Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Trang chủ - Trung tâm dữ liệu bài giảng, giáo án điện tử và lược đồ SGK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.29 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>
Ngày soạn : 28/9/2018


Ngày giảng : Thứ 2 ngày 10/9/2018


<b>Tập đọc</b>


<b> Tiết 1: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I .MỤC TIÊU: </b>


1- KT: Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


<b>2-KN: Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời </b>
thầy, yêu bạn.


<b>- Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm … công học tập của các em.”. (Trả lời được các </b>
CH 1,2,3). HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.


3-GD: Làm theo lời dạy của Bác Hồ: Siêng năng học tập để lớn lên xây dựng đất nước.
<b>* GD TTĐĐ HCM (Toàn phần) : BH là người có trách nhiệm với đất nước, </b>
<b>trách nhiệm GD trẻ em học tập để tương lai đất nước tốt đẹp hơn.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết đoạn thư học sinh cần thuộc
lòng.


2- HS: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<i><b>1. Mở đầu:(5p)- GV nêu yêu cầu môn tập</b></i>


đọc lớp 5.


<i><b>2. Bài mới: + Giới thiệu bài.</b></i>
+ Giảng bài mới.
a) HD HS luyện đọc (11  12 phút)
* Luyện đọc:


- GV HD đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 2 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: tiếp đến hết.


- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ, hoàn
cầu …


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
* Tìm hiểu bài: (11  12 phút)


- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có
gì đặc biệt so với ngày khai trường khác?
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?


- HS có trách nhiệm như thế nào trong
cơng cuộc kiến thiêt đất nước?



* HD đọc diễn cảm: (7 8 phút).
- GV đọc diễn cảm đoạn thư mẫu.


- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lượt kết hợp
luyện từ khó.


- HS đọc chú giải.


- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.


- HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi 1.
+ Ngày khai trường đầu tiên …. đi bộ.
+ Các em bắt đầu được hưởng nền giáo
dục mới..


- HS đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi 2, 3.
+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại
làm cho nước ta … hoàn cầu.


+ Phải cố gắng siêng năng, học tập …
cường quốc năm châu.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV sửa chữa, uốn nắn.


* HD HS học thuộc lòng: (6 phút)



- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
<i><b> 3. Củng cố, dăn dò: (2 phút)</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Quang cảnh ngày mùa.


- HS đọc đoạn nội dung chính của bài.


Tốn


<b>Tiết 1: ƠN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I .MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết đọc và viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự </b>
nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


<b>2. Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập 1, 2, 3, 4.</b>
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ(3’): Đồ dùng học toán.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>



+ Giảng bài mới.


<b>a) Hoạt động 1(10’): Ôn tập khái niệm</b>
ban đầu về phân số.


- GV dán tấm bìa lên bảng


- Ta có phân số


3
2


đọc là “hai phần ba”.
- Tương tự các tấm bìa cịn lại.


- GV theo dõi, uốn nắn.


<b>b) Hoạt động 2(5’): Ôn tập cách viết</b>
thương hai số tự nhiên, mỗi số tự nhiên
dưới dạng phân số.


- GV HD HS viết.
- GV củng cố nhận xét.


<b>c) Hoạt động 3(18’): Luyện tập thực</b>
hành.


Bài 1: a) Đọc các phân số:
7



5 ;


10025 ; 38
91


;


1760 ; 1000
55
b) Nêu tử số và mẫu số:


Bài 2: Viết thương dưới dạng phân số:
- GV theo dõi nhận xét.


Bài 3: Viết thương các số tự nhiên dưới


- HS quan sát và nhận xét.


- Nêu tên gọi phân số, tự viết phân số.
- 1 HS nhắc lại.


- HS chỉ vào các phân số


3
2


;


105 ;4
3



;


100
40


và nêu cách đọc.


- HS viết lần lượt và đọc thương.
1 : 3 =


3
1


(1 chia 3 thương là


3
1


)


- HS đọc yêu cầu bài: 1 HS làm miệng


- HS làm trên bảng.
3 : 5 =


5
3


; 75 : 100 =


100


75


- HS làm vào vở 1 vai em làm trên bảng.


1
32


;
1
105 ;


1
1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dạng phân số có mẫu là 1.
Bài 4: HS làm miệng.


- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:(4’)</b></i>


- Y/c HS nhắc lại kiến thức trong phần chú y
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã ơn tập.


<b></b>
<b>---Chính tả (Nghe-viết)</b>



<b>Tiết 1 : VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Nghe - viết đúng bài chính tả VN thân yêu, bài viết khơng mắc q 5 lỗi</b>
trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT 2, thực hiện đúng BT 3.
- Rèn kĩ năng nghe, viết cho các em. Bồi dưỡng y thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp cho
các em.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, trình bày sạch sẽ,..</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bài tập 3 viết sẵn vào bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra sách vở đồ dùng(5’)</b>
<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu: Tiết chính tả này, các em sẽ
nghe thầy ( cô) đọc để viết bài thơ Việt
Nam thân yêu và bài tập chính tả.


<b>2.2. Hướng dẫn nghe viết(20’)</b>


<i>a, Tìm hiểu nội dung bài thơ</i>


- Gọi 1 HS đọc bài thơ, sau đó hỏi:


+ Những hình ảnh nào cho thấy nước ta
có nhiều cảnh đẹp?


+ Qua bài thơ em thấy con người Việt
Nam như thế nào?


<i>b, Hướng dẫn viết từ khó</i>


- Yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả.


- u cầu HS đọc viết các từ vừa tìm


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, sau đó trả
lời câu hỏi của GV, các bạn khác theo dõi và
bổ sung y kiến.


+ Hình ảnh: biển lúa mênh mơng dập dờn
cánh cò bay, dãy núi Trường Sơn cao ngất,
mây mờ bao phủ.


+ Bài thơ cho thấy người Việt Nam rất vất
vả, phải chịu nhiều thương đau nhưng ln
có lịng nồng nàn yêu nước, quyết đánh giặc


giữ nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

được.


- GV hỏi: Bài thơ được tác giả sáng tác
theo thể thơ nào? Cách trình bày bài
thơ như thế nào?


<i>c, Viết chính tả</i>


- GV đọc cho HS viết với tốc độ vừa
phải ( khoảng 90 chữ/15 phút). Mỗi
cụm từ hoặc dòng thơ được đọc 1-2
lượt: đọc lượt đầu chậm rãi cho HS
nghe- viết, đọc lượt 2 cho HS kịp viết
theo tốc độ quy định.


<i>d, Soát lỗi và chấm bài</i>


- Đọc tồn bài thơ cho HS sốt lỗi.
- Thu, chấm 10 bài.


- Nhận xét bài viết của HS.


<i><b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính</b></i>
<i><b>tả(15’)</b></i>


<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu HS làm bài tập theo cặp
-Gọi HS đọc bài văn hoàn chỉnh.


-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
Nhận xét, kết luận về bài làm đúng.
<b>Bài 2</b>


Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu HS tự làm bài


-Gọi HS nhận xét + Chữa bài của bạn.
-GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
<b>4 - Củng cố - Dặn do (5’)</b>


<b> -Nhận xét tiết học, chữ viết của HS </b>
-Dặn HS về nhà viết lại bảng qui
tắc, viết chính tả ở Bài tập 3 vào sổ tay
và chuẩn bị bài sau.


vở nháp.


- Bài thơ được snág tác theo thể thơ lục bát.
Khi trình bày, dịng 6 chữ viết lùi vào 1 ơ so
với lề, dịng 8 chữ viết sát lề.


- Nghe đọc và viết bài.


- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để sốt lỗi,
chữa bài ghi số lỗi ra lề vở.



-2 HS ngồi cùng bàn thảo luận làm vào vở.
-5 HS đọc nối tiếp từng đoạn.


-1 HS đọc thành tiếng trước lớp


-1 HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp làm
vàp vở bài tập


-HS nhận xét bài làm của bạn.


- Lắng nghe, ghi nhớ


Ngày soạn 9/9/2018


Ngày giảng: Thứ 3 ngày 11/9/2018
<b>Luyện tư và câu</b>


<b>Tiết 1: TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ), đặt câu
được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3).


* Học sinh (M3, 4) đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được BT3.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn HS kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- Biết vận dụng vào cuộc sống.


<b>3. Thái độ: Yêu thích môn học.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1- GV: Bảng viết sẵn các từ in đậm ở bài tập 1a và 1b :xây dựng –kiến thiết ;vàng xuộm
–vàng hoe –vàng lịm .Một số tờ giấy khổ A 4 để 1 vài HS làm bài tập 2-3


2- HS: SGK; VBT TV5 tập 1; giấy A3, bút dạ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : 5’</b>
KT sự chuẩn bị của HS .
<b>2/ Bài mới .</b>


<i><b>a) Nhận xét: 10’so sánh nghĩa các từ in</b></i>
đậm trong mỗi ví dụ sau:


+ Xây dựng
+ Kiến thiết


+ Vàng xuộm,vàng hoe vàng lịm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh so sánh.
- Giáo viên chốt lại: Nhữn từ có nghĩa
giống nhau như vậy là các từ đồng
nghĩa.


Bài tập 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


+ Xây dụng và kiến thiết có thể thay thế
được cho nhau ( nghĩa giống nhau hoàn
toàn )


+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
không thẻ thay thế được cho nhau
(nghĩa giống nhau khơng hồn tồn )
<i><b> b. Ghi nhớ:</b></i>


<i><b> c. Luyện tập:20’</b></i>


1. Xếp các từ cho trước thành từng
nhóm đồng nghĩa.


- Nước nhà- tồn cầu - non sơng - năm
châu.


2. Tìm những từ đồng nghĩa với các từ
sau: Đẹp, to lớn, học tập.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


HS chuẩn bị SGK ,VBT


- 1 học sinh đọc trước lớp yêu cầu bài tập 1.
- Lớp theo dõi trong sgk.


- Một học sinh đọc các từ in đậm.



* Giống nhau: Nghĩa của các từ này giống
nhau (cùng chỉ 1 hành động, một màu)


Học sinh nêu lại.


- Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm cá nhân


- Học sinh phát biểu y kiến.


- Học sinh nêu phần ghi nhớ trong sgk.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu y kiến
+ Nước nhà - Non sơng.


+ hồn cầu - năm châu.


- Học sinh hoạt động nhóm 4. Đại diện
nhóm trình bày,( 3 nhóm ).


+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa em
vừa tìm được ở bài tập 2.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
<b>3/ Củng cố.5’</b>


GV nhận xét giờ học .Tuyên dương
những em học tốt .



4.Dặn dò


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi
nhớ trong bài .


+ Học tập, học hành, học hỏi…
- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Học sinh nối tiếp nhau nói những câu vừa
đặt.


<b>Tốn</b>


<b> Tiết 2: ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân sốvà quy đồng mẫu số
các phân số ( Trường hợp đơn giản)


- HS làm bài 1, 2.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác,..</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</sub></b></i>


<b>1.Bài cũ: 5’</b>


<b>2 .Bài mới</b>


<b>a) Hoạt động 1:5’T/C cơ bản của phân</b>
số:


- GV đưa ra ví dụ.


- GV giúp HS nêu toàn bộ t/c cơ bản
của phân số.


<b>b) Hoạt động 2:(7’) Ứng dụng t/c cơ</b>
bản của phân số.


+ Rút gọn phân số:


120
90


+ Quy đồng mẫu số:


- GV và HS cùng nhận xét.
<b>c) Hoạt động 3: (20’) Luyện tập</b>


-HS nêu lại các kiến thức trong phần bài
học tiết trước.



Yêu cầu HS thực hiện.


18
16
3
6
3
5




6
5
hoặc
24
20
4
6
4
5




6
5


- HS nêu nhận xét, khái quát chung


trong sgk.


+ HS tự rút gọn các ví dụ.
+ Nêu lại cách rút gọn.


4
3
3
:
12
3
:
9
12
9
10
:
120
10
:
90




120
90
Hoặc:
4
3


30
:
120
30
:
90


120
90


+ HS lần lượt làm các ví dụ 1, 2.
+ Nêu lại cách quy đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1: Rút gọn phân số bằng nhau.
- GV và HS nhận xét.


Bài 2: HS lên bảng làm:
Bài 3


- Y/c HS rút gọn phân số để tìm
các phân số bằng nhau trong bài.


- Chấm một số bài
<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>
- GV củng cố khắc sâu.


<i>-Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau</i>


16


9
64
36
;
3
2
27
18

;
5


3






25
15


- Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS trao đổi nhóm 3 và nêu miệng.


- Tự làm vào vở .


Một số đọc các phân số bằng nhauvà giải
thích rõ vì sao chúng bằng nhau.


- HS nêu lại nội dung chính của bài.



<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 1: CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết</b>
bài( nội dung ghi nhớ).


<i><b>2. Kĩ năng: Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa ( mục III)</b></i>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập, bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1. Kiểm tra:5’ </b></i>


<i><b>2. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
+ Giảng bài mới
<i>a) Phần nhận xét.15’</i>


* Bài tập 1:


- GV giải nghĩa từ hồng hơn (thời gian
cuối buổi chiều, mặt trời lặn ..,)


- GV chốt lại lời giải đúng.


- Bài văn có 3 phần:


a, Mở bài: (Từ đầu yên tỉnh này)
b, Thân bài: (Từ mùa thu chấm dứt)
c, Kêt bài: (Cuối câu).


* Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV xét chốt lại.


<i>b) Phần ghi nhớ:</i>


+ Mở bài: GT bao quát cảnh sẽ tả.


+ Thân bài: Tả từng phần của cảnh, sự
thay đổi, cấu tạo của bài văn tả cảnh


- HS đọc yêu cầu bài tập 1. Đọc thầm giải
nghĩa từ khó trong bài. Màu ngọc lam,
nhạy cảm, ảo giác.


- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định phần
mở bài, thân bài, kết bài.


- HS phát biểu y kiến.
- HS nêu lại 3 phần.


- HS nêu lại: Cả lớp đọc lướt bài nói và
trao đổi theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

“Hồng hồn”


+ Kết bài: Nêu nhận xét, cảm nghĩ … trên
dịng sơng Hương.


<i>c) Phần luyện tập:17’</i>


- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại y
đúng.


+ Mở bài: (câu văn đầu)


+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng trưa).
Gồm 4 đoạn.


+ Kết bài: (câu cuối) kết bài mở rộng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b></i>


- GV nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà: Lập dàn y bài văn tả cảnh.


+ HS đọc yêu cầu của bài tập và bài văn
Nắng trưa.


+ HS đọc thầm và trao đổi nhóm


<b>Tốn(Thực hành)</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Ôn tập về phân số </b>
- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của
phân số.


- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2
phân số


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- HS làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường


mắc phải.


<b>Bài 1 :</b>


a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6


b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.


- HS nêu


Giải :


a) 8 : 15 = <sub>15</sub>8 ; 7 : 3 =7<sub>3</sub> ; 23 : 6 =23<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

19 25 32
<b>Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:</b>
a) <sub>5</sub>4<i>và</i><sub>9</sub>7


b) <sub>3</sub>2<i>và</i><sub>12</sub>5


<b>Bài 3: (HSKG)</b>


H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS
sau:


; <sub>100</sub>60
21
18
;


24
12
;
20
12
;
7
6
;
5
3


<b>Bài 4: Điền dấu >; < ; =</b>
a) ...<sub>7</sub>2


9
2


b) ...<sub>19</sub>4
15


4


c) ...<sub>2</sub>3
3


2


d) ...15<sub>8</sub>
11



15


<b>4.Củng cố dặn do.</b>
- Nhận xét giờ học.


<b>- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia</b>
phân số


Giải :


a) <sub>5</sub>4 <sub>5</sub>4 <sub>9</sub>9 <sub>45</sub>36


 ;
45
35
5
9
5
7
9
7



 .


B) <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>4 <sub>12</sub>8




 và giữ nguyên
12
5
.
Giải :
5
3
4
:
20
4
:
12
20
12

 ;
7
6
3
:
21
3
:
18
21
18



5
3
20
:
60
20
:
60
100
60



Vậy : <sub>5</sub>3 12<sub>20</sub> <sub>100</sub>60 ;


21
18
7
6

Giải:


a) <sub>9</sub>2  <sub>7</sub>2 b)


19
4
15


4




c) <sub>3</sub>2  <sub>2</sub>3 d)


8
15
11


15


- HS lắng nghe và thực hiện..


Ngày soạn 10/9/2018


Ngày giảng: Thứ 4 ngày 12/9/2018


<b>Tập đọc</b>


<b>T 2: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài , nhấn giọng ở một số từ ngữ chỉ mầu vàng
của cảnh vật .


- Hiểu nội dung: bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp .
- Trả lời được câu hỏi trong SGK(bỏ câu 2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Tranh minh hoạ.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:5’</b></i>


- Đọc thuộc lòng đoạn văn bài Thư gửi các
cháu học sinh+ trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: 30’+ Giới thiệu bài, ghi</b></i>
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Giảng bài mới.


<b>a) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i>* Luyện đọc:</i>


- Giáo viên chia đoạn


- Giáo viên nhận xét cách đọc.


- Giáo viên kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu giọng diễn cảm.
* Tìm hiểu bài:


- Giáo viên hướng dân học sinh đọc (đọc thầm,
đọc lướt)



? Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và
tự chỉ màu vàng?


? Những chi tiết nào về thời tiết và con người
đã làm cho bức tranh làng quê đẹp và sinh
động?


? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối
với quê hương?


Giáo viên chốt lại phần tìm hiểu bài:


<b>b) Đọc diễn cảm:</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 4.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:5’</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau:
Nghìn năm văn hiến.


- Một học sinh khá đọc toàn bài.
- Học sinh quan sát tranh minh họa
bài văn.


+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lần 1.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lần 2.


.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh suy nghĩ, trao đổi thảo
luận các câu hỏi và trả lời.


+ Lúa-vàng
xôm.


+ Nắng-vàng
hoe


+ Xoan-vàng
lim.


+ Tàu lá chuối.
+ Bụi mía ….
+ Rơm, thóc …


+ Khơng có cảm giác héo tàn …
Ngày không nắng, không mưa. Thời
tiết ở trong bài rất đẹp.


+ Không ai tưởng đến ngày hay đêm.
Con người chăm chỉ, mải miết, say
mê với công việc ….


+ Phải yêu quê hương mới viết được
bài văn … hay như thế …



“Bằng nghệ thuật quan sát rất tinh tế,
cách dung từ gợi cảm … bài văn thể
hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối
với quê hương”.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cặp thi đọc.



<b>Tốn</b>


<b>Tiết 3: ƠN TẬP- SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp ba phân số theo thứ tự.


- HS làm bài 1, bài 2.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê học toán.</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’Vở bài tập về nhà.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: 1’</b></i> + Giới thiệu bài,
ghi bảng.


+ Giảng bài mới.



a) Hoạt động 1:15’ Ôn tập so sánh hai
phân số.


- Giáo viên hướng dẫn cách viết và phát
biểu chẳng hạn: Nếu


7
5
7


2<sub></sub> <sub>thì </sub>


+ So sánh 2 phân số khác mẫu số.


* Chú y: Phương pháp chung để so sánh
hai phân số là làm cho chúng có cùng mẫu
rồi so sánh các tử số.


a) Hoạt động 2: 20’Thực hành :
Bài 1: Điền dấu >, <, =


Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<i><b>3.Củng cố - dặn dò:2’</b></i>


- Nhận xét,củng cố.
- Về nhà làm bài tập.



-2Hs lên bảng chữa bài tập 2, 3 Vbt


- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
cùng mẫu số.


Ví dụ:
7
2
<
7
5


- Học sinh giải thích tại sao


7
2


<
7
5


- Học sinh nói lại cách so sánh 2 phân số
cùng mẫu số.


- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
khác mẫu số


- 1 học sinh thực hiện ví dụ 2.
+ So sánh 2 phân số:



4
3



7
5


Quy đồng mẫu số được :


28
21




28
20


+So sánh: vì 21 > 20 nên


28
21
>
28
20
Vậy:
7
5
4
3




+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh hoạt động nhóm.
- Nhóm 1:


9
8
;
6
5 ;
18
17


- Nhóm 2:


8
5
;
4
3
;
2
1

4;


+ Đại diện các nhóm trình bày.


<b>Lịch sư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.Kiến thức:</b>


-Biết được thời kỳ đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là một thủ lĩnh nổi
của phong trào chống Pháp ở Nam Kỳ. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định :
không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp


+Trương Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay
khi chúng vừa tấn công Gia Định ( 1859)


+Triều đình ky hịa ước nhường 3 tỉnh miền đông Nam Kỳ cho Pháp và ra lệnh cho
Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến.


+ Trương Định không tuân theo lệnh vua , kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp
<b>2. Kĩ năng.</b>


NL hiểu biết cơ bản về LSĐL, NL tìm tịi và khám phá
-Biết các đường phố, trường học …mang tên Trương Định
<b>3. Giáo dục:</b>


-Giáo dục học sinh lòng biết ơn và yêu quê hương đất nước.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


-Sgk, vbt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của tro</b>


<i><b>1. Kiểm tra:5’ Sách vở.</b></i>



<i><b>2. Bài mới: 1’ + Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
+ Giảng bài mới.


<b>a) Hoạt động 1:7’ (làm việc cả lớp).</b>


- Giáo viên dùng bản đồ chỉ địa danh Đà
Nẵng,


3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì
<b>b) Hoạt động 2: 12’</b>


- Giáo viên giao nhiệm vụ học tập cho học
sinh.


a, Khi nhận được lệnh của triều đình có điều
gì làm cho triều đình suy nghĩ? Băn khoăn?
b, Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân và
dân chúng đã làm gì?


c, Trường Định đã làm gì để đáp lại lòng tin
yêu của nhân dân?


<b>c) Hoạt động 3:10’ Làm việc cả lớp.</b>
- Giáo viên cùng nhóm nhận xét.


- Giáo viên nhấn mạnh kiến thức cần nắm
theo 3 y.


* Đặt vấn đề thảo luận.



- Em biết gì thêm về Trương Định?


- Em có biết đường phố trường học nào mang


- Học sinh theo dõi.


- Lớp chia làm 3 nhóm. Mỗi nhóm
giải quyết một y.


- Các nhóm thảo luận viết ra phiếu
nhóm.


- Nghĩa quân và nhân dân suy tôn
Trường Định làm “Bình Tây Đại
Ngun sối”.


- Cảm kích trước tấm lịng của nghĩa
qn và dân chúng …


+ Các nhóm đại diện lệnh trình bày
kết quả làm việc của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tên Trường Định?
<i><b>3. Củng cố-Dặn dị 6’</b></i>


- Tóm tắt nội dung, củng cố khắc sâu.
- Liên hệ vào thực tế.


- Dặn: Học bài và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>HĐNG</b>


<i><b>HỌC TẬP VỀ AN TỒN GIAO THƠNG</b></i>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Biết được sự cần thiết phải chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông.


- Biết cách đi đường đúng luật, tuyên truyền mọi người cùng nhau thực hiện tốt
an tồn giao thơng.


- HS kí cam kết về thực hiện an tồn giao thơng.
<b> II. Tài liệu, phương tiện:</b>


-GV chuẩn bị tài liệu hướng dẫn luật giao thông, một số biển báo giao thơng
thường gặp.


<b> III.Tiến trình: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1 . Tuyên bố lí do:</b></i>


GV giới thiệu chương trình hoạt động tiết
hơm nay.


<i><b>2. Tiến hành hoạt động:</b></i>


- GVCN cho học sinh học tập về một số
diều cơ bản khi các em tham gia giao
thông - Cho học sinh cùng nhau thảo luận


đi học an tồn.


- Tổ chức cho học sinh kí cam kết về thực
hiện an tồn giao thơng.


- GV cho sinh hoạt văn nghệ
<i><b>3. Kết thúc hoạt động:</b></i>


- Động viên các em HS về nhà tích cực
hơn nữa trong việc thực hiện tốt an tồn
giao thơng.


- Nhận xét ưu và khuyết điểm trong buổi
hoạt động.


- Tìm hiểu về luật đường bộ qua tài
liệunhư: đi đúng phần đường dành cho
người đi bộ, không nên đi hàng 2,3 trên
đường rất nguy hiểm….


- Lần lược các cá nhân HS lên kí vào bảng
cam kết.


-HS thi hát,kết hợp trò chơi thi đua với
nhau giữa các tổ.


<b> IV.Nhận xét:</b>


- Nhận xét cách làm việc của các em
- Chuẩn bị cỗ trung thu



<i></i>
---Ngày soạn 11/9/2018


Ngày giảng: Thứ 5 ngày 13/9/2018
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được kiến thức về từ đồng nghĩa</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở bài tập 1) và đặt
câu với 1 từ tìm được ở BT1 ( BT2).


- Hiểu được nghĩa các từ ngữ trong bài học.- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh
bài văn ( BT3)


- Học sinh (M3,4) đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, vận dụng vào cuộc sống</b>
.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Bút dạ, phiếu nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của tro</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:5’</b></i>



- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ
đồng nghĩa khơng hồn tồn và hoàn toàn?
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: 30’+ Giới thiệu bài.</b></i>
+Giảng bài.


Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn
để hoàn chỉnh bài văn sau.


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


các từ cần điền (điên cuồng, nhô lên, sáng
rực, gâm vang, hối hả)


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:5’</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc lại đoạn văn, chuẩn bị bài
<i>sau: Mở rộng vốn từ Tổ quốc.</i>


+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm 8)
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.



- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.


+ Học sinh chơi trị chơi tiếp sức, mỗi em
đọc nhanh 1 câu vừa đặt trước.


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: “Cá hồi
vượt thác”, lớp đọc thầm.


+ Học sinh làm việc cá nhân.


+ Một vài học sinh làm miệng vì sao các
em chọn từ đó.


+ Một vài em đọc lại đoạn văn hồn chỉnh
với những từ đúng.


+ Học sinh sửa lại bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 4: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được cách so sánh phân số với đơn vị; so sánh hai phân số cùng tử </b>
số.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Biết so sánh phân số với đơn vị; so sánh hai phân số cùng tử số.
- HS làm bài 1, 2, 3.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Phiếu học tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của tro</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:5’ Vở bài tập.</b></i>
<i><b>2. Bài mới:32’</b></i> + Giới thiệu
bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.


VD: 1


2
2

;
1
4
9


1;
5
3







- Giáo viên nhận xét, củng cố khắc
sâu.


Bài 2: a) So sánh các phân số


b) Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử
số


Bài 3: Phân số nào bé hơn


- Giáo viên nhận xét cùng học sinh
Bài 4: ( Hoạt động nhóm đơi)


<i><b>3. Củng cố – dặn dị:3’</b></i>


- Giáo viên tóm tắt, nhận xét.
- Về nhà xem lại bài.


<i> - Chuẩn bị bài sau Phân số thập</i>
<i>phân</i>



+ Học sinh làm vào vở bài tập.


+ Nêu lại đặc điểm của phân số bé hơn 1, lớn
hơn 1, bằng 1.


- Học sinh làm trên bảng


+ Hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào
có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Một vài em nêu kết quả.
- 1 học sinh lên bảng làm.
Giải:


Mẹ cho chị


3
1


số quả quyt tức là


155 số quả
quyt .


Mẹ cho em


5
2



số quả quyt tức là


156 số quả
quyt.




15
6


>


15
5


nên


5
2


>


3
1


Vậy em được mẹ cho nhiều hơn


<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1.Kiến thức: Hiểu được y nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Ly Tự Trọng giàu lòng yêu</b>


nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kể thù.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được
y nghĩa câu chuyện.


*HS( M3,4) kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng y nghĩa câu chuyện.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>*GDQPAN: Nêu những tấm gương dũng cảm của tuổi trẻ Việt Nam trong xây dựng </b>
và bảo vệ Tổ quốc


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng</b>


<i>- GV: Tranh minh hoạ SGK </i>
- HS: Vở, SGK,...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<i><b>1. Giới thiệu bài:1’</b></i>


<i><b>2. Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần)</b></i>
Giáo viên kể lần 1: Viết lên bảng tên các
nhân vật (Ly Tự Trọng, tên đội trưởng,
Tây, mật thám Lơ- Giăng, luật sư)


- Giáo viên kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào


từng tranh minh hoạ (sgk)


- Giáo viên giải thích một số từ khó.


<i><b> 3. Hướng dẫn học sinh kể chuyện trao</b></i>
<i><b>đổi.</b></i>


Ý nghĩa câu chuyện:
*Bài tập 1:


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.


- Giáo viên treo bảng phụ thuyết minh cho
6 tranh.


Bài tập 2, 3:


- Giáo viên lưu y: Chỉ cần kể đúng cốt
truyện, không cần lặp lại nguyên văn từng
lời của thầy (cô).


- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét, bình
chọn bạn kể hay nhất …


Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát và nghe.



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ tìm
mỗi tranh câu thuyết minh.


+ Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao đổi.
+ Học sinh phát biểu lời thuyết minh cho
6 tranh.


- Học sinh đọc lại các lời thuyết minh.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh tự kể chuyện thầm.


- Trao đổi y kiến về nội dung y nghĩa câu
chuyện.


- Kể chuyện theo nhóm. (3  6 em)
- Kể toàn bộ câu chuyện.


- Thi kể trước lớp. Trao đổi y nghĩa câu
chuyện trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*Gv cho hs kể về một số tấm gương tuổi
trẻ tiêu biểu trong sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:5’</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Vận dụng vào thực tế.


- Về nhà chuẩn bị trước bài trong sgk


Văn Thuộc…


Ngày soạn 12/9/2018


Ngày giảng: Thứ 6 ngày 14/9/2018
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm</b></i>
<i>trên cánh đồng.</i>


<b>2. Kĩ năng: Biết lập dàn y tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước</b>


<b>.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh, ảnh quang cảnh một số vườn cây, công viên, đường phố, cánh đồng nương
dẫy…


- Bút dạ, giấy.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tro</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’- Nhắc lại kiến thức cần</b></i>
ghi nhớ.


<i><b>2. Dạy bài mới: 30’ + Giới thiệu bài, ghi</b></i>
bảng.


+ Giảng bài mới.
) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


* Bài tập 1:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Giáo viên nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và
chọn lọc chi tiết tả cảnh.


* Bài tập 2:


- Giáo viên giới thiệu một vài tranh, ảnh minh
hoạ.


- Giáo viên kiểm tra kết quả quan sát của HS
- Giáo viên và học sinh nhận xét và chốt lại.


- Học sinh đọc nội dung bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm và trao đổi các
câu hỏi.


- Một số học sinh thi nối tiếp nhau


trình bày y kiến.


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


+ Học sinh dựa vào quan sát tự lập
dàn y.


+ Trình bày nối tiếp dàn y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ví dụ: Về dàn y sơ lược tả một buổi sáng
trong một công viên.


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên tĩnh
của công viên vào buổi sớm.


+ Thân bài: (Tả các bộ phận của cảnh vật)
- Cây cối, chim chóc, những con đường.
- Mặt hồ, người tập thể dục, đi lại.


+ Kết bài: Em rất thích đến công viện vào
những buổi sáng mai


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:5’</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn y.


nhất. Các học sinh khác bổ xung, sửa
chữa vào bài của mình.



Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Toán</b>


<b>Tiết 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I.</b></i> <i><b>MỤC TIÊU: </b></i>


<b>1. Kiến thức: Nắm được kiến thức về số thập phân.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết đọc, viết phân số thập phân.


- Nhận ra được: Có một số phân số có thể viết thành PSTP, biết cách chuyển các PS đó
thành PSTP.


*HS làm bài 1, 2, 3, 4(a,c)


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bài cũ:5’ So sánh 2 phân số</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về
nhà.


- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.



- Học sinh sửa bài về nhà.
- HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu phân số thập phân. 15’</b>


- Hoạt động nhóm đơi.
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập


phân:


- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10
phần; 100 phần; 1000 phần.


- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm).
- Nêu phân số vừa tạo thành .


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo.
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, … gọi là


phân số gì ?


- ...phân số thập phân.
- Một vài học sinh lặp lại .
 Giáo viên chốt lại:


<b>b. Luyện tập 18’</b> - Hoạt động cá nhân, lớp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề


bài


- Học sinh khác sửa bài.
 Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét.


 Bài 2: Viết phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài.


- Học sinh làm bài vào nháp.
- 1 hs làm bài vào phiếu.
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét.


 Bài 3: - Hs đọc yc đề bài.


 Bài 4:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- GV chấm bài , công bố điểm.


- Học sinh làm bài vào vở (a;c), hs khá
giỏi làm thêm câu b, d.


- Học sinh lần lượt sửa bài.


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số
thập phân.



 Giáo viên nhận xét
<b>3. Củng cố:2’</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi
là phân số gì ?


- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy A


cho đề dãy B trả lời, ngược lại)


- Học sinh thi đua
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
- Chuẩn bị: Cho tiết Luyện tập.


<b>Địa lí</b>


<b>Tiết 1: VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Mô tả sơ lược được địa ly và giới hạn nước Việt Nam :


+ Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đơng Nam á , VN vừa có đất liền, vừa
có biển, đảo, quần đảo .


+ Những nước giáp phần đất liền nước ta : Trung Quốc, Lào, Cam – pu –chia .
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN: khoảng 330 000km2



<b>2. Kĩ năng</b>


- Mơ tả được vị trí hình dạng, diện tích lãnh thổ Việt Nam. Biết những thuận lợi và
khó khăn do vị trí đem lại cho nước ta.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, đất nước Việt Nam.


<b>* GDQPAN: Giới thiệu bản đồ Việt Nam và khẳng định chủ quyền đối với hai</b>
quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là của Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Bản đồ địa ly Việt Nam và bản đồ thời Nguyễn.
+ Quả địa cầu + lược đồ


+ Lược đồ hình lưỡi bị do Trung Quốc xuất bản
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Kiểm tra 5’ Sách vở đồ dùng</b>


<i><b>2. Bài mới:1’ </b></i> + Giới thiệu bài, ghi
bảng.


a) Vị trí địa lí và giới hạn.


* Hoạt động 1:10’ Làm việc theo cặp:
- Bước 1:



? Đất nước Việt Nam gồm có những bộ
phận nào?


? Chỉ vị trí đất liền của nước ta trên bản
đồ:


? Phần đất liền … nước nào?


? Biển bao bọc phía nào phần đất liền?
? Kể tên một số đảo và quần đảo của nước
ta?


- Bước 2, 3: Học sinh chỉ vị trí của nước
ta trên bản đồ, quả địa cầu.


GV chiếu 2 bản đồ


+1 bản đồ hình lưỡi bị do Trung Quốc
xuất bản


+1 bản đồ của Việt Nam từ thời nhà
Nguyễn.


-Gv khẳng định chủ quyền đối với hai
quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là của
Việt Nam đã được lịch sử ghi lại.


? Vị trí nước ta có thuận lợi gì?
b) Hình dạng và diện tích:



* Hoạt động 2:12’ (Làm việc theo nhóm)
- Bước 1:


? Phần đất liền của nước ta có đặc điểm
gì?


? Nơi hẹp ngàng nhất là bao nhiêu?
? Diện tích lãnh thổ nước ta? Km2<sub>.</sub>


? So sánh nước ta với một số mước trong
bảng số liệu?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
* Hoạt động 3: 8’(Trị chơi tiếp sức)
(4 nhóm)


- Giáo viên đánh giá nhận xét từng đội
chơi.


<i><b> 3. Củng cố- dặn dị:5’ </b></i>


- GV tóm tắt nội dung, củng cố khắc sâu.


- Học sinh quan sát hình 1 (sgk) thảo luận
cặp và trả lời câu hỏi.


- (Đất liên, biển, đảo và quần đảo)
- Học sinh lên bảng chỉ.



+ Trung Quốc, Lào, Cam-Phu-Chia.
+ Đông nam, tây nam (Biển đông).


+ Cát Bà Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú
Quốc … Hoàng sa, Trường sa.


(Nằm trên bán đảo Đông Dương … có
cùng biển thơng với đại dương … giao lưu
với các nước: đường bộ, đường biển vầ
đường không).


-Hs quan sát


Hs nhận xét sự khác nhau của hai bản đồ


Hs trả lời


+ Học sinh đọc trong sgk, quan sát hình 2
và bảng số liệu rồi thảo luận.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh nêu kết luận: (sgk)


- Mỗi nhóm lần lượt chỉ và nêu tên một số
đảo và quần đảo của nước ta trên bản đồ
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Vận dụng vào thực tế.


<i>- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: Địa hình</i>


<i>và khống sản.</i>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b></i>


- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.


- GD HS có tinh thần đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.


- Thực hiện an tồn giao thơng khi đi ra đường.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Các mảng chuẩn bị nội dung.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>
<i><b>1. Lớp hát đồng ca</b></i>


<i><b>2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:</b></i>


- 3 dãy trưởng lên nhận xét hoạt động của dãy trong tuần qua. Tổ viên đóng góp
y kiến.


- Các Trưởng ban Học tập, Nề nếp, Sức khỏe – Vệ sinh, Văn nghệ - TDTT báo
cáo về hoạt động của Ban.


- CTHĐTQ lên nhận xét chung, xếp loại thi đua các dãy. Đề nghị danh sách


tuyên dương, phê bình thành viên của lớp.


- GV nhận xét chung:


+ Nề nếp:...
...
...
+ Học tập: ...
...
...
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cơ, nói lời hay
làm việc tốt.


...
...
...
<i><b>4. Tuyên dương – Nhắc nhở:</b></i>


- Tuyên dương:...
- Phê bình :...


<b>An tồn giao thơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc tên và hiẻu nội dung được các biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển
hiệu lệnh, biển chỉ dẫn.


- HS có y thức thực hiện đúng theo chỉ dẫn của các biển báo giao thông đường bộ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Mô hình các biển báo giao thơng.
- HS: Sách ATGT


<b>III. Các hoạt động dạy học: (20phút)</b>


<b>*HĐ1: (10phút) Ôn tập các biển báo giao thông đã học:</b>
- GV treo các biển báo giao thơng;


- HS lớp nối tiếp nhau tìm và nêu tên, nội dung y nghĩa của từng biển báo giao thông
đã học ở lớp 4.


- GVkết luận, chốt y, bổ xung nếu HS nêu còn thiếu sót.
<b>*HĐ2: (5phút) Học mới các biển báo giao thơng:</b>


- Cho HS lần lượt dự đoán tên gọi và y nghĩa của các biển báo giao thông mà HS chưa
từng được học còn lại ở trên bảng.


- HS trao đổi thảo luận, báo cáo.


- GV tổng hợp, sửa sai, kết luận và cung cấpn thêm thông tin cho HS.
<b>*HĐ3: (5phút) Luyện tập</b>


- HS làm BT ở SGK;


- Nêu nghi nhớ, liên hệ bản thân.



---Ngày …. tháng 9 năm 2018



</div>

<!--links-->

×