sub>,Mg</sub>2+<sub>, SO</sub>


42-,NO3-,CO32-. Ba dung dịch đó là


A. dd Ba(NO3)2, dd MgSO4, dd Na2CO3. B. dd Ba(NO3)2, dd MgCO3, dd Na2SO4.


C. dd BaSO4, dd Mg(NO3)2, dd Na2CO3. D. cả 3 phơng án đều sai.
<i><b>Cõu 35. Tập hợp ion sau cú thể cựng tồn tại trong một dd:</b></i>


A. Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-. B. Cu2+, Na+, Cl-, NO3-, OH-.


C. Fe2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, OH-, NH4+. D. K+, Na+, CO32-, HCO3-, OH-.


<i><b>Câu 36. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dd:</b></i>


A. Fe2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Ag+, SO42-. B. Fe2+, K+, NO3-, Mg2+, SO42-.


C. Fe2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, H+, SO42-. D. Fe2+, K+, KMnO4-, Mg2+, SO42-.


<i><b>Câu 37. Cho các phản ứng hóa học sau:</b></i>


(1) (NH4)2SO4+ BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2


(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:


A. (1), (2), (3), (6).B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).


<i><b>Câu 38. Một dd X có chứa các ion: Na</b></i>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn tách được nhiều cation nhất ra khỏi</sub>


X mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể cho X tác dụng với


A. dd K2CO3 vừa đủ B. dd Na2CO3 vừa đủC. dd naOH vừa đủ D. dd Na2SO4 vừa đủ


<i><b>Câu 39. Dd muối X làm q tím chuyển màu xanh, dd muối Y khơng làm đổi màu q. Trộn lẫn dd muối X</b></i>



với dd muối Y thấy xuất hiện kết tủa. X, Y có thể là


A. BaCl2 và K2SO4 B. K2SO4 và Ba(HSO4)2 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. Na2CO3 và KNO3
<i><b>Câu 40. Cho 300 ml dd chứa NaHCO</b></i>3 x mol/l và Na2CO3 y mol/l. Thêm từ từ dd HCl z mol/l vào dd trên


cho đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là


A. tz = 300xy B. tz = 300y C. tz = 150xy D. tz = 100y


<i><b>Câu 41. Dung dÞch A cã chøa 5 ion: Mg</b></i>2+<sub>, Ba</sub>2+ <sub>, Ca</sub>2+<sub> vµ 0,1mol Cl</sub>-<sub> vµ 0,2mol NO</sub>


3-. Thêm dần V lít dung


dch K2CO3 1M vo dung dịch A đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là


A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml


<i><b>Câu 42. Hòa tan 50 gam hỗn hợp hai muối FeCl</b></i>3 và CuCl2 vào nước được dd A. Cho từ từ tới dư dd NaOH


loãng vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 54,8 B. 64,8 C. 53,2 D. 35,2


<i><b>Câu 43. Hấp thụ hết 1,568 lit CO</b></i>2 (đktc) vào 500 ml dd NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dd A. Cho từ


từ 250 ml dd B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dd A thu 3,94 gam kết tủa và dd C. Giá trị của x là


A. 0,02 B. 0,025 C. 0,03 D. 0,015


<i><b>Câu 44. Dd X có chứa hai loại cation là Fe</b></i>2+ <sub>(0,1 mol), Al</sub>3+ <sub>(0,2 mol) cùng hai loại anion là Cl</sub>-<sub> (x mol) và</sub>



SO42- (y mol). Khi cô cạn dd thu 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x, y lần lượt là


A. 0, 2 và 0,3 B. 0,3 và 0,2 C. 0,3 và 0,1 D. 0,2 và 0,4


<i><b>Câu 45. Có bốn dd khơng màu: NaOH; HCl; Na</b></i>2SO4; Ba(NO3)2. Chỉ cần dùng thêm một hóa chất nào có


thể phân biệt được các dd đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 46. . Có các lọ hóa chất mỗi lọ đựng một trong các dd sau: FeCl</b></i>2, (NH4)2SO4, FeCl3, CuCl2, AlCl3,


NH4Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dd NaOH lần lượt thêm vào từng dd có thể nhận biết tối đa được mấy


dd trong số các dd kể trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 47. Chỉ cần dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 6 lọ đựng 6 dd riêng biệt sau: NH</b></i>4Cl,


(NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3. Thuốc thử đó là


A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. dd BaCl2 D. dd Ba(OH)2
<i><b>Câu 48. Tính pH của dd NaOH 0,01M?</b></i>


A. 8 B. 12 C. 2 D. 10


<i><b>Câu 49. Hoà tan hoàn toàn 10g CaCO</b></i>3 vào dd HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V


A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 2,24 lít


<i><b>Câu 50. Chất nào sau đây không dẫn điện được?</b></i>



A. KCl rắn, khan B. NaOH nóng chảy


C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước


<i><b>Câu 51. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :</b></i>


A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .


<i><b>Câu 52. Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl</b></i>3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính


m? A. 1,07g B. 3,21 C. 4,28g D. 2,14g


<i><b>Câu 53. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:</b></i>


A. Giá trị [H+<sub>] tăng thì giá trị pH tăng</sub> <sub>B. dd mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính</sub>


C. dd mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ D. dd mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit


<i><b>Câu 54. Một dd chứa x mol Na</b></i>+<sub>, y mol Ca</sub>2+<sub>, z mol HCO</sub>


3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác


định là: A. x + 2y = z + t B. z+ 2x = y+ t C. x+ 2y = z + 2t D. x+ 2z = y + 2t


<i><b>Câu 55. pH dung dịch X gồm HCl 0,01M và H</b></i>2SO4 0,02M bằng


A. 4,3 B. 1,3 C. 2,3 D. 3,3



<i><b>Câu 56. PT ion thu gọn: H</b></i>+<sub> + OH</sub>-<sub>  H</sub>


2O . Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây ?


A. HCl + NaOH  H2O + NaCl B. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O


C. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4


<i><b>Câu 57. Nhận xét nào sau đây đúng</b></i>


A. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính.


C. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính. D. Zn(OH)2 là một bazơ.
<i><b>Câu 58. Hãy chỉ ra điều sai về pH </b></i>


</div>

<!--links-->

×