Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 101 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ</b>
<b>Câu 1: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ:</b>
A. 230<sub>26’B</sub> <sub>B. 23</sub>0<sub>25’B.</sub> <sub>C. 23</sub>0<sub>24’B.</sub> <b><sub>D. 23</sub></b>0<sub>23’B.</sub>
<b>Câu 2: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ:</b>
A. 80<sub>38’B</sub> <b><sub>B. 8</sub></b>0<sub>34’B.</sub> <sub>C. 8</sub>0<sub>36’B.</sub> <sub>D. 8</sub>0<sub>35’B.</sub>
<b>Câu 3:Việt Nam nằm trong múi giờ số:</b>
A. 6. <b>B. 7.</b> C. 8. D. 9.
<b>Câu 4: Tổng diện tích vùng đất của nước ta là:</b>
A. 331 211 km2 <b><sub>B. 331 212 km</sub></b>2 <sub>C. 331 213 km</sub>2 <sub>D. 331 214 km</sub>2
<b>Câu 5: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam - Lào?</b>
A. Móng Cái. <b>B. Lao Bảo.</b> C. Hữu Nghị. D. Đồng Đăng.
<b>Câu 6: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?</b>
A. Cầu Treo. B. Vĩnh Xương. <b>C. Lào Cai.</b> D. Mộc Bài.
<b>Câu 7: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu kilômét?</b>
A. 3290 km B. 3280 km C. 3270 km <b>D. 3260 km</b>
<b>Câu 8: Nội thủy là:</b>
A. Vùng có chiều rộng 12 hải lí.
B. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
<b>C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.</b>
D. Vùng nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
<b>Câu 9: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho</b>
<b>các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngồi được</b>
<b>tự do về hàng hải và hàng khơng như công ước quốc tế quy định, được gọi là:</b>
A. Lãnh hải. B. Nội thủy.
<b>C. Vùng đặc quyền về kinh tế.</b> D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
<b>Câu 10: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng</b>
<b>ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngồi của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được</b>
<b>gọi là:</b>
A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
<b>C. Thềm lục địa.</b> D. Vùng đặc quyền kinh tế.
<b>Câu 11: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực</b>
<b>ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:</b>
A. có nhiều tài ngun khống sản. <b>B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.</b>
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
<b>Câu 12: Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí:</b>
<b>A. nằm trên vành đai sinh khống Thái Bình Dương- Địa Trung Hải.</b>
C. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều lồi động, thực vật.
D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
<b>Câu 13: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:</b>
A. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đơng Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và
nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
<b>B. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu</b>
hút vốn đầu tư của nước ngoài.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hịa bình, hợp tác hữu nghị và cùng
phát triển với các nước.
D. Quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>Câu 14: Vùng đất của nước ta là:</b>
B. Phần đất liền giáp biển.
<b>C. Toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.</b>
D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
<b>Câu 15: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:</b>
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đơng bớt nóng, khơ và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
<b>B. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.</b>
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
<b>Câu 16: Ý nghĩa văn hóa - xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là tạo điều kiện:</b>
A. cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng
khơng.
B. để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
<b>C. cho nước ta chung sống hịa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước</b>
trong khu vực Đông Nam Á.
D. mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.
<b>Câu 17: Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ:</b>
A. 80<sub>34’B - 20</sub>0<sub>23’B</sub> <sub>B. 8</sub>0<sub>34’B - 21</sub>0<sub>23’B</sub>
C. 80<sub>34’B - 22</sub>0<sub>23’B</sub> <b><sub>D. 8</sub></b>0<sub>34’B - 23</sub>0<sub>23’B</sub>
<b>Câu 18: Theo chiều Tây - Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh độ:</b>
A. 1020<sub>10’B - 106</sub>0<sub>24’B</sub> <sub>B. 102</sub>0<sub>10’B - 107</sub>0<sub>24’B</sub>
C. 1020<sub>10’B - 108</sub>0<sub>24’B</sub> <b><sub>D. 102</sub></b>0<sub>10’B - 109</sub>0<sub>24’B</sub>
<b>Câu 19: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:</b>
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.
B. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.
<b>C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.</b>
D. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.
<b>Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta?</b>
C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
<b>Câu 21: Ý nào sau đây khơng đúng với nước ta?</b>
A. Diện tích vùng đất là 331 212 km2
<b>B. Đường biên giới trên đất liền dài 5400 km.</b>
C. Đường bờ biển dài 3260 km.
D. Có hơn 3000 hòn đảo lớn nhỏ.
<b>Câu 22: Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có:</b>
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
<b>C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.</b>
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
<b>Câu 23: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và</b>
<b>miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do:</b>
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
B. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
<b>D. Vị trí địa lí và hình thể nước ta.</b>
<b>Câu 24: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khống Thái Bình</b>
<b>Dương- Địa Trung Hải, nên Việt Nam có nhiều:</b>
<b>Câu 25. Quần đảo xa bờ của nước ta trên biển Đơng là: </b>
<b>A. Hồng Sa. B. Thổ Chu. C. Nam Du. D. Hà Tiên.</b>
<b>Câu 26. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?</b>
A. Á và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương.
<b> C. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. D. Á-Âu và Thái Bình Dương.</b>
<b>Câu 27. Nước ta nằm ở vị trí:</b>
<b> A. rìa đơng của Bán đảo Đơng Dương. B. trên bán đảo Trung Ấn</b>
C. trung tâm Châu Á D. phía đơng Đơng Nam Á
<b>Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có chung biên giới trên đất liền và</b>
<b>trên biển với:</b>
A.Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Lào, Campuchia.
<b> C. Trung Quốc, Campuchia. D. Lào, Campuchia.</b>
<b>Câu 28. Điểm cực Nam của nước ta là xã Đất Mũi thuộc tỉnh:</b>
<b> A. Bạc Liêu B. Cà Mau </b>
C. Sóc Trăng D. Kiên Giang
<b>Câu 29. Điểm cực Bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh:</b>
<b> A. Hà Giang </b> B.Cao Bằng C. Lạng Sơn D. Lào Cai
<b>Câu 30. Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh:</b>
<b> A. Điện Biên </b> B. Lai Châu C. Sơn La D. Lào Cai
<b>Câu 31. Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạnh thuộc tỉnh (thành phố):</b>
<b> A. Quảng Ninh B. Đà Nẵng C. Khánh Hồ D. Bình Thuận</b>
<b>Câu 31. Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ :</b>
<b>A. Hải Phòng đến Cà Mau B. Móng Cái đến Hà Tiên</b>
C. Quảng Ninh đến Phú Quốc D. Hạ Long đến Rạch Giá
<b>Câu 32. Số lượng Tỉnh (thành phố) giáp biển của nước ta:</b>
<b>A. 25 B. 28 C. 29 D. 31</b>
<b>Câu 33. Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là: </b>
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải
<b> D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa</b>
<b>Câu 34. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu m? </b>
<b> A. 1851m. B. 1852m. C. 1853m. D. 1854m </b>
<b>Câu 35. Việt Nam nằm ở nơi tiếp xúc giữa hai vành đai sinh khoáng và nằm trên đường lưu, di</b>
<b>cư của nhiều loài động vật, thực vật nên nước ta có: </b>
A. Đủ các loại khống sản chính của khu vực Đông Nam Á.
B. Nhiều loại gỗ quý trong rừng
C. Cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới
<b> D. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú. </b>
<b>Câu 36. Vùng đất là: </b>
A. phần đất liền giáp biển.
<b>B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. </b>
C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
<b>Câu 37. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: </b>
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đơng bớt nóng, khơ và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
<b>B. nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương. </b>
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
B. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.
C. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b> D. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.</b>
<b>Câu 39. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây ? </b>
<b>A</b>
<b> . có chủ quyền hồn tồn về thăm dị, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên. </b>
B. cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.
C. cho phép các nước được phép thiết lập các cơng trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát
biển.
D. có chủ quyền hồn tồn về mặt thăm dị, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thi6n
<b>Câu 40. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước : </b>
A. được thiết lập các cơng trình và các đảo nhân tạo.
B. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
<b>C. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển. </b>
D. được quản lí các nguồn tài nguyên thiên ở vùng thềm lục địa
<b>Câu 41. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta : </b>
A. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
<b>B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính </b>
sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và
sơng Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực
châu Á - Thái Bình Dương.
<b>Câu 42. Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài khoảng (km): </b>
<b> A. 1400. B. 2100. D. 1100. D. 2300 </b>
<b>Câu 43. Vùng trời là vùng có đặc điểm? </b>
A. Vùng có độ cao khơng giới hạn trên đất liền.
<b>B. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ không giới hạn độ cao.</b>
D. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ có giới hạn độ cao
<b>Câu 44. Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km²): </b>
<b> A. 1,0. B. 2,0. D. 3,0. D. 4,0 </b>
<b>Câu 45. Vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần tiếp tục đàm phán </b>
<b>với </b>
A. Trung Quốc và Lào. B. Lào và Cam-pu-chiA.
<b> C. Cam-pu-chia và Trung Quốc. D. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia </b>
<b>Câu 46. Quần đảo Kiên Hải thuộc tỉnh nào của nước ta? </b>
<b> A. Cà Mau B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng </b>
<b> Câu 47. Đường biên giới trên biển giới hạn từ: </b>
<b>A. Móng Cái đến Hà Tiên. B. Lạng Sơn đến Đất Mũi </b>
D. Móng Cái đến Cà Mau. D. Móng Cái đến Bạc Liêu
<b>Câu 48. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ : </b>
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hố đa dạng.
B. Nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùA.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
<b> D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. </b>
<b>Câu 49. Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Campuchia. </b>
<b> A. Hải Phòng. B. Cửa Lò. C. Đà Nẵng. D. Cam Ranh </b>
<b>Câu 50. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, </b>
<b>châu Phi là nhờ : </b>
B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
<b>D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. </b>
<b>Câu 51. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường : </b>
A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
<b>C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. </b>
D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
<b>Câu 52. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm</b>
<b>sốt thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:</b>
A. Lãnh hải <b>B. Tiếp giáp lãnh hải</b>
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Thềm lục địa
<b>Câu 53. Theo cơng ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta</b>
<b>rộng 200 hải lí được tính từ:</b>
A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
<b> B. Đường cơ sở trở ra</b>
C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
<b>Câu 54. Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là : </b>
<b> A. Móng Cái. B. Hà Tiên. D. Rạch Giá. D. Cà Mau. </b>
<b>Câu 55. Hạn chế nào khơng phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại:</b>
<b>A. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn</b>
B. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
D. Khí hậu phân hố phức tạp
<b>BÀI 6-7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI</b>
<i><b>Câu 1. Đặc điểm nào khơng đúng với địa hình Việt Nam</b></i>
<b>A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m</b>
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đơng Nam
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
<b>Câu 2. Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích tồn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng:</b>
<b>A. 1 %</b> B. 2% C. 85 % D. 60 %
<b>Câu 3. Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích tồn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng</b>
<b>A. 85%</b> B. 75% C. 60% D. 90%
Câu 4. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
C. Giá trị về kinh tế D. Sự tác động của con người
<b>Câu 5. Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi:</b>
<b>A. Trường Sơn Bắc.</b> B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
<b>Câu 6. Các cao nguyên ba dan ở Tây Ngun có độ cao trung bình:</b>
A. từ 600 - 900 m. <b>B. từ 500 - 1000 m.</b>
C. từ 500 - 700 m. D. từ 400 - 600 m.
<b>Câu 7. Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:</b>
A. Trường Sơn Bắc. <b>B. Trường Sơn Nam. </b>
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc
<b>Câu 8. Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?</b>
A. Đồng bằng sông Hồng. <b>B. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>
C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả.
A. Cao nhất nước ta <b>B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích</b>
C. Hướng Tây Bắc-Đơng Nam D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
<b>Câu 10. Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?</b>
A. Cao nhất nước ta <b>B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng</b>
<b>Câu 11. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi </b>
nào?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc <b>C. Trường Sơn Nam.</b> D. Trường Sơn Bắc
<b>Câu 12. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt tương</b>
ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là:
A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng
B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng
<b>C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin</b>
D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin
<b>Câu 13. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các </b>
cánh cung:
A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
<b>C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều</b>
D. Bắc Sơn, Đơng Triều, Sơng Gâm, Ngân Sơn
<b>Câu 14. Địa hình của vùng núi Đơng Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa </b>
đơng ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do:
A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp
B. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung
<b> C. Các dãy núi có hướng vịng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam</b>
<i><b>Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với </b></i>
phát triển KT- XH?
A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
B. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,..
<b>C. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng</b>
D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông
<b>Câu 16: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là:</b>
A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Đà và sông Lô <b>D. Sông Hồng và sông Cả</b>
<b>Câu 17: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:</b>
A. Sơng Mã tới dãy Hồnh Sơn B. Nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn
C. Sơng Hồng tới dãy Bạch Mã <b>D. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã </b>
<b>Câu 18: Trong các cao nguyên sau, cao nguyên nào không thuộc miền Bắc nước ta?</b>
A. Đồng Văn B. Mộc Châu
C. Sơn La <b>D. Di Linh</b>
<b>Câu 19: Đặc điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là:</b>
A. Hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng
B. Diện tích khá lớn, biển đóng vai trị chính trong việc hình thành,
C. Hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng
<b>D. Hẹp ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trị chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh dưỡng</b>
<b>Câu 20: Địa hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng:</b>
A. Miền núi Bắc Bộ B. Cực Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên <b>D. Đông Nam Bộ</b>
<b>Câu 21: Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:</b>
<b>C. Vùng núi vùng Tây Bắc.</b> D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
<b>Câu 22: Hướng vịng cung là hướng núi chính của:</b>
A. Dãy Hồng Liên Sơn. <b>B. Vùng núi Đơng Bắc</b>
C. Các hệ thống sông lớn. D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.
<b>Câu 23: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là:</b>
<b>A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.</b>
B. Có địa hình cao nhất nước ta.
C. Có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
D. Gồm các dãy núi song song và so le có hướng tây bắc – đơng nam.
<b>Câu 24: Nguồn lợi nào sau đây khơng có ở đồng bằng nước ta?</b>
A. Khoáng sản. <b>B. Thủy năng.</b> C. Rừng. D. Du lịch.
<b>Câu 25: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?</b>
A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sơng Hậu.
<b>C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sơng.</b>
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
<b>Câu 26: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, đất feralit là chủ yếu, nên miền núi thuận lợi cho việc</b>
hình thành các vùng chuyên canh:
<b>A. Cây công nghiệp.</b> B. Lương thực C. Thực phẩm. D. Hoa màu.
<b>Câu 27: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sơng Hồng ở:</b>
A. Diện tích nhỏ hơn. B. Phù sa không bồi đắp hàng năm
<b>C. Thấp và khá bằng phẳng</b> D. Cao ở rìa đơng, thấp ở giữa
<b>Câu 28: Vùng đất ngồi đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi:</b>
A. Không được bồi đắp phù sa hàng năm. B. Có nhiều ơ trũng ngập nước
C. Được canh tác nhiều nhất. <b>D. Thường xuyên được bồi đắp phù sa.</b>
<b>Câu 29: Quá trình làm biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:</b>
<b>A. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng.</b> B. Đắp đê ở đồng bằng
C. Bồi tụ ở đồng bằng. D. Xâm thực ở đồi núi.
<b>Câu 30: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?</b>
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
<b>B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ</b>
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ
<b>Câu 31 : Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực</b>
A. Đông Bắc <b>B. Tây Bắc</b> C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
<b>Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng núi</b>
Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây
A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hồnh Sơn, Trường Sơn Bắc
<b>D. Đơng Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm,</b>
<b>Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không</b>
<b>thuộc vùng núi Tây Bắc </b>
A. Sơn La B. Tà Phình C. Mộc Châu <b>D. Hủa Phan</b>
<b>Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã</b>
trở vào Nam theo thứ tự là
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
A .Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc- đông Nam là chủ yếu
B. Sự tương phản giữa núi đồi, đồng bằng bờ biển và đáy ven bờ
C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
<b>D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế của con người</b>
<b>Câu 36: Nhận định đúng nhất về đặc điểm địa hình nước ta là</b>
A. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất
<b>B. Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất</b>
C. Địa hình cao ngun chiếm diện tích lớn nhất
D. Tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau
<b>Câu 37: So với diện tích tự nhiên nước ta, địa hình đồi núi chiếm:</b>
A. 2/3. <b>B. 3/4.</b> C. 4/5. D. 5/6.
<b>Câu 38: Nét nổi bật nhất của địa hình vùng núi Tây Bắc là:</b>
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Có bốn cánh cung lớn.
<b>C. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.</b>
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
<b>Câu 39: Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là:</b>
A. Địa hình cao hơn. <b>B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.</b>
C. Hướng núi vòng cung. D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
<b>Câu 40: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là: </b>
A. Được hình thành do tác động của dịng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.
C. Được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
<b>D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.</b>
<b>Câu 41: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi:</b>
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam. <b>D. Trường Sơn Bắc.</b>
<b>Câu 42: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là:</b>
<b>A. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam.</b>
B. Có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đơng.
C. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
D. Gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng.
<b>Câu 43: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là:</b>
A. Sơn nguyên. <b>B. Bề mặt bán bình nguyên.</b>
C. Cao nguyên. D. Núi thấp.
<b>Câu 44: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đơng Bắc và Tây Bắc là:</b>
A. Có nhiều khối núi cao đồ sộ. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
<b>C. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam.</b> D. Có nhiều sơn ngun, cao ngun
<b>Câu 45: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long là:</b>
A. Có hệ thống đê sông và đê biển. <b>B. Do phù sa sơng ngịi bồi tụ tạo nên.</b>
C. Có nhiều sơng ngịi, kênh rạch. D. Diện tích 40.000 km2<sub>.</sub>
<b>Câu 46: Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc</b>
điểm địa hình của:
A. Đồng bằng ven biển miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>C. Đồng bằng sông Hồng.</b> D. Đồng bằng Nam Bộ
<i><b>Câu 47: Ảnh hưởng nào không phải của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sản xuất?</b></i>
A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
<b>D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.</b>
<b>Câu 48: Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là:</b>
C. Các ô trũng ngập nước. D. Các vũng vịnh đầm phá.
<b>Câu 49: Từ phía biển vào, ở đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình:</b>
A. Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
B. Vùng đã được bồi tụ thành đông bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.
<b>C. Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.</b>
D. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
<b>Câu 50: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát,</b>
ít phù sa, là do:
A. Bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi xuống.
C. Khí hậu ở đây khơ hạn
<b>D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.</b>
<b>Câu 51: Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích</b>
đồng bằng bị nhiễm mặn là do:
<b>A. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.</b> B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
<b>Câu 52: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xun là do:</b>
<b>A. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc.</b> B. Động đất.
C. Khan hiếm nước. D. Thiên tai (lũ quét, xói mịn, trượt lở đất).
<b>Câu 53: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế -xã hội của vùng đồi núi</b>
<b>A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thơng</b>
B. Khí hậu phân hóa phức tạp
C. Đất trồng cây lương thực bị hạn chế
D. Khống sản có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian
<b>Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng núi Tây</b>
Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:
<b>A.Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu</b> B. Sín Chải, Tà Phình , Mộc Châu, Sơn La
C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình
<b>Câu 55: Vùng đất được sử dụng nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng để phát triển cây lương thực là:</b>
A. Đất ngoài đê được bồi đắp hàng năm B. Đất ven biển
C. Đất bãi bồi ven sông <b>D. Đất trong đê không được bồi đắp hàng năm</b>
<b>Câu 56: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi:</b>
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
<b>B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ</b>
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam
D. Địa hình núi cao trên 2000 m chiếm 1% diện tích lãnh thổ
<b>Câu 57: Ở nước ta, giới hạn độ cao địa hình nào chiếm ưu thế:</b>
<b>A. Dưới 1000m</b> B. Cao từ 1000-1500m
C. Cao từ 1500-2000m D. Cao trên 2000m
<b>Câu 58: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta:</b>
<b>A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích cả nước.</b>
<b>B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước.</b>
<b>C. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.</b>
<b>D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực</b>
<b>Câu 59: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực:</b>
A. Đông Bắc <b>B. Tây Bắc</b>
C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
<b>Câu 60: Dãy núi có độ cao cao nhất của nước ta là</b>
<b>A. Trường Sơn.</b> <b>B. Con voi.</b>
<b>C. Tam Đảo.</b> <b>D. Hoàng Liên Sơn</b>
A. Dãy Hồnh Sơn B. Dãy Bạch Mã
C. Sơng Hồng <b>D. Sơng Cả</b>
<b>Câu 62: Đỉnh Phanxipăng cao nhất Đơng Dương, có độ cao là:</b>
<b>A. 3134 m</b> <b>B. 3143 m </b> <b>C. 3413 m</b> <b>D. 3343 m</b>
<b>Câu 63: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dịng sơng nào</b>
<b>A. Sơng Hồng và Sơng Đà.</b> <b>B. Sông Đà và Sông Mã.</b>
<b>C. Sông Hồng với Sông Chảy.</b> <b>D. Sông Đà với Sông Lô.</b>
<b>Câu 64: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên các cao nguyên đá vôi vùng</b>
<b>Tây Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:</b>
<b>A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu</b> B. Sín Chải, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu
C. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La D. Tà Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La
<b>Câu 65: Đặc điểm địa hình có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông</b>
<b>nam là của vùng núi:</b>
A. Đông Bắc B. Tây Bắc
<b>C. Trường Sơn Bắc</b> D. Trường Sơn Nam
<b>Câu 66: Giới hạn của dãy núi Trường Sơn Bắc là:</b>
<b>A. Phía Nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.</b> <b>B. Phía Nam sơng Cả tới dãy hồnh Sơn.</b>
<b>C. Phía Nam sơng Đà tới dãy Bạch Mã.</b> <b>D. Phía Nam sơng Mã tới dãy Bạch Mã.</b>
<b>A. Quảng Nam và Đà Nẳng.</b> <b>B. Thừa Thiên Huế và Đà Nẳng</b>
<b>C. Hà Tỉnh và Quảng Bình.</b> <b>D. Quảng Nam và Quảng Ngãi.</b>
<b>Câu 68: Đặc điểm của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là:</b>
<b>A. Chủ yếu là núi thấp.</b> <b>B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.</b>
<b>C. Các dãy núi chạy song song so le.</b>
<b>D. Các dãy núi chạy song song so le, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.</b>
<b>Câu 69: Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của:</b>
<b>A. Vùng núi Tây Bắc.</b> B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Nam. D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
<b>Câu 70: Hướng vịng cung là hướng chính của các dãy núi thuộc</b>
<b>A. Vùng núi Đông Bắc.</b> B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
<b>Câu 71: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa đạng?</b>
A. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
C. Bên cạnh núi, miền núi cịn có đồi.
<b>D. Đồi núi có sự phân bậc: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,...</b>
<b>Câu 72: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là:</b>
A. Có địa hình cao nhất nước ta.
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đơng Nam.
<b>C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.</b>
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
<b>Câu 73: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:</b>
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
<b>B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta, hướng Tây Bắc – Đơng Nam</b>
C. Có bốn cánh cung lớn.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
<b>Câu 74: Phía đơng là dãy núi cao đồ sộ; phía tây là núi trung bình; ở giữa là các dãy núi xen</b>
<b>các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi. Đây là đặc điểm của vùng núi nào?</b>
<b>A. Tây Bắc.</b> B. Đông bắc.
<b>Câu 75. Tổng diện tích đất tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2 <sub>trong đó địa hình thấp dưới</sub></b>
<b>1000m chiếm tới 85%. Hỏi địa hình thấp dưới 1000m là khoảng bao nhiêu km2<sub>?</sub></b>
A. 281 530,2km2 <sub>B. 49 681,8 km</sub>2 <sub>C. 49 816,8 km</sub>2 <b><sub>D. 28 1350,2km</sub>2</b>
<b>Câu 76. Phần lớn là đồi núi thấp, đỉnh núi cao nhất là Tây Côn Lĩnh (2419m); các dãy núi có hình</b>
cánh cung mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam, chịu ảnh hưởng mạnh gió mùa Đơng Bắc. Các
thơng tin này nói về vùng núi nào của nước ta?
A.Vùng núi Đông Bắc B.Vùng núi Tây bắc.
C.Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam
<b>Câu 77. Khối núi Kon Tum nằm trong vùng núi nào ở nước ta.</b>
<b>A. Trường Sơn Nam.</b> B. Đông Bắc
C. Tây bắc. D. Trường Sơn Bắc.
<b>Câu 78. Hai câu thơ “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” nhà thơ muốn</b>
nói đến vùng núi nào của nước ta
A. Đông Bắc <b>B. Tây Bắc. </b>
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
<b>Câu 79: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:</b>
<b>A. Sông Tiền – Sông Hậu</b> <b>B. Sông Hồng và Sông Đà</b>
<b>C. Sông Hồng – Sơng Thái Bình</b> <b>D. Sơng Đà và Sơng Lơ</b>
<b>Câu 80: Đồng bằng có diện tích đất phèn, đất mặn chiếm 2/3 diện tích vùng là:</b>
A. Đồng bằng sơng Hồng <b>B. Đồng bằng sông Cửu Long</b>
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung D. Đồng bằng Tuy Hòa
<b>Câu 81: Hình thái của đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm:</b>
<b>A. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển</b>
B. Cao ở rìa phía Đơng, giữa thấp trũng
C. Thấp phẳng, có nhiều ơ trũng lớn
D. Vùng trong đê có nhiều ơ trũng thường xun bị ngập nước
<b>Câu 82: Diện tích của đồng bằng sơng Cửu Long là:</b>
<b>A. 40.000 km</b>2 <b><sub>B. 15.000 km</sub></b>2 <b><sub>C. 20.000 km</sub></b>2 <b><sub>D. 45.000 km</sub></b>2
<b>Câu 83:Đồng bằng sơng Cửu Long có hai vùng trũng lớn là:</b>
<b>A. Cà mau và Đồng Tháp Mười.</b> <b>B. Kiên giang và Đông Tháp Mười.</b>
<b>C. Tứ Giác Long Xuyên và Đông Tháp Mười</b> <b>D. Tứ Giác Long Xuyên và Cà Mau</b>
<b>Câu 84: Ở nước ta, trên bề mặt các cao nguyên có điều kiện thuận lợi để phát triển:</b>
<b>A. Rừng, chăn nuôi, cây lương thực.</b>
<b>B. Rừng, chăn nuôi, thủy sản</b>
<b>C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc</b>
<b>D. Chăn nuôi, thủy sản, cây công nghiệp</b>
<b>Câu 85: Thế mạnh đặc trưng của khu vực đồi núi nước ta đối với sự phát triển kinh tế xã hội</b>
<b>là:</b>
<b>A. Có nhiều khống sản</b> <b>B. Có nhiều đồng cỏ</b>
<b>C. Có khí hậu mát mẻ </b> <b>D. Có nguồn thủy năng dồi dào</b>
<b>Câu 86: Một trong những hạn chế của khu vực đồng bằng là:</b>
<b>A. gây khó khăn cho việc đi lại và phát triển giao thông.</b>
<b>B. chịu ảnh hưởng của thiên tai xói mịn, lũ qt…</b>
<b>C. địa hình thấp chịu tác động mạnh của thủy triều và xâm nhập mặn</b>
<b>D. nhiều thiên tai</b>
<b>Câu 87: Khu vực đồi núi nước ta có nhiều cao nguyên rộng lớn cùng với nhiều đồng cỏ là điều</b>
<b>A. Phát triển du lịch sinh thái</b> <b>B. Xây dựng các cơng trình thủy điện</b>
<b>C. Chăn ni gia súc, trồng cây công nghiệp</b> <b>D. Phát triển lâm nghiệp</b>
<b>B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.</b>
<b>C. Có 3 mặt giáp biển, có gió mạnh nên đưa nước biển vào</b>
<b>D. Sơng ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền</b>
<b>Câu 89: Điểm giống nhau ở đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long là:</b>
<b>A. có hệ thống đê điều chạy dài.</b>
<b>B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt</b>
<b>C. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.</b>
<b>D. bị nhiễm mặn nặng nề.</b>
<b>Bài 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN</b>
<b>Câu 1: Biển Đơng có diện tích:</b>
<b>A. 3,447 triệu km</b>2<b><sub>. B. 3,457 triệu km</sub></b>2<sub>. C.3,437 triệu km</sub>2<sub>.</sub> <b><sub> D. 3,467 triệu km</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 2: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?</b>
<b>A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa</b>
<b>B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa</b>
<b>C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hố đa dạng </b>
<b>D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hồ.</b>
<b>Câu 3: Biển Đơng giàu về loại tài ngun khống sản nào sau đây?</b>
<b>A. Dầu khí, than đá, quặng sắt</b> <b>B. Dầu khí, cát, muối biển</b>
<b>C. Thuỷ sản, muối biển</b> <b>D. Dầu khí, cát, muối biển.</b>
<b>Câu 4: Nhận định nào sau đây khơng chính xác: Giáp biển Đơng nên nước ta:</b>
A. có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch
B. có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới
<b> C. có nguồn tài ngun khống sản phong phú đa dạng</b>
D. có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ
<b>Câu 5: Loại khống sản nào có trữ lượng và giá trị nhất ở vùng thềm lục địa nước ta:</b>
<b>A. Than bùn.</b> <b>B. Dầu khí.</b>
<b>C. Kim loại đen.</b> <b>D. Kim loại màu.</b>
<b>Câu 6: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là:</b>
<b>A. Bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long.</b> <b>B. Bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ.</b>
<b>C. Bể Cửu Long Bể Sông Hồng .</b> <b>D. Bể Thổ Chu - Mã Lai.</b>
<b>Câu7: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh</b>
<b>thuộc tỉnh nào sau đây?</b>
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình . C. Quảng Ngãi. <b>D. Khánh Hồ. </b>
<b>Câu 8: Biển Đơng thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven biển nước</b>
<b>A. bão B. sóng thần. C. triều cường.</b> <b>D. xâm thực bờ biển.</b>
<b>Câu 9: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển</b>
<b>A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.</b>
<b>B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.</b>
<b>C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.</b>
<b>D. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.</b>
<b>Câu10: Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu đảo?</b>
<b>A. hơn 1000 đảo.</b> <b>B. hơn 2000 đảo.</b>
<b>C. hơn 3000 đảo.</b> <b>D. hơn 4000 đảo.</b>
<b>Câu 11: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?</b>
A. bờ biển Bắc Bộ B. bờ biển Nam Bộ
<b>A. Thứ 2</b> B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
<b>Câu 13: Nhận định khái quát về biển Đông:</b>
- Là biển lớn thứ 2 trong các biển ở Thái Bình Dương.
- Giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Là biển tương đối kín.
- Có nhiều thiên tai: bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy.
Nhận định trên có bao nhiêu ý đúng?
A. 2 ý <b>B. 3 ý </b> C. 4 ý D. 5 ý
<b>Câu 14: Tính chất khí hậu hải dương điều hồ là do yếu tố nào quy định?</b>
<b>A. Địa hình</b> <b>B. Khí hậu</b> <b>C. Biển Đơng</b> <b> D. Vị trí địa lý</b>
<b>Câu 15: Các dạng địa hình: cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu là đặc trưng của bờ biển:</b>
A. Bắc Bộ <b>B. Trung Bộ</b> C. Nam Bộ <b> D. từ Cà Mau tới Hà Tiên </b>
<i><b>Câu 16: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đơng đến khí hậu của nước ta?</b></i>
<b>A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.</b>
<b>B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.</b>
<b>C. Làm giảm tính chất lạnh khơ vào mùa đơng và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.</b>
<b> D. làm tăng tính chất nóng và khơ của khí hậu nước ta.</b>
<b>Câu 17: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?</b>
<b>A. Rừng ngập mặn.</b> <b>B. Rừng kín thường xanh</b>
<b>C. Rừng cận xích đạo gió mùa.</b> D. Rừng thưa nhiệt đới khơ
<b>Câu 18: Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có:</b>
<b>A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sơng lớn đổ ra biển B. Nhiều bãi cát rộng</b>
<b>C. Cảnh quan xavan chiếm ưu thế</b> <b> D. Tiếp giáp với vùng biển nước sâu</b>
- Nhiệt độ - Độ muối của nước biển
- Sóng - Thủy triều
- Hải lưu - Sinh vật biển
- Diện tích.
A. 4 ý B. 5 ý C. 6 ý <b> D. 7 ý</b>
<b>Câu 20: Nước biển Đơng có nhiệt độ trung bình là: </b>
A. 240<b><sub>C. B</sub><sub> . 23</sub></b>0<sub>C</sub> <sub>C. 22</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. 21</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 21: Độ mặn trung bình của Biển Đơng khoảng:</b>
A. 33 – 34‰. <b>B. 30 – 33‰.</b> C. 31 – 32‰. D. 30 – 31‰.
<b>Câu 22: Vùng biển chịu ảnh hưởng mạnh nhất của sóng trên Biển Đơng là:</b>
<b>A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ.</b> C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
<b>Câu 23: Nơi có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất là:</b>
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
<i><b>C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. </b></i>
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
<b>Câu 24: Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?</b>
A. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khơ và mùa mưa.
C. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa.
<b>D. sinh vật biển phong phú.</b>
A. các vịnh cửa sông. <b>B. thềm lục địa rộng. </b>
C. các tam giác châu, bãi triều rộng. <b>D. bờ biển mài mịn.</b>
<b>Câu 26: Do vị trí nội chí tuyến và ở trong khu vực gió mùa, nên biển Đơng có đặc điểm: </b>
A. Chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Vùng biển rộng.
C. Có đặc tính nhiệt đới. <b>D. nóng, ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa</b>
<b>Câu 27: Những ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là:</b>
Mang lại cho nước ta nguồn tài nguyên giàu có.
Tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển.
Mang lại độ ẩm cho khí hậu.
Địa hình và các hệ sinh thái đa dạng
A. 1 ý đúng B. 2 ý đúng C. 3 ý đúng <b>D. 4 ý đúng</b>
<b>Câu 28: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là:</b>
A. Năng suất sinh học cao. B. Thành phần loài đa dạng.
<b>C. Ít lồi q hiếm.</b> D. Nhiều lồi sinh vật phù du và sinh vật đáy.
<b>Câu 29: Điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước</b>
ta:
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
<b>B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc</b>
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
<b>Câu 30: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?</b>
A. Các bờ biển mài mịn. B. Vịnh cửa sơng.
<b>C. Các vũng, vịnh nước sâu.</b> D. Nhiều bãi ngập triều.
<b>Câu 31: Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản?</b>
A. Vịnh cửa sông. B. Các đảo ven bờ.
C. Các rạn san hô. <b>D. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn.</b>
<b>Câu 32: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?</b>
<b>A. Có nhiều lồi gỗ quý.</b> <b>B. Cho năng suất sinh học cao.</b>
<b>C. Giàu tài nguyên động vật.</b> D. Phân bố ở ven biển.
<b>Câ 33: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:</b>
A. Bắc Bộ. <b>B. Nam Bộ.</b> C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
<b>Câu 34: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sơng nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi</b>
cho nghề:
<b>A. Làm muối.</b> B. Khai thác thủy hải sản.
C. Nuôi trồng thủy sản. D. Chế biến thủy sản.
<b>Câu 35: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:</b>
A. Bão. <b>B. Động đất.</b> C. Sạt lở bờ biển. D. Cát bay, cát chảy.
<b>Câu 36: Biển Đơng nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là:</b>
A. Độ mặn khơng lớn. <b>B. Nóng ẩm.</b>
C. Có nhiều dịng hải lưu. D. Biển tương đối lớn.
<b>Câu 37: Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên</b>
nhiên nước ta?
A. Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vịng tuần hồn sinh vật.
B. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
C. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế.
<b>D. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khơ hạn).</b>
<b>Câu 38. Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có: </b>
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
<b>C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống </b> D. Nhiều tài nguyên khống sản và sinh vật
<b>Câu 39. Biển Đơng là vùng biển lớn nằm ở phía : </b>
<b>C. Phía đơng Việt Nam và tây Philippin. </b> D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Malaysia
<b>Câu 40. Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là : </b>
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
<b>B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới. </b>
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
A. Cửa Lò (Nghệ An). B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).
<b> C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). D. Mũi Né (Bình Thuận). </b>
<b>Câu 42. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là : </b>
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan.
<b> C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>
<b>Câu 43. Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là: </b>
<b>A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.</b> B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đất pha cát ven biển D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hơ
<b>Câu 44. Nhờ biển Đơng, khí hậu nước ta </b>
A. Phân hóa thành 4 mùa rõ rệt <b>B. Mang tính hải dương, điều hịa hơn </b>
C. Mùa hạ nóng, khơ; mùa đơng lạnh, mưa nhiều D. Mang tính khắt nghiệt
<b>Câu 45. Biển Đơng cho phép nước ta khai thác tổng hợp kinh tế biển nhằm </b>
<b>A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thương mại </b>
B. Đem lại nhiều nguồn thu ngoại tệ chính cho đất nước
C. Củng cố các đảo ven bờ
D. Đưa ngư dân ra biển tham gia các hoạt động xã hội và đánh bắt hải sản
<b>Câu 46. Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa là: </b>
<b>A. Trên 2000 loài cá. B. Các rạn san hơ </b>
C. Nhiều lồi sinh vật phù du. D. Hơn 100 loài tôm
<b>Câu 47. Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển</b>
<b> A. Cần Thơ B. TP.HCM C. Đà Nẵng D. Ninh Bình</b>
<b>Câu 48. Nguồn tài nguyên biển nào cung cấp nguyên liệu cho ngành cơng nghiệp hố chất cơ bản:</b>
A. Cát trắng <b> B. Dầu khí </b> C. Ti tan D. Muối ăn
<b>Câu 49. Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đơng được thể hiện qua yếu tố: </b>
<b> A. Độ ẩm. B. Biên độ. C. Nhiệt độ. D. Giàu ôxi </b>
<b>Câu 50. Điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước </b>
ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí
B. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
<b>D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc </b>
<b>Câu 51. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) : </b>
<b>A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hồ. D. Bình</b>
<b>Câu 52. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là</b>
A. Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
<b>D. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta. </b>
<b>Câu 53: Ảnh hưởng của Biển Đơng làm cho hệ sinh thái nước tacó đặc điểm sau:</b>
<b>A. Rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng trên các đảo, hệ sinh thái trên đất phèn</b>
B. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo
C. Hệ sinh thái trên đất phèn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo
D. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, hệ sinh thái trên đất phèn
<b> A. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. </b>
B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
(qua bài TNND)
<b>Câu 55. Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức </b>
A. Tài nguyên đất. <b> B. Tài nguyên biển. </b>
D. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên khoáng sản.
<b>Câu 56. Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sơng ngịi dày đặc cùng với </b>
lượng nước phong phú là thế mạnh của :
A. <b>Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch. </b>
B. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt.
C. Ngành giao thông vận tải và du lịch.
D. Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm.
<b>Câu 57. Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam: </b>
A. <b>Tài nguyên, thiên tai, địa hình bờ biển, khí hậu, sinh vật </b>
B. Khống sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển
C. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát
D. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bờ biển.
<b>Câu 58. Các bãi tắm từ Bắc vào Nam là: </b>
A. Sầm Sơn, Nha Trang, Đà Nẵng, Bạch Long Vĩ
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Mũi Né, Vũng Tàu
C. <b>Sầm Sơn, Cửa Lị, Lăng Cơ, Mũi Né </b>
D. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha trang, Cửa Lị.
<b>Câu 59. Nước ta có vị trí nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh </b>
hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:
A. Có nhiều tài ngun khống sản
B. Có nhiều tài ngun sinh vật q giá
<b>C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt </b>
D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
Câu 60: Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
A. Chiến tranh. B. Khai thác gỗ củi.
<b>C. Phá để nuôi tôm.</b> D. Cháy rừng.
<b>Câu 61. Nguồn khống sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển nước ta đó là:</b>
<b> A. Cát trắng B. Muối D. Dầu mỏ </b> D. Sa khoáng ti tan
<b>Câu 62. Ở nước ta thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức là nhờ : </b>
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. <b>Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển). </b>
<b>Câu 63. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là : </b>
A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. <b>Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa. </b>
C. Có các dịng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
D. Có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
<b>Câu 64. Khu du lịch biển nổi tiếng ở Nam Trung Bộ là </b>
<b>A. Nha Trang (Khánh Hòa). B. Non Nước (TP. Đà Nẵng) </b>
C. Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu). D. Quy Nhơn (Bình Định)
<b>Câu 65. Cụm cảng miền Trung đã được cải tạo và nâng cấp là </b>
<b>A. Vũng Áng. B. Vũng Tàu. C. Dung Quất. D. Nghi Sơn </b>
<b>Câu 67. Tài nguyên nào không thể phục hồi khi khai thác quá mức ở vùng biển nước ta? </b>
<b> A. Dầu, khí. B. Muối biển. C. Hải sản. D. Câu A và C đúng </b>
<b>Câu 68. Cảng Vũng Áng thuộc tỉnh/ thành phố nào của nước ta? </b>
A. <b>Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi </b>
<b>Bài 9-10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA</b>
<b> A . trên 20</b>0<sub>C B.18-22</sub>0<sub>C C. 22-27</sub>0<sub>C D. trên 25</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 2. Nước ta có đặc điểm khí hậu mang tính chất:</b>
A. nhiệt đới hải dương B. nhiệt đới gió mùa
<b>C. nhiệt đới ẩm gió mùa D. nhiệt đới lục địa</b>
<b>Câu 3. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện:</b>
A. nhiệt độ trung bình năm dưới 200<b><sub>C B. nhiệt độ trung bình năm trên 20</sub></b>0<sub>C</sub>
<b>C. nhiệt độ trung bình năm 18-22</b>0<b><sub>C D. nhiệt độ trung bình năm trên 25</sub></b>0<sub>C</sub>
<b>Câu 4. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện:</b>
A. tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000<sub>C.</sub> <b><sub>B. tổng nhiệt độ trung bình năm 8000</sub></b>0<sub>C.</sub>
<b>C. tổng nhiệt độ trung bình năm 8000-10.000</b>0<sub>C.</sub>
<b>D. tổng nhiệt độ trung bình năm trên 10.000</b>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 5. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ:</b>
<b>A. tổng số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm.</b> B. tổng số giờ nắng 3000 giờ/năm
C. tổng số giờ nắng 1400 giờ/năm D. tổng số giờ nắng >3000giờ/năm
<b>Câu 6. Chứng minh tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta, thể hiện:</b>
A. cân bằng bức xạ dương, nền nhiệt cao, giờ nắng nhiều
B. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 250<sub>C </sub>
<b>C. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 20</b>0<sub>C</sub>
D. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm 270<sub>C</sub>
<b>Câu 7. Nguyên nhân nào sao đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?</b>
B. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
<b>C. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.</b>
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn.
<b>Câu 8. Tính chất nhiệt đới nước ta thể hiện như thế nào?</b>
A. lượng mưa hàng năm lớn
B. nhiệt độ cao trung bình trên 250<sub>C.</sub>
C. vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.
<b>D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ ln dương, nhiệt độ trung bình cao.</b>
<b>Câu 9. Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:</b>
<b>A. 1500-2000mm. B. 2000-2500mm. C. 3000-3500mm. D. 3500-4000mm.</b>
<b>Câu 10. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là</b>
A. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn
B. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời
C. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần
<b>D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm</b>
<b>Câu 11. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là (°C)</b>
A. 20 - 22. <b> B. Trên 20 </b> C. 21- 22. D. 19-20
<b>Câu 12. Khí hậu nước ta có tính chất ẩm thể hiện:</b>
<b>A. cân bằng ẩm dương, độ ẩm khơng khí trên 80%</b>
B. cân bằng ẩm âm, độ ẩm khơng khí dưới 85%
C. cân bằng ẩm âm, độ ẩm khơng khí dưới 80%
D. cân bằng ẩm dương, độ ẩm khơng khí trên 85%
<b>Câu 14. Lượng mưa trung bình năm (mm) của nước là: </b>
A. 1400 <b>B. trên1500 C. 1200</b> D. 1300
<b>Câu 15. Độ ẩm không khí (%) của nước ta dao động khoảng: </b>
A. 60 – 100 <b>B. 70 – 100 C. 80 – 100 D. 90 – 100</b>
<b>Câu 16. Khí hậu nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn, thể hiện qua:</b>
- lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, sườn đón gió 3500-4000mm
- độ ẩm khơng khí cao trên 80%
- cân bằng ẩm luôn dương
- nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C</sub>
Có mấy ý đúng?
<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b>Câu 17. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới, thể hiện qua:</b>
- cân bằng bức xạ dương
- nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C.</sub>
- tổng lượng nhiệt từ 8.000 – 10.0000<sub> C.</sub>
- tổng số giờ nắng 1.400-3.000 giờ.
Có mấy ý đúng?
<b> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b>Câu 18. Nguyên nhân nào tạo ra tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?</b>
- Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
- Nước ta có Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.
- Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do góc nhập xạ lớn
- Chịu ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc.
Có mấy ý đúng?
<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b>Câu 19. Nguyên nhân nào tạo ra tính chất ẩm của khí hậu nước ta?</b>
A. ảnh hưởng của biển Đơng. B. tác động của gió mùa
C. sườn đón gió và khối núi cao. D. nằm ở vùng nội chí tuyến.
Có mấy ý đúng?
<b>A.1 B.2 C.3 D.4</b>
<b>Câu 20. Khí hậu nước ta có tính chất gió mùa là do:</b>
<b>A. hoạt động của gió mùa mùa đơng và gió mùa mùa hạ</b>
B. hoạt động quanh năm của Tín phong ở bán cầu Bắc
C. sự phân mùa của khí hậu nước ta
D. nước ta có đầy đủ các mùa trong năm
<b>Câu 21. Nguồn gốc của gió mùa Đơng Bắc là :</b>
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc <b>B. áp cao XiBia</b>
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
<b>Câu 22. Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là :</b>
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam <b>D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương</b>
<b>Câu 23. Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào giũa và cuối mùa hạ là:</b>
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc B. áp cao XiBia
<b>C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam</b> D. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
<b>Câu 24. Thời gian hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào tháng:</b>
<b>A. 4-11 B. 5-10 C. 10-5 D. 11-4</b>
<b>A. 4-11 B. 5-10 C. 10-5 D. 11-4</b>
<b>Câu 26. Hướng gió mùa mùa đông là</b>
<b>A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Bắc D. Đông Nam </b>
<b> Câu 27. Hướng gió mùa mùa hạ là:</b>
<b>A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Bắc D. Đông Nam</b>
<b>Câu 28. Phạm vi hoạt động của gió mùa Đơng Bắc ở:</b>
<b>A. ở miền Bắc đến dãy Bạch Mã.</b> B. ở miền Bắc đến 110<sub>B</sub>
C. ở miền Bắc đến Đà Nẵng. D. từ Đà Nẵng đến 110<sub>B</sub>
<b>Câu 29. Phạm vi hoạt động của gió Mậu dịch vào mùa đơng ở:</b>
A. miền Bắc đến dãy Bạch Mã. B. miền Bắc đến 110<sub>B</sub>
C. miền Bắc đến Đà Nẵng. <b>D. từ Đà Nẵng đến phía Nam</b>
<b>Câu 30. Phạm vi hoạt động của gió mùa Tây Nam ở:</b>
A. miền Bắc đến dãy Bạch Mã. B. miền Bắc đến 110<sub>B</sub>
<b>C. cả nước.</b> D. từ Đà Nẵng đến 110<sub>B</sub>
<b>Câu 31. Gió Đơng Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực chất là:</b>
A. Gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
<b>C. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.</b>
D. Gió mùa mùa đơng xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
<b>Câu 32. Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa đông thể hiện:</b>
<b>A. lạnh khô B. lạnh ẩm</b>
C. rất lạnh D. lạnh, mưa nhiều
<b>Câu 33. Tính chất của gió mùa Đơng Bắc vào nửa sau mùa đông thể hiện:</b>
<b>A. lạnh khô B. lạnh ẩm</b>
C. rất lạnh D. lạnh, mưa nhiều
<b>Câu 34. Tác động của gió phơn Tây Nam khơ nóng đến khí hậu nước ta là:</b>
A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B. tạo sự đối lập giữa Tây Nguyên và Đơng Trường Sơn
<b>C. tạo kiểu thời tiết khơ nóng, hoạt động từng đợt</b>
D. mùa thu, đơng có mưa phùn
<b>Câu 35. Mưa phùn là loại mưa:</b>
A. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.
C. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
<b>D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đơng.</b>
<b>Câu 36. Gió mùa mùa đơng ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:</b>
A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
<b>C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc </b>
lạnh ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
<b>Câu 37. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho vùng:</b>
A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. <b> C. Bắc Bộ. D. Cả nước.</b>
<b>Câu 38. Tính chất của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ thể hiện:</b>
A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
<b>C. gây mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và TNgun, khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ</b>
<b>Câu 39. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:</b>
A. Nam Bộ. <b> B. Tây Nguyên và Nam Bộ.</b>
<b>Câu 40. Tính chất của gió mùa Tây Nam vào giữa và cuối mùa hạ thể hiện:</b>
<b>A. gây mưa mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc, mưa tháng IX ở Trung Bộ</b>
B. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ
C. gây mưa lớn và kéo dài ở Nam Bộ và TNgun, khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
<b>Câu 41. Ở đồng bằng Bắc Bộ, gió phơn xuất hiện khi:</b>
<b>A. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc.</b>
B. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa Tây Nam.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới.
D. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.
<b>Câu 42. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi: </b>
<b>A. vị trí địa lí</b> B. vai trị của biển đơng
C. sự hiện diện của các khối khí D. hoạt động của gió mùa
<b>Câu 43. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là:</b>
A. lạnh và ẩm <b>B. lạnh, khô và trời quang mây</b>
C. nóng và khơ D. lạnh, trời âm u nhiều mây
<b>Câu 47. Khu vực từ Đà Nẵng trở vào Nam về mùa đơng có thời tiết đặc trưng là:</b>
A. lạnh và ẩm B. Ít lạnh và khơ
<b>C. nóng và khơ </b> D. Ít lạnh và ẩm
<b>Câu 48. Hướng thổi của gió Mậu dịch nửa cầu Bắc ở khu vực dãy Bạch Mã trở ra Bắc từ </b>
<b>tháng 11 đến tháng 4 năm sau là: </b>
<b>A. đông bắc </b> B. tây bắc
C. tây nam D. đơng nam
<b>Câu 49. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là </b>
A. tây nam <b>B. đông nam </b>
C. đông bắc D. tây bắc
<b>Câu 50. Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đơng Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt </b>
<b>động mạnh.</b>
A. Gió mùa mùa đơng B. Gió mùa mùa hạ
<b> C. Gió Mậu dịch.</b> D. Gió địa phương.
<b>Câu 51. Mùa hè khối khí nóng di chuyển từ Ấn Độ Dương lên theo hướng</b>
<b>A. đông nam. B. tây nam.</b> C. đông bắc. D. tây bắc.
<b>Câu 52. Mùa đơng khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng</b>
A. đông nam. B. tây nam. <b>C. đông bắc.</b> D. tây bắc.
<b>Câu 53. Nước ta nhận một lượng bức xạ mặt trời lớn trong năm:</b>
A. có 2 mùa mưa và khô. B. ngày đêm chênh lệch.
<b>C. có 2 lần mặt trời qua thiên đỉnh.</b> D. có mùa khơ kéo dài.
<b>Câu 54. Khối khơng khí lạnh di chuyển lệch về phía Đơng qua biển vào nước ta gây nên thời </b>
<b>tiết lạnh ẩm mưa phùn cho vùng:</b>
<b>A. Đồng bằng Bắc Bộ.</b> B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Cả nước.
<b>Câu 55. Khối khơng khí lạnh di chuyển lệch về phía Đơng qua biển vào nước ta gây nên thời </b>
<b>tiết lạnh ẩm mưa phùn vào tháng:</b>
A. tháng 4, 5. <b>B. tháng 2, 3. C. tháng 3, 4 .</b> D. tháng 1, 2 .
<b>Câu 56. Gió mùa Đơng Bắc di chuyển xuống phía Nam bị chặn lại ở:</b>
A. dãy hoành sơn <b>B. dãy Bạch Mã </b>
C. dãy Trường Sơn Nam. D. dãy Con Voi.
<b>Câu 57. Vào đầu mùa hạ gió mùa hoạt động gây mưa lớn cho:</b>
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
<b> D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Ngun.</b>
<b>Câu 58. Gió Tây khơ nóng thổi mạnh vào các tháng.</b>
A. có 2 mùa mưa và khô. B. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đơng lạnh mưa nhiều.
<b>C. mưa quanh năm. </b> D. mùa đơng lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
<b> Câu 60. Đặc điểm khí hậu miền Nam nước ta có đặc điểm.</b>
<b>A. Có 2 mùa mưa và khơ rõ rệt.</b> B. Mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
C. Mưa quanh năm. D. Mùa đơng lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
<b>Câu 61. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên</b>
<b> A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt B. có nền nhiệt độ cao</b>
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
<b>Câu 62. Khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa phương nước ta có đặc </b>
<b>điểm:</b>
A. tăng dần từ miền Bắc vào miền Trung, giảm dần từ miền Trung vào miền Nam
B. giảm dần từ miền Bắc vào miền Nam
<b> </b> <b>C. tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam</b>
D. giảm dần từ miền Bắc vào miền Trung, tăng dần từ miền Trung vào miền Nam
<b>Câu 63. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua:</b>
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
<b> C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.</b>
<b>Câu 65. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa Đông ở Miền Bắc nước ta là do:</b>
A. Gió mùa mùa đơng bị suy yếu B. Gió mùa mùa đơng bị chặn ở dãy Bạch Mã.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ
<b>D. Gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển rồi vào đất liền</b>
<i><b>Câu 66. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chế độ nhiệt của nước ta:</b></i>
A. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 200<sub>C (trừ các khu vực núi cao)</sub>
<b>B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn </b>
hơn ngoài Bắc
C. Xét về biên độ thì nơi nào chịu tác động của gió mùa đơng Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao
D. Trong mùa hè, nhiệt độ nhìn chung đồng đều trên tồn lãnh thổ
<b> Câu 67. Gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở:</b>
A. Dãy Trường Sơn. B. Tây Nguyên.
<b>C. Đồng bằng ven biển Miền Trung.</b> D. Đồng Bằng bắc bộ.
<b> Câu 68. Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?</b>
A. nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
<b>B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa</b>
C. hoat động của dải hội tụ nhiệt đới
D. ở gần Xích đạo
<b> Câu 69. Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành gió mùa ở Việt Nam là:</b>
<b>A. sự chênh lệch khí áp giữa đất liền và biển</b>
B. sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm
C. sự hạ khí áp đột ngột
- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô
- Khí hậu có 4 mùa rõ rệt
Có mấy ý đúng?
A.1 <b>B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b>Câu 71: Ở nước ta, nơi có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đơng lạnh khơ, hai mùa </b>
<b>chuyển tiếp xuân thu là :</b>
A. khu vực phía nam vĩ tuyến 16ºB. B. khu vực phía đơng dãy Trường Sơn.
<b>C. khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB. </b> D. khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ.
<b>Câu 72: Sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta thể hiện:</b>
A. Mùa đông ở miền Bắc, mùa khô ở miền Nam
B. Mùa hạ ở miền Bắc, mùa mưa ở miền Nam
C. Mùa đông - khơ, mùa hạ - mưa
<b>D. Mùa đơng (phía bắc)- khơ (phía Nam), mùa hạ - mưa (cả nước)</b>
<b>Câu 74: Hoạt động ngoại lực đóng vai trị quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình</b>
<b>Việt Nam hiện tại là :</b>
A. xâm thực – mài mòn <b>B. xâm thực - bồi tụ </b>
C. xói mịn – rửa trơi D. mài mịn – bồi tụ
<b>Câu 75: Hệ thống sơng có mạng lưới dạng nang quạt ở nước ta là: </b>
<b>A. hệ thống sông Hồng – Thái Bình</b> B. hệ thống sơng Mã
C. hệ thống sơng Cả D. hệ thống sông Cửu Long
<b> Câu 76: Khu vực có chế độ nước sơng chênh lệch rất lớn giữa mùa lũ và mùa cạn ở nước ta là </b>
A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ
<b>C. cực Nam Trung Bộ </b> D. Tây Nguyên
<b>Câu 77. Hệ thống sơng nào sau đây có tổng cát bùn vận chuyển ra biển lớn nhất nước ta là </b>
<b>A. hệ thống sông Hồng </b> B. hệ thống sông Mã
C. hệ thống sông Cả D. hệ thống sông Đồng Nai
<b>Câu 79. Ở Duyên hải miền Trung, loại đất có thể cải tạo để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp </b>
<b>là: </b>
A. đất cát B. đất mặn
C. đấ phèn <b>D. đất bạc màu đồi trung du </b>
<b>Câu 80. Ở nước ta loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất là :</b>
A. đất phù sa cổ B. đất phù sa mới
<b>C. đất feralit hình thành trên các đá mẹ khác nhau </b> D. đất mùn alit
<b>Câu 81. Đất feralit ở nước ta có đặc điểm nổi bật là:</b>
A. thường có màu đen, xốp, dễ thốt nước
B. thường có màu đỏ vàng, màu mỡ
<b>C. thường có màu đỏ vàng, đất chua, dễ bị thối hóa </b>
D. thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp dài ngày
<b>Câu 83. Rừng xavan cây bụi gai hạn nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng: </b>
A. sơn nguyên Đồng Văn B. khu vực Quảng Bình – Quảng trị
<b>C. khu vực Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên </b>
<b>Câu 84. Sự đa dạng và phong phú trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một nơi ở nước ta là</b>
<b>nhờ:</b>
A. Sự phân hố theo mùa của khí hậu
B. Sự phân bố theo độ cao địa hình trong vùng
C. Sự phân bố theo bắc- nam của địa phương
<b>D. Sự phân hố theo độ cao địa hình, khí hậu, đất trong vùng</b>
<i><b>Câu 85. Thời kì nào khơng phải là mùa khô ở Tây Nguyên?</b></i>
C. Tháng 11 đến 1 D. Tháng 2 đến 4
<b>Câu 86. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm </b>
<b>gió mùa:</b>
A. lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ sông.
B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
<b>D. sơng có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.</b>
<b>Câu 87. Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là :</b>
<b>A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. </b> C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
<b>Câu 88. Q trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu </b>
<b>hiện ở</b>
<b>A. tạo thành địa hình Cácxtơ.</b> B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C. hiện tượng bào mịn, rửa trơi đất. D. hiện tượng xâm thực
<i><b>Câu 89. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với mạng lưới sơng ngịi nước ta?</b></i>
A. Ít phụ lưu. B. Nhiều sông
<b>C. Phần lớn là sông nhỏ. </b> D. Mật độ sơng lớn
<b>Câu 90. Hệ quả của q trình xâm thực mạnh ở miền núi là :</b>
A. tạo thành nhiều phụ lưu. B. tổng lượng bùn cát lớn
<b>C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi D. tạo thành dạng địa hình mới</b>
<b>Câu 91. Biểu hiện của địa hình bị xâm thực mạnh ở miền núi là:</b>
<b>A. bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, đất trượt, đá lở</b>
B. lũ quét tạo thành lượng bùn cát lớn
C. cấu trúc đa dạng
<b>Câu 92. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là:</b>
<b>A. xâm thực - bồi tụ. </b> B. bồi tụ - xâm thực.
C. bồi tụ. D. xâm thực
<b>Câu 93. Dạng địa hình bị xâm thực mạnh ở miền núi nước ta là:</b>
A. bào mịn, rửa trơi đất, làm trơ sỏi đá
B. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi
C. bề mặt có nhiều hẻm vực, khe sâu
<b>D. tạo thành địa hình cácxtơ, nhiều nơi trơ sỏi đá, đồi thấp, thung lũng rộng</b>
<b>Câu 94. Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì:</b>
A. có sự tích tụ nhiều ơxít sắt .
B. có sự tích tụ nhiều ôxít nhôm .
<b>C. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan.</b>
D. q trình phong hố diễn ra với cường độ mạnh.
<b>Câu 95. Quá trình bồi tụ ở đồng bằng sông Cửu Long mỗi năm vài chục mét, thường xuất hiện</b>
<b>ở:</b>
A. phía Đơng Nam. <b> B. phía Tây Nam. C. phía Bắc.</b> D. phía Tây Bắc
<b>Câu 96. Chế độ nước sông ở miền Bắc nước ta:</b>
A. điều hòa quanh năm. B. đóng băng vào mùa Đơng.
<b> Câu 97. Loại đất nào đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi?</b>
A. Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa.
<b> C. Đất feralit.</b> D. Đất bazan.
C. Mạng lưới dày đặc, thủy chế theo mùa
D. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa
<b>Câu 100. Cảnh quan nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta chủ yếu là :</b>
A. Rừng rậm thường xanh quanh năm
<b>B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần động - thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế</b>
C. Rừng nhiệt đới khô lá rộng
D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
<i><b> Câu 101. Điều nào không đúng về động thực vật ở nước ta?</b></i>
A. các lồi bị sát, ếch nhái, côn trùng B. công, trĩ, gà lôi, nai, vượn.
C. thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế. <b>D. thực vật ôn đới chiếm ưu thế.</b>
<b> Câu 102. Sông ngịi nước ta giàu nước, nhiều phù sa vì:</b>
A. có mùa mưa kéo dài.
B. mưa nhiều trên triền núi có độ dốc lớn.
<b>C. mưa nhiều, đất đai vụn bở dễ bị cuốn trôi.</b>
D. miền núi cao có nhiều cát.
<b> Câu 103. Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do:</b>
A. Đất có nhiều ơxit sắt. <b>B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.</b>
C. Sơng ngịi chứa nhiều ơ xít. D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
<i><b>Câu 104. Điều nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa </b></i>
<b>đến sản xuất và đời sống?</b>
A. dễ dàng tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng vật nuôi.
<b>B. thuận lợi cho việc bảo quản máy móc nơng sản.</b>
C. mùa mưa thừa nước ảnh hưởng đến năng suất.
D. môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
<b> Câu 106. Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nơng nghiệp phù hợp với khí hậu ta </b>
<b>áp dụng:</b>
A. biện pháp luân canh, xen canh <b>B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh</b>
C. biện pháp chuyên canh, luân canh D. biện pháp độc canh.
<b>Câu 108. Địa phương nào ở nước ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung</b>
<b>của tồn quốc?</b>
A. ĐB sông Cửu Long <b>B. Duyên hải miền Trung</b>
C. Tây Ngun D. ĐB sơng Hồng
<b>Câu 109. Khu vực có kiểu khí hậu khơ hạn gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp là vùng: </b>
A. Tây Bắc <b>B. Đông Bắc C. Cực Nam trung Bộ</b> D. Bán đảo Cà Mau
<i><b>Câu 110. Biện pháp nào là khơng thích hợp trước tính chất thất thường của khí hậu nước ta?</b></i>
<b>A. tích cực thâm canh tăng vụ</b> B. phân bố thời vụ hợp lí
C. dự báo thời tiết để phòng tránh D. trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi
<b>Câu 113. Từ lâu, trồng lúa nước là sự lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nông nghiệp nước ta,</b>
<b>vì:</b>
<b>A. phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa </b>
B. có đủ lương thực ni sống được nhiều người
C. tận dụng lao động một cách hợp lí
D. có nhiều đất tốt
<b>Câu 114. Tính chất thời vụ của nhiều hoạt động kinh tế ở nước ta là ảnh hưởng của:</b>
A. Nhu cầu thị trường trong và ngồi nước. <b>B. Sự phân hố khí hậu theo mùa</b>
C. Tính chất nhiệt ẩm trong năm D. Nguồn lao động nơng nhàn
<b>Câu 115. Khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới có mùa đơng ấm nằm ở vùng:</b>
<b>B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng, phong phú</b>
C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp
D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp
<i><b>Câu 117. Yếu tố nào không phải là thế mạnh của mạng lưới sơng ngịi vùng đồng bằng sơng</b></i>
<b>Cửu Long:</b>
<b>A. phát triển công nghiệp thuỷ điện.</b> B. trồng lúa nước và cây ăn quả
C. chăn nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ D. phát triển giao thơng và du lịch
<b>Câu 118. Sự phân hố lượng nước theo mùa là kết quả của:</b>
<b>A. Sự phân bố lượng mưa. </b> B. Sự phân bố dân cư.
C. Sự phân bố các dạng địa hình. D. Sự phân bố của thảm thực vật.
<b>Câu 119. Nguồn thuỷ năng trên hệ thống sông vùng nào hiện nay được khai thác tích cực</b>
<b>nhất?</b>
A. Đồng bằng sơng Cửu Long và Đông Bắc
<b>B. Đông Nam Bộ và Tây Bắc</b>
C. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng
<b>Câu 120. Nguồn nước đóng vai trị quan trọng trong việc cung cấp nước cho cư dân đô thị</b>
<b>hoặc các khu công nghiệp ở nước ta là:</b>
<b>A. Sông suối B. Hồ thuỷ lợi</b>
C. Nước ngầm C. Nước mưa
<b>Câu 121. Tài nguyên ở nước ta hiện nay khơng cịn được xem là vơ tận vì:</b>
A. tình trạng khí hậu thất thường. B. do dân số tăng nhanh
<b>C. sự ô nhiễm nguồn nước.</b> D. sự nóng lên của trái đất
<i><b> Câu 122. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sơng ngịi Dun hải miền Trung?</b></i>
<b>A. chế độ nước thất thường B. lũ lên xuống chậm và kéo dài</b>
C. dịng sơng ngắn và dốc D. Lịng sơng cạn và nhiều cồn cát
<b>Câu 123. Mạng lưới sơng ngịi ở nước ta hồn tồn khơng có nguồn thuỷ năng để khai thác</b>
<b> A. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc.
<b>Câu 124. Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’?</b>
A. chế độ nước lên xuống thất thường. <b>B. lũ lên chậm và rút chậm </b>
C. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước D. địa hình thấp so với mực nước biển
<b>Câu 125. Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của:</b>
<b> A. địa hình và hướng gíó </b> B. hướng gió và mùa gió
C. vĩ độ và độ cao D. khí hậu
<b>Câu 126. Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ</b>
<b>thống sông miền:</b>
A. Tây Bắc Bộ B. Đông Bắc Bộ
<b>C. Trung Bộ </b> D. Nam Bộ
<b>Câu 127. Chế độ nước sông Cửu Long khá điều hịa do:</b>
A. dịng sơng ngắn, dạng cánh cung, lưu vực lớn, độ dốc trung bình nhỏ
<b>B. dịng sơng dài, dạng chân chim, lưu vực lớn, độ dốc trung bình nhỏ</b>
C. dịng sơng dài, dạng nang quạt, lưu vực nhỏ, độ dốc trung bình nhỏ
D. dịng sơng ngắn, dạng chân chim, lưu vực lớn, độ dốc trung bình lớn
<b>Câu 128. Bảng số liệu: </b>
<b> </b>
<b>Tháng</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
TP Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
(Bảng số liệu sau để trả lời các câu: 129, 130, 131, 132, 133, 134)
<b>Địa điểm</b> <b>Nhiệt độ TB tháng 1 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>Nhiệt độ TB tháng 7</sub></b>
<b>(0<sub>C)</sub></b> <b>Nhiệt độ TB năm (</b>
<b>0<sub>C)</sub></b>
Lạng Sơn
Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Quy Nhơn
TPHCM
13,3
16,4
19,7
21,3
23
25,8
27
28,9
29,4
29,1
29,7
A. giảm dần từ bắc vào Nam. <b>B. tăng dần từ Bắc vào Nam.</b>
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. không ổn định.
<b> Câu 130. Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 7 nước ta:</b>
A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. <b>D. miền Trung cao nhất.</b>
<b> Câu 131. Nhận xét nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:</b>
A. giảm dần từ bắc vào Nam. <b>B. tăng dần từ Bắc vào Nam.</b>
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. miền Trung cao nhất.
<b> Câu 132. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 nhiều nhất ở:</b>
<b>A. Lạng Sơn</b> B. Hà Nội. C. Huế D. Đà Nẵng.
<b> Câu 133. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 ít nhất ở:</b>
A. Lạng Sơn B. Hà Nội. C. Huế <b>D. TP Hồ Chí Minh.</b>
<b>Câu 134. Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì:</b>
A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo. <b>B. Miền Bắc ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.</b>
C. Miền Bắc có nhiều núi cao. D. Miền Bắc hay có tuyết rơi.
≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡≡
<b>Dựa vào bảng số liệu sau để trả lời các câu:135, 136, 137, 138, 139, 140</b>
<b> </b>
<b>Địa điểm</b> <b>Lượng</b>
<b>mưa</b> <b>Lượng bốc hơi</b> <b>Cân bằng ẩm</b>
Hà Nội
Huế
TPHCM
1676
2868
1931
989
1000
1686
+678
+1868
+245
<b>Câu 135. Lượng mưa cao nhất hàng năm ở:</b>
A. Hà Nội. <b>B. Huế.</b> C. TPHCM. D. Hà Nội-Huế.
<b> Câu 136. Nhận xét lượng bốc hơi nước ta:</b>
<b>A. tăng dần từ Bắc vào Nam.</b> B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. ba miền bằng nhau.
<b>Câu 137. Mức cân bằng ẩm được tính: </b>
<b>A. Lượng mưa trừ lượng bốc hơi.</b> B. Lượng mưa cộng lượng bốc hơi.
C. Lượng mưa chia cho lượng bốc hơi. D. lượng mưa nhân cho lượng bốc hơi.
<b>Câu 138. Điều nào đúng với lượng mưa lượng bốc hơi và cân bằng ẩm ở Huế:</b>
A. Lượng mưa lớn nhất, bốc hơi nhiều, cân bằng thấp.
<b>B. Lượng mưa lớn nhất, bốc hơi vừa, cân bằng ẩm cao nhất.</b>
C. Lượng mưa trung bình, lượng bốc hơi ít, cân bằng ẩm khá lớn.
D. Lượng mưa khá cao, lượng bốc hơi ít nên cân bằng ẩm cao nhất.
<b> Câu 139. Trong 3 địa điểm, nơi có mưa nhiều nhất vào tháng IX (thu đông) là :</b>
<b>A. Hà Nội. B. Huế - TP Hồ Chí Minh C. Huế - Hà Nội. D. Huế.</b>
A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
<b> B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào thu đơng.</b>
C. Huế có lượng mưa khơng lớn nhưng mưa thu đơng nên ít bốc hơi.
<b> D. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi khá đều do ảnh hưởng mưa thu đông. </b>
<b>Câu 141. Cho biểu đồ</b>
<b>Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?</b>
<b>A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM</b>
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
<b>Câu 142. Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội</b>
<b>Tháng </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
Nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>16,4 17,0 20,2 23,7 27,3</sub> <sub>28,8</sub> <sub>28,9</sub> <sub>28,2 27,2</sub> <sub>24,6</sub> <sub>21,4</sub> <sub>18,2</sub>
Lượng mưa
(mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318 265,4 130,7 43,4 23,4
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột
<b>C. Biểu đồ cột và đường </b> D. Biểu đồ cột nhóm
<b>Câu 143. Biên độ nhiệt trung bình năm:</b>
A. giảm dần từ Bắc vào Nam. <b> B. tăng dần từ Bắc vào Nam</b>
C. chênh lệch nhau ít giữa Bắc và nam. D. tăng, giảm tùy lúc.
<b> Câu 144. Ngun nhân chính hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều ở nước ta là:</b>
A. Hướng núi B. Độ cao địa hình
<b>C. Hồn lưu gió mùa D. Sự kết hợp giữa địa hình và hồn lưu gió mùa</b>
<b> Câu 145. Đi từ Bắc vào Nam tương ứng là các hệ thống sông lớn như:</b>
A. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng, sông Cửu Long.
B. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng, sông Cửu Long.
<b>A. Đồng bằng Sông Hồng.</b> B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh D. Đồng bằng Bình - Trị - Thiên
<i><b> Câu 147. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào khơng phù hợp với địa hình nước ta</b></i>
A. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc – Đơng Nam là chủ yếu.
B. có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ.
C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b> Câu 148. Địa hình đồi núi nước ta có nhiều độ cao khác nhau là do:</b>
A. kết quả của nhiều chu kì kiến tạo
B. tác động của ngoại lực làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ
C. vận động tạo núi
D. ảnh hưởng của vị trí địa lí
<b>Câu 149. Đi lần lượt từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo:</b>
A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
B. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân
C. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
D. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
<b>Câu 150. Các cao nguyên badan dộ cao xếp tầng, có bề mặt bằng phẳng phân bố chủ yếu ở vùng:</b>
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi phía Bắc D. Bắc Trung Bộ
<b>Câu 151. Các hệ thống sơng có lưu lượng lớn nhất là :</b>
A. Sơng Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng. B. Sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai
C. Sông Cả, sông Trà Khúc, sông Mê Kông. D. SHồng, sông Mê kông, sông Đồng Nai
<b>BÀI 11, 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG</b>
<b>Câu 1. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là:</b>
<b>A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.</b> B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit
C. Đới rừng cận nhiệt đới. D. Đới rừng gió mùa
<b>Câu 2. Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần lồi chiếm ưu thế là:</b>
A. Xích đạo. <b>B. Nhiệt đới.</b> C. Cận nhiệt. D. Ôn đới.
<b>Câu 3. Biểu hiện của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là:</b>
A. Mùa lạnh cây rụng lá
B. Mùa đông lạnh khô, không mưa, nhiều lồi cây rụng lá
C. Mùa đơng lạnh ẩm mưa nhiều, cây rụng lá
<b>D. Mùa đơng lạnh mưa ít, nhiều lồi cây rụng lá</b>
<b>Câu 4. Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc KHƠNG có đặc điểm nào sau đây?</b>
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200<sub>C.</sub> <sub>B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 18</sub>0<sub>C</sub>
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. <b>D . Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đơng lạnh.</b>
<b>Câu 5. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là:</b>
A. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. <b>B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.</b>
C. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa. D. Đới rừng xích đạo gió mùa.
<b>Câu 6. Ở vùng lãnh thổ phía Nam, thành phần lồi chiếm ưu thế là:</b>
<b>A. Xích đạo và nhiệt đới.</b> B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới và xích đạo. D. Cận xích đạo và cận nhiệt đới.
<b>Câu 7. Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khơ được hình thành nhiều nhất ở vùng nào?</b>
A. Ven biển Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>C</b>
<b> . Tây Nguyên.</b> D. Nam Bộ.
<b>Câu 8. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải của cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa?</b>
A. Phần lớn là lồi vùng xích đạo và nhiệt đới
B. Xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô như các loại cây thuộc họ dầu
C. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo
<b>D. Xuất hiện nhiều loài cây rụng lá vào mùa khơ, các lồi thú có lơng dày và các lồi thú lớn</b>
<b>Câu 9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?</b>
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250<sub>C, khơng có tháng nào dưới 20</sub>0<sub>C</sub>
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
<b>Câu 10. Vùng thềm lục địa nước ta có đặc điểm nổi bật là:</b>
<b>A. có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, đồi núi kề bên và thay đổi theo từng đoạn bờ </b>
B. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồi núi kề bên
C. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồng bằng ven biển
D. thay đổi theo từng đoạn bờ biển
<b>Câu 11. Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?</b>
A. Vùng núi cao Tây Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc. <b>D. Vùng núi Đông Bắc</b>
<b>Câu 12. Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm:</b>
<b>A. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt</b>
B. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt
C. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng
D. thềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng, đất màu mỡ
<b>Câu 13. Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình:</b>
<b>A. Ở miền Bắc dưới 600 – 700 m; miền Nam lên đến 900 – 1000m</b>
B. Ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 – 700m đến 900 – 1000m
C. Ở miền Bắc dưới 900-1000 m, miền Nam 600-700m
D. Ở miền Bắc từ 600 – 700 m trở lên; miền Nam 900 – 1000m trở lên
<b>Câu 14. Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là:</b>
A. Các hệ sinh thái nhiệt đới và cận nhiệt đới. B. Các hệ sinh thái cận nhiệt đới.
C. Các hệ sinh thái gió mùa. <b>D. Các hệ sinh thái nhiệt đới.</b>
<b>Câu 15. Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:</b>
A. Đất phù sa và feralit. B. Đất feralit và đất feralit có mùn.
<b>C.</b>
<b> Feralit có mùn và đất mùn.</b> D. Đất mùn và đất mùn thô.
<b>Câu 16. Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ơn đới gió mùa trên núi?</b>
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 100<sub>C.</sub> <sub>B. Khí hậu cận nhiệt.</sub>
C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 50<sub>C</sub>
<b>D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15</b>0<sub>C, mùa đơng xuống dưới 5</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 17. Phần lãnh thổ phía Bắc KHƠNG có thành phần lồi nào sau đây :</b>
A. Nhiệt đới. B. Ơn đới. <b>C. Xích đạo.</b> D. Cận nhiệt đới.
<b>Câu 18. Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:</b>
<b>A. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn. B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.</b>
C. Rừng lá kim trên đất feralit . D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh.
<b>Câu 19. Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và </b>
<b>Nam Bộ là:</b>
<b>A. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng</b>
B. sự thất thường của nhịp điệu mùa
C. độ dốc sơng ngịi lớn
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán
<b>Câu 20. Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc </b>
<b>Bộ là :</b>
A. xói mịn, rửa trơi ở vùng đồi núi
<b>B. sự thất thường của nhịp điệu mùa, của dòng chảy sơng ngịi, tính khơng ổn định của thời </b>
tiết
C. độ dốc sơng ngịi lớn
<b>D. bão lũ, rét hại vào mùa đơng</b>
<b>Câu 21. Đai ơn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :</b>
A. Trường Sơn Nam. B. Hồng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
<b>C</b>
<b>Câu 22. Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHƠNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự </b>
<b>nhiên nào?</b>
A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng
C. Sinh vật <b>D. Khống sản</b>
<b>Câu 23. Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:</b>
A. chủ yếu là đồi núi khá cao; đồng bằng bắc bộ mở rộng
B. gồm 4 cánh cung; đồng bằng bắc bộ mở rộng
<b>C</b>
<b> . chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng bắc bộ mở rộng</b>
D. địa hình ven biển đa dạng
<b>Câu 24. Đặc điểm địa hình KHƠNG đúng với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:</b>
A. gồm các khối núi cổ, sườn đông dốc mạnh, sườn tây thoải
B. thiên nhiên phân hóa theo đơng – tây biểu hiện rõ rệt
<b>C. các đồng bằng thu hẹp, hướng vòng cung của các dãy núi</b>
D. có sự tương phản rõ khí hậu giữa hai sườn đơng – tây của Trường Sơn Nam
<b>Câu 25. Sơng ngịi miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có đặc điểm:</b>
<b>A. dày đặc, chảy theo hướng vịng cung và tây bắc – đơng nam</b>
B. dày đặc, sơng ngịi đều chảy theo hướng vịng cung của các dãy núi
C. dày đặc, sơng ngịi đều chảy theo hướng tây bắc – đông nam
D. dày đặc, sông ngịi đều chảy theo hướng tây bắc – đơng nam và hướng tây – đơng
<b>Câu 26. Hệ thống ngịi ở miền núi của ba miền tự nhiên có thế mạnh chung là:</b>
A. giao thông. B. thủy sản. <b>C. thủy điện.</b> D. bồi tụ phù sa.
<b>Câu 27. Sơng ngịi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:</b>
A. chảy theo hướng vịng cung và tây bắc – đơng nam
B. chảy theo hướng tây bắc – đông nam của các dãy núi
C. chảy theo hướng tây - đông
<b>D. chảy theo hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đơng</b>
<b>Câu 28. Ngun nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam là sự phân hóa của:</b>
A. Vị trí địa lí. B. Địa hình. <b>C. Khí hậu.</b> D. Hướng núi
<b>Câu 29. Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây thể hiện rõ nhất ở: </b>
<b>A. sự phân hóa thiên nhiên giữa Đơng Trường Sơn với Tây Trường Sơn</b>
<b>B. sự phân hóa của thành 3 dải địa hình</b>
C. sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ
D. sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và Đơng Trường Sơn
<b>Câu 30. Ngun nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đơng – Tây ở vùng đồi núi phức </b>
<b>tạp là do:</b>
A. Gió mùa và độ cao địa hình. B. Gió mùa và biển Đơng
C. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình. <b>D. Gió mùa và hướng các dãy núi</b>
<b>Câu 31. Phạm vi đới cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa, biểu hiện rõ rệt nhất là:</b>
<b>A. từ dãy Bạch Mã trở ra.</b> B. từ dãy Hoành Sơn trở ra
C. từ dãy Hoành Sơn trở vào. D. từ dãy Bạch Mã trở vào
<b>Câu 32. Thiên nhiên nước ta có 3 đai cao là do sự thay đổi theo độ cao của:</b>
A. Các hệ sinh thái. <b>B. Khí hậu.</b> C. Sinh vật. D. Gió mùa.
<b>Câu 33. Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:</b>
<b>A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.</b>
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn
<b>Câu 34. So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc </b>
<b>điểm :</b>
<b>Câu 35. Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do:</b>
<b>A. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.</b> B. hướng gió và độ cao địa hình
C. độ cao địa hình. D. độ nghiêng địa hình
<b>Câu 36. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các lồi thực vật ơn đới là do:</b>
A. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
B. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đơng và phía tây, thấp ở giữa
<b>C. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên) </b>
D. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
<b>Câu 37. Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là:</b>
A. Đất phù sa. B. Đất feralit có mùn
<b>C. Đất feralit.</b> D. Đất feralit trên các loại đá khác
<b>Câu 38. Đai nhiệt đới gió mùa chiếm chủ yếu trong 3 đai cao vì:</b>
A. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích cả nước
<b>B. đồng bằng và đồi núi thấp chiểm 85%</b>
C. địa hình ¾ là đồi núi
D. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích
<b>Câu 40. Sử dụng Atlat địa lý trang 13, hãy cho biết giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung </b>
<b>Bộ là:</b>
A. Phía đơng thung lũng sơng Hồng đến dãy Bạch Mã
B. Từ tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã
<b>C.</b>
<b> Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã</b>
D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả
<b>Câu 41. Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ </b>
<b>có các loại khống sản có giá trị kinh tế nào:</b>
<b>A. Than, đá vơi, thiếc, chì, kẽm.</b> B. Dầu mỏ, bơ xít
C. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm. D. Than, đá vơi, dầu khí
<b>Câu 42. Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền </b>
<b>Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:</b>
A. Than bùn, quặng sắt. B. Đá vôi, dầu khí
C. Dầu mỏ, quặng sắt. <b>D. Dầu khí, bơ xít</b>
<b>Câu 43. Cho bảng số liệu </b>
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0
Địa điểm Nhiệt độ
trung bình năm (0<sub>C)</sub> <sub>trung bình năm (</sub>Biên độ nhiệt độ0<sub>C)</sub>
Hà Nội 23,5 12,5
TP. Hồ Chí Minh 27,5 3,1
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
<b>C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM</b>
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
<b>Câu 44. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm</b>
<b>trong miền khí hậu nào sau đây</b>
<b>A. Miền khí hậu phía Nam.</b> B. Miền khí hậu phía Bắc
<b>C. Miền khí hậu Nam Bộ</b> <b>D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ</b>
<b>Câu 45: Dọc tả ngạn sơng Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là giới hạn của</b>
<b>miền địa lí tự nhiên:</b>
<b>A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.</b> B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ
<b>C. Sơng Mê Kơng có giá trị thủy điện lớn </b> D. Khống sản ít, dầu khí và bơxit có trữ lượng lớn
<b>Câu 47: Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam:</b>
<b>A. nhiệt độ trung bình càng tăng.</b> B. nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
A. Gần chí tuyến. B. Có một mùa đơng lạnh.
C. Có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam. <b> D . Gần chí tuyến, có một mùa đơng lạnh.</b>
<b>Câu 49: Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa Bắc và Nam ( ranh giới là dãy Bạch Mã), </b>
<b>không phải do sự khác nhau về:</b>
A. Lượng bức xạ B. Số giờ nắng.
<b>C. Lượng mưa</b> D. Nhiệt độ trung bình.
<b>Câu 50: Sự phân hóa thiên nhiên của vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và </b>
<b>vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo:</b>
A. Bắc – Nam. <b>B. Đông – Tây.</b> C. Độ cao. D. Tây- Đơng
<b>Câu 51: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:</b>
<b>A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.</b> B. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. Cận xích đạo gió mùa. D. Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh.
<b>Câu 52: Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc </b>
A. 20<b>0<sub>C.</sub></b> <b><sub>B. 22 </sub>0<sub>C</sub></b> <b><sub>C. trên 20</sub></b>0<sub>C</sub> <b><sub>D. 24 </sub>0<sub>C</sub></b>
<b>Câu 53: Tác động của gió mùa Đơng Bắc mạnh nhất ở:</b>
A. Tây Bắc. <b>B. Đông Bắc. </b> C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
<b>Câu 54: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần phía Nam lãnh thổ (từ 160<sub>B </sub></b>
<b>trở vào):</b>
A. Quanh năm nóng. B. Khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20 0<sub>C.</sub>
C. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt. <b>D. Về mùa khơ có mưa phùn.</b>
<i><b>Câu 55: Điểm nào sau đây khơng đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta:</b></i>
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.
B. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nơng, mở rộng.
<b>C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.</b>
D.Thềm lục địa ở miền Trung Bộ thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu
<b>Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, nêu dẫn chứng: độ nông- sâu- rộng- hẹp của thềm lục địa </b>
có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, vùng núi kề bên và thay đổi theo từng đoạn bờ biển:
- Nơi hình thành các đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồi núi lùi xa
vào đất liền, đồng bằng mở rộng với các bãi triều thấp phẳng.
- Dải đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang, đồi núi lan ra sát biển, chia cắt thành những
đồng bằng nhỏ.
- Các dạng địa hình bồi tụ, mài mịn xen kẽ, các cồn cát, đầm phá ở đồng bằng ven biển miền
Trung là hệ quả tác động kết hợp giữa biển và vùng đồi núi phía Tây.
- Dải đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang, đồi núi nằm sát biên giới phía Tây, chia cắt
thành những đồng bằng nhỏ.
A. 1 ý B. 2 ý <b> C. 3 ý</b> D. 4 ý
<b>Câu 57: Thiên nhiên vùng núi Đông bắc khác Tây Bắc ở điểm:</b>
A. Mùa Đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
<b> C. Mùa đơng lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.</b>
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
<b>Câu 58: Vì sao có sự khác biệt về thiên nhiên vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?</b>
<b> A. Gió mùa và hướng của các dãy núi.</b> B. Đông Nam.
<b>Câu 59: Khu vực nam vùng phía Tây Bắc có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía Đơng Bắc, do nơi</b>
<b>đây</b>
<b> A. Ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa đơng bắc. B. Gió mùa Tây Nam đến sớm hơn.</b>
C. Gió mùa đơng bắc đến muộn hơn. D. Chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn.
<b>Câu 60: Miền Bắc và Đông Bắc Bộ là nơi:</b>
<b> A. Trồng được các loại rau ôn đới ở đồng bằng.</b>
B. Lạnh chủ yếu do địa hình núi cao.
C. Cảnh quan thiên nhiên ôn đới trên núi phổ biến nhiều nơi.
D. Mùa đông lạnh và rất khô.
<b>Câu 61: Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đơng Trường Sơn Nam và vùng </b>
<b>Tây Nguyên là:</b>
A. Mùa mưa vào thu đông (từ tháng IX, X – I, II). B. Mùa mưa vào hè thu (từ tháng V – X).
<b> C. Có một mùa khơ sâu sắc.</b> D. Về mùa hạ có gió Tây khơ nóng.
<b>Câu 62: Động vật nào sau đây KHƠNG tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ:</b>
A. Thú lớn (voi, hổ, báo...). <b>B. Thú có lơng dày (gấu, chồn...)</b>
C. Thú có móng vuốt. D. Trăn, rắn, cá sấu...
<b>Câu 63: Đai cao nào KHƠNG có ở miền núi nước ta:</b>
A. Nhiệt đới gió mùa chân núi. B. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. Ơn đới gió mùa trên núi. <b>D. Cận xích đạo gió mùa.</b>
<b>Câu 64: Sự hình thành 3 đai cao chủ yếu là do sự thay đổi theo độ cao của: </b>
<b>A. Khí hậu.</b> B. Đất đai. C. Sinh vật. D. Khoáng sản
<b>Câu 65: Đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình từ (m):</b>
A. Miền Bắc dưới 500 – 600, miền Nam lên đến 600 – 700.
<b>B. Miền Bắc dưới 600 – 700, miền Nam lên đến 900 – 1000.</b>
C. Miền Bắc dưới 700 – 800, miền Nam lên đến 900 – 1000.
D. Miền Bắcvà miền Nam dưới 900 – 1000.
<b>Câu 66: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao (m): </b>
<b>A. Miền Bắc từ 600 – 700 đến 2600 trở lên, miền Nam : 900- 1000 đến 2600.</b>
B. Miền Bắc từ 700 – 800 đến 2600 trở lên, miền Nam : 700- 1000 đến 2600.
<b>C. Miền Bắc từ 900 – 1000 đến 2600 trở lên, miền Nam: 800- 1000 đến 2600.</b>
D. Miền Bắc từ 800 – 900 đến 2600 trở lên, miền Nam : 600- 1000 đến 2600.
<b>Câu 67: Đai ơn đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):</b>
A. Từ 2400 trở lên. B. Từ 2500 trở lên.
<b>C. Từ 2600 trở lên.</b> D. Từ 2700 trở lên.
<b>Câu 68: Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:</b>
<b>A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 25</b>0<sub>C.</sub> <sub>B. Mùa đơng lạnh dưới 18</sub>0<sub>C</sub>
C. Tổng nhiệt độ năm trên 45000<sub>C.</sub> <sub>D. Nhiệt độ trung bình dưới 25</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 69: Hệ sinh thái nào sau đây khơng thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi?</b>
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
<b>C. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn. </b>
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vơi.
<b>Câu 70: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm:</b>
<b>A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 25</b>0<sub>C.</sub> <sub>B. Tổng nhiệt độ năm trên 5400</sub>0<sub>C.</sub>
C. Lượng mưa giảm khi lên cao. D. Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi
<b>Câu 71: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là:</b>
A. Đất feralit trên đá vôi. B. Đất feralit trên đá badan.
<b>C. Đất feralit có mùn và đất mùn.</b> D. Đất xám phù sa cổ.
<b>Câu 72: Đặc điểm khí hậu của đai ơn đới gió mùa trên núi là :</b>
C. Nhiệt độ mùa đông trên 100<sub>C.</sub> <sub>D. Mưa nhiều, độ ẩm tăng.</sub>
<b>Câu 73: Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là :</b>
<b>A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.</b> B. Các dãy núi có hướng tây bắc- đông nam.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp. D. Đồi núi cao nhất nước
<b>Câu 74: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ là:</b>
A. Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
<b>B. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đơng lạnh.</b>
C. Có một mùa khơ và mùa mưa rõ rệt.
D. Gió fơn Tây Nam hoạt động rất mạnh.
<b>Câu 75: Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên sinh vật của miền Tây Bắc và</b>
<b>Bắc Trung Bộ có đặc điểm:</b>
A. Khơng có các lồi thực vật và động vật cận nhiệt đới.
<b>B. nhiều thành phần loài cây của cả 3 luồng di cư.</b>
C. Có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vơi.
D. Khơng có hệ sinh thái rừng lá kim.
<b>Câu 76: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu:</b>
<b>A. khí hậu cận xích đạo gió mùa.</b> B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo gió mùa.
<b>Câu 77: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:</b>
A. địa hình cao.
B. các dãy núi xen kẻ các dịng sơng chạy song song hướng tây bắc – đơng nam.
<b>C. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn nguyên bóc mịn, cao ngun badan.</b>
D. dải đồng bằng thu hẹp.
<b>Câu 78: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có địa hình:</b>
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
A. vịnh biển nơng, đảo và quần đảo. B. Địa hình đá vơi.
<b>C. cao ngun badan.</b> D. núi cao nhất nước.
<b>Câu 80: Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:</b>
A. Than đá và apatit. <b>B. Dầu khí và bơxit.</b>
C. Vật liệu xây dựng và quặng sắt. D. Thiếc và khí tự nhiên.
<b>Câu 81: Sự phân hố khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được</b>
<b>nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:</b>
<b>A. Tây Bắc B. ĐB sông Hồng C. Tây Nguyên</b> D. Bắc Trung Bộ
<b>Câu 112. Sự phân hố khí hậu theo mùa và theo bắc nam đã giúp cho:</b>
A. mùa thu hoạch nông sản rải đều B. nguyên liệu cho nhà máy không căng thẳng
C. nguồn nông sản nước ta đa dạng, phong phú D. thu hoạch theo mùa
<b>BÀI 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN </b>
<b>Câu 1. Mặc dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi, nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy </b>
<b>thối vì </b>
A. nạn phá rừng vẫn gia tăng.
B. việc trồng rừng không bù đắp được việc rừng bị phá hoại.
<b> C. chất lượng rừng chưa thể phục hồi.</b>
D. cháy rừng những năm gần đây xảy ra trên qui mơ lớn.
<b>Câu 2. Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là</b>
A. rừng giàu. B. rừng trung bình.
<b> A. Tây Bắc B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.</b>
<b>Câu 4. Vùng được gọi là “kho vàng xanh của nước ta”</b>
<b> A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Đông Bắc D. Tây Ngun.</b>
<b>Câu 5. Loại rừng có vai trị quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của cả vùng đồng bằng là</b>
A. rừng phòng hộ ven biển. B. rừng nhân tạo.
<b> C. rừng ngập mặn. D. rừng đầu nguồn.</b>
<b>Câu 6. Vùng tập trung nhiều diện tích rừng đầu nguồn và cũng là vùng có tài nguyên rừng bị </b>
<b>suy giảm nhiều nhất ở nước ta</b>
<b> A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đơng Nam Bộ.</b>
<b>Câu 7. Để đảm bảo vai trị của rừng trong việc giữ cân bằng môi trường, hiện nay ở nước ta, </b>
<b>thì độ che phủ rừng phải đạt.</b>
<b> A. 30 – 35% B. 35 – 40% C. 45 – 50% D. 55 – 60%</b>
<b>Câu 8. Để đảm bảo vai trò của rừng trong việc giữa vai trị cân bằng mơi trường, hiện nay ở </b>
<b>vùng núi có độ dốc nước ta, thì độ che phủ rừng phải đạt</b>
<b> A. 40 – 50% B. 50 – 60% C. 60 – 70% D. 70 – 80%</b>
<b>Câu 9. Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát </b>
<b>triển, sử dụng?</b>
<b> A. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng. B. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.</b>
C. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu. D. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.
<b>Câu 10. Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng </b>
<b>trên đất trống đồi trọc:</b>
<b> A. rừng nghèo. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất.</b>
<b>Câu 11. Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, khu </b>
<b>dự trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài:</b>
<b>A. rừng giàu B. rừng phòng hộ C. rừng đặc dụng D. rừng sản xuất</b>
<b>Câu 12. Loại rừng cần phải đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì </b>
<b>và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng:</b>
<b>A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng giàu. D. rừng trung bình.</b>
<i><b>Câu 13. Tính đa dạng sinh học cao không thể hiện ở:</b></i>
A. số lượng thành phần loài B. các kiểu hệ sinh thái
C. nguồn gen quí hiếm <b>D. sự phân bố sinh vật.</b>
<b>Câu 14. Giải pháp nào nhằm bảo vệ đa dạng sinh học?</b>
1. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
2. Ban hành “sách đỏ Việt Nam”
3. Quy định về khai thác gỗ và thủy sản
<b> 4. Phát triển du lịch sinh thái.</b>
<i> Có bao nhiêu giải pháp hợp lí?</i>
A. 4 <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> D. 1
<b>Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng:</b>
A. trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc.
<b>B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.</b>
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
<b> Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là:</b>
A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C. Giao thơng vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D. Việc khai thác dầu khí ở ngồi thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
<b>Câu 18. Nhận định về biến động tài nguyên đất ở nước ta hiện nay là</b>
A. diện tích đất hoang đồi trọc, diện tích đất suy thối giảm mạnh.
<b> B. diện tích đất hoang đồi trọc giảm mạnh, nhưng diện tích đất suy thối vẫn cịn lớn.</b>
C. diện tích đất hoang đồi trọc tăng nhanh, diện tích đất suy thối giảm mạnh.
D. diện tích đất hoang đồi trọc, diện tích đất suy thoái tăng nhanh.
<b>Câu 19. Loại đất cần phải cải tạo chiếm diện tích lớn nhất là</b>
<b> A. đất phèn B. đất mặn và cát biển C. đất xám bạc màu D. đất glây, than bùn</b>
<b>Câu 20. Q trình mặn hóa đất đai vùng ven biển là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản </b>
<b>lí, sử dụng đất đai nơng nghiệp của vùng:</b>
A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng Duyên hải miền Trung
<b> C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Cửu Long</b>
<b>Câu 21. Đất bị ô nhiễm là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản lí sử dụng đất nơng </b>
<b>nghiệp của vùng:</b>
<b>A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng Duyên hải miền Trung</b>
C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng Sông Cửu Long
<b>Câu 22. Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông – lâm không được sử dụng ở miền đồi, núi</b>
A. làm ruộng bậc thang B. đào hố vẫy cá
<b>C. trồng cây theo băng D. kinh nghiệm “ Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào vùng cao.</b>
<b>Câu 23. Giải pháp chống xói mịn trên đất dốc của vùng núi là</b>
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
<b>B. áp dụng tổng hợp các biện pháp thủy lợi, canh tác nơng – lâm nghiệp.</b>
C. phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình
D. đẩy mạnh mơ hình kinh tế trang trại.
<b>Câu 24. Giải pháp đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là</b>
<b> </b> <b>1. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. </b>
2. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật ni.
3. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
4. khai hoang mở rộng diện tích.
<i> Có bao nhiêu giải pháp hợp lí?</i>
A. 1 B. 2 <b>C. 3</b> D. 4
<b>Câu 25. Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường ở nước ta?</b>
1. Nguồn nước bị nhiễm một số hóa chất độc hại có sẵn từ trong lịng đất.
2. Lượng thuốc trừ sâu, phân bón hữu cơ dư thừa trong sản xuất nông nghiệp.
3. Nước thải công nghiệp đổ thẳng ra sông.
4. Nước thải sinh hoạt khơng qua sử lí thải trực tiếp xuống sơng.
<i>Có bao nhiêu nguyên nhân hợp lí?</i>
A. 1 B. 2 <b>C. 3 </b> D. 4
<b>Câu 26: Nguyên nhân làm cho diện tích rừng nước ta bị suy giảm: </b>
<b> 1. cháy rừng</b> 2. đốt rừng làm nương rẫy
3. do chiến tranh. 4. khai thác rừng bừa bãi khơng theo quy hoạch.
<i>Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?</i>
<b> A. 1 </b> <b> B. 2 </b> C. 3 <b> D. 4</b>
<b>Câu 27. Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng là</b>
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
<b>D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.</b>
<b>Câu 28. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là :</b>
A. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
C. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
D. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
<b>Câu 29. Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc :</b>
<b>A. thành phố Hải Phòng. B. thành phố Hồ Chí Minh.</b>
C. thành phố Cần Thơ. D. tỉnh Cà Mau.
<b>Câu 30. Nguyên tắc chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là:</b>
A. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
<b> B. đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.</b>
C. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài ngun.
D. phịng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
<b>Câu 31. Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học:</b>
<b> 1. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.</b>
2. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
3. giao đất giao rừng cho người dân.
4. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
<i>Có bao nhiêu biện pháp đúng?</i>
A. 1 B. 2 <b>C. 3</b> D. 4
<b>Câu 32. Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên ở nước ta :</b>
1. chiến tranh (bom đạn, chất độc hóa học). 2. khai thác không theo một chiến lược nhất định.
3. công nghệ khai thác lạc hậu. 4. cháy rừng.
5. Khai thác khơng có kế hoạch.
<i>Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?</i>
<b> A. 2 </b> <b> B. 3 </b> C. 4 <b> D. 5</b>
<b>Câu 33. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước </b>
<b>ta hiện nay là :</b>
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn. B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
<b>C. giao đất giao rừng cho nông dân.</b> D. nâng cao độ che phủ rừng.
<b>Câu 34. Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng mơi trường sinh thái cần phải:</b>
A. duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
B. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
C. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
<b>D. nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.</b>
<b>Câu 35. Việc bảo vệ tài nguyên rừng nước ta có ý nghĩa chủ yếu về:</b>
<b>A. giá trị kinh tế, cân bằng môi trường sinh thái .</b> B. giá trị sản xuất nông nghiệp.
C. giá trị sản xuất công nghiệp . D. giá trị về dịch vụ du lịch.
<b>Câu 36. Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành </b>
<b>phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do:</b>
A. Cháy rừng và các thiên tai khác. B. Các dịch bệnh
<b>C. Sự khai thác bừa bãi và phá rừng. D. Chiến tranh tàn phá</b>
<b>Câu 37. Diện tích đất nơng nghiệp trung bình trên đầu người năm 2005 hơn (ha)</b>
<b>A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4</b>
<b>Câu 38. Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là</b>
A. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái
B. ô nhiễm môi trường
C. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã
<b> D. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai.</b>
<b>Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường nông thôn Việt Nam ô nhiễm là</b>
A. hoạt động của giao thông vận tải.
B. chất thải của các khu quần cư.
C. hoạt động của việc khai thác khoáng sản.
<b>Câu 40. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước hiện nay ở nước ta là</b>
1. chất thải của hoạt động du lịch. 2. chất thải của ngành công nghiệp
3. chất thải sinh hoạt của đô thị. 4. lượng thuốc trừ sâu.
5. hóa chất dư thừa trong hoạt động nơng nghiệp. 6. biến đổi khí hậu.
<i>Có bao nhiêu ngun nhân đúng?</i>
<b> A. 3 B. 4 C. 5 D. 6</b>
<b>Câu 41. Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cần:</b>
A. quản lí và kiểm sốt các chất thải độc hại vào môi trường.
B. bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn.
C. quản lí chặt chẽ việc khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên sinh vật.
<b>D. quy hoạch và sử dụng hợp lý tự nhiên các ở vùng cửa sông, ven biển.</b>
<b>Câu 42. Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất.</b>
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có
<b> B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng</b>
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
D. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
<b>Câu 43. Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở</b>
<b> A. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý.</b>
B. số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
C. giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
D. thành phần lồi có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen q.
<b>Câu 44. Loại rừng có vai trị quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của cả vùng đồng bằng là</b>
A. rừng phòng hộ ven biển. B. rừng sản xuất.
C. rừng ngập mặn. <b> D . rừng đầu nguồn.</b>
<b>Câu 45: BSL sau đây về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng trong tổng diện tích rừng của </b>
<b>nước ta qua hai năm (đơn vị %)</b>
<b>Năm</b> <b>Tổng diện tích rừng trồng</b> <b>DT rừng tự nhiên</b> <b>DT rừng trồng</b>
1983 100 94,4 5,6
2015 100 75,6 24,4
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất theo bảng số liệu trên.
<b> A. Biểu đồ cột B. đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường</b>
<b>Câu 46: BSL: Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm (đơn vị triệu ha)</b>
<b>Năm</b> <b>Tổng diện tích <sub>có rừng</sub></b> <b><sub>rừng tự nhiên</sub>Diện tích </b> <b><sub>rừng trồng</sub>Diện tích </b> <b>Độ che phủ (%)</b>
1943 14,3 14,3 0 43,0
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2005 12,7 10,2 2,5 38,0
2015 13,5 10,2 3,3 40,9
<b>Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số </b>
<b>năm trên</b>
<b>A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ cột ghép </b>
<b>C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường D. Biểu đồ đường</b>
<b>Câu 47: </b>
<b>Năm</b> <b>1943</b> <b>1995</b> <b>2003</b> <b>2006</b> <b>2015</b>
Tổng diện tích rừng 14,3 9,3 12,1 12,9 13.5
<b> Kết quả độ che phủ của năm 2003 và 2015 là</b>
<b> A . 36,7% và 40,9 % B. 39,7% và 28,7 % </b>
C. 36,7% và 39,0 % D. 39,7% và 36,5%
<b>Câu 48 : Cho biểu đồ</b>
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
<b>A. Cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 2005. B. Sự chuyển dịch cơ cấu đất nước ta năm 2005.</b>
C. Diện tích đất nước ta năm 2005. D. Tỉ lệ các loại đất nông nghiệp nước ta.
<b>Câu 49:</b>
<b>Năm</b> <b>Tổng diện tích có rừng</b> <b>Diện tích rừng tự<sub>nhiên</sub></b> <b>Độ che phủ (%)</b>
1943 14,3 14,3 43,0
1983 7,2 6,8 22,0
2015 13,5 10,2 40,9
Nhận định nào sau đây đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta :
A. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta có sự thay đổi.
<b>B. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015.</b>
C. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thối.
D. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm.
<b>BÀI 15: BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG VÀ PHỊNG CHỐNG THIÊN TAI</b>
<b>Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí VN: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?</b>
A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng VI đến tháng IX.
<b>C. Từ tháng VI đến tháng XII. D. Từ tháng VIII đến tháng VII.</b>
<b>Câu 2. Bão tập trung nhiều nhất vào tháng:</b>
<b>A. tháng VIII B. tháng IX C. tháng X D. tháng XI.</b>
<b>Câu 3. Có 70% cơn bão tồn mùa tập trung vào 3 tháng:</b>
A. tháng VI, VII, VIII. B. tháng VII, VIII, IX.
<b>C. tháng VIII, IX, X. </b> D. tháng IX, X, XI.
<b>Câu 4. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là:</b>
A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc
<b>C. chậm dần từ Bắc vào Nam D. chậm dần từ Nam ra Bắc</b>
<b>Câu 5. Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất là</b>
A. củng cố đê chắn sóng ven biển.
B. phát triển các vùng ven biển.
<b>C</b>
<b> . dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão. </b>
D. có các biện pháp phịng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động.
<b>A. từ 6 đến 7 cơn bão. B. từ 7 đến 9 cơn bão. C. từ 5 đến 7 cơn bão. D. từ 6 đến 8 cơn bão</b>
<b>Câu 8. Lượng mưa do bão gây ra thường đạt từ </b>
<b>A. 200 – 400 mm. B. 300 – 500 mm. C. 400 – 600 mm. D. 300 – 600 mm.</b>
<b>Câu 9. Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bảo là</b>
<b>A. ven biển đồng bằng sông Hồng. B. ven biển Trung Bộ.</b>
C.ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển Nam Bộ.
<b>Câu 10. Nơi ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta:</b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.</b>
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 11. Ngập úng ở đồng bằng sông Hồng là do</b>
1. mặt đất thấp. 2. xung quanh có đê sơng và đê biển.
3. mật độ dân cư cao. 4. nhiều sơng ngịi.
5. mật độ xây dựng cao. 6. diện mưa bão rộng.
<b> Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?</b>
<b> A. 3</b> B. 4 <b>C. 5 </b> D. 6
<b>Câu 12. Ngập úng ở Đồng bằng sông Cửu Long là do</b>
1. mưa lớn. 2. mực nước thủy triều cao.
3. địa hình thấp. 4. hệ thống sơng ngịi dày đặc.
<b>Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?</b>
<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> C. 3 D. 4
<b>Câu 13. Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm </b>
<b>trọng cho vụ lúa nào?</b>
<b>A. Đông xuân B. Mùa C. Hè thu D. Chiêm.</b>
<b>Câu 14. Ngập úng ít gây hậu quả nghiêm trọng ở Trung Bộ vì</b>
A. diện tích đồng bằng nhỏ. B. khơng có nhiều sơng
<b>C. địa hình dốc ra biển và khơng có đê. D. lượng mưa trung bình năm nhỏ.</b>
<b>Câu 15. Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh vào tháng nào?</b>
<b>A. tháng IX- X </b> B. tháng X- XI C. tháng VI- IX D. tháng VII- X
<b>Câu 16: Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh vào tháng IX- X do:</b>
1. mưa bão lớn 2. nước biển dâng
3. lũ về nguồn. 4. gió mùa Tây Nam
<b> Có bao nhiêu nhận định đúng?</b>
A. 1 B. 2 <b> C. 3 </b> D. 4
<b>Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9, từ Móng Cái đến Thanh Hóa bão hoạt động vào thời</b>
<b>gian</b>
<b>A. tháng VII- X B. tháng VIII-X C. tháng VI-X D. tháng VIII- XI</b>
<b>Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9, từ Thanh Hóa đến Quảng trị bão hoạt động vào thời </b>
<b>gian</b>
<b>A. tháng VI-X B. tháng VIII-X C. tháng VII-X D. háng VIII- XI</b>
<b>Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9 từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi bão hoạt động vào thời</b>
<b>gian</b>
<b>A. tháng VII-X B. tháng IX-X C. tháng IX-XI D. tháng VIII- XI</b>
<b>Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9 từ Quảng Ngãi đến TP.Hồ Chí Minh bão hoạt động </b>
<b>vào thời gian</b>
<b>A. tháng 9, 10 B. tháng 8, 10 C. tháng 10, 11 D. tháng 11, 12</b>
<b>Câu 21. Vùng thường xảy ra lũ quét là:</b>
<b>A. vùng núi phía Bắc</b> B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
B. thường xảy ra ở những lưu vực sơng suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh.
C. lượng mưa lớn trong thời gian ngắn.
D. lượng cát bùn nhiều.
<b>Câu23. Lũ quét xảy ra ở những lưu vực sơng suối miền núi vì:</b>
<b> 1. có địa hình bị chia cắt mạnh.</b> 2. có nhiều đứt gãy.
3. độ dốc lớn. 4. mất lớp phủ thực vật.
5. bề mặt dễ bị bóc mịn khi có mưa lớn.
<b> Có bao nhiêu ý đúng?</b>
A. 2 <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> D. 5
<b>Câu 24. Lũ quét ở miền Bắc thường xảy ra vào các tháng:</b>
<b> A. tháng IV – VIII. B. tháng V – IX. C. tháng VI – X. D. tháng VII – XI.</b>
<b>Câu 25. Lũ quét xảy ra ở các tỉnh Duyên hải miền Trung vào các tháng:</b>
<b>A. tháng V – VII. B. tháng VII – IX. C. tháng VIII – X. D. tháng X – XII.</b>
<b>Câu 26. Mưa gây ra lũ quét có cường độ rất lớn trong vài giờ, lượng mưa lên tới:</b>
<b>A. 100- 200mm.</b> B. 150- 200mm C. 200- 250mm D. 250- 300mm
<b>Câu 27. Biện pháp để làm giảm lũ quét ở nước ta:</b>
1. quy hoạch các điểm dân cư tránh xa vùng có lũ quét nguy hiểm.
2. quản lí sử dụng đất đai hợp lí.
3. thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng và kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
4. hạn chế tối đa thiệt hại khi xảy ra lũ quét.
<b> Có bao nhiêu ý đúng?</b>
A. 1 <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> D. 4
<b>Câu 28. Ở miền Bắc tại các thung lũng khuất gió (Sơn La, Bắc Giang) mùa khô kéo dài:</b>
A. 2- 3 tháng <b>B. 3- 4 tháng</b> C. 4- 5 tháng D. 5- 6 tháng
<b>Câu 29. Ở đồng bằng Nam Bộ mùa khô kéo dài:</b>
A. 6-7 tháng B. 3- 4 tháng <b>C. 4- 5 tháng</b> D. 5- 6 tháng
<b>Câu 30. Mùa khô kéo dài 6- 7 tháng ở: </b>
A. Đồng bằng Nam Bộ B. Tây Nguyên
<b>C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ</b> D. Bắc Trung Bộ
<b>Câu 31. Lượng thiếu hụt nước vào mùa khô không nhiều ở:</b>
<b> A. miền Bắc. B. Nam Bộ.</b>
C. vùng Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên
<b>Câu 32. Nơi khô hạn kéo dài đến 4- 5 tháng là:</b>
A. các thung lũng khuất gió (Sơn La, Bắc Giang)
B. Bắc Trung Bộ
<b>C. các vùng thấp của Tây Nguyên</b>
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
<b>Câu 33. Phương hướng phịng chống khơ hạn lâu dài</b>
<b>A. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí. B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.</b>
C. áp dụng biện pháp kĩ thuật canh tác tiên tiến. D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.
<b>Câu 34. Ở nước ta 70% số cơn bão trong toàn mùa bão nhiều nhất vào tháng</b>
<b>A. 7. B. 8. C. 9 D. 10</b>
<b>Câu 35. Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì</b>
A. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
<b>C. do địa hình dốc ra biển lại khơng có đê nên dễ thốt nước.</b>
D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những cơng trình xây dựng lớn.
<b>Câu 36. Vùng có hoạt động đất mạnh nhất của nước ta là :</b>
<b>A</b>
1. ngập lụt trên diện rộng. 2. sóng to lật tàu
3. gió giật mạnh tàn phá cơ sở hạ tầng 4. động đất
5. sóng thần.
<b>Có bao nhiêu ý đúng?</b>
A. 2 <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> D. 5
<b>Câu 38. Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc?</b>
<b>A. mùa mưa muộn. B. mưa nhiều. C. địa hình hẹp ngang. D. mùa mưa sớm.</b>
<b>Câu 39. Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là:</b>
A. mật độ dân số cao nhất nước ta. B. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. lượng mưa lớn nhất nước. <b>D. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.</b>
<b>Câu 40. Ở Nam Bộ :</b>
A. không có bão. <b>B. ít chịu ảnh hưởng của bão.</b>
C. bão chỉ diễn ra vào các tháng đầu năm D. bão chỉ diễn ra vào đầu mùa mưa.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>B. Bắc Trung Bộ.</b>
C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc.
<b>Câu 43. Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnh:</b>
<b>A. Ninh Thuận và Bình Thuận. </b> B. huyện Mường Xén của tỉnh Nghệ An.
C. Quảng Bình và Quảng Trị. D. Sơn La và Lai Châu.
<b>Câu 44. Vùng nào không xảy ra động đất ?</b>
A. Ven biển Nam Trung Bộ. <b> B. Vùng Nam Bộ.</b>
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
<b>Câu 45. Vùng thường xảy ra động đất và có nguy cơ cháy rừng cao vào mùa khô là:</b>
<b>A. Vùng Tây Bắc.</b> B. Vùng Đông Bắc.
C. Vùng Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 46. Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét là:</b>
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. xây dựng các hồ chứa nước.
C. di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét.
<b>D. quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao.</b>
<b>Câu 47. Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân khi có bão lớn:</b>
<b>A. sơ tán dân đến nơi an tồn.</b>
B. củng cố cơng trình đê biển, bảo vệ rừng phịng hộ ven biển.
C. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
D. có biện pháp phịng chống lũ ở đầu nguồn các con sơng lớn.
<b>Câu 48. Vào các tháng 10 – 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc</b>
A. thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu). B. lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái)
<b>C. lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên) D. suốt dải miền Trung</b>
<b>Câu 49. Thiên tai nào khơng phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa </b>
<b>lớn tập trung vào mùa mưa ở nước ta?</b>
<b>A. Động đất. B. Ngập lụt C. Lũ quét. D. Hạn hán</b>
<b>Câu 50. Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra </b>
<b>thường xuyên và gây thiệt hại không nhỏ?</b>
A. Ngập úng, lũ quét và hạn hán B. Bão
<b>C. Lốc, mưa đá, sương muối. D. Động đất</b>
<b>Câu 51. Ngập lụt thường xảy ra vào</b>
<b>Câu 52. Hậu quả lớn nhất của hạn hán là</b>
1. làm hạ mạch nước ngầm. 2. cháy rừng
3. gây lũ quét. 4. thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt
<b> Có bao nhiêu ý đúng?</b>
A. 1 <b> B. 2 </b> <b> C. 3 </b> D. 4
<b>Câu 53. Tác hại to lớn của bão ở đồng bằng Bắc Bộ biểu hiện rõ rệt nhất ở</b>
A. diện mưa bão rộng. B. gió lớn
<b>C. mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển </b> D. giao thơng khó khăn
<b>Câu 54. Đồng bằng Dun hải miền Trung ngập trên diện rộng là</b>
1. có nhiều đầm phá. 2. sông ngắn, dốc.
<b>3. mực nước biển dâng.</b> 4. lũ nguồn về.
5. mưa bão lớn.
<b>Có bao nhiêu ý đúng?</b>
A. 2 <b> B. 3 </b> C. 4 D. 5
<b>Câu 1. Chọn ý chính xác nhất: “Việc phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc ít người của nước ta cần được </b>
chú trọng hơn nữa” do
a. Các dân tộc ít người đóng vai trị quan trọng trong q trình xâydựng và bảo vệ tổ quốc.
b. Vùng cư trú của đồng bào dân tộc có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
c. Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu.
d. Sự phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc hiện nay cịn có sự chênh lệch đáng kể. Mức sống của
đại bộ phận các dân tộc ít người cịn thấp.
<b>Câu 2. Bùng nổ dân số là hiện tượng</b>
a. Dân số tăng nhanh trong một thời gian dài. b. Dân số tăng nhanh trong một thời gian ngắn.
c. Nhịp điệu tăng dân số luôn ở mức cao.
d. Dân số tăng đột biến trong một thời điểm nhất định.
<b>Câu 3. Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta xảy ra bắt đầu vào thời kì </b>
a. 1930-1945. c. 1965 - 1975.
b.1954 - 1960. d. 1980 - 1990.
<b>Câu 4. Nguyên nhân không dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số cùa I nưổc ta vào đầu thập kỉ 50, trong thếkỉ</b>
XX là
a. Mức sống được cải thiện.
b. Tâm lí phong kiến “Nhà đơng con là nhà có phúc”
c. Quy luật phát triển dân số bù sau chiến tranh.
d. Nền kinh tế cần nhiều lao động để phát triển.
<b>Câu 5. Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng </b>
a. Gần 1 triệu người. c. Từ 1,5 triệu người.
b. Từ 1,3 triệu người. d. Hơn 1 triệu người.
<b>Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay. </b>
a. Mức sống ngày càng được cải thiện.
b. Cơng tác y tế có nhiều tiến bộ.
c. Kinh tế ngày càng phát triển.
d. Kết quả của việc triển khai cuộc vận động kế hoạch hố gia đình
<b>Câu 7. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh </b>
a. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
b. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
c. Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
d. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hố gia đình chưa cao.
<b>Câu 8. Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km</b>2<sub>, dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân sốtrung bình </sub>
của nước ta
a. 250 người/km2<sub>.</sub> <sub>c. 252 người km</sub>2<sub>.</sub>
b. 251 người/km2<sub>.</sub> <sub>d. 253 ngưòi /km</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 9. Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu người, thì tốc độ tăng dân</b>
a. 1,38%. c. 1,42%. b. 1,45%. d. 1,28%.
<i><b>Câu 10. Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%, thì dân số </b></i>
năm 2004 là
a. 81,96 triệu người. c. 81,86 triệu người.
b. 81,76 triệu người. d. 81,66 triệu người.
<b>Câu 11. Chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây thể hiện sức ép dân số đến </b>
a. Chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị.
b. Tài ngun mơi trường, an ninh lương thực, quốc phòng.
c. Chất lương cuộc sống, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế.
d. Lao động viêc làm, tài nguyên môi trường, phát triền kinh tế.
<b>Câu 12. Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua</b>
a. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. b. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
c. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế d. Cơ cấu dân số theo giới tính.
<b>Câu 13. Nhận định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số nước ta hiện nay:</b>
a. Vẫn còn rất cao. b. Giảm rất nhanh.
c. Giảm chậm và đi dần vào thể ổnđịnh. d. Tăng, giảm thất thường.
<b>Câu 14.Tháp dân số nước ta năm 2007 thuộc kiểu nào?</b>
a. Tháp tuổi mở rộng. b. Tháp tuổi bước đầu thu hẹp.
c. Tháp tuổi ổn định. d. Tháp tuổi đang tiến tới ổn định.
<b>Câu 15. Cơ cấu dân số nước ta có xu hướng già đi là do</b>
a. Tỉ suất sinh giảm.
b. Tuổi thọ trung bình tăng.
c. Kết quả của chính sách kế hoạch hố gia đình và chất lượng cuộc sống nâng cao.
d. Số người trong độ tuổi lao động tăng.
<b>Câu 16.Nguyên nhân quyết định sự phân bố dân cư nước ta là do </b>
a. Điều kiện tự nhiên.
b. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
c. Chuyển cư.
d. Trình độ phát triển kinh tế và mức độ khai thác tài nguyên thiên nhiên của mỗi vùng.
<b>Câu 17. Đồng bằng sơng Hồng cómật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do </b>
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. b. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
c. Giao thông thuận tiện. d. Nguồn tài ngun thiên nhiên giàu có.
<b>Câu 18.Tình trạng di dân tự do trong những năm gần đây dẫn đến</b>
a. Bổ sung nguồn lao động kịp thời cho các vùng thưa dân.
d. Phân bố lại dân cư và lao động trong cả nước.
<b>Câu 19. Miền núi và cao nguyên ở nước ta có mật độ dân số thấp là do </b>
a. Kinh tế xã hội chưa phát triển. b. Khí hậu phân hoá theo độ cao.
c. Thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp. d. Tài nguyên đất, nước bị hạn chế.
<b>Câu 20.Cần giảm tỉlệ tăng dân sốở nước ta là vì</b>
a. Kinh tế chưa phát triển. b. Phân bố dân cư không đều.
c. Kết cấu dân số trẻ và dân số đông. d. Nhiều thành phần dân tộc.
<b>Câu 21.Nhận định khơng chính xác về ngun nhân dân cư nước ta tập trung ở các vùng đồng bằng, ven </b>
biển
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. b. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
c. Hạ tầng cơ sở phát triển mạnh. d. Lối sống văn minh đô thị.
<b>Câu 22.Hậu quả của việc tăng dân sốnhanh ở nước ta là</b>
a. Thừa lao động, thiếu việc làm, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế
b. Sức ép đối với kinh tế xã hội, mơi trưịng.
c. Đẩy nhanh q trình hội nhập và phát triển kinh tế.
d. Quá trình đơ thị hố diễn ra nhanh chóng.
<b>Câu 23. Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta</b>
c. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.
d. Tỉ lệ dân sốthành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.
<b>Câu 24. Biểu hiện không phản ánhsự phân bốdân cư không đồng đều giữa các vùng ở nước ta hiện nay</b>
a. Đồng bằng với miền núi và cao nguyên. b. Thành thị và nông-thôn.
c. Trong một vùng kinh tế d. Miền Bắc với miên Nam.
<b>Câu 25. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là</b>
a. Đồng bằng sông Hồng. c. Duyên hải miền Trung.
b. Đồng bằng sơng cửu Long. d. Đơng Nam Bộ.
<b>Câu 26.Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là</b>
a. Đông Bắc. c. Tây Nguyên.
b. Tây Bắc. d. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 27. Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm</b>
a. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng.
c. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động.
d. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân.
<b>Câu 28. Nhận định đúng: “Việc giải quyết vấn đề dân số cần kết hợp với các giải pháp kinh tế” là </b>
a. Kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ.
b. Kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng, ý thức kế hoạch hóa gia đình của người dân được
nâng cao.
c. Kinh tế phát triển, số phụ nữ tham gia trực tiếp vào lao động sản xuất nhiều, nên ngại sinh
d. Kinh tế phát triển, cần nhiều lao động, là động lực để sinh đẻ nhiều
<b>Câu 29.Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở</b>
a. Các vùng cửa sông. c. Đồng bằng phù sa châu thổ
b. Dọc theo các con sông lớn. d. Các vùng ven biển.
<b>Câu 30.Nhận định đúng câu: “Dân cư nước ta tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển” </b>
là do
a. Các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động có điều kiện phát triển.
b. Giải quyết được tình trạng thừa lao động.
b. Đời sống, văn hoá, xã hội ngày càng phát triển.
d. Sức ép đối với sự phát triển kinh tế, tài nguyên, môi trường
<b>Câu 31.Nhận định đúng nhất câu: “Các vùng núi và cao nguyên nước ta dân cư thưa thớt” là do</b>
a. Có lịch sử phát triển lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng.
b. Q trình đơ thị hố diễn ra chậm, ít các thành phố và đơ thị đơng dân.
c. Giao thơng khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.
d. Nhiều tài ngun khống sản cịn dưới dạng tiềm năng.
<b>Câu 32.Tác động nào là đúng nhất của dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội?</b>
a. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ quan trọng.
b. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càngđược nâng cao.
c. Dân số đông tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển mạnh.
d. Dân số tăng nhanh đáp ứng nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phòng.
<b>Câu 33. Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là</b>
a. Chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn.
b. Đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.
c. Thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân sốgiữa các vùng.
d. Phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút lao
động của các vùng đồng bằng
<b>Câu 34. Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi là do</b>
a. Tỉ lệ sinh giảm. b. Tỉ lệ tử giảm.
c. Tuổi thọ trung bình tăng.
d. Kết quả của việc thực hiện công tác dân số và tiến bộ về XH
<b>Câu 35. Tình trạng di dân tự do gia tăng trong những năm gần đâydẫn đến</b>
a. Phân bố dân cư và nguồn lao động được đồng đều hơn.
b. Tài nguyên thiên nhiên của các vùng được hợp lí hơn.
d. Vấn đề việc làm khơng còn là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt.
<b>BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM </b>
<i><b>Câu 1. Hạn chế nào khơng đúng của nguồn lao động nước ta?</b></i>
A. Có trình độ cao cịn ít. B. Thiếu tác phong công nghiệp.
C. Năng suất lao động chưa cao. <b>D. Phân bố hợp lí giữa các vùng.</b>
<b>Câu 2. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây </b>
<b>chủ yếu do</b>
A. năng suất lao động nâng cao.
B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
<b>C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.</b>
D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
<b>Câu 3. Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng nguồn lao động nước ta?</b>
<b>B. Chất lượng nguồn lao động cao.</b>
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
<i><b>Câu 4. Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay?</b></i>
A. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
B. Trình độ chun mơn kĩ thuật cịn mỏng.
C. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn.
<b>D. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước.</b>
<b>Câu 5. Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành phố lớn gây khó khăn gì?</b>
A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.
B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
<b>C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du.</b>
D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động.
<b>Câu 6. Quỹ thời gian lao động chưa tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở các</b>
xí nghiệp
A. tư nhân. <b>B. quốc doanh.</b>
C. liên doanh. D. có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 7. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ</b>
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
<b>D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.</b>
<b>Câu 8. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nơng thơn</b>
A. đa dạng hố các hoạt động sản xuất địa phương.
B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
<b>C. phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.</b>
D. coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
<b>Câu 9. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nước sang các khu vực </b>
<b>khác vì </b>
A. tác động của cơng nghiệp hoá và hiện đại hoá.
B. khu vực Nhà nước sản xuất khơng có hiệu quả.
<b>C</b>
<b> . kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.</b>
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
<i><b>Câu 10. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nơng thơn?</b></i>
A. Đa dạng hố các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
<b>C</b>
<b>Câu 11. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì </b>
<b>A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.</b>
B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
<b>Câu 12. Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã ảnh hưởng </b>
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.
B. gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
C. tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành có kĩ thuật cao.
D. giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.
<i><b>Câu 13. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?</b></i>
A. Dồi dào, tăng khá nhanh. B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
<b>C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D . Tỉ lệ lao động chun mơn kỹ thuật cịn ít.</b>
<b>Câu 14 . Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động</b>
<b>của nước ta là</b>
<b>A. tư nhân. B. cá nhân. C. nhà nước. D . có vốn đầu tư nước ngồi.</b>
<b>Câu 15. Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là </b>
A. thuỷ sản. B. công nghiệp. C. xây dựng. <b> D . nông, lâm nghiệp.</b>
<b>Câu 16. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động </b>
<b>trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng </b>
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
<b>D</b>
<b> . tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.</b>
<b>Câu 17. Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là</b>
A. mở các trường dạy nghề, xuất khẩu lao động.
B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông.
<b>C</b>
<b> . xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, cần nhiều lao động.</b>
D. xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình cơng nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.
<b>Câu 18. Lao động trong khu vực kinh tế ngồi nhà nước có xu hướng tăng về tỉ trọng là do </b>
A. luật đầu tư thơng thống.
<b>B</b>
<b> . cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.</b>
C. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
D. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nơng nghiệp hàng hóa.
<b>Câu 19. Cho bảng số liệu:</b>
<b>Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013</b>
<b>Thành phần kinh tế</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2010</b> <b>2013</b>
Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2
Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4
Có vốn đầu tư nước ngồi 2,6 3,5 3,5 3,4
<b>Nhận xét nào khơng đúng với bảng số liệu trên ?</b>
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
<b> C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.</b>
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng nhỏ nhất.
<i><b>Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta?</b></i>
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
<b>Câu 21. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng</b>
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.
<b>B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.</b>
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
<b>Câu 22. Cho bảng số liệu:</b>
<b>Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013</b>
<b>Thành phần kinh tế</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2010</b> <b>2013</b>
<b>Nhà nước</b> 11,6 11,0 10,4 10,2
<b>Ngoài nhà nước </b> 85,8 85,5 86,1 86,4
<b>Có vốn đầu tư nước ngồi</b> 2,6 3,5 3,5 3,4
<b>Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ?</b>
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
<b> C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.</b>
D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta?</b>
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Lực lượng lao động có trình độ cao
đơng đảo.
C. Đội ngũ cơng nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. D. Chất lượng lao động ngày càng
được nâng cao.
<b>Câu 24. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng</b>
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.
<b>B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.</b>
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
Năm
<b> Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2013</b>
<b> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ?</b>
A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định.
B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
<b>D. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn công nghiệp – xây dựng</b>
<b>Câu 26. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng</b>
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ.
<i><b>Câu 27. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động khơng phải là</b></i>
<b>A. góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số.</b> B. góp phần giải quyết tình trạng thiếu việc làm.
C. nâng cao thu nhập cho người lao động. D. nâng cao tay nghề cho người lao động.
<b>Câu 28. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là</b>
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống.
<b>D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ.</b>
<b>Câu 29. Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo </b>
<b>hướng</b>
<b>A. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.</b>
B. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
D. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
<i><b>Câu 30. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta ?</b></i>
A. Nguồn lao động dồi dào.
<b>B. Lực lượng lao động có kĩ thuật phân bố tương đối đều.</b>
C. Đội ngũ lao động có chun mơn kĩ thuật ngày càng tăng.
<b>D. Người lao động cịn thiếu tác phong cơng nghiệp. </b>
<b>Câu 31. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nước sang các khu vực </b>
<b>khác vì </b>
A. tác động của cơng nghiệp hố và hiện đại hố.
B. khu vực Nhà nước sản xuất khơng có hiệu quả.
<b>C</b>
<b> . kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.</b>
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngồi.
<i><b>Câu 32. Đây khơng phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thơn?</b></i>
A. Đa dạng hố các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
<b>C</b>
<b> . Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. </b>
D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
<b>Câu 33. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì </b>
<b>A</b>
<b> . tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.</b>
B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
<b>Câu 34. Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã ảnh hưởng </b>
<b>A</b>
<b> . tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.</b>
B. gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
C. tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành có kĩ thuật cao.
D. giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.
<i><b>Câu 35. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?</b></i>
A. Dồi dào, tăng khá nhanh. B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D. Tỉ lệ lao động chun mơn kỹ thuật cịn ít.
<b>Câu 36. KV chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của </b>
<b>nước ta </b>
A. tư nhân. B. cá nhân. C. nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 37. Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là </b>
<b>A. thuỷ sản. B. công nghiệp. C. xây dựng. D . nông, lâm nghiệp.</b>
<b>Câu 38. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động </b>
<b>trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng </b>
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
<b>ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>Câu 1. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là</b>
<b>A. trình độ đơ thị hóa thấp.</b> B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng. D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
<b>Câu 2. Cho biết ý nào sau đây khơng phải là ảnh hưởng tích cực của q trình đơ thị hóa đến </b>
<b>sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta ?</b>
A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.
<b>C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ơ nhiễm mơi trường.</b>
D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
<b>Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị </b>
A. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La. B. Huế, Châu Đốc, Đà Lạt.
<b>C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng.</b> D. Thái Nguyên, Quảng Ngãi, Bến Tre.
<b>Câu 4. Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta?</b>
A. Có dân số đơng nhất cả nước. <b> B. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.</b>
C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng cao nhất cả nước.
<b>Câu 5. Tại sao từ năm 1965 đến năm 1972, q trình đơ thị hóa ở nước ta bị chững lại ?</b>
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm. B. Chính sách thu hút dân thành thị về nông
thôn.
<b>C. Các đô thị bị chiến tranh phá hoại.</b> D. Chính sách hạn chế di dân tự phát đến
thành thị.
<i><b>Câu 6. Ý nào sau đây không phải là tác động của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta </b></i>
A. Tạo thêm việc làm cho người lao động. B.Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế.
<b>C.Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số. D.Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.</b>
<b>Câu 7. Tỉ lệ dân số đô thị chiếm chưa đến 1/3 dân số nước ta đã chứng tỏ</b>
A. nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều lao động.
B. điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
C. hầu hết các đơ thị ở nước ta có quy mơ nhỏ.
<b>D. q trình đơ thị hóa diễn ra chậm.</b>
<b>Câu 8. Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở TD-MN Bắc Bộ </b>
<b>là</b>
A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.
<b>C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.</b> D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái.
<b>Câu 9. Các đơ thị ở Việt Nam phân bố như thế nào?</b>
<b>A. Chủ yếu tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển.</b>
B. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Bắc.
C. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Nam.
D. Mạng lưới đô thị phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ.
<b>Câu 10. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến nền kinh tế nước ta là</b>
A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. <b>B. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.</b>
C. tăng nhanh thu nhập cho người dân. D. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
<b>Câu 11. Biểu hiện nào cho thấy trình độ đơ thị hố của nước ta cịn thấp?</b>
<b>A</b>
<b> . Huế, Nha Trang.</b> B. Vũng Tàu, Pleiku.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Thái Nguyên, Nam Định.
<b>Câu 13. Nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế</b>
A. có quy mơ, diện tích và dân số không lớn. B. phân tán về khơng gian địa lí.
<b>C . phân bố không đồng đều giữa các vùng. </b> D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng
thơn.
<b>Câu 14. Q trình đơ thị hoá diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì</b>
A. Pháp thuộc. B. 1954 – 1975.
C. 1975 –1986. <b> D. 1986 đến nay. </b>
<b>Câu 15. Q trình đơ thị hố của nước ta 1954 – 1975 có đặc điểm</b>
A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
<b>B</b>
<b> . hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.</b>
C. q trình đơ thị hoá bị chựng lại do chiến tranh.
D. miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chựng lại.
<b>Câu 16. Tác động lớn nhất của đơ thị hố đến phát triển kinh tế của nước ta là </b>
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
<b>C</b>
<b> . tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. </b> D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát
triển.
<b>Câu 17. Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị có quy mơ dân số từ 500001–</b>
<b>1000000 ở Đơng Nam Bộ là</b>
<b>A</b>
<b> . Biên Hòa. B. Vũng Tàu. </b> C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh.
<b>Câu 18. Nếu căn cứ vào cấp quản lý, mạng lưới đô thị nước ta được phân thành</b>
<b>A</b>
<b> . 2 loại. </b> B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại.
<b>Câu1 9. Vùng có số dân thành thị lớn nhất nước ta là </b>
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>C</b>
<b> . Đông Nam Bộ. </b> D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 20. Đô thị hình thành vào thế kỷ XI ở nước ta là </b>
<b>A</b>
<b> . Thăng Long.</b> B. Phố Hiến. C. Phú Xuân. D. Hội An.
<b>Câu 21. Thành phố Hà Nội được hình thành vào thời gian </b>
A. thế kỷ XVI. B. thế kỷ XVIII.
<b>C</b>
<b> . thập niên 30 của thế kỷ XX.</b> D. thập niên 30 của thế kỷ XIX.
<b>Câu 22. Đô thị nào sau đây là đô thị thuộc tỉnh ở nước ta?</b>
A. Cần Thơ. B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng. <b>D . Vũng Tàu.</b>
<b>CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ</b>
<b>Câu 1. Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là</b>
A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II.
<b>C. tăng tỉ trọng khu vực II.</b> D. giảm tỉ trọng khu vực III.
<b>Câu 2. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng</b>
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
B. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
<b>D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.</b>
<b>Câu 3. Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là</b>
A. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước. <b>B. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước.</b>
C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng kinh tế tập thể.
<b>A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.</b>
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
<b>Câu 5. Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan </b>
<b>trọng?</b>
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế cá thể. <b>D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.</b>
<b>Câu 6. Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp </b>
<b>hoá, hiện đại hoá là </b>
A. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư. B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây
dựng.
C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. <b>D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng.</b>
<b>Câu 7. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng trong cơ câu GDP do </b>
<b>Việt Nam gia nhập</b>
<b>A. WTO.</b> B. ASEAN. C. APEC. D. ASEM.
<b>Câu 8. Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là </b>
<b>A. kinh tế Nhà nước.</b> B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi. D. cả 3 thành phần kinh tế trên.
<b>Câu 9. Vai trị quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi thể hiện ở</b>
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
<b>C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.</b>
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
<b>Câu 10: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng</b>
<b>A. hình thành các vùng kinh tế động lực.</b>
C. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp.
<b>D. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.</b>
<b>Câu 11: Chiến lược quan trọng trong q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nước là</b>
A. tăng trưởng kinh tế nhanh.
<b>B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.</b>
C. thúc đẩy q trình đơ thị hóa.
D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
<b>Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014 (%)</b>
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo
thành phần kinh tế trong giai đoạn 2005 – 2014?
A. Khu vực kinh tế Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ngày càng thể hiện ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu kinh
tế.
<b>C. Khu vực kinh tế ngồi Nhà nước ln chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.</b>
D. Khu vực kinh tế có biến động nhiều nhất về tỉ trọng là khu vực ngoài Nhà nước.
<b>Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng.</b>
<b>A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.</b>
B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm nhanh tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
D. tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.
<i><b>Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông </b></i>
<b>nghiệp?</b>
A. Tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp thấp, ít chuyển biến.
<b>B</b>
<b> . Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.</b>
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
<b>Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao </b>
<b>xuống thấp</b>
A. khu vực I, khu vực II, khu vực III. <b>B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III.</b>
C. khu vực III, khu vực II, khu vực I. D. khu vực II, khu vực III, khu vực I.
<b>Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuốngthấp lần lượt </b>
<b>là</b>
A. trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi. B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
<b>C. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. D. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.</b>
<b>Câu 17: Căn cứ vào biểu đồ giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất </b>
<b>nông nghiệp của nước ta năm 2000-2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng là</b>
<b>A. 74,0 (%)</b> B. 73,2 (%) C. 73,3(%) D. 73,4(%)
<b>Câu 18: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm</b>
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. <b>B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.</b>
C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất
hàng hoá.
<b>Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp phân </b>
<b>theo nhóm ngành có sự chuyển dịch</b>
A. giảm tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp chế chế biến.
B. tăng tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp khai thác.
<b>C. tăng tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp chế chế biến.</b>
D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
<b>Câu 20: Khu vực II (cơng nghiệp – xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và </b>
<b>đa dạng hoá sản phẩm để:</b>
A. tránh ô nhiễm môi trường. B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. khai thác hợp lí tài nguyên. <b>D . phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.</b>
<b>Câu 21: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi theo hướng:</b>
A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. B. vẫn duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp.
<b>C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. </b> D. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung
bình.
<i><b>Câu 22: Những lĩnh vực không liên quan đến sự tăng trưởng của khu vực dịch vụ là</b></i>
A. kết cấu hạ tầng. B. phát triển đô thị.
C. chuyển giao công nghệ. <b>D. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa.</b>
<b>Câu 23: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời gần đây ở nước ta?</b>
A. Tư vấn đầu tư. B. Chuyển giao công nghệ.
<b>C. Vận tải hàng không.</b> D. Viễn thông.
<b>Câu 24: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là:</b>
A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN.
B. q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố ở nước ta đang được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
<b>D. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và đang ngày càng hội nhập toàn cầu.</b>
<b>Câu 25: Vùng kinh tế dẫn đầu trong cơng nghiệp hố, là vùng kinh tế động lực của cả nước, </b>
<b>là:</b>
A. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
<b>B</b>
<b> . vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.</b>
C. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
<i><b>Câu 26: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước?</b></i>
<b>A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.</b>
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
<b>Câu 27. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là :</b>
A. nơng, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. nơng nghiệp cịn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
<b>D</b>
<b> . kinh tế phát triển chủ yếu theo chiều rộng, sức cạnh tranh còn yếu. </b>
<b>Câu 28. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:</b>
A. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
<b>B</b>
<b> . các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. </b>
C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
<b>Câu 30. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng</b>
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư
nước ngồi.
<b>C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh tỉ</b>
trọng.
<b>Câu 31. Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?</b>
<b>A. Kinh tế Nhà nước.</b> B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi. D. Kinh tế tập thể.
<b>Câu 32. Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trị của thành phần kinh tế nào ngày càng</b>
<b>quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước?</b>
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
<b>C</b>
<b> . Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.</b> D. Kinh tế tập thể.
<b>Câu 33. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng</b>
A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
B. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
<b>C. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định</b>
dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ.
<b>Câu 34. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta</b>
<b>là</b>
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
<b>Câu 35. Căn cứ vào biểu đồ miền Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt</b>
<b>Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2007 diễn ra</b>
<b>theo hướng</b>
<b>A. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.</b>
B. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. giữ nguyên tỉ trọng của hai khu vực kinh tế.
D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây
dựng.
<i><b>Câu 36. Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của</b></i>
<b>nước ta những năm qua?</b>
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mơ lớn ra đời.
<b>D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.</b>
<i><b>Câu 37. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II</b></i>
(công nghiệp – xây dựng)?
<b>B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.</b>
D. Giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường.
<b>Câu 38. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là</b>
<b>do</b>
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
<b>B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.</b>
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
<b>Câu 39. Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất là</b>
A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế tập thể.
<b>C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.</b> D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 40. Trong q trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp</b>
<b>mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là</b>
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. <b>D. Đông Nam Bộ.</b>
<b>Câu 41. Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam</b>
<b>trang 17, trong giai đoạn 2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần</b>
A. 1,6 lần. <b>B. 2,6 lần.</b> C. 3,6 lần. D. 4,6 lần.
<b>Câu 42. Cho bảng số liệu:</b>
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH
<i>CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)</i>
<b> Năm</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3
Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2
Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao.
<b>D. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành TT.</b>
<b>Câu 43. Cho bảng số liệu:</b>
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH
<i>CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)</i>
<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 73,5 73,3
Chăn Nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 25,0 25,2
Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 1,5 1,5
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 – 2014,
biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. <b>B. Biểu đồ miền.</b> C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
<b>Câu 44. Cho bảng số liệu:</b>
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH
<i>CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)</i>
Trồng trọt 79,3 73,3
Chăn Nuôi 17,9 25,2
Dịch vụ nông nghiệp 2,8 1,5
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1990 và năm
2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
<b>A. Biểu đồ tròn.</b> B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
<b>Câu 45. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là </b>
<b>A . trồng cây lương thực.</b> B. trồng cây công nghiệp.
C.chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản. D.các dịch vụ nông nghiệp.
<b>Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt</b>
<b>là</b>
A. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp. <b>B. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.</b>
C. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt. D. chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt.
A. nông-lâm-thủy sản, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.
B. dịch vụ, nông-lâm- thủy sản, công nghiệp-xây dựng.
<b>C. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm- thủy sản.</b>
D. nông-lâm-thủy sản, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.
<b>Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, năm 2007, tỉ trọng khu vực II (công </b>
<b>nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là</b>
A. 21,0 %. B. 38,0 %. <b>C. 41,5 %.</b> D. 52,0 %.
<b>ĐẶC ĐIỂM NỀN NƠNG NGHIỆP NƯỚC TA</b>
<b>Câu 1. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là</b>
A. đất feralit. B. địa hình đa dạng.
<b>C. khí hậu nhiệt đới ẩm.</b> D. nguồn nước phong phú.
<b>Câu 2. Biểu hiện của việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở nước ta</b>
<b>là</b>
<b>A. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.</b>
B. đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh.
C. khắc phục hồn tồn tính bấp bênh trong sản xuất.
D. sản lượng cây trồng vật nuôi luôn biến động.
<b>Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện ở nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu </b>
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn. B. Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
<b>C. Khắc phục hồn tồn tính bấp bênh trong sản xuất. D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan </b>
trọng.
<b>Câu 4. Nhân tố nào dưới đây là cơ sở quan trọng hàng đầu để khai thác có hiệu quả nền nông </b>
<b>nghiệp nhiệt đới?</b>
A. Nhiều lực lượng lao động. <b>B. Khoa học-công nghệ tiến bộ.</b>
C. Kinh nghiệm cổ truyền. D. Thu hút đầu tư nước ngoài.
<b>Câu 5. Một trong những đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là</b>
<b>A. quy mô sản xuất nhỏ.</b> B. quy mô sản xuất lớn.
A. đất đai bị bạc màu. B. đất nước nhiều đồi núi.
<b>C. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. lao động nơng nghiệp khơng ổn định.</b>
<b>Câu 7. Khó khăn trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta là do</b>
<b>A. thời tiết và khí hậu thất thường.</b> B. thiếu giống cây trồng và vật nuôi.
C. thiếu đất canh tác cho cây trồng. D. thiếu lực lượng lao động.
<b>Câu 8. Một trong những nhiệm vụ quan trọng góp phần giảm tính bấp bênh đối với nền nơng </b>
<b>nghiệp nhiệt đới là</b>
A. đẩy mạnh thâm canh. B. mở rộng diện tích canh tác.
<b>C. phịng chống thiên tai.</b> D. phát triển công nghiệp chế biến.
<i><b>Câu 9. Sản xuất theo hướng nơng nghiệp hàng hố khơng phải là</b></i>
A. đẩy mạnh thâm canh, chun mơn hố.
<b>B. sử dụng cơng cụ thủ công, nhiều sức người.</b>
C. gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ.
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
<i><b>Câu 10. Đặc điểm khơng phải của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố là</b></i>
A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp và cơng nghệ mới.
B. gắn bó chặc chẽ với cơng nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.
<b>C. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất nơng nghiệp lâu đời</b>
D. mục đích chính là tạo ra được nhiều lợi nhuận.
<b>VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP</b>
<b>Câu 1. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là</b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 2. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, những vùng ni nhiều bị ở nước ta là</b>
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
<b>B. Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.</b>
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
<b>Câu 3. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi </b>
<b>ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?</b>
<b>A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.</b>
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm. D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
<b>Câu 4. Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi?</b>
A. Cây lương thực. B. Cây rau đậu.
C. Cây ăn quả. <b>D. Cây công nghiệp lâu năm.</b>
<b>Câu 5. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do</b>
<b>A. đẩy mạnh thâm canh.</b> B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa đơng xn có tỉ trọng nhỏ nhất. B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2. <b>D. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn </b>
nhất.
<b>Câu 7. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào</b>
<b>sau đây?</b>
A. đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.</b>
<b>Câu 8. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông </b>
<b>Hồng hiện nay là</b>
A. Nam Định. <b>B. Thái Bình.</b> C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
<b>Câu 9. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay </b>
<b>là</b>
<b>A. thị trường có nhiều biến động.</b> B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. giống cây trồng cịn hạn chế. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
<b>Câu 10. Cho biểu đồ</b>
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
<b>Câu 11. Cho biểu đồ </b>
<b>Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn </b>
<b>2005-2014</b>
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
<b>C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.</b>
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
<b>Câu 12. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những </b>
<b>vùng nào sau đây?</b>
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
<b>B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.</b>
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
<b>Câu 13. Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy chăn ni gia cầm ở nước ta phát triển </b>
<b>là</b>
A. ít bị dịch bệnh. B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
<b>C. cơ sở thức ăn được đảm bảo.</b> D. nhiều giống gia cầm cho năng suất cao.
<b>Câu 14. Cho bảng số liệu</b>
<b>Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013</b>
<i> (</i>
<b>Năm</b> <b>Lúa</b> <b>Ngô</b> <b>Đậu tương</b>
<b>2005</b> 100 100 100
<b>2007</b> 98,4 106,1 101,0
<b>2009</b> 100,5 95,5 104,0
<b>2010</b> 100,7 103,4 134,6
<b>2013</b> 101,8 101,2 98,0
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng 1 số cây
hàng năm, giai đoạn 2005-2013?
<i><b>Số lượng trang trại phân theo loại hình sản xuất ở nước ta năm 2010 và 2014 </b></i>
<b> Năm</b>
<b>Loại hình</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
<b>Trồng trọt</b> 68268 8935
<b>Chăn ni</b> 23558 12642
<b>Ni trồng thuỷ sản</b> 37142 4644
<b>Trang trại khác</b> 16912 893
<b>Tổng</b> 145880 27114
Để thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất năm 2010 và 2014, biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
<b>A. Biểu đồ tròn.</b> B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
<i><b>Câu 16. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn </b></i>
<b>nuôi nước ta hiện nay?</b>
<b>A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. </b> B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hố.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp. D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua
<b>Câu 17. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là</b>
A. khả năng mở rộng diện tích cây cơng nghiệp khơng nhiều.
B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
<b>C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính.</b>
D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế.
<b>Câu 18. Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là</b>
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông
Hồng.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. <b>D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu </b>
Long.
<b>Câu 19. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng</b>
A. Bắc Trung Bộ. <b>B. Trung du miền núi Bắc Bộ.</b>
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 20. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>D. Đông Nam Bộ.</b>
<b>Câu 21. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 22. Cho biểu đồ </b>
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu diện tích gieo
trồng cây cơng nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
<b>B. Tỉ trọng diện tích cây CN hàng năm chiếm ưu thế giai đoạn 1900 -1995 nhưng có xu hướng giảm</b>
dần.
C. Tỉ trọng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm có xu hướng tăng liên tục.
D. Cây công nghiệp lâu năm chiếm ưu thế trong cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp ở nước ta.
<b>Câu 23. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm cây </b>
<b>chiếm tỉ trọng lớn nhất là</b>
<b>A. cây lương thực. B. cây ăn quả.</b> C. cây công nghiệp. D. cây rau đậu.
<b>Câu 24. Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng </b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long.</b> D. Đồng bằng sông Hồng.
<b>Câu 25. Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn ni là </b>
<b>A. cơ sở thức ăn.</b> B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. các dịch vụ về giống, thú y. D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
<b>Câu 26. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta </b>
A. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.
<b>B. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nơng nghiệp.</b>
C. góp phần thúc đẩy ngành cơng nghiệp chế biến.
D. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu.
<b>Câu 27. Cho bảng số liệu</b>
<b>Diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm</b>
<b>Loại</b>
<b>cây</b>
<i><b>Diện tích gieo trồng (nghìn ha)</b></i> <i><b>Sản lượng (nghìn tấn)</b></i>
<b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>
<b>Cao su</b> 482,7 748,7 917,9 978,9 481,6 751,7 877,1 966,6
<b>Cà phê</b> 497,4 554,8 623,0 641,2 752,1 1100,5 1260,4 1408,4
<b>Chè</b> 122,5 129,9 128,3 132,6 570,0 834,6 909,8 981,9
<b>Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo </b>
trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Sản lượng các cây công nghiệp đều có xu hướng tăng.
<b>C. Cây cà phê có diện tích gieo trồng tăng liên tục nhưng sản lượng lại giảm.</b>
D. Cây chè tuy có diện tích tăng khơng ổn định nhưng sản lượng vẫn tăng liên tục.
<b>Câu 28. Cho bảng số liệu</b>
<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
<b>Trâu</b> 2897.2 2922.2 2877 2521.4
<b>Bò</b> 4127.9 5540.7 5808.3 5234.2
<b>Gia cầm</b> 196.1 219.9 300 327.7
<b>Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây khơng đúng về tình hình phát </b>
triển một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Số lượng đàn trâu có xu hướng giảm. <b>B. Số lượng đàn bị có xu hướng tăng ổn </b>
định.
C. SL đàn gia cầm có xu hướng tăng nhưng không ổn định. D. Số lượng đàn trâu luôn ít hơn đàn
bò.
<b>Câu 29. Cho bảng số liệu</b>
<i><b>Năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 </b></i>
<b>Vùng</b> <b>Năm 2000</b> <b>Năm 2014</b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b> 35,9 48,5
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> 54,3 60,7
<b>Bắc Trung Bộ</b> 40,6 55,2
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> 39,1 58,4
<b>Tây Nguyên</b> 33,2 52,4
<b>Đông Nam Bộ</b> 30,3 49,4
<b>Đồng bằng sông Cửu long</b> 42,3 59,4
<b>Cả nước</b> <i><b>42,4</b></i> <i><b>57,5</b></i>
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả
năm phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng 15,1 tạ/ha.
B. Đồng bằng sông Hồng ln có năng suất lúa cao nhất nước.
<b>C. Đồng bằng sơng Cửu Long có năng suất lúa cao thứ 2 nhưng vẫn thấp hơn trung bình cả nước.</b>
D. Tây Ngun và Đơng Nam Bộ ln là 2 vùng có năng suất lúa thấp nhất nước.
<b>Câu 30. Cho biểu đồ </b>
<i><b>Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)</b></i>
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
B. Dịch vụ nơng nghiệp chiếm tỉ trọng cịn thấp.
<b>C. Chăn ni chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng.</b>
D. Sự chuyển dịch cơ cấu chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt và chăn nuôi.
<b>Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng mạnh </b>
<b>nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là do </b>
<b>A. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp chủ lực: cà phê, điều, hồ tiêu,…</b>
B. tỉ trọng giá trị sản xuất các cây công nghiệp khác giảm.
C. đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp hàng năm.
D. thuận lợi về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hố bắc – nam.
<b>Câu 32. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là</b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. B. BTB.C. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> D. DH Nam Trung Bộ.
<b>Câu 33. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do</b>
<b>A. đẩy mạnh thâm canh.</b> B. áp dụng rộng rãi các mơ hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
<b>Câu 35. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta</b>
<b>là</b>
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. chậm thay đổi giống cây trồng.
<b>C. thị trường tiêu thụ sản phẩm có nhiều biến động.</b> D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản
xuất.
<b>Câu 36. Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là</b>
<b>A. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.</b>
B. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
C. cần sử dụng nhiều giống GS, GC cho năng suất cao.
D. Công tác vận chuyển SP chăn nuôi đi tiêu thụ cần được đổi mới.
<b>Câu 37. Cho biểu đồ:</b>
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta
trong giai đoạn 1990 – 2014
<b>A. DT có xu hướng tăng nhanh trong gđ 1990 – 2000 và không ổn định trong gđ 2000 – 2014.</b>
B. Sản lượng lúa có xu hướng tăng nhưng khơng ổn định.
<b>Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014</b>
<b>Năm</b> <i><b>Diện tích (nghìn ha)</b></i> <i><b>Sản lượng (nghìn tấn)</b></i>
2000 7666,3 32529,5
2005 7329,2 35832,9
2014 7816,2 44974,6
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm
2014 là
A. 5,75 tạ/ha. <b>B. 57,5 tạ/ ha.</b> C. 6,57 tạ/ ha. D. 65,7 tạ/ ha.
<b>VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP</b>
<b>Câu 1. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở </b>
<b>nước ta?</b>
A. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. B. Động đất và sương mù ngoài biển.
<b>C. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. D. Bão và gió mùa Đơng Bắc.</b>
<b>Câu 2. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt là vì có nhiều</b>
A. ao hồ, ơ trũng, đầm phá. B. cánh rừng ngập mặn, sông suối.
C. vũng vịnh nước sâu, kênh rạch. <b>D. sông suối, ao hồ, kênh rạch, ô trũng.</b>
<b>Câu 3. Cho bảng số liệu</b>
<i><b>Cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014 (Đơn vị: %)</b></i>
<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>
<b>Khai thác</b> 57,7 49,4 47,0 46,5 46,1
<b>Nuôi trồng</b> 42,3 51,6 53,0 53,5 53,9
<b>Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu sản lượng </b>
thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. <b>C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.</b>
<b>Câu 4. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về SL khai thác </b>
<b>thuỷ sản. </b>
A. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng Ninh. B. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng
C. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam, Thanh Hoá. <b>D. Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình </b>
Thuận, Cà Mau.
<b>Câu 5. Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp?</b>
A. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. B. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm.
<b>C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.</b> D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu
<b>Câu 6. Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển, đặc biệt là ở</b>
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung Bộ.
<b>C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.</b> D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông
Cửu Long.
<b>Câu 7. Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển là</b>
A. thiếu lực lượng lao động. <b>B. nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.</b>
C. không tiêu thụ được sản phẩm. D. khơng có phương tiện đánh bắt.
<b>Câu 8. Căn cứ vào biểu đồ sản lượng thuỷ sản của cả nước qua các năm ở Atlat trang 20, sự </b>
<b>thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản trong giai đoạn 2000 – 2007 diễn ra theo hướng</b>
C. giảm cả tỉ trọng nuôi trồng lẫn tỉ trọng khai thác <b>D. tăng tỉ trọng nuôi trồng, giảm tỉ trọng khai</b>
thác.
<b>Câu 9. Tỉnh dẫn đầu cản nước về thuỷ sản khai thác là </b>
A. An Giang. <b>B. Kiên Giang.</b> C. Bình Định. D. Phú Yên
<b>Câu 10. Cho bảng số liệu </b>
<i><b>Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn</b></i>
<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Khai thác</b> <b>Nuôi trồng</b>
<b>2000</b> 2250,9 1660,9 590,0
<b>2010</b> 5142,7 2414,4 2728,3
<b>2012</b> 5820,7 2705,4 3115,3
<b>2014</b> 6333,2 2920,4 3412,8
<b>Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nước ta </b>
<b>trong giai đoạn 2000 – 2014?</b>
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2014.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
<b>C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong gđ 2010 – </b>
2014.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta
<b>Câu 11. Cho bảng số liệu </b>
<b>Diện tích sản lượng thuỷ sản ni trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014 </b>
<b>Năm</b> <b>1998</b> <b>2006</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
<i><b>Diện tích ni trồng (nghìn </b></i>
<i><b>ha)</b></i> 525 977 1053 1056
<i><b>Sản lượng (nghìn tấn)</b></i> 425 1694 2728 3413
<b>Để thể hiện diện tích và sản lượng thuỷ sản ni trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – </b>
<b>2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?</b>
<b>A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền.</b> C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
<b>Câu 13. Sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần đây do</b>
A. đẩy mạnh đánh bắt hải sản ven bờ. B. ngày càng ít các cơn bão đổ bộ vào biển Đông.
<b>C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn. D. môi trường biển được cải tạo, nguồn hải sản </b>
tăng.
<b>Câu 14. Cho bảng số liệu</b>
<i><b>Sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 </b></i>
<b>Vùng</b> <b>Năm 2000</b> <b>Năm 2014</b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b> 55,1 198,9
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> 194,0 679,6
<b>Bắc Trung Bộ</b> 164,9 466,0
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> 462,9 932,2
<b>Tây Nguyên</b> 10,3 34,7
<b>Đông Nam Bộ</b> 194,3 417,0
<b>Đồng bằng sông Cửu long</b> 1169,1 3604,8
<b>Cả nước</b> 2250,6 6333,2
<b>Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thuỷ </b>
sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu các vùng về sản lượng thuỷ sản.
C. Tây Nguyên là vùng có sản lượng thuỷ sản ln thấp nhất cả nước.
<b>D. Đồng bằng sơng Hồng là vùng có tốc độ tăng thuỷ sản nhanh nhất nước.</b>
<b>Câu 15. Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác định tỉnh, thành phố có giá</b>
<b>trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thuỷ sản trên 50%.</b>
A. Quảng Ninh, Hải Phịng, Thái Bình, Nam Định. B. Thanh Hố, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng
Bình.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú n, Khánh Hồ. <b>D. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, </b>
Cà Mau.
<b>Câu 16. Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản, Atlat ĐLVN trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản</b>
<b>khai thác và nuôi trồng cao nhất cả nước năm 2007 là</b>
A. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. <b>B. Kiên Giang, An Giang.</b>
C. Đồng Tháp, Cần Thơ. D. Trà Vinh, Sóc Trăng.
<b>Câu 17. Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là</b>
<b>A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. </b>
C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
<b>Câu 18. Dựa vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với </b>
<b>diện tích tồn tỉnh ở mức trên 60 % năm 2007 là</b>
A. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Phú Yên. B. Thái Nguyên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Cao Bằng.
C. Sơn La, Hịa Bình, Điện Biên, Lai Châu.
<b>D. Tun Quang, Quảng Bình, Kom Tum, Lâm Đồng.</b>
<b>TỔ CHỨC LÃNH THỔ NƠNG NGHIỆP</b>
<b>Câu 1. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là</b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 2. Vùng nông nghiệp nào dưới đây có hướng chun mơn hố là cây thực phẩm, các loại </b>
<b>rau cao cấp, cây ăn quả?</b>
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. <b>B. Đồng bằng sông Hồng. </b>
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
<b> Câu 3. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là</b>
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>Câu 4. Hướng chun mơn hố các cây trồng: lạc, mía, thuốc lá, cà phê, cao su; chăn ni </b>
<b>trâu, bị lấy thịt; ni thuỷ sản nước mặn, nước lợ là của vùng nông nghiệp</b>
A. đồng bằng sông Hồng. <b>B. Bắc Trung Bộ.</b>
C. Đông Nam Bộ. D. duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP</b>
<b> Câu 1. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành</b>
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
<b>Câu 2. Cho biểu đồ </b>
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
nhóm ngành nước ta năm 2000 và 2013?
<b>A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.</b>
B. Ngành khai thác ln có tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước ổn định.
<b>Câu 3. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện</b>
<b>nay?</b>
<b>A. Luyện kim.</b> Năng lượng.
C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Vật liệu xây dựng.
<b>Câu 4. Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành cơng nghiệp trọng điểm?</b>
A. Đóng tàu, ơ tơ. B. Luyện kim.
<b>C. Năng lượng.</b> D. Khai thác, chế biến lâm sản.
<b>Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện </b>
<b>nay?</b>
<b>A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.</b>
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
<b>Câu 6. Cho bảng số liệu sau</b>
<i><b>Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)</b></i>
<b>Thành phần kinh tế</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2010</b> <b>2012</b>
<b>Nhà nước</b> <b>24,9</b> <b>19,9</b> <b>19,2</b> <b>16,9</b>
<b>Ngồi Nhà nước</b> <b>31,3</b> <b>35,4</b> <b>38,8</b> <b>35,9</b>
<b>Có vốn đầu tư nước </b>
<b>ngoài</b>
<b>43,8</b> <b>44,7</b> <b>42,0</b> <b>47,2</b>
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
<b>A. Cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự thay đổi.</b>
B. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ổn định.
<b>Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành cơng nghiệp trọng điểm?</b>
A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
<b>D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.</b>
<b>Câu 8. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào </b>
<b>sau đây?</b>
<b>A. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nơng sản.</b>
B. điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nơng sản.
C. luyện kim màu, hố chất phân bón, chế biến thực phẩm.
D. sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
<b>Câu 9. Cho bảng số liệu</b>
<b>Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014</b>
<b>Sản phẩm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>
<i><b>Thuỷ sản đơng lạnh (nghìn </b></i>
<i><b>tấn)</b></i>
177,7 681,7 1278,3 1372,1 1586,7
<i><b>Chè chế biến (nghìn tấn)</b></i> 70,1 127,2 211,0 193,3 179,8
<i><b>Giày, dép da (triệu đôi)</b></i> 107,9 218,0 192,2 222,1 246,5
<i><b>Xi măng (nghìn tấn</b></i> 13298,0 30808,0 55801,0 56353,0 60982,0
<b>Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình phát triển một số sản </b>
phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai doạn 2000-2014 ?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp
B. Sản lượng thuỷ sản đơng lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
<b>C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.</b>
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014.
<b>Câu 10. Khu vực có mức độ tập trung cơng nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là</b>
<b>A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.</b> B. dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ. D. đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 11. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta </b>
<b>hiện nay?</b>
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. <b>D. Luyện kim.</b>
<i><b>Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?</b></i>
<b>A. Có nguồn lao động dồi dào.</b> B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của ngành kinh tế
khác.
<b>VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM</b>
C. đầu tư cho công nghệ sản xuất cao. D. sử dụng nhiều lao động trình độ cao.
<b>Câu 2. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do</b>
<b>A. xa các nguồn nhiên liệu than. </b> B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường.
<b>Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng </b>
<b>nhanh?</b>
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều.
<b>Câu 4. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về</b>
<b>A. nhiệt điện, thuỷ điện.</b> B. nhiệt điện, điện gió.
C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió.
<b>Câu 5. Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì</b>
A. giá thành xây dựng thấp. <b>B. tiềm năng thuỷ điện rất lớn.</b>
C. không tác động tới mơi trường. D. khơng địi hỏi trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
<b>Câu 6. Cho biểu đồ sau </b>
<b>Sản lượng than, điện và dầu mỏ của nước ta</b>
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
<b>A. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định.</b>
B. Sản lượng dầu mỏ khơng có biến động.
C. Sản lượng than đang có xu hướng tăng.
D. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động giống nhau.
<b>Câu 7. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?</b>
<b>A. Điện lực.</b> B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nơng – lâm – thuỷ sản.
<b>Câu 8 . Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là</b>
A. sông ngịi ngắn và dốc. <b>B. lượng nước khơng ổn định trong năm.</b>
C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. D. trình độ khoa học – kĩ thuật còn thấp.
<b>Câu 9. Cho bảng số liệu</b>
<b>Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014</b>
<b>Sản phẩm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>
<i><b>Thuỷ sản đơng lạnh (nghìn </b></i>
<i><b>tấn)</b></i>
<i><b>Chè chế biến (nghìn tấn)</b></i> 70,1 127,2 211,0 193,3 179,8
<i><b>Giày, dép da (triệu đôi)</b></i> 107,9 218,0 192,2 222,1 246,5
<i><b>Xi măng (nghìn tấn</b></i> 13298,0 30808,0 55801,0 56353,0 60982,0
<b>Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình phát triển một số sản </b>
phẩm cơng nghiệp ở nước ta trong giai doạn 2000-2014 ?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp.
B. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
<b>C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.</b>
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014.
<b>Câu 10. Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh </b>
A. sản lượng thuỷ điện. <b>B. sản lượng nhiệt điện khí.</b>
C. sản lượng nhiệt điện than. D. nguồn điện nhập khẩu.
<b>Câu 11. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), sản lượng điện của nước ta </b>
<b>trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng</b>
<b>A. 2,4 lần.</b> B. 3,4 lần. C. 4,4 lần. D. 5,4 lần.
<b>Câu 12. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông </b>
A. Sông Đồng Nai. <b>B. Sơng Hồng.</b> C. Sơng Thái Bình. D. Sơng Mã.
<b>Câu 13. Nhà máy thuỷ điện có cơng suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là</b>
<b>A. Sơn La.</b> B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly.
<b>Câu 14. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng </b>
<b>than sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?</b>
A. 2,7 lần. <b>B. 3,7 lần.</b> C. 4,7 lần. D. 5,7 lần.
<b>Câu 15. Vùng than lớn nhất ở trung du miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh </b>
A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. <b>D. Quảng Ninh.</b>
<b>Câu 16. Cho bảng số liệu</b>
<b>Một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014</b>
<b>Sản phẩm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
<b>Than sạch (nghìn tấn)</b> 11 609 34 093 44 835 41 086
<b>Dầu thơ khai thác (nghìn tấn)</b> 16 291 18 519 15 014 17 392
<b>Khí tự nhiên dạng khí (triệu </b>
<b>m3<sub>)</sub></b>
1 596 6 440 9 402 10 210
<b>Điện (triệu kwh)</b> 26 683 52 078 91 722 141 250
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình phát triển
một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
A. Sản lượng các sản phẩm cơng nghiệp đều có xu hướng tăng.
<b>B. Sản lượng điện tăng trưởng nhanh nhất.</b>
C. Sản lượng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2010.
D. Sản lượng dầu thơ và khí tự nhiên tăng không ổn định.
<b>Câu 17. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu khơng phát triển ở phía Bắc vì</b>
A. gây ơ nhiễm mơi trường. B. vốn đầu tư xây dựng lớn.
<b>C. xa nguồn nguyên liệu dầu – khí.</b> D. nhu cầu về điện không nhiều.
<b>Câu 18. Than nâu phân bố nhiều nhất ở</b>
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 19. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực </b>
<b>phẩm ở nước ta là</b>
A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng.
B. nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ lớn.
<b>D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.</b>
<b>Câu 20. Cho bảng số liệu</b>
<b>Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hố</b>
<b>phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014</b>
<b>Mặt hàng</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>
<i><b>Quy mô (triệu USD)</b></i> 14 482,7 32 447,1 72 236,7 114
529,2
150
217,1
<i><b>Cơ cấu (%)</b></i>
<i>- Hàng CN nặng và khoáng sản</i> 37,2 36,1 31,0 42,1 44,0
<i>- Hàng CN nhẹ và TTCN</i> 33,9 41,0 46,1 37,8 39,3
<i>- Hàng nông-lâm-thuỷ sản </i> 28,9 22,7 22,9 20,1 16,7
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mơ và cơ cấu giá trị
xuất khẩu hàng hố phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá tăng nhanh và liên tục.
B. Hàng công nghiệp nặng và khống sản có tỉ trọng tăng 6,8%.
<b>C. Hàng cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp có tỉ trọng tăng liên tục.</b>
D. Hàng nông-lâm-thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
<b>Câu 21. Sản lượng điện chiếm tỉ trọng cao nhất trong ngành công nghiệp điện lực ở nước ta </b>
<b>thuộc về</b>
A. nhiệt điện, điện gió. <b>B. nhiệt điện, thủy điện.</b>
C. thủy điện, điện gió D. thủy điện, điện nguyên tử.
<b>Câu 22. Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi</b>
A. vị trí nằm trong các trung tâm cơng nghiệp lớn. <b>B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.</b>
C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất.
<b>Câu 23. Dựa vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm (Atlat trang 22), tỉ trọng</b>
<b>giá trị sản xuất của ngành này so với tồn ngành cơng nghiệp trong giai đoạn 2000 – 2007 ở </b>
<b>nước ta giảm</b>
<b>A. 1,2 %</b> B. 2,2% C. 3,2% D. 4,2%
<b>VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP</b>
<b>Câu 1. Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm chính của khu cơng nghiệp?</b>
A. Có ranh giới địa lý xác định. B. Chuyên sản xuất cơng nghiệp.
C. Khơng có dân cư sinh sống. <b>D. Đồng nhất với một điểm dân cư.</b>
<b>VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>Câu 1. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thơng vận tải </b>
<b>biển?</b>
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.B. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và
giàu có.
C. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn. <b> D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.</b>
<b>Câu 2. Cho bảng số liệu </b>
<b>Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014</b>
<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2014</b>
<b>Đường hàng không</b> 67,1 78,1
<b>Đường thuỷ</b> 5,8 1,7
<b>Đường bộ</b> 27,1 20,2
<b>Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo </b>
<b>phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014?</b>
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. <b>C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.</b>
<b>Câu 3. Cho biểu đồ </b>
<b>Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế</b>
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?
<b>Câu 4. Dựa vào bản đồ giao thông ở Atlat ĐLVN trang 23, tuyến đường sắt dài nhất nước ta là</b>
A. Hà Nội – Thái Nguyên. <b>B. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.</b>
C. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Hải Phòng.
<b>Câu 5. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 23, Quốc lộ số 1 được bắt đầu từ tỉnh nào sau đây?</b>
<b>A. Lạng Sơn.</b> B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
<b>Câu 6. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau </b>
<b>đây?</b>
A. Quảng Nam. B. Khánh Hồ.
C. Bình Thuận. <b>D. Lâm Đồng.</b>
B. thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài.
<b>C. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá.</b>
D. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.
<b>VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH</b>
<b>Câu 1. Cho bảng số liệu </b>
<b>Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014</b>
<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2014</b>
Đường hàng không 67,1 78,1
Đường thuỷ 5,8 1,7
Đường bộ 27,1 20,2
<b>Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo </b>
<b>phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014?</b>
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. <b>C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.</b>
<b>Câu 2. Cho biểu đồ </b>
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định.
<b>B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.</b>
C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.
D. Quy mơ của các dự án giảm mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng.
<b>Câu 3. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:</b>
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
<b>C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.</b> D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
<b>Câu 4. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm:</b>
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. <b>B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.</b>
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
<b>Câu 6. Cho bảng số liệu sau</b>
<i><b>Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2014 (Đơn vị: tỉ USD)</b></i>
Năm 2000 2005 2006 2007 2008 2014
Xuất khẩu 14,5 32,4 39,8 48,6 62,7 150,0
Nhập khẩu 15,6 36,8 44,9 62,8 80,7 147,8
Tổng 30,1 69,2 84,7 111,4 143,4 297,8
<b>Giải thích tại sao giá trị xuất nhập khẩu tăng rất nhanh từ sau năm 2000?</b>
A. Mỹ đã xoá bỏ cấm vận đối với Việt Nam.
B. Việt Nam bắt đầu mở cửa quan hệ với các nước.
C. Việt Nam đã gia nhập tổ chức Thương mại thể giới.
D. Việt Nam đã gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
<b>Câu 7. Cho bảng số liệu</b>
<b>Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế</b>
<b>Năm </b> <b>2005</b> <b>2013</b>
<b>Nhà nước</b> 22 0,6
<b>Ngồi Nhà nước</b> 77 82,4
<b>Có vốn đầu tư nước </b>
<b>ngồi</b>
1 0,6
<i><b>Hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với các biểu đồ trên?</b></i>
A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
<b>C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.</b>
D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng rất nhỏ.
<b>Câu 8. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta </b>
<b>hiện nay là các quốc gia nào sau đây?</b>
A. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.
<b>C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.</b> D. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc.
<b>Câu 9. Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?</b>
<b>A. Tình hình chính trị ổn định.</b> B. Tài nguyên du lịch phong phú.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao. D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
<b>Câu 12. Cho bảng số liệu</b>
<b>Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam</b>
<b>Loại hình</b> <b>Năm 2000</b> <b>Năm 2014</b>
<i><b>Tổng số khách (nghìn lượt)</b></i> <b>2140,1</b> <b>7959,9</b>
<i><b>Đường hàng không (%)</b></i> 52,0 78,1
<i><b>Đường thuỷ (%)</b></i> 12,0 1,7
<i><b>Đường bộ (%)</b></i> 36,0 20,2
<b>Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt </b>
<b>khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 – </b>
<b>2014?</b>
A. Tổng số khách quốc tế tăng 3,7 lần.
<b>Câu 13. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hoá qua các năm (Atlat ĐLVN trang 24), năm </b>
<b>2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu tỉ USD?</b>
A. 5,2 tỉ USD. B. 10,2 tỉ USD. <b>C. 14,2 tỉ USD.</b> D. 15,2 tỉ USD.
<i><b>Câu 14. Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa</b></i>
A. thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển. B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
C. thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập. <b>D. tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá.</b>
<b>Câu 15. Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ</b>
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B. quy hoạch các vùng du lịch.
<b>C. phát triển các điểm du lịch.</b> D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
<b>Câu 16. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết ở Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ</b>
<b>hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng/người là</b>
<b>A. KonTum</b> B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.
<b>Câu 17 Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là </b>
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước. <b>B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.</b>
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong. D. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
<b>Câu 18. Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du </b>
<b>lịch biển ở nước ta là</b>
A. đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
<b>C. duyên hải Nam Trung Bộ.</b> D. Đông Nam Bộ.
<b>.Câu 19. Cho bảng số liệu </b>
<b>Giá trị nhập khẩu hàng hoá phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2014</b>
<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2014</b>
Khu vực kinh tế trong nước 11284,5 63638,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi 4352,0 84210,9
<b>Tổng</b> <b>15636,5</b> <b>147849,1</b>
Để thể hiện quy mô, cơ cấu kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000
và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. <b>B. Biểu đồ tròn.</b> C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
<b>Câu 20. Cho bảng số liệu</b>
<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>
<b>Số dự án đăng ký (dự án)</b> 391 970 1237 1287 1843
<b>Tổng số vốn đăng ký (tỉ USD)</b> 2,8 6,8 19,9 16,4 21,9
<b>Vốn thực hiện (tỉ USD)</b> 2,4 3,3 11,0 10,0 12,5
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình đầu tư trực tiếp
nước ngoài vào Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Số dự án đăng ký tăng hơn 5 lần.
<b>B. Quy mơ số vốn thực hiện có xu hướng tăng nhưng không ổn định.</b>
C. Tỉ lệ vốn thực hiện luôn đạt khoảng 90% so với vốn đăng ký.
D. Tổng số vốn đăng ký và vốn thực hiện tăng liên tục.
<b>C. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.</b> D. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung
Quốc.
<b>Câu 22. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là</b>
<b>A. Châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.</b> B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc. D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
<b>Câu 23. Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là</b>
<b>A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha – Kẻ </b>
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ,
<b>Câu 24. Cho bảng số liệu</b>
<i><b>Kim ngạch xuất nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)</b></i>
<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Xuất khẩu</b> <b>Nhập khẩu</b>
<b>2000</b> 30 119,2 14 482,7 15 636,5
<b>2014</b> 298 066,2 150 217,1 147 849,1
Để thể hiện quy mô tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014
thì bán kính hình trịn thể hiện năm 2014 gấp khoảng mấy lần so với năm 2000?
A. 9,9 lần. B. 6,9 lần. <b>C. 3,1 lần.</b> D. 1,3 lần.
<b>Câu 25. Cho bảng số liệu</b>
<b>Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hố</b>
<b>phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014</b>
<b>Mặt hàng</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>
<i><b>Quy mô (triệu USD)</b></i> 14 482,7 32 447,1 72 236,7 114
529,2
150
<i>- Hàng CN nặng và khoáng sản</i> 37,2 36,1 31,0 42,1 44,0
<i>- Hàng CN nhẹ và TTCN</i> 33,9 41,0 46,1 37,8 39,3
<i>- Hàng nông-lâm-thuỷ sản </i> 28,9 22,7 22,9 20,1 16,7
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị
xuất khẩu hàng hố phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá tăng nhanh và liên tục.
B. Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản có tỉ trọng tăng 6,8%.
<b>C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp có tỉ trọng tăng liên tục.</b>
D. Hàng nơng-lâm-thuỷ sản ln chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
<b>Câu 26. Cho bảng số liệu</b>
<i><b>Tình hình xuất – nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)</b></i>
<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>
<b>Giá trị xuất khẩu</b> 14,5 32,4 72,2 150,2
<b>Giá trị nhập khẩu</b> 15,6 36,8 84,8 147,8
<b>Cán cân xuất-nhập </b>
<b>khẩu</b>
- 1,1 - 4,4 - 12,6 2,4
Cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình xuất-nhập khẩu ở nước ta trong giai
đoạn 2000 – 2014?
A. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh và liên tục.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
<b>D. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.</b>
<b>Câu 27. Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là</b>
<b>A. Hà Nội, Huế, Đà Nẳng, Tp. Hồ Chí Minh.</b>
B. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phịng, Vinh
C. Quy Nhơn. Đà Lạt, Nha Trang, Bn Ma Thuột.
D. Cần thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh.
<b>CHỦ ĐỀ VÙNG KINH TẾ</b>
<b>TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>
<b>Câu 1. Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b>là</b>
A. cây trồng ngắn ngày. B. nuôi thuỷ sản.
<b>C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn ni gia cầm.</b>
<b>Câu 2. Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây</b>
<b>ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không bao gồm:</b>
A, hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. tình trạng thiếu nước về mùa đông.
C. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản. <b>D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.</b>
<b>Câu 3. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>
A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.
C. nhiều vụng biển thuận lợi cho ni trồng thuỷ sản.
<b>D. khí hậu cận nhiệt, ơn đới trên núi, có mùa đơng lạnh.</b>
<b>Câu 4. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?</b>
A. Cơ sở chế biến rất phát triển. <b>B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.</b>
C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. D. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.
<b>Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở </b>
<b>những vùng nào sao đây:</b>
A, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. <b>B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây </b>
Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 6 .Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn </b>
<b>đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do</b>
A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ơn đới.
<b>C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.</b> D. đất feralit trên đá phiến, đá vơi chiếm
diện tích lớn.
<b>Câu 7. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở TD-MNBắc Bộ là</b>
<b>A. thiếu nước về mùa đông. B. hiện tượng rét đậm, rét hại.</b>
C. chất lượng đồng cỏ chưa cao. D. địa hình bị chia cắt phức tạp.
<b>Câu 8. Dựa vào Atlat trang Hành chính, tỉnh lị của tỉnh Quảng Ninh là </b>
<b>A.Việt Trì. B. Nghĩa Lộ. C. Hạ Long. D. Vĩnh n.</b>
<b>Câu 9. Nơi có thể trồng rau ơn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm ở vùng TD-MNBắc </b>
<b>Bộ là</b>
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La).
<b>C. Đồng Văn (Hà Giang). </b> <b> </b> <b>D. Sa Pa (Lào Cai).</b>
<b>Câu 10. Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp hằng năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ </b>
<b>là</b>
A. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
<b>B. địa hình dốc nên đất dễ bị thối hố, làm thuỷ lợi khó khăn.</b>
C. dành diện tích đất trồng để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
<b>Câu 11. Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng</b>
<b>A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.</b>
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 12. Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh</b>
<b>A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh.</b> C. Thái Nguyên. D. Lào Cai.
<b>Câu 13. Các khống sản có trữ lượng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>
<b>A. than đá, sắt, apatit, đá vôi. B. than đá, sắt, dầu khí, crơm, apatit.</b>
<b>Câu 14. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do</b>
A. khí hậu có mưa nhiều, sơng đầy nước quanh năm. B. địa hình dốc, sơng nhỏ nhiều thác ghềnh.
<b>C. sơng ngịi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.</b> D. mạng lưới sơng ngịi dày đặc,
nhiều phù sa.
<i><b>Câu 15. Dân tộc không định cư Trung du và miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây?</b></i>
<b>A. Mông. B. Thái. C. Mường. D . Chăm.</b>
<b>Câu 16. Vùng nào sau đây có điều kiện sinh thái nơng nghiệp với khí hậu cận nhiệt đới, ơn đới </b>
<b>trên núi, có mùa đông lạnh?</b>
<b>A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b> B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 17. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện?</b>
A. Sơng suối dài, nhiều nước quanh năm. <b>B. Sơng có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.</b>
C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước. D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm.
<b>Câu 18. Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du </b>
<b>và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực</b>
<b>A. khai thác và chế biến khoáng sản.</b> B. khai thác và chế biến lâm sản.
C. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. D. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
<b>Câu 19. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện sinh thái nơng nghiệp nào sau đây?</b>
A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
<b>B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu, có mùa đông lạnh.</b>
C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay.
D. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho ni trồng thuỷ sản.
<b>Câu 20. Diện tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu</b>
<b>phần trăm diện tích tự nhiên cả nước?</b>
<b>A. 20,5%. B. 30,5%. C. 40,5%. D. 50,5%.</b>
<b>Câu 21. Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn</b>
<b>A. 11 triệu người. B. 12 triệu người. </b>
C. 13 triệu người. D. 14 triệu người.
<b>Câu 22. Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn</b>
<b>A. 1/3. B. 2/3. C. 1/2. D. 3/4.</b>
<b>Câu 23. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là</b>
<b>A. đậu tương. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá.</b>
<b>Câu 24. So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:</b>
<b>A. 1/2. B. 1/5. C. 2/3. D. 2/5.</b>
<b>Câu 25. Trữ năng thủy điện trên sông Đà là khoảng (triệu kw)</b>
<b>A. 4. B. 6. C. 9. D. 11.</b>
<b>Câu 26. Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>
A. đất phù sa cổ B. đất đồi.
<b>C. đất feralit trên đá vôi. </b> D. đất mùn pha cát.
<b>Câu 27. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu:</b>
<b>A. 500-600. B. 600-700. C. 700-800. D. 900-1000.</b>
<b>Câu 29. Đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm đàn bò </b>
<b>của cả nước (năm 2005)?</b>
A. 16% . B. 19% . C. 25% . D. 57% .
<b>Câu 30 . Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng...) trồng nhiều ở:</b>
A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Cao Bằng, Lạng Sơn. B. Hà Giang, Thái Nguyên, Sơn La
<b>C. Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang. D . Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Hà </b>
<b>Giang. </b>
<b>Câu 31. Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đơng Bắc là</b>
A. khí hậu lạnh hơn. <b>B. khí hậu ấm và khơ hơn.</b>
C. khí hậu mát mẻ, mùa đơng nóng. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>Câu 32. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng</b>
<b>khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có</b>
A. có nhiều tài ngun khống sản.
<b>B. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp. </b>
C. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ơn đới.
D. có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
<i><b>Câu 33. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? </b></i>
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
<b>C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).</b> D. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
<b>Câu 34. Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>
A. giáp Lào, giáp biển. B. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển.
C. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. <b>D. có biên giới chung với hai nước, giáp biển.</b>
<b>Câu 35. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b>là:</b>
A. khoáng sản phân bố rải rác. B. khí hậu diễn biến thất thường.
<b>C. địa hình dốc, giao thơng khó khăn.</b> D. địi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
<b>Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm</b>
<b>mấy tỉnh?</b>
<b>A. 13 tỉnh. B. 14 tỉnh. C. 15 tỉnh. D . 16 tỉnh.</b>
<b>Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta. </b>
<b>A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. </b> <b>B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hịa Bình.</b>
C. Sơn La, Hịa Bình, Lào Cai, n Bái. D. Sơn La, Điện Biên, PhúThọ, Hà Giang.
<i><b>Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung </b></i>
<b>du và miền núi Bắc Bộ? </b>
<b>A. Hải Dương. B. Tuyên Quang.</b> C. Thái Nguyên. D.Hà Giang.
<b>Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết khống sản nào sau đây khơng tập trung </b>
<b>nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? </b>
A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit
<b>Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở</b>
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>A. Hịa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hịa Bình, Thác Bà, Trị An.</b>
C. Hịa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La.
<b>Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết thiếc và bôxit tập trung chủ yếu đâu?</b>
<b>A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Yên Bái. D. Lai Châu</b>
<b>Câu 43. Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt </b>
<b>và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?</b>
A. Địa hình đồi núi là chủ yếu <b>B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh</b>
C. Đất feralit màu mỡ D. Lượng mưa, độ ẩm lớn.
<b>Câu 1. Tại sao tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp?</b>
A. Thường xuyên bị khô hạn. <b>B. Hệ số sử dụng đất cao.</b>
C. Bón quá nhiều phân hữu cơ. D. Xói mịn, rửa trơi diễn ra mạnh.
<b>Câu 2. Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là</b>
A. tăng khu vực III, giảm khu vực I và II. <b>B. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.</b>
C. tăng khu vực III và I, giảm khu vực II. D. tăng khu vực I,giảm khu vực II và III.
<b>Câu 3. Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến </b>
<b>việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ?</b>
A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
<b>B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.</b>
C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản.
<b>Câu 4. Tỷ lệ diện tích đất nơng nghiệp so với tổng diện tích tự nhiên ở Đồng bằng sơng Hồng </b>
<b>là</b>
<b>A. 15,4% B. 79,5% C. 59,7% D. 51,2%</b>
<b>Câu 5. Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong </b>
<b>giai đoạn hiện nay là</b>
<b>A. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế- xã hội.</b>
B. đơ thị hố diễn ra nhanh chóng, ơ nhiễm môi trường đô thị.
C. sự phát triển ồ ạt của các khu cơng nghiệp khu chế xuất.
D. tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường.
<b>Câu 6. Tỉnh có năng suất lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là</b>
<b>A. Nam Định. B. Thái Bình.</b> C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
<b>Câu 7. Đồng bằng sơng Hồng có tài ngun nước ngọt phong phú chủ yếu là do</b>
A. có lượng mưa dồi dào. <b>B. nằm ở hạ nguồn hai hệ thống sông lớn.</b>
C. địa hình bằng phẳng. D. vị trí nằm tiếp giáp với biển.
<b>Câu 8. Ở Đồng bằng sông Hồng vấn đề việc làm là vấn đề hết sức nan giải vì</b>
<b>A. nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.</b>
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động cịn hạn chế.
D. cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ còn chậm chuyển dịch.
<b>Câu 9. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là</b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 10. Than nâu phân bố nhiều nhất ở</b>
<b>A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.</b>
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 11. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra</b>
<b>theo hướng</b>
<b>A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.</b>
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tang nhanh tỉ trọng ngành thuỷ sản.
<b>Câu 12. Tỉnh nào ở Đồng bằng sơng Hồng có ngành cơng nghiệp khai thác khí đốt?</b>
<b>A.Vĩnh Phúc. B. Thái Bình. </b> C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
<b>Câu 13. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển sản xuất công nghiệp ở Đồng</b>
<b>bằng sông Hồng là</b>
A. khí hậu có mùa đơng lạnh.
B. nền đất phù sa yếu, gây trở ngại cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp.
<b>Câu 14. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là</b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 15. Tại sao tài nguyên nước ở Đồng bằng sông Hồng phong phú?</b>
<b>A. Do lượng mưa lớn, độ bốc hơi không nhiều. B. Do lượng mưa lớn và diễn ra quanh năm.</b>
C. Khơng khí ẩm từ biển thổi vào quanh năm. D. Tỉ lệ che phủ rừng cao đã hạn chế bốc hơi nước.
<b>Câu 16. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh, khơng tạo thuận lợi cho ĐBSHồng</b>
A. thâm canh, xen canh,tăng vụ. B. đưa vụ đơng lên thành vụ chính.
<b>C. trồng cây cơng nghiệp nhiệt đới dài ngày.</b> D. trồng được nhiều loại cây cận nhiệt.
<b>Câu 17. Khí hậu nhiệt đới với mùa đơng lạnh của Đồng bằng sơng Hồng có lợi thế</b>
A. trồng được nhiều khoai tây. B. tăng thêm vụ lúa đông xuân.
<b>C</b>
<b> . phát triển các loại rau ôn đới.</b> D. chăn nuôi nhiều gia súc xứ lạnh.
<b>Câu 18. Sức ép lớn nhất đối với việc sản xuất lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng là</b>
A. thiếu nguồn lao động. B. đơ thị hóa với tốc độ nhanh.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng còn chậm.
<b>D. bình qn đất nơng nghiệp ngày càng bị thu hẹp.</b>
<i><b>Câu 19. Nhận định nào không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng ?</b></i>
B. Chịu ảnh hưởng nhiều của những thiên tai.
C. Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế - xã hội.
<b>D</b>
<b> . Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa phát triển bằng các vùng khác.</b>
<b>Câu 20. Nhận định đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sơng </b>
<b>Hồng là</b>
A. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
<b>B</b>
<b> . Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực nhưng vẫn cịn chậm.</b>
C. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế diễn ra còn chậm, chưa phát huy được hết thế mạnh của vùng.
D. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế tương đối nhanh, nhưng nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao
nhất.
<b>Câu 21. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là</b>
A. tiếp tục tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III.
B. tiếp tục tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II.
C. tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III.
<b>D. tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III.</b>
<b>Câu 22. Xu hướng chuyển dịch trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là</b>
A. tăng tỷ trọng ngành trồng trọt và giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
<b>B</b>
<b> . giảm tỷ trọng ngành trồng trọt và tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi.</b>
C. giảm tỷ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỷ trọng ngành thủy sản.
D. tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỷ trọng ngành thủy sản và trồng trọt.
<b>Câu 23. Đất phù sa màu mỡ ở Đồng bằng sông Hồng chiếm khoảng</b>
A. 60 %. B. 65 %. <b>C . 70 %.</b> D. 75%.
<b>Câu 24. Cho bảng số liệu sau:</b>
C
Ơ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %)
Năm 1990 1995 2000 2010
Nông- Lâm- Ngư 45,6 32,6 29,1 12,6
Công nghiệp- xây dựng 22,7 25,4 27,5 43,8
Dịch vụ 31,7 42,0 43,4 43,6
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng
sơng Hồng từ 1990- 2010.
A. Biểu đồ trịn. <b>B. Biểu đồ miền.</b> C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.
<b>BẮC TRUNG BỘ</b>
A. Các sơng suối ln ít nước quanh năm.
<b>C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.</b>
D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.
<b>Câu 2. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải </b>
<b>quyết là</b>
A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
<b>C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.</b>
D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 3. Cơ cấu kinh tế nơng thơn ven biển vùng BTB đang có sự thay đổi khá rõ nét, chủ yếu là</b>
<b>do</b>
<b>A. phát triển nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn.</b>
B. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển vốn rừng, mở rộng các vùng thâm canh.
<b>Câu 4. Khó khăn đối với việc đánh bắt thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay là</b>
A. thiếu lực lượng lao động. <b>B. phần lớn tàu thuyền có cơng suất nhỏ.</b>
C. ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt. D. mưa bão diễn ra quanh năm.
<b>Câu 5. Dựa vào Atlat trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây ?</b>
B. Điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nơng sản.
C. Luyện kim màu, hố chất phân bón, chế biến thực phẩm.
D. Sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
<b>Câu 6. Dựa vào Atlat trang 27, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở vùng Bắc</b>
<b>Trung Bộ </b>
A. nông, lâm nghiệp, thuỷ sản. <b> B. công nghiệp và xây dựng.</b>
C. dịch vụ. D. kinh tế biển.
<b>Câu 7: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là </b>
A. dãy núi Hoành Sơn. <b> B. dãy núi Bạch Mã.</b>
B. sông Bến Hải. D. sông Gianh.
<b>Câu 8. Bắc Trung Bộ, rừng giàu chủ yếu tập trung ở các tỉnh</b>
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. <b>B. Thanh Hố, Nghệ An, Quảng Bình.</b>
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
<i><b>Câu 9. Ý nào khơng đúng khi nói về ý nghĩa của việc phát triển CSHT (GTVT: đường bộ) ở </b></i>
<b>BTB?</b>
A. Làm tăng vai trò trung chuyển, nối các tỉnh miền Bắc với miền Nam.
<b>B. Đẩy mạnh giao lưu với Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh.</b>
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân cơng lao động mới.
<b>D. Hình thành các khu kinh tế cảng biển tạo thế phát triển kinh tế mở.</b>
<b>Câu 10. Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là:</b>
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước. <b>B. Cửa Lị, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cơ.</b>
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong. D. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
<i><b>Câu 11. Các tỉnh, thành phố không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là :</b></i>
A. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Trị. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình.
C. Thanh Hố, Hà Tỉnh, Thừa Thiên – Huế. <b>D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.</b>
<b>Câu 12. Ở Bắc Trung Bộ, vấn đề hình thành cơ cấu nơng – lâm – ngư góp phần</b>
A. đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư.
<b>C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác có hiệu quả tiềm năng.</b>
<b>Câu 13. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là</b>
A. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước.
<b>B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía tây.</b>
C. góp phần hình thành cơ cấu liên hồn nơng – lâm – ngư nghiệp.
D. tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cửa khẩu với Lào và Campuchia.
<b>Câu 14. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với BTB là </b>
<b>do</b>
A. phát triển kinh tế - xã hội của vùng cịn nhiều khó khan.
B. lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam.
<b>C. lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.</b>
D. không có khả năng phát triển cơng nghiệp.
<b>Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng ni nhiều bị ở nước ta là</b>
A.Tây Ngun, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
<b>B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.</b>
C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
<b>Câu 16. Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ sẽ khơng có tác dụng</b>
A. chắn gió, chắn bão. <b>B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn.</b>
C. ngăn không cho cát bay, cát chảy. D. chắn sóng, ni trồng thuỷ sản.
<b>Câu 17. Nơi chịu nhiều tác hại của hiện tượng cát bay, cát chảy ở nước ta là vùng ven biển</b>
A. Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng. B. Nam Trung Bộ và đồng bằng sông
Cửu Long.
C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. <b>D. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam </b>
Trung Bộ.
<b>Câu 18. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc</b>
<b>vùng Bắc Trung Bộ?</b>
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. <b> C . Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.</b>
<b>Câu 19. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn Bắc. <b>C. dãy Bạch Mã.</b> D. dãy Trường Sơn Nam.
<b>Câu 20. Năm 2006, độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ là</b>
A. 47,2 %. B. 47,5%. <b>C . 47,8%.</b> D. 48%
<b>Câu 21. Vấn đề hình thành cơ cấu nơng – lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa </b>
A. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
D. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
<b>Câu 22. Vào mùa hạ gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do </b>
A. ảnh hưởng của Biển Đơng. B. ảnh hưởng của gió mùa.
C. bức chắn địa hình. <b>D. ảnh hưởng của gió mùa và bức chắn địa hình.</b>
<b>Câu 23. Các loại rừng ở Bắc Trung Bộ xếp theo tỉ lệ diện tích từ lớn đến nhỏ là</b>
A. rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng.
C. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất. <b>D. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng</b>
đặc dụng.
<b>Câu 24. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về</b>
A. chăn ni đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
<i>A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình.</i> <b> D. Quảng Trị.</b>
<i>A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình.</i> <b> D. Nghệ An.</b>
<b>Câu 27. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân </b>
<b>Mây lần lượt thuộc về các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là</b>
<b>A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.</b> B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế.
<b>Câu 28. Các loại cây CN hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển BTB </b>
<b>là</b>
<b>A. lạc, mía, thuốc lá.</b> B. đậu tương, đay, cói.
C. mía, bơng, dâu tằm. D. lạc, đậu tương, bơng.
<b>Câu 29.Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam tr 27, hãy cho biết tỉnh nào của BTB chuyên canh về cây</b>
<b>chè?</b>
<i><b>A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An.</b></i> D. Quảng Trị.
<b>Câu 30. Đàn bò và đàn trâu ở Bắc Trung lần lượt chiếm khoảng</b>
A. 1/4 và 1/3 cả nước. <b>B. 1/5 và 1/4 cả nước.</b>
C. 1/6 và 1/5 cả nước. D. 1/7 và 1/6 cả nước.
<b>Câu 31: Dựa vào Atlat trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào của </b>
<b>BTBộ?</b>
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. <b>C. Hà Tĩnh.</b> D. Thừa Thiên Huế.
<b>Câu 32: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng </b>
<b>do</b>
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. nhiều thiên tai.
<b>C. cơ sở hạ tầng yếu kém.</b> D. hậu quả của chiến tranh kéo dài.
<b>Câu 33: Các nhà máy thủy điện đang được xây dựng ở Bắc Trung Bộ gồm có</b>
A. Cửa Đạt, Bản Vẽ. B. Bản Vẽ, Rào Quán.
C. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Sơn La. <b> D. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Rào Quán.</b>
<b>Câu 34: Cửa khẩu quốc tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là</b>
A. Tây Trang B. Cầu Treo C. Cha Lo D. Lao Bảo
<b>Câu 35: Vai trò quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh chạy qua Bắc Trung Bộ là</b>
A. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư.
C. tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
<b>D. thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội khu vực phía Tây của vùng.</b>
<b>Câu 36: Giao thơng vận tải có vai trị quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do</b>
A. có nhiều tuyến giao thơng quan trọng đi qua.
B. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế.
<b>C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc- Nam và Tây- Đơng.</b>
D. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
<b>A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.</b> B. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
C. Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn. D. Bỉm Sơn, Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn
<b>Câu 38: Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ hiện nay là</b>
A. khai khoáng và chế biến lương thực thực phẩm. <b>B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây </b>
dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim. D. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>Câu 39: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng BTB, vấn đề quan trọng cần giải quyết </b>
<b>là</b>
A. phát triển giáo dục và đào tạo. B. điều tra, quy hoạch các mỏ quặng đã có.
<b>Câu 40: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết BTB có bao nhiêu khu kinh tế ven </b>
biển?
A. 4 <b>B. 5</b> C. 6 D. 7
<b>Câu 41: Bắc Trung Bộ đang đầu tư xây dựng và hoàn thiện các cảng nước sâu</b>
A. Nghi Sơn, Cửa Lò, Vũng Áng B. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ
<b>C. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây</b> D. Nhật Lệ, Thuận An, Chân Mây
<i><b>Câu 42: Sân bay nào không thuộc Bắc Trung Bộ</b></i>
<b>A. Đà Nẵng</b> B. Huế C. Vinh D. Đồng Hới
<b>Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, vùng Bắc Trung Bộ có</b>
A. 5 tỉnh <b>B . 6 tỉnh</b> C. 7 tỉnh D. 8 tỉnh.
<b>Câu 44. Tỉnh/thành phố nào dưới đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?</b>
<b>A. Thừa Thiên - Huế.</b> B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà
Tĩnh.
<b>Câu 45. Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của gió</b>
A. mùa Đơng nam. B. gió phơn (Lào). C. Tín phong. D. mùa Đơng Bắc.
<b>Câu 46. Dựa vào Atlat trang 27,các trung tâm công nghiệp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là </b>
<b>A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.</b> B.Vinh, Huế, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
C. Bỉm Sơn, Huế, Thanh Hóa, Vinh. D. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Bỉm Sơn.
<b>DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>Câu 1. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?</b>
A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.
<b>C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sơng nhỏ đổ ra biển.</b>
D. Biển nơng, khơng có sơng suối đổ ra ngồi biển.
<b>Câu 2. Cơng nghiệp vùng dun hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào</b>
<b>A. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.</b>
B. nguồn điện dồi dào và tài ngun khống sản phong phú.
C. sự hình thành cơ cấu nông - lâm – ngư.
D. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
<b>Câu 3. Hoạt động khai thác thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh</b>
<b>là do</b>
<b>A. biển có nhiều bãi tơm, bãi cá. </b> B. hệ thống sơng ngịi dày đặc.
C. ít thiên tai xảy ra. D. lao động có trình độ cao.
<b>Câu 4. Dựa vào Atlat trang 28, năm 2007 tỉ trọng GDP của từng vùng duyên hải Nam Trung </b>
<b>Bộ, Tây Nguyên so với GDP của cả nước tương ứng là</b>
<b>A. 8,4% và 3,8%. B. 8,5% và 3,9%.</b> C. 8,6% và 4,0%. D. 8,7% và
4,1%.
<b>Câu 5. Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là</b>
<b>nhờ</b>
<b>A. có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thuỷ sản lớn.</b>
B. trong vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi.
<b>C. có đường biển dài với nhiều cửa sơng, vũng vịnh, đầm phá.</b>
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
<b>Câu 6. Trung tâm cơng nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Quảng Ngãi. <b>B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.</b>
<i><b>Câu 7. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng</b></i>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội. B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta. <b>D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển</b>
phát triển.
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. <b>C . Đà Nẵng.</b> D. Khánh Hòa.
<b>Câu 9. Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng lớn nhất nước ta là</b>
<b>A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Văn Lí, Cà Ná. C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Thạch Khê, Phan</b>
Rang.
<i><b>Câu 10: Cho bảng số liệu sau:</b></i>
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG
CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Đơn vị: %)
Năm
Tiêu chí 1995 2012
Khai thác 97,64 90,2
Ni trồng 2,36 9,8
Tổng cộng 100 100
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 và năm 2012, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường <b>D. Biểu đồ tròn</b>
<b>Câu 11. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Dung Quất. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. <b>D . Đà Nẵng.</b>
<b>Câu 12: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, khai thác dầu khí ở</b>
<b>A</b>
<b> . đảo Phú Quý .</b> B. đảo Cồn Cỏ. C. Côn Đảo. D. Hòn Tre
<b>Câu 13. Các tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ bắc vào nam là</b>
<b>A. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Bình Thuận.</b>
B. Đà Nẵng, Khánh Hịa, Qng Ngãi, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận.
D. Đà Nẵng, Phú Yên, Quãng Ngãi, Bình Thuận.
<b>Câu 14: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải </b>
<b>NTB?</b>
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã
Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. <b>D . Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.</b>
<b>Câu 15. Dựa vào Atlat trang 28, cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng </b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
<b>A. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận-Đa Mi.</b>
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi.
C. A Vương, Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi.
<b>Câu 16. Điều kiện thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bộ </b>
<b>A</b>
<b> . bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, đầm phá.</b> B. có nhiều loại hải sản q.
C. nhiều ngư trường lớn. D. hoạt động chế biến thủy sản đa dạng.
<b>Câu 17. Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc do</b>
<b>A. cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài.</b> B. cơ sở năng lượng của vùng được
đảm bảo.
C. số lượng và chất lượng lao động tăng. D. vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.
<b>Câu 18. Dun hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do</b>
<b>A. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.</b> B. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
<b>Câu 19. Dựa vào Atlat trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao </b>
<b>nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
<b>A. Bình Thuận.</b> B. Bình Định. C. Qng Ngãi. D. Khánh Hịa.
<b>A. cơ khí, chế biến nơng – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.</b>
B. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, nhiệt điện, sản xuất ơ tơ, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>Câu 21. Di sản văn hóa thế giới thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
<b>A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.</b> B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm. D. Di tích Mỹ Sơn, Cố Đơ Huế.
<b>Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí trang 28, hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Duyên hải Nam </b>
<b>TB là</b>
<b>A. Đà Nẵng, Khánh Hòa.</b> B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Khánh Hịa, Bình Định. D. Khánh Hịa, Quảng Ngãi.
<b>Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào của vùng </b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?</b>
<b>A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.</b>
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hịa, Bình Định.
C. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa.
<b>TÂY NGUYÊN</b>
<b>Câu 1. Vì sao Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các cao ngun tương đối cao?</b>
<b>A. Có khí hậu mát mẽ. B. Có đất badan màu mỡ.</b>
C. Có mùa đơng lạnh. D. Nguồn nước dồi dào quanh năm.
<b>Câu 2. Tại sao ngành chế biến lương thực lại khơng phát triển ở vùng Tây Ngun?</b>
A. Khơng có thị trường tiêu thụ. B. Khơng có lực lượng lao động.
<b>C. Khơng sẵn nguồn ngun liệu.</b> D. Giao thông vận tải kém phát triển.
<b>Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan </b>
<b>phân bố chủ yếu ở vùng nào?</b>
<b>A. Tây Nguyên, ĐôngNam Bộ.</b> B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 4. Cây công nghiệp số một của Tây Nguyên là</b>
A. chè. B. hồ tiêu. <b>C. cà phê.</b> <b> D. cao su.</b>
<b>Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở Tây Nguyên?</b>
A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ. B. Núi, cao nguyên, đồi thấp.
<b>C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.</b> <b> D. Đất xám phù sa cổ rộng lớn.</b>
<b>Câu 6. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là</b>
<b>A. Tây Nguyên.</b> B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng Bằng Sông Cửu
Long.
<b>Câu 7. Tuyến đường quan trọng nối các tỉnh Tây Nguyên là</b>
<b>A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1.</b> C. quốc lộ 51. D. quốc lộ 24.
<b>Câu 8. Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê là</b>
<b>vùng có</b>
A. địa hình nhiều cao ngun rộng lớn. B. một số hệ thống sơng lớn.
C. khí hậu cận xích đạo. <b>D. đất ba dan với tầng phóng hố sâu, giàu dinh dưỡng.</b>
<b>Câu 9. Số lượng các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên hiện nay là</b>
<b>A. 4 tỉnh. </b> <b>B. 5 tỉnh. C. 6 tỉnh. D. 7 tỉnh.</b>
<b>Câu 10. Tây Ngun có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do</b>
A. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.
B. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.
<b>Câu 11. Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết Tây Ngun, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng </b>
<b>hố và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người thấp nhất (dưới 4 triệu đồng / người) là</b>
A. Đắk Nông. <b> B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.</b>
<b>Câu 12. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ </b>
<b>vào điều kiện nào sau đây?</b>
<b>A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.</b>
B. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.
C. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.
D. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.
<b>Câu 13. Cây công nghiệp quan trọng số 1 ở Tây Nguyên là</b>
A. hồ tiêu. <b>B. Cao su. C. chè. D. cà phê.</b>
<b>Câu 14. Căn cứ vào Atlat trang 14, hai cao nguyên nằm ở phía bắc Tây Nguyên là</b>
A. Lâm Viên, Di Linh. B. Mơ Nông, Đắk Lắk.
<b>C. Kon Tum, Pleiku. </b> <b> D. Di Linh, Mơ Nông.</b>
<b>Câu 15. Ở Tây Nguyên, cao su được trồng chủ yếu tại các tỉnh</b>
<b>A. Kon Tum, Gia Lai. B. Gia Lai, Đắk Lắk.</b>
C. Kom Tum, Đắk Lắk. D. Đắk Lắk, Đắk Nông.
<b>Câu 16. Vùng Tây Nguyên có diện tích là 54 641 km2<sub>, dân số năm 2014 là 5 525 800 người, mật</sub></b>
<b>độ dân số trung bình nhiêu người/ km2<sub>?</sub></b>
<b>A. 101 người/km</b>2<sub>.</sub> <sub>B. 104 người/km</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 110 người/km</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 103 </sub>
người/km2<sub>. </sub>
<b>Câu 17. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về</b>
A. khống sản và thuỷ sản. B. nông nghiệp và thuỷ sản.
<b>C. nông nghiệp và lâm nghiệp.</b> <b> D. lâm nghiệp và thuỷ sản.</b>
<b>Câu 18. Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau </b>
<b>đây?</b>
A. Cùng có nhiều đất đỏ badan. B. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vơi.
<b>C. Sơng suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện. </b> D. Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa
Đơng Bắc.
<b>Câu 19. Việc xây dựng các cơng trình thuỷ điện ở Tây Ngun khơng phải là</b>
<b>A. thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển. B. chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.</b>
C. đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khơ. D. góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng
thuỷ sản.
<b>Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, xác định tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên </b>
<b>vừa tiếp giáp với Campuchia vừa tiếp giáp với Lào </b>
A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Gia Lai. <b>D . Kon Tum.</b>
<b>Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của Tây Ngun? </b>
A. Xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa theo độ cao.
<b>D. Cận xích đạo gió mùa với 1 mùa mưa và 1 mùa khô kéo dài.</b>
<b>Câu 22: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là </b>
A. cao su. B. chè. <b>C . cà phê.</b> D. điều.
<b>Câu 23: Tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên là</b>
A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. <b>C. Đắk Lắk.</b> D. Gia Lai.
<b>Câu 24: Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ </b>
A. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên. B. có một mùa mưa nhiều và một mùa khơ.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
<b> D . có khí hậu mát mẻ ở các cao ngun trên 1000m.</b>
<b>A. thiếu nước mùa khô.</b> B. sự phân hóa theo độ cao.
C. diễn biến thất thường. D. khơ nóng quanh năm.
<i><b>Câu 26: Việc phát triển thủy điện ở Tây Ngun khơng có ý nghĩa nào sau đây? </b></i>
A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. <b>D . giữ mực nước ngầm.</b>
<b>Câu 27: Nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan? </b>
<b>A.Yaly.</b> B. Buôn Kuop. C. Xrê Pôk. D. Đức Xuyên.
<b>Câu 28: So với TDMNBB, Tây Ngun có số lượng đàn bị nhiều hơn đàn trâu là do</b>
<b>A</b>
<b> . khí hậu khơ nóng.</b> B. có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C. người dân có kinh nghiệm trong chăn ni. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
<b>Câu 29. Số lượng trâu bò của cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013</b>
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước Trung Du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
Trâu 2559,5 1470,7 92,0
Bò 5156,7 914,2 662,8
Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là
A. 48,5; 21,3%. B. 56,5; 20,1%. <b>C. 57,5; 17,7%.</b> D. 70,8; 25,6%.
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b>
<b>Câu 1. Vì sao khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của </b>
<b>vùng Đơng Nam Bộ?</b>
A. Đây là vùng có dân số đông nhất cả nước.
<b>B. Đây là vùng kinh tế phát triển năng động nhât cả nước.</b>
C. Đây là vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
D. Đây là vùng có sản lượng lương thực lớn nhất cả nước.
<b>Câu 2. Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về</b>
<b>A. nguồn lao động. B. nguồn năng lượng.</b>
C. vấn đề lương thực. D. thị trường tiêu thụ.
<b>Câu 3. Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ </b>
A. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên.
B. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp.
<b>C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.</b>
D. phát triển điện nguyên tử và điện gió.
<b>Câu 4. Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là</b>
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
<b>D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sơng Cửu Long.</b>
<b>Câu 5. Đơng Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh / thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía</b>
<b>Nam</b>
<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> C. 7. D. 8.
<b>Câu 6. Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là</b>
A. khai thác, chế biến dầu khí. B. giao thông vận tải biển.
<b>C. du lịch biển. </b> <b> D. nuôi trồng thuỷ sản.</b>
<b>Câu 7. Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đơng Nam Bộ, ngồi thuỷ lợi thì biện</b>
<b>pháp quan trọng tiếp theo là</b>
A. áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất.
B. nâng cao trình độ cho người lao động.
C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
<b>Câu 8. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông </b>
<b>Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là</b>
A. 29,3% và 14,6%. B. 30,3 % và 15,6%.
C. 31,3 % và 16,6%. <b>D. 32,3% và 17,6%.</b>
<b>Câu 9. Mức tập trung sản xuất cây cao su cao nhất ở vùng</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>C. Tây Nguyên D. Đơng Nam Bộ.</b>
<b>Câu 10. Nói về tiêu chí của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, ý kiến</b>
<i><b>nào dưới đây không đúng?</b></i>
A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
<b>B. ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ.</b>
C. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
<b>Câu 11. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một</b>
<b>cách bền vững ở Đông Nam Bộ là</b>
A. hình thành thêm nhiều khu cơng nghiệp, khu chế xuất mới.
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
<b>C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.</b>
D. phát triển mạnh cơng nghiệp khai thác dầu khí.
<b>Câu 12. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nơng nghiệp theo chiều sâu ở Đông</b>
<b>Nam Bộ là</b>
<b>A. lao động. B. thuỷ lợi.</b> C. giống cây trồng. D. bảo vệ rừng.
<i><b>Câu 13. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước khơng phải là do</b></i>
A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
<b>C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.</b>
D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
<i><b>Câu 14. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? </b></i>
A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.
B. Số dân vào loại trung bình.
C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
<b> D . Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.</b>
<b>Câu 15. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đơng Nam Bộ là</b>
A. tài ngun khống sản ít. B. đất đai kém màu mỡ.
<b>C. tài nguyên rừng nghèo. D . mùa khô kéo dài.</b>
<b>Câu 16. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề</b>
<b>A. phát triển cơ sở năng lượng.</b> B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.
C. xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
<i><b>Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ?</b></i>
A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D . Long An.
<b>Câu 18. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về tổng sản phẩm trong nước, giá trị sản xuất công </b>
<b>nghiệp và giá trị xuất khẩu là do</b>
A. có vị trí địa lí thuận lợi. B. nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng.
<b>C. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D . khai thác hiệu quả các lợi thế của vùng.</b>
<b>Câu 19. Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là</b>
A. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu.
B. phát triển hạ tầng giao thơng vận tải và thông tin liên lạc.
<b>C. tăng cường cơ sở năng lượng và thu hút đầu tư nước ngoài.</b>
A. bảo vệ vốn rừng. B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. <b>D. hồn chỉnh mạng lưới thủy lợi.</b>
<b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>
<b>Câu 1. Đồng bằng sơng Cửu Long có những nhóm đất chính là</b>
<b>A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.</b> B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
C. đất phèn, đất mặn, đất badan. D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
<b>Câu 2. Khí hậu vùng Đồng bằng sơng Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất </b>
A. ơn đới. B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới. <b> D. cận xích đạo.</b>
<b>Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vùng nào dưới đây có nhiều vịnh cửa </b>
<b>sông đổ ra biển nhất nước ta?</b>
A. Đồng bằng sông Hông. B. Bắc Trung Bộ.
<b>C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>
<b>Câu 4. Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và </b>
<b>cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu Long?</b>
<b>A. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn.</b>
B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng.
C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản.
D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
<b>Câu 5. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>
<b>C. Đất phèn. </b> D. Các loại đất khác.
<b>Câu 6. Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>
<i><b>Câu 7. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng</b></i>
<b>sông Cửu Long.</b>
<b>A. xây dựng các hồ chứa nước ngọt là biện pháp thuỷ lợi quan trọng ở vùng.</b>
B. nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.
C. tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
<b>Câu 8. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trong cơ cấu </b>
<b>GDP ở Đồng bằng sông Cửu Long bao nhiêu phầm trăm?</b>
<b>A. 42,8% B. 43,8% </b> C . 44,8% D. 45,8%
<b>Câu 9. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>
<b>A. di dân tránh lũ. B. sống chung với lũ.</b>
C. xây dựng hệ thống đê bao. D. trồng rừng chống lũ.
<b>Câu 10. Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm địa hình</b>
A. độ cao lớn, bề mặt gồ ghề, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
<b>B. thấp, bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.</b>
C. cao ở phía đơng, thấp dần về phía tây nam.
D. bằng phẳng khơng có các ơ trũng.
<b>Câu 11. Ngành cơng nghiệp giữ vai trị quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay </b>
<b>là</b>
<b>A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dung.</b>
C. vật liệu xây dựng. D. cơ khí nơng nghiệp.
<b>Câu 12. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long?</b>
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn.
<b>C. Đất phèn.</b> D. Đất xám.
C. tài ngun khống sản ít. D. có nhiều ơ trũng ngập nước.
<b>Câu 14. Ngun nhân chủ yếu nào sau dẫn đến Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều ngành xay</b>
<b>xát nhất cả nước?</b>
<b>A. Có sản lượng lúa nhất cả nước.</b> B. Dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. D. Nhiều lao động có kinh nghiệm xay xát.
<b>Câu 15. Ba nhóm đất chính của Đồng bằng sông Cửu Long gồm</b>
<b>A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.</b> B. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất đá vôi.
C. Đất phù sa ngọt, đất phù sa cổ, đất mặn. D. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa cổ.
<b>Câu 16. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long?</b>
A. Đất mặn. <b>B. Đất phèn. </b> C. Đất xám. D. Đất phù sa ngọt.
<i><b>Câu 17. Biểu hiện nào sau đây khơng đúng với khí hậu của Đồng bằng sơng Cửu Long?</b></i>
<b>B</b>
<b> . Trong năm có hai mùa: mùa mưa và mùa khơ khơng rõ rệt.</b>
C. Lượng mưa lớn (1300 - 2000mm) tập trung vào các tháng mùa mưa.
D. Chế độ nhiệt cao, ổn định với chế độ nhiệt trung bình năm 25 - 27o<sub>C.</sub>
<b>Câu 18. Đặc điểm của mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long là</b>
A. có giá trị lớn về thủy điện. B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt. <b>D . chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô</b>
vuông.
<b>Câu 19. Thảm thực vật chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là</b>
A. rừng tràm và xa-van B. xa-van và rừng ngập mặn.
<b>C</b>
<b> . rừng ngập mặn và rừng tràm.</b> D. rừng ngập mặn và rừng thưa.
<i><b>Câu 20. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển ở Đồng bằng sơng Cửu</b></i>
<b>Long?</b>
A. Có hàng trăm bãi cá. B. Có rất nhiều bãi tơm.
C. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang. <b>D. Có nửa triệu ha mặt nước ni trồng thủy</b>
sản.
<b>Câu 21. Các loại khống sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là:</b>
A. Đá vôi, than đá. <b>B . Than bùn, đá vơi.</b>
C. Than đá, dầu khí. D. Dầu khí, than bùn.
<i><b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông</b></i>
<b>Cửu Long?</b>
A. Sinh vật đa dạng, phong phú. B. Tài nguyên biển hết sức phong phú.
<b>C. Nhiều tài nguyên khoáng sản có giá trị cao. D. Đất phù sa ngọt màu mỡ có diện tích tương đối</b>
lớn.
<b>Câu 23. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>
A. rừng bị cháy vào mùa khơ.
B. tài ngun khống sản hạn chế.
C. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài.
<b>D</b>
<b> . đất bị nhiễm phèn nhiễm mặn và mùa khô kéo dài</b>
<b>Câu 24. Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải </b>
<b>A</b>
<b> . có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.</b> B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
<b>Câu 25. Việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần được gắn liền với</b>
A. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá.
B. trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
C. trồng cây CN lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
<b>D</b>
<i><b>Câu 26. Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu</b></i>
<b>Long?</b>
A. Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn. B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế. <b>D. Khai thác rừng ngập mặn nuôi thủy sản</b>
<b>Câu 27. Đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?</b>
A. Ven biển Đông. B. Bán đảo Cà Mau.
C. Ven vịnh Thái Lan. <b>D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.</b>
<b>Câu 28. Căn cứ vào bản đồ thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho</b>
<b>biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?</b>
A. Đồng Tháp. <b>B . An Giang.</b> C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
<b>Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long</b>
<b>có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?</b>
<b>A</b>
<b> . Định An, Năm Căn, Phú Quốc.</b> B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong. D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
<b>Câu 30. Cho bảng số liệu:</b>
<b>Vùng</b> <b>Diện tích (nghìn ha)</b><sub>2005</sub> <sub>2014</sub> <b>Sản lượng (nghìn tấn)</b><sub>2005</sub> <sub>2014</sub>
<b>Đồng bằng sơng Hồng</b> 1186,1 1122,7 6398,4 7175,2
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> 3826,3 4249,5 19298,5 25475,0
<b>Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng</b>
sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng bằng sơng Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Đồng bằng sơng Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng.
<b>C</b>
<b> . Đồng bằng sông Cửu Long: tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.</b>
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
<b>Câu 31. Mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long kéo dài từ</b>
A. tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. tháng 5 đến tháng 10.
<b>C. tháng 12 đến tháng 4 năm sau.</b> D. tháng 5 đến tháng 11.
<i><b>Câu 32: Khí hậu của vùng đồng bằng sơng Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất</b></i>
A. ơn đới. B. cận nhiệt đới. <b>C. cận xích đạo.</b> D. nhiệt đới.
<i><b>Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia nào thuộc vùng đồng</b></i>
<b>bằng sông Cửu Long?</b>
<b>A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng. B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.</b>
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang. D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên,
An Giang.
<b>Câu 34: Cho bảng số liệu:</b>
<i>Sản lượng thủy sản của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long </i>
<b>Vùng</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2005</b>
Cả nước 1,58 2,25 2,64 3,47
Đồng bằng sông Cửu Long 0,82 1,17 1,36 1,85
Dạng biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lượng thủy sản của đồng bằng sơng Cửu Long với cả nước
là
A.Biểu đồ trịn. B.Biểu đồ đường.
C.Biểu đồ miền. D.Biểu đồ cột.
<b>Câu 34: Cho bảng số liệu:</b>
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
<b>Vùng</b> <b>Diện tích (nghìn ha)</b> <b>Sản lượng lúa (nghìn tấn)</b>
<b> Đồng bằng sơng Hồng</b> 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2
<b> Đồng bằng sông Cửu Long</b> 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0
<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)</i>
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
<b>D. Diện tích ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.</b>
<b>BIỂN ĐÔNG - CÁC ĐẢO , QUẦN ĐẢO</b>
<i><b>Câu 1. Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta</b></i>
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
B. Phịng chống ơ nhiễm mơi trường biển.
<b>C. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ.</b>
D.Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
<b>Câu 2. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thơng vận tải</b>
<b>biển?</b>
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
C. Có nhiều sa khống với trữ lượng cơng nghiệp.
<b>D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đơng.</b>
<b>Câu 3. Vì sao một vùng biển bị ơ nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng</b>
<b>nước và đảo xung quanh.</b>
A. Vì chưa có các giải pháp xử lí ơ nhiễm. <b>B. Vì MT biển là khơng thể chia cắt được.</b>
C. Vì thiếu lực lượng để xử lí ơ nhiễm. D. Vì mơi trường biển có sự biệt lập nhất định.
<b>Câu 4. Thảm thực vật rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng biển</b>
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. <b> D. Nam Bộ.</b>
<b>Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, cho biết hai quần đảo nào nước ta có </b>
<b>nhiều rạn san hơ?</b>
<b>A. Quần đảo Hồng Sa và Cơn Sơn. B. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.</b>
C. Quần đảo Trường Sa và Cô Tô. D. Quần đảo Thổ Chu và Côn Sơn.
<b>Câu 6. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì</b>
A. giá cả hợp lí. B. nhiều bãi biển đẹp.
<b>C. cơ sở lưu trú tốt. D. khơng có mùa đơng lạnh.</b>
<b>Câu 7. Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển là</b>
<b> A. thiếu lực lượng lao động. B. nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.</b>
C.không tiêu thụ được sản phẩm. D. khơng có phương tiện đánh bắt.
<b>Câu 8. Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối vứi hoạt động du lịch</b>
<b>biển ở nước ta là</b>
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
<b>C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.</b>
<b>Câu 9. Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố</b>
<b>A. Quảng Nam – Đà Nẵng. B. Đà Nẵng – Khánh Hoà.</b>
C. Khánh Hoà – Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng – Quảng Ngãi.
<i><b>Câu 10. Đảo nào sau đây không nằm trong vịnh Bắc Bộ của nước ta?</b></i>
<b>A. Đảo Lý Sơn. B. Đảo Cát Bà.</b> C. Đảo Vĩnh Thực. D. Đảo Cái Bầu.
<b>Câu 11: Huyện đảo Cơn Đảo thuộc</b>
A. tỉnh Sóc Trăng. B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
<b>Câu 12: Những tỉnh, thành của nước ta có hai huyện đảo là</b>
A. Quảng Ninh, Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Hải Phòng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Trị.
<i>C. Quảng Ninh, Hải Phịng, Kiên Giang.</i> D. Kiên Giang, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
<b>Câu 13: Vùng có đặc sản yến sào nổi tiếng của nước ta là</b>
<i><b>A. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b></i> B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 14: Tài nguyên vô tận của vùng biển nước ta là</b>
A. dầu mỏ. B. khí tự nhiên. C. cát trắng. <i>D. muối.</i>
<b>Câu 15. Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì</b>
<b>A</b>
<i><b> . hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.</b></i> B. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng.
C. thăm dị và khai thác dầu khí. <b>D</b><i><b> . tăng cường đối thoại và hợp tác giữa các nước.</b></i>
<b>Câu 17: Việc khẳng định chủ quyền của nước ta đối với các đảo và quần đảo có ý nghĩa</b>
A. là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa.
<b>B</b>
<b> . là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.</b>
C. là cơ sở để nước ta giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
D. là cơ sở để nước ta tiến hành mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
<b>Câu 18: Vùng biển nước ta có những đảo đơng dân như</b>
A. Cái Bầu, Cát Bà, Cồn Cỏ. B. Cái Bầu, Cát Bà, Côn Sơn.
C. Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc. D. Phú Quý, Côn Sơn, Phú Quốc.
<b>Câu 19: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh ở các tỉnh phía nam của vùng Duyên hải </b>
<b>Nam Trung Bộ là vì</b>
A. đây là vùng có bờ biểm dài.
B. có các bãi biển phẳng, dễ xây dựng các ruộng muối.
C. biển có chế độ thủy triều thấp, ít ảnh hưởng các ruộng muối.
<i><b>D. có khí hậu nóng quanh năm, ít mưa, nước biển có độ mặn lớn.</b></i>
<b>Câu 20: Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hồng</b>
A. mang lại hiệu quả cao về KTXH, bảo vệ tài nguyên sinh vật ven bờ.
<i><b>B. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với hai quần đảo, vùng biển và thềm lục địa xung quanh.</b></i>
C. tăng sản lượng đánh bắt, nâng cao thu nhập, phát triển kinh tế hộ gia đình và kinh tế địa phương.
D. giải quyết việc làm và tăng thêm thu nhập cho người lao động.
<b>Câu 21: Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta kể theo thứ tự từ bắc vào nam là</b>
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Vũng Tàu. B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng Tàu.
C. Vân Phong, Đồ Sơn, Vũng Tàu. <b>D</b><i><b> . Bãi Cháy, Đồ Sơn, Vũng Tàu.</b></i>
<b>Câu 22: Các cảng biển của nước ta kể theo thứ tự từ nam ra bắc</b>
A. Sài Gòn, Vinh, Đà Nẵng, Cái Lân.
B. Sài Gòn, Nha Trang, Cái Lân, Hải Phòng.
<i>C. Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Cái Lân.</i>
D. Sài Gòn, Quy Nhơn, Nha Trang, Cái Lân.
<b>Câu 23: Kinh tế biển có vai trị ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì</b>
A. Biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật, khống sản.
B. Nước ta có đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Biển nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển-đảo, giao thông vận tải biển.
<b>D. Việc giao lưu hợp tác với các nước khác thông qua kinh tế biển ngày càng quan trọng.</b>
<b>Câu 24: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lợi sinh vật biển nước ta?</b>
<b>A. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần lồi.</b> B. Biển có độ sâu trung bình.
A. một bộ phận của lãnh thổ khơng thể tách rời của nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
<b>C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.</b>
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
<b>VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>
<b>Câu 1. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là</b>
A. khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện.
B. phát triển trồng rừng, khai thác khoáng sản.
C. chăn nuôi gia súc và trồng cây công nghiêp ngắn ngày.
<b>D. khai thác tổng hộp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.</b>
<b>Câu 2. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trước năm </b>
<b>2000?</b>
A. Bình Dương. B. Đồng Nai.
<b>C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D . Tây Ninh</b>
<b>Câu 3. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam </b>
<b>là</b>
<b>A. các mỏ dầu khí ở thềm lục địa. B. các mỏ khống sản than.</b>
C. diện tích rừng giàu lớn. D. đất badan và đất phù sa cổ bạc màu.
A. 3 vùng. B. 2 vùng. <b>C. 4 vùng. </b> D. 6 vùng.
<b>Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng kinh tế</b>
<b>trọng điểm miền Trung là</b>
<b> A. Quảng Ngãi. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.</b>
<b>Câu 5. Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là</b>
A. có nhiều rừng với các loại lâm sản quý hiếm. B. sơng suối có trữ năng thuỷ điện khá lớn.
C. có nhiều mỏ than với quy mơ lớn. <b>D. có nhiều mỏ dầu khí ở thềm lục địa.</b>
<b>Câu 6. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam </b>
<b>là</b>
<b>A. các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.</b> B. các mỏ khống sản than.
C. diện tích rừng giàu lớn. D. đất ba dan và đất phù sa cổ bạc màu.
<i><b>Câu 7. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng</b></i>
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố. B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước. <b>D. cố định về ranh giới theo thời gian.</b>
<i><b>Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?</b></i>
A. Vùng có khả năng thu hút các ngành mới về Công nghiệp và dịch vụ
<b>B. Vùng gồm một vài tỉnh có ranh giới xác định</b>
C. Vùng có tốc độ phát triển kinh tế nhanh, tỉ trọng GDP lớn
D. Vùng có nhiều tiềm lực kinh tế, có khả năng thu hút đầu tư
<b>Câu 9. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?</b>
A. 2 vùng. <b>B. 3 vùng.</b> C. 4 vùng. D. 5 vùng.
<b>Câu 10. Các vùng kinh tế trọng điểm có đặc điểm</b>
A. Mang lại hiệu quả chưa cao về kinh tế - xã hội.
B. Hội tụ đầy đủ nhất về điều kiện phát triển.
C. Có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế cả nước.
<b>D. Có đầy đủ tiềm năng phát triển, có tỉ trọng GDP cao so với cả nước</b>
<i><b>Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?</b></i>
<b>B. Có khả năng thu hút các ngành mới về nơng nghiệp và cơng nghiệp để từ đó nhân rộng ra toàn</b>
quốc
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
<b>Câu 12. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là</b>
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ. B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh. D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang.
<b>Câu 13. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có các tỉnh và thành phố là</b>
A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Thuận.
<b>B. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tiền Giang.</b>
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Lâm Đồng.
<b>Câu 14. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm</b>
<b>A. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định</b>
B. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam
C. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Bình Định, Quảng Nam.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.
<b>Câu 15. Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam là</b>
<b>có:</b>
<b>A. Nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.</b>
B. Lịch sử khai thác lâu đời.
C. Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
<i><b>Câu 16. Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?</b></i>
A. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng còn lại.
B. Đứng đầu trong ba vùng về tốc độ tăng trưởng.
C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng còn lại.
<b>D. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về dịch vụ.</b>
<b>Câu 17. Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc</b>
A. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta với nền văn minh lúa nước.
<b>B. có nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước</b>
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất – kĩ thuật tương đối phát triển.
D. vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế.
<i><b>Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?</b></i>
A. Nguồn lao động có số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
<b>C. Có thế mạnh khai thác tổng hợp tài ngun biển, khống sản, rừng.</b>
D. Có quốc lộ 5 và 18 gắn kết cả Bắc Bộ với cụm cảng Hải Phòng – Cái Lân.
<b>Câu 19. Về dịch vụ, để vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có vị thế xứng đáng hơn trong nền</b>
<b>kinh tế của cả nước, cần phải tập trung giải quyết vấn đề chủ yếu là:</b>
A. Cần chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt theo hướng sản xuất hàng hóa có chất lượng cao.
B. Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
<b>C. Đẩy mạnh các ngành cơng nghiệp trọng điểm, nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ</b>
thuật cao.
<b>Câu 20. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là</b>
<b>A. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng để phát triển dịch vụ du lịch, nuôi trồng</b>
thủy sản, công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản
B. Phát triển các cảng nước sâu gắn với khu cơng nghiệp tập trung.
C. Vị trí cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên va Nam Lào, thuận lợi cho phát
triển kinh tế và giao lưu hàng hóa.
D. Khai thác rừng và trồng rừng; công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản.
<b>Câu 21. Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:</b>
A. Quặng bơxit. <b>B. Dầu khí.</b> C. Sinh vật biển. D. Đất đỏ ba dan.
<b>Câu 15. Hướng chủ yếu trong công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ không phải là</b>
A. Phát triển công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.
B. Xây dựng hàng loạt khu công nghiệp tập trung.
C. Phát triển công nghiệp cơ bản.
D. Tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, du lịch
<b>Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây </b>
<b>không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? </b>
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định.
<b>Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây</b>
<b>khơng thuộc vùng kinh tế trong điểm phía Nam? </b>
A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. Vũng Tàu D. Cần Thơ.
<b>Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tên các trung tâm cơng nghiệp nào </b>
<b>có quy mơ từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? </b>
A. Biên Hịa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C.Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
<b>Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không </b>
<b>thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung ? </b>
<b>A. Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà. B. Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà. </b>
C. Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn. D. Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.
<b>Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của các vùng kinh tế trọng điểm </b>
<b>so với cả nước năm 2005-2007. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? </b>
A. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giảm.
<b>B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có tỉ trong GDP thấp nhất. </b>
C. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tăng.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng lớn nhất.
<b>Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP phân theo khu vực kinh tế của </b>
vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Hãy cho biết nhận xét
nào chính xác nhất ?
<b>A. Cả hai vùng đều có tỉ trọng GDP ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất. </b>
B. Tổng số GDP phân theo khu vực kinh tế của hai vùng bằng nhau.
C. Tỉ trong GDP nông lâm thủy sản của hai vùng thấp nhất.
<b>A. Bắc Ninh B. Hà Nội C. Hải Dương. D. Hải Phịng. </b>
<b>Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm </b>
nào có ngành cơng nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo
<b>ngành? </b>
<b>A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. </b>
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
<b>Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau </b>
<b>đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung? </b>
A. Dung Quất. B. Chu Lai. C. Chân Mây –Lăng Cô. <b>D. Vân Đồn. </b>
<b>Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm </b>
nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?