Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn hóa học năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 33 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC</b>


<i>(Đề thi có 40 câu / 5 trang)</i>


<b>KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Với công thức phân tử C</b>4H6O4, số đồng phân este đa chức mạch hở la


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 2: Hòa tan Na vao dung dịch nao sau đây thì không thấy xuất hiện kết tủa?</b>
<b>A. Dung dịch CuSO</b>4 <b>B. Dung dịch Ba(HSO</b>3)2
<b>C. Dung dịch Ca(HCO</b>3)2 <b>D. Dung dịch KHCO</b>3
<b>Câu 3: Phương pháp hóa học không dùng để điều chế kim loại la</b>


<b>A. Khử hóa Fe</b>3O4 bằng CO <b>B. Điện phân nóng chảy MgCl</b>2‘
<b>C. Khử hóa Al</b>2O3 bằng CO <b>D. Đốt cháy HgS bởi oxi dư</b>


<b>Câu 4: Người ta nhận thấy nơi các mối han kim loại dễ bị rỉ ( gỉ, mau hư) hơn so với kim loại</b>
không han, nguyên nhân chính la:


<b>A. Do kim loại lam mối han không chắc bằng kim loại được han.</b>
<b>B. Do kim loại nơi mối han dễ bị ăn mòn hóa học hơn.</b>



<b>C. Do nơi mối han thường la hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học.</b>
<b>D. Tất cả các nguyên nhân trên.</b>


<b>Câu 5: Chảo không dính được phủ bằng</b>


<b>A. Polietilen</b> <b>B. Polipropilen</b> <b>C. Politerrafloroetilen D. Poliisopren</b>
<b>Câu 6: Phát biểu nao sau đây sai? </b>


<b>A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH</b>


<b>B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr</b>3+<sub> thanh Cr</sub>
<b>C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO</b>3


<b>D. Trong môi trường kiềm, Br</b>2 oxi hóa <i>Cro</i>2


thanh 2
4


<i>CrO</i> 


3


<i>NO</i>


<i>n</i> 


<b>Câu 7: Trường hợp nao sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?</b>



<b>A. Sục khí CO</b>2 vao dung dịch NaClO <b>B. Cho kim loại Be vao H</b>2O


<b>C. Sục khí Cl</b>2 vao dung dịch FeSO4 <b>D. Cho Al vao dung dịch HNO</b>3 loãng, nguội
<b>Câu 8: Chất nao được dùng để lam thuốc giảm đau dạ day do thừa axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Thanh phần chính của quặng photphorit la: </b>


<b>A. Ca</b>3(PO4)2 <b>B. Na</b>2CO3 <b>C. K</b>2CO3 <b>D. CaHPO</b>4
<b>Câu 10: Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna – S gồm</b>


<b>A. Stiren va buta-1,3 - đien</b> <b>B. Buta -1,3 – đien</b>


<b>C. Isopren</b> <b>D. Buta-1,3- đien va vinylclorua</b>
<b>Câu 11: Phương trình phản ứng nao đúng trong các phương trình sau? </b>


<b>A. </b> 2+ 3+ 2+


4 2


5Fe + MnO + 4H O 5Fe + Mn + 8OH


<b>B. </b>5Fe + MnO + 8H2+ 4 + 5Fe3 + Mn + 4H O2+ 2




<b>C. </b>3Fe + MnO + 4H2+ 4 + 3Fe + MnO + 2H O3+ 2 2





<b>D. </b>3Fe + MnO + 2H O2+ -4 2  3Fe + MnO + 4OH3+ 2


<b>-Câu 12: Phát biểu đúng la:</b>


<b>A. Than cốc la nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép</b>
<b>B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.</b>


<b>C. Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự oxi hóa H</b>2O
<b>D. Ăn mòn điện hóa học ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.</b>


<b>Câu 13: Tiến hanh trùng hợp caprolactam thu được sản phẩm trùng với sản phẩm của phản</b>
ứng trùng ngưng chất nao dưới đây?


<b>A. Axit -aminocaproic</b> <b>B. Axit -aminocaproic</b>
<b>C. Axit -aminglutaric</b> <b>D. Axit -aminovaleric</b>


<b>Câu 14: Chất X có công thức C8H14O. Từ X thực hiện các phản ứng ( theo đúng tỉ lệ số</b>
mol):


a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → nilon - 6,6 + 2nH2Od) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O


Phân tử khối của X5 la:


<b>A. 198</b> <b>B. 202</b> <b>C. 216</b> <b>D. 174</b>


<b>Câu 15: Cho 10,41g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoan toan với dung dịch HNO</b>3 dư, thu
được dung dịch Y va 2,912 lít khí NO (đktc) la sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối


trong Y la:


<b>A. 37,59</b> <b>B. 10,67</b> <b>C. 11,52</b> <b>D. 34,59</b>


<b>Câu 16: Hãy cho biết phenyl amoni clorua đều tác dụng với các chất nao sau đây?</b>
<b>A. NaCl, Na</b>2CO3, NH3 <b>B. NaOH, C</b>6H5OH, NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm va 1 kim loại kiềm thổ trong H</b>2O thu


được dung dịch A va 1,12(l) H2 (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vao dung dịch A


thu được khối lượng kết tủa la?


<b>A. 0,78(g)</b> <b>B. 0,81 (g)</b> <b>C. 2,34 (g)</b> <b>D. 1,56 (g)</b>


<b>Câu 18: X la tetrapeptit Ala – Gly – Val – Ala, Y la tripeptit Val – Gly – Val. Đun nóng m</b>
gam hỗn hợp X va có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 tác dụng vừa đủ với 780ml dung dịch NaOH
1M, m có giá trị la:


<b>A. 68,1 gam</b> <b>B. 64,86 gam</b> <b>C. 77,04 gam</b> <b>D. 65,13 gam</b>
<b>Câu 19: Cho 200ml dung dịch NaOH vao 400ml dung dịch Al(NO</b>3)3 0,2M thu được 4,68g
kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu la:


<b>A. 0,9M hoặc 1,3M</b> <b>B. 0,9M hoặc 1,2M</b>
<b>C. 0,8M hoặc 1,4M</b> <b>D. 0,6M hoặc 1,1M</b>


<b>Câu 20: Hấp thụ hoan toan 8,96 lít CO2 (đktc) vao 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M va</b>
Ca(OH)2 0,5M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan la:


<b>A. K</b>2CO3 B. KHCO3 va K2CO3 C. Ca(HCO3)2 <b>D.KHCO</b>3va Ca(HCO3)2



<b>Câu 21: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước lam thuốc thử thì số kim loại có</b>
thể phân biệt được tối đa la


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 22: Hỗn hợp gồm a mol Na va b mol Al hòa tan hoan toan vao nước dư được dung dịch</b>
A, nhỏ tiếp dung dịch chứa d mol HCl vao dung dịch A tạo ra c mol kêt tủa. Giá trị lớn nhất
của d la:


<b>A. d = a+3b-c</b> <b>B. d = a+3b-3c</b> <b>C. d = 3a+3b-c</b> <b>D. d = 2a+3b-c</b>
<b>Câu 23: Xa phòng hóa hoan toan 13,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC</b>3H7 va CH3COOC2H5
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4
đặc ở 1400<sub>C, sau khi phản ứng xảy ra hoan toan thu được m gam nước. Giá trị của m la: </sub>


<b>A. 1,35</b> <b>B. 2,7</b> <b>C. 5,4</b> <b>D. 4,05</b>


<b>Câu 24: Hỗn hợp X gồm Na, Ba va Al</b>


- Nếu cho m gam hỗn hợp X vao nước dư chỉ thu được dung dịch X va 12,32 lít H2 ( đktc)
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y va H2. Cô
cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam mu6ói khan. Giá trị của m la:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. C</b>2H7N VÀ C3H9N <b>B. CH</b>5N VÀ C2H7N
<b>C. C</b>3H9N VÀ C4H11N <b>D. C</b>3H7N VÀ C4H9N


<b>Câu 26: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ ( hiệu</b>
suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thi khối lượng xenlulozơ
trinitrat điều chế được la:



<b>A. 2,97 tấn</b> <b>B. 3,67 tấn</b> <b>C. 1,10 tấn</b> <b>D. 2,20 tấn</b>


<b>Câu 27: Dung dịch X chứa các ion: </b> 3+ 2- +
-4 4


Fe ,SO ,NH ,Cl .Chia dung dịch X thanh 2 phần bằng


nhau:


Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) va
1,07 gam kết tủa.


Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.


Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X la: ( biết quá trình cô cạn
chỉ có nước bay hơi)


<b>A. 7,04 gam</b> <b>B. 7,46 gam</b> <b>C. 3,73 gam</b> <b>D. 3,52 gam</b>


<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức C</b>XHYN5O6 va hợp chất B có công
thức phân tử la C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được
sản phẩm la dung dịch gồm ancol etylic va a mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoan toan
41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 va 96,975 gam hỗn hợp CO2 va
H2O. Giá trị a:b gần nhất với


<b>A. 0,50</b> <b>B. 0,76</b> <b>C. 1,30</b> <b>D. 2,60</b>


<b>Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C</b>3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch
NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y va Z, trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận
không đúng về X la



<b>A. X có tham gia phản ứng tráng bạc</b> <b>B. X tác dụng được với dung dịch HCl</b>
<b>C. X la hợp chất hữu cơ đa chức.</b> <b>D. X tác dụng được với Na</b>


<b>Câu 30: Nhỏ từ từ đến dư KOH vao dung dịch hỗn hợp gồm</b>
a mol HCl, x mol ZnSO4 va y mol CuSO4 ta khảo sát số mol
kết tủa theo số mol KOH đã dùng theo đồ thị dưới đây. Giá trị


của biểu thức <i>x y</i>


<i>a</i>




gần nhất với:


<b>A. 1,0</b> <b>B. 1,5</b> <b>C. 2,0</b> <b>D. 2,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

không có khí thoát ra, ta thu được 20 gam kết tủa va dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y
thấy lại thu được kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng
không đổi, thu được 5,6 gam chất rắn. Xác định m.


<b>A. 8,2</b> <b>B. 5,4</b> <b>C. 8,8</b> <b>D. 7,2</b>


<b>Câu 32: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg,Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung</b>
dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối va 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm N2O va N2, tỉ khối của Z so với H2 la 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đen khối
lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần nhất với?


<b>A. 110,50</b> <b>B. 151,72</b> <b>C. 75,86</b> <b>D. 154,12</b>



<b>Câu 33: Đốt cháy hoan toan 17,6 gam chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O</b>2
(đktc), thu được CO2 va H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng la 7 : 6. Biết X có công thức phân tử
trùng với công thức đơn giản nhất. X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra
một muối của axit no, mạch hở va một ancol có công thức phân tử la C3H7OH. Số công thức
của X thỏa mãn điều kiện trên la:


<b>A. 8</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic X va este Y ( đều đơn chức va có cùng số nguyên tử</b>
cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4
gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên, tác dụng vừa đủ với lượng dư
dung dịch AgNO3 tròn NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được32,4 gam Ag. Công thức
của X va giá trị của m lần lượt la:


<b>A. C</b>2H5COOH va 18,5 gam <b>B. CH</b>3COOH va 15 gam
<b>C. C</b>2H3COOH va 18 gam <b>D. HCOOH va 11,5 gam</b>


<b>Câu 35: Cho m gam Fe</b>XOY tác dụng với CO, đun nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu
được 5,76 gam hỗn hợp chất rắn X va hỗn hợp hai khí gồm CO2 va CO. Cho hỗn hợp hai khí
trên hấp thụ vao lượng nước vôi trong dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76
gam chất rắn trên bằng dung dịch HNO3 loãng thì có khí NO thốt ra va thu được 19,36 gam
mợt muối duy nhất. Trị số của m va công thức của FeXOY la:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lại trong ống sứ láy ra được 17,92 gam sắt, biết rằng chỉ có 80% B bị khử thanh sắt. Phần
trăm tạp chất trơ la:


<b>A. 5,6%</b> <b>B. 4,12%</b> <b>C. 3,05%</b> <b>D. 2,14%</b>


<b>Câu 37: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl va 28,2 gam Cu(NO</b>3)2 (điện cực trơ, mang


ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết
lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân la:


<b>A. KNO</b>3 va KOH <b>B. KNO</b>3, HNO3 va Cu(NO3)2
<b>C. KNO</b>3, KCl va KOH <b>D. KNO</b>3 va Cu(NO3)2


<b>Câu 38: Đốt cháy hoan toan 4,4 gam sunfua của kim loại M (công thức MS) trong oxi dư.</b>
Chất rắn sau phản ứng đem hòa tan trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8% thấy
nồng độ % của muối trong dung dịch la 4,72%. Khi lam lạnh dung dịch nay thì thoát ra 8,08
gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ % của muối trong dung dịch la 34,7%. Công
thức muối rắn tách ra sau phản ứng la:


<b>A. Fe(NO</b>3)2.9H2O <b>B. Cu(NO</b>3)2.5H2O
<b>C. Fe(NO</b>3)2.9H2O <b>D. A,B,C đều sai. </b>


<b>Câu 39: Có 200ml dung dịch A chứa H</b>2SO4; FeSO4 va một muối sunfat của kim loại M có
hóa trị 2. Cho 20ml dung dịch B gồm BaCl2, 0,4M va NaOH 0,5M vao dung dịch A thì dung
dịch A vừa hết axit H2SO4. Cho thêm 130ml dung dịch B vao nữa thì được một lượng kết tủa.
Lọc kết tủa thu được dung dịch C. Cần phải dùng 20ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa
dung dịch C. Trong dung dịch C chứa các ion la: ( M la kim loại có hidroxit không tan va
không có lưỡng tính)


<b>A. </b> + 2+


-Na , Ba , Cl va <sub> OH</sub>- <b><sub>B. </sub></b> + 2+
Na , Ba ,<sub> OH</sub>


<b>-C. </b> +


-Na , Cl va <sub>OH</sub>- <b><sub>D. </sub></b> + -



-Na , Cl , OH va 2
4


<i>SO</i> 


<b>Câu 40: Peptit X va peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoan toan X cũng như</b>
Y đều thu được Gly va Val. Đốt cháy hoan toan hỗn hợp E chứa X va Y có tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toan bộ sản
phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,18 gam, khí
thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Phần trăm khối lượng peptit Y trong E gần với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án</b>


1-D 2-D 3-C 4-C 5-C 6-B 7-B 8-D 9-A 10-A


11-B 12-D 13-B 14-B 15-D 16-D 17-D 18-A 19-A 20-B
21-D 22-B 23-A 24-C 25-A 26-D 27-B 28-C 29-C 30-C
31-C 32-A 33-C 34-B 35-D 36-A 37-B 38-C 39-A 40-D


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Chọn D</b>


Các chất thỏa mãn: (HCOO)2C2H4, HCOO - CH2 - OCOCH3. CH3OCO - COOCH3, HOCO
-CH2 - COOCH3 va HOCO - COOC2H5


<b>Câu 2: Chọn D </b>


2



2 2


4 2 2 4


2


3 2 3 2


2 2


2 3 2


2


2Na + H O 2NaOH + H
A :


CuSO + 2NaOH Cu(OH) + Na SO
2Na + H O 2NaOH + H


B:


Ba(HSO3)2 + 2NaOH BaSO + Na SO + 2H O
2Na + H O 2NaOH + H


C:


Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na CO + 2H O
2Na + H O



D:

















 <sub>2</sub>


3 2 3 2


2NaOH + H


2NaOH + 2KHCO Na CO + 2H O








<b>Câu 3: Chọn C</b>


0
t


3 4 2


dpnc


2 2


A: Fe O + 4CO 3Fe + 4CO
B: MgCl Mg + Cl


 
 


C: Al2O3 không tác dụng với CO vì CO chỉ khử các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy
hoạt động hóa học.


0
t


2 2


D:HgS+O  Hg+SO


<b>Câu 4: Chọn C</b>


<b>Câu 5: Chọn C </b>


Chất chống dính la teflon, có CT (CF2 - CF2)n, monome của nó la CF2 = CF2 (gọi tên theo
IUPAC ta có monome la tetraflotien).


<b>Câu 6: Chọn B </b>


3


3 2+


2-A. Cr(OH) + NaOH Na[Cr(OH)4]
B. Zn + 2Cr  2Cr + Zn





3 2 5 2 3


- - 2-


-2 2 4 2


C. 10CrO + 6P 3P O + 5Cr O


D.3Br + 2CrO + 8OH CrO + 6Br + 4H O





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 2 3


A:CO +NaClO+H O  NaHCO HClO


B: Trong nhóm IIA:


+ Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao


+ Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ cao tạo thanh MgO


+ Ca, Sr, Ba tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo thanh dung dịch bazơ.


2+ 3+


-2


3 3 3 2


C: 2Fe + Cl 2Fe + 2Cl


: Al + 4HNO Al(NO ) + NO + 2H O


<i>D</i>





<b>Câu 8: Chọn D </b>


Trong dạ day có chứa dung dịch axit HCl la 1 axit mạnh. Khi bị đau dạ day, người bệnh


thường uống nabica có công thức la NaHCO3 để giảm lượng axit.


Ta có phản ứng: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
<b>Câu 9: Chọn A</b>


Thanh phần chính của quặng phtphorrit la Ca3(PO4)2
<b>Câu 10: Chọn A </b>


Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna - S gồm Stiren va buta - 1,3 - đien
<b>Câu 11: Chọn B</b>


Trong các phản ứng oxi hóa - khử, sự thay đổi số oxi hóa của KMnO4 trong các môi trường
như sau:


2


7 4 7 6


4 2 4 2 4


7 2


4


,


<i>H O</i> <i>OH</i>


<i>H</i>



<i>KMnO</i> <i>MnO KMnO</i> <i>K MnO</i>


<i>KMnO</i> <i>Mn</i>





   


 


     


 


<b>Câu 12: Chọn D </b>


A: Than cốc la nguyên liệu cho quá trình sản xuất gang.
B: Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện.


C: Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự khử nước: 2H2O + 2e → H2 + 2OH
<b>-Câu 13: Chọn B </b>


Trùng hợp caprolactam thu được sản phẩm trùng với sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
Axit ε - aminocaproic


<b>Câu 14: Chọn B </b>


Theo giả thiết →X3 la axit HOOC(CH2)4COOH
X4 la H2N(CH2)4NH2. Vậy X1 la muối ađipat



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

MX5 = 202


<b>Câu 15: Chọn D </b>


nNO = 0,13 mol → <i>nNO</i><sub>3</sub> = 3n<sub>NO</sub> = 0,39 mol
→mY= 10,41 + 0,39.62 = 34,59g


<b>Câu 16: Chọn D </b>


Phenul amoni clorua đều tác dụng được với AgNO3, NaOH, CH3NH2
<b>Câu 17: Chọn D</b>


2 2


3


H OH H


3+


-3


-


-3 2 2


Al(OH) X Y


n 0,05 n 2n 0,1



Al +3OH Al(OH)


Al(OH) +OH AlO +2H O


n =4n +3n 13a 0,78 a=0,06


   






  


<b>Câu 18: Chọn A</b>


NaOH X Y


X: Ala - Gly - Val - Ala : a mol
Y: Val - Gly - Val : 3a mol


n 4n +3n 13a 0,78 a=0,06





    



Vậy m = 68,1 ( gam)
<b>Câu 19: Chọn A</b>


3+ NaOH


Al


n =0,08(mol);n =0,06(mol)


Ta sẽ thấy 2 trường hợp:


+) TH1: Trong dung dịch dư Al3+


Khi đó: nNaOH=3nAl(OH)3=0,18(mol)
 C = 0,9 (M)


+) TH2: Al3+ <sub>hết trong dung dịch chứa muối </sub>
2


<i>AlO</i>


Khi đó ta có: nNaOH=4n<sub>Al</sub>3+- nAl(OH)3=0,26(mol)
 C = 1,3(M)


<b>Câu 20: Chọn B </b>




-2


2
OH
CO OH
CO
n


n =0,4;n =0,6; =1,5
n


 tạo 2 muối


2
2
3
2
2
3 3
0, 2
0, 2
<i>CO</i>
<i>CO</i> <i>OH</i>
<i>CO</i>
<i>HCO</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 
 


  


 
  


2
3
0,1 <i><sub>CaCO</sub></i> 0,1


<i>Ca</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 dung dịch chứa 2 muối K2CO3 va KHCO3
<b>Câu 21: Chọn D</b>


Ta có hiện tượng theo bảng sau:


Na Al Ca Fe


H2O Tan, tạo thanh
dung dịch trong
suốt


Không tan Tan, dung dịch
thu được dạng
huyền phù


Không tan



Lấy dung dịch NaOH đã
nhận được ở trên


Tan Không tan


Vậy ta nhận được cả 4 kim loại
<b>Câu 22: Chọn B </b>


Giá trị của d la lớn nhất khi cho HCl vao dung dịch A xảy ra các phản ứng sau:
HCl + NaOH → NaCl + H2O (1)


HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl2
3 HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3 H2O 3


Ma Na + H2O → NaOH + 2
1


H
2


NaOH + Al+ H2O → NaAlO2 + 2
3


H
2


Do đó khi hòa tan hỗn hợp Na va Al vao nước dư thì thu được b mol NaAlO2
(a - b) mol NaOH






Theo phương trình (2): nAl(OH)3= nNaAlO2= b
ma thực tế thu được


3
Al(OH)


n  c b<sub> nên </sub>


3
Al(OH)


n bị hòa tan = b - c


Do đó nHCl nNaOHnNaAlO2 3nAl(OH)3bị hòa tan
= a - b + b + 3(b - c)


Vậy d = a + 3b - 3c
<b>Câu 23: Chọn A </b>


2 este có cùng công thức phân tử la C4H8O2 nên:


este X


13, 2


n n 0,15



88


  


Có 3 7 NaOH 3 7


3 2 5 2 5


HCOOC H C H OH


x


CH COOC H C H OH


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

0
2 4


3 7 3 7
H SO dac, 140 C


2 5 2 5 2


2 5 3 7
C H OC H



0,15


C H OC H H O; 0,075mol
2


C H OC H




     <sub></sub>  





2
H O


m 0, 075.18 1,35gam


  


<b>Câu 24: Chọn C </b>


Cho X vao nước dư chỉ thu được dung dịch X nên Al đã tan hết


Khi đó ta có H<sub>2</sub> Na Ba Al


1 3



n n n n 0,55mol


2 2


   


Khi cho X vao HCl dư thì sản phẩm muối thu được la: NaCl, BaCl2, AlCl3


Ta có: nCl nNa 2nBa3nAl 2nH2 1,1(mol)


Khối lượng muối khan la: 66,1 = mX + mCl
<b>Câu 25: Chọn A</b>


namin = nHCl =


51,7 29,8


0,6mol
36,5






a min


1 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub>


29,8



M 49,667gam / mol
0,6


M 45(C H N) 49,667 M 59(C H N)


  


    


<b>Câu 26: Chọn D</b>


[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O




3 3


H 60%


2.10 2.10


(kmol) .0,6(kmol)


162n 162n



  


3



3
xenlulozo


292n.2.10


m 2, 2.10 2, 2


162n


   tấn


<b>Câu 27: Chọn B </b>


+) 1


2dung dịch X + dung dịch NaOH dư


Fe3 3OH Fe(OH)3


 


 


Mol: 0,01 1,07=0,01
107


NH4 OH NH3 H O2



 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+) 1


2dung dịch X + dung dịch BaCl2 dư


Ba2 SO24 BaSO4


 


 


Mol: 0,02 4,66 0, 02
233


 


Vì dung dịch X trung hòa về điện nên ta có:


2


4 4


- 3+ 2


4 4


3



NH SO Cl


Cl Fe NH SO


3nFe n 2n n


n = 3n + n 2n


  


 




  


 


 3.0,01 + 0,03 - 2.0,02 = 0.02 mol


3 2


4 4


X <sub>Fe</sub> <sub>NH</sub> <sub>SO</sub> <sub>Cl</sub>


m m  m  m  m 


    



= 2.(0,01.56 + 0,03.18 + 0,02.96 + 0,02.35,5)
= 7,46 (g)


<b>Câu 28: Chọn C</b>


B có công thức phân tử la C4H9NO2 không phải a. a tuy nhiên khi đốt cháy ta chỉ quan tâm
đến công thức phân tử nên coi B la 1a.a có 4C ( B không phản ứng với NaOH tỉ lệ 1:1)


Khi thủy phân: A : a a b 0,09 a 0,03
B : b 5a b 0, 21 b 0,06


  
  
 
  
  
  


Khi đốt cháy: A5 :a mol → B: 2a mol


2
2


5 2 2


2 2


H O
(1) (2)



X


2x 4X 2 3
2A + 3H O 5A
a 1,5a 2,5a
2B H O B
2b -a a


n (them) = 1,5 - a = 0,5a mol
n = 2,5a + a = 3,5a mol
X X H N O : (41,325+9a)gam; 3,5a









 

 <sub></sub>



   




2
2


2X 4X 2 3 2 2 2 2


CO


CO


mol
C H N O : 3,5a + O CO H O N
96,975+9a


.14 + 3,5a.76 = 41,325 + 9a a = 0,075
62


n (X) 1,575


n (A) 1,575 2.0,075.4 0,975


   




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A


2 3



2p 3q 13
0,975


C 13


p q 5
0,075


p 2;q 3


A : Gly Al 0,075
a 0,075.2 0,075.2 4


1,3


b 0,075.3 3


 




   <sub> </sub>


 


 



 






   




<b>Câu 29: Chọn C </b>
C3H6O3 (π = 1)


X tác dụng với NaOH dư thu được hai sản phẩm hữu cơ Y va Z, trong đó Y hòa tan được
Cu(OH)2  X có công thức HCOOCH2-CH2OH


Như vậy, X có phản ứng tráng bạc, tác dụng được với dung dịch HCl khi đun nóng va phản
ứng được với Na.


<b>Câu 30: Chọn C </b>


Từ đồ thị ta thấy rằng: nHCl = a = 0,25 mol;
Hệ phương trình


2x + 2y = 1,25 - 0,25 = 1,0 x 0,35 x y 0,35 0,15
2,0
4x + 2y = 1,95 - 0,25 = 1,7 y 0,15 a 0, 25




   



   


 




 


<b>Câu 31: Chọn C</b>


Đun sôi dung dịch Y thấy lại thu được kết tủa  dd Y chứa: Ca(HCO3)2


Vì dun soi


3 2 3


Ca(HCO )   CaCO  (trắng) + CO2 ↑ + H2O


Cô cạn dung dịch Y ta thu được Ca(HCO3)2, nếu nung nóng muối nay đến khối lượng không
đổi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy thanh CaO:


0
t


3 2 2 2


CaO CaO


Ca(HCO ) CaO H O 2CO
5,6



m =5,6gam n = =0,1 mol
56


    


 


Bảo toan Ca: nCa (HCO3) nCaO 0,1mol


Bảo toan C: CO2 CaCO3 Ca (HCO )3 2
20


n n 2n 2.0,1


100
= 0,4 mol


   


<b>Cách 1: Phương pháp số đếm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 2 2
X C H O


m = m = 88.0,1 = 8.8 gam


Cách 2: Nhận xét: các chất trên đều có CT chung la: C4HxOyNz va đều có phân tử khối bằng
88



2 4 x y Z 2


CO C H O N CO


1


n 0, 4 n n 0,1mol


4


   


 mX = 88.0,1 = 8,8 gam
<b>Câu 32: Chọn A </b>


n


m


x 4 x


y 6 y


0 x 4


X n + m = 10 n 4


Y BT.N 0,01n 0,03m 0, 22 m 6
X : Gly Val : 0,01



Y : Gly Val : 0,03


0,01x 0,03y 0,01(4 x) 0,03(6 y)
2x 6y 22 x ; y 3
%Y 81,5


 

  
 
  
   
 




    

 
       

 
3 2
2
mol
HNO N



3 2 2


- + 4


3


n 2,5 ; n =0,1mol


4NO 22H 18e N O N 11H O
0,4 2,2 0,1


NO + 10H + Be NH
0,03 0,3 0,03







    




a = 25,24 + 2,04.62 + 0,03.80


0
3
0
0
0


t


3) 2 3 2 2


t


3 2 2 2


t


3 2 2 2


t


3 2 2


4 3 2 2


3
2Al(NO Al O + 6NO + O


2
1
Mg(NO ) MgO + 2NO + O


2
1
Cu(NO ) CuO + 2NO + O


2


1
AgNO Ag + NO + O


2
NH NO N O + H O


2,04.1
b = 25,25 + 2,04.62 - 2,04.46 -


4.32
a - b = 154,12 - 41


 


 


 


 




 ,56 = 112,56


<b>Câu 33: Chọn C</b>


Ta có:


2
2


CO


H O


X C H O O


x = 0,7 = n
6x 7y 0


44x 18y 17,6 0,75.32 y = 0,6 = n


m m m m n =0,5 mol



 
 

 
  
 
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đặt X: RCOOH ( x mol); Y: R’COOR’’ ( y mol)
Vì X,Y có cùng số nguyên tử C nên R>R’≥1
 X không có phản ứng tráng bạc


RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O
x → x → x


R’COOR + NaOH → R’COONa + R’’OH


y → y → y


 nNaOH = x + y = 0,25 (1)


mmuối = (R+67)x + (R’+67)y = 18,4
 Rx + R’y = 1,65 (2)


 R Rx R ' y 1,65 6,6 R ' 1(HCOOR '')
x y 0, 25




    




Xét hai trường hợp sau:


* TH1: Y phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag theo tỉ lệ nY : nAg = 1 : 2


3 3
AgNO / NH


HCOOR   2Ag


y → 2y


 nAg = 2y = 0,3  y = 0,015 mol  x = 0,1 mol
Thay x,y vao (2)  R = 15 (CH3 -)



Vậy X la CH3COOH va Y la HCOOCH3
 m = 60.0,25 = 15 gam


* TH2: Y phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag theo tỉ lệ nY : nAg = 1 : 4


3 3
AgNO / NH


HCOOR   2Ag


y → 4y


 nAg = 2y = 0,3  y = 0,075 mol  x = 0,175 mol
Thay x,y vao (2)  R = 9 (loại)


<b>Câu 35: Chọn D</b>


FexOy + CO → Fe + CO2


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


Coi như quá trình khử chỉ la quá trình ma CO nhảy vao để cướp 1 nguyên tử Oxi của oxit. Áp
dụng bảo toan khối lượng ta có:


4


m 5,76 .16 6, 4(gam)
100


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giả sử muối duy nhất đó la Fe(OH)3


 nmuối =
19,36


0,08(mol)
242 


 nFe trong oxit = 0,08  Công thức la Fe2O3. Chọn D


Không cần lam trường hợp muối sắt II vì đã có đáp án thỏa mãn.
<b>Câu 36: Chọn A </b>


Gọi x,y lần lượt la số mol FeCO3 va FeS2 có trong 50(g) hỗn hợp A
Phương trình hóa học:


4FeCO3O2  2Fe O2 34CO2


x x


Mol : x x


4 2


  


2 2 2 3 2


4FeS + 11O  2Fe O + 8SO



11y y


Mol: y 2y


4 2


  


Vì sáp suất trước va sau khi nung ở cùng một nhiệt độ la không đổi nên số mol khí O2 phản
ứng bằng số mol khí tạo thanh


x 11y


x 2y x y
4 4    


Nên chất rắn B chứa (0,5x + 0,5y = x mol) Fe2O3.
+) B + CO nung nóng:


Fe2O3 + 3CO →
t


2Fe + 3CO2


Mol: 0,8x → 1,6x


Fe


17,92



n 1,6x x = 0,2 (mol)
56


  


Ta có: a1 = mFeCO3 + mtạp chất = 0,2.116+ a1.a%


a2 = mFeS2+ m tạp chất = 0,2.120 + a2.a%


mA = a1 + a2 = 50 = 47,2 + 50a%  a% = 5,6%.
<b>Câu 37: Chọn B</b>


3 2


KCl Cu( NO )


7, 45 28, 2


n 0,1 mol; n 0,15 mol


74,5 188


   


Nếu KCl điện phân hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

→ Δm↓ = 64.0,05 + 71.0,05 + 32.0,1 = 16,35g>10,75g
→ Cu(NO3)2 chưa hết



→ Dung dịch sau phản ứng chứa KNO3, HNO3 va Cu(NO3)2.
<b>Câu 38: Chọn C </b>


Khối lượng mol của Fe(NO3)2.9H2O; Cu(NO3)2.5H2O va Fe(NO3)3.9H2O lần lượt la 342, 278,
404


Ta có m muối rắn = 8,08g, chia cho khối lượng mol của 3 muối


Chỉ có số mol Fe(NO3)3.9H2O la chẵn va bằng 0,02 mol, ta sẽ thử chọn C
Từ C suy ra MS của FeS, nFeS = 0,05 mol


 chất rắn la Fe2O3, nFe O2 3= 0,025 mol  mFe O2 3= 4g
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O


HNO


n 0,15mol


 


 mdung dịch HNO3 =


0,15.63.100
25g
37,8 


Sau khi lam lạnh ta có nFe(NO )3 3còn lại:
= 0,05 - 0,02 = 0,03 mol


 mFe( NO )3 3còn lại = 7,26 g


mdd còn lại = 25+4-8,08 = 20,92 g


 C%Fe(NO )3 3còn lại =


7,26.100%


34,7%
20,92 


 Thỏa mãn.
<b> Câu 39: Chọn A</b>


Khi cho dung dịch B vao thì thứ tự phản ứng sẽ ưu tiên phản ứng trung hòa giữa axit va bazo
hơn phản ứng tạo kết tủa:


OH


n  <sub>thêm vao </sub> = 0,065.n<sub>Ba</sub>2<sub>thêm vao</sub> = 0,13.0,4 = 0,052 mol


OH


n  <sub>dư </sub> = 0,02.0,25 = 5.10-3  số mol OH phản ứng tạo X(OH)<sub>2</sub> la 0,06 ( X la kim loại tổng
quát).


2
4


XSO Ba


0,06



n 0,03 n 0,052(mol)


2 


    


2
4
SO 


được kết tủa toan bộ bởi Ba2+<sub>.</sub>


Vậy trong dung dịch C chắc chắn không thể có 2
4
SO 


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vậy trong 4 đáp án chỉ có A thỏa mãn.
<b>Câu 40: Chọn D </b>


2x 4x 2 3 2 2 2 2


46,48 18x


C H N O :,011 O : 0,99 CO H O N : 0,11


   



    


Bảo toan nguyên tố Oxi:
46, 48 18a


.3 0,11.3 0,99.2 a 0,7
62




   


2


CO Gly Val


Gly Val


n C C


x 3,5 n n


0,11.2 2




 


<sub></sub> <sub></sub>   



 


2
E di H O


n n  n <sub>(thêm) = 0,04 →n</sub><sub>X</sub><sub>= 0,01; n</sub><sub>Y</sub><sub> = 0,03</sub>


n


m


x 4 x


y 6 y


0 x 4


X n + m = 10 n 4


Y BT.N 0,01n 0,03m 0, 22 m 6
X : Gly Val : 0,01


Y : Gly Val : 0,03


0,01x 0,03y 0,01(4 x) 0,03(6 y)
2x 6y 22 x ; y 3
%Y 81,5







 




  


 


  


   


 







    



 


       





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TỔNG HỢP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP CÓ TRONG ĐỀ</b>
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>


1. Thủy phân peptit


2. Ứng dụng của cacbohidrat
3. Phương pháp điều chế kim loại


4. Các polime quan trọng va cách điều chế chúng
5. Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ.


<b>B. BÀI TẬP: </b>


1. Tính đồng phân của este


2. Chú ý đến dạng bai tập khi cho amino axit tác dụng với HCl hoặc NaOH thì ta sử dụng
định luật bảo toan khối lượng.


3. Đối với các bai tập điện phân dung dịch ta thường sử dụng Biểu thức Faraday va định luật
bảo toan e.


4. Đối với bai tập kim loại tác dụng đồng thời với muối va axit ta viết phương trình ion va sử
dụng định luật bảo toan e, bảo toan nguyên tố để giải.


5. Sử dụng phương pháp số đếm.


</div>

<!--links-->

×