Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.07 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
===============================================================
<b>Câu 1.</b> <i><b>(1.5 điểm) Cho hàm số </b></i>
2 3
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. và Tính </sub> <i>f x</i>
a) <i>f x</i>
<b>Câu 3.</b> <i><b>(2.5 điểm) Cho hàm số </b>y x</i> 33<i>x</i>2 4.Lập phương trình tiếp tuyến <i>d</i> của đồ thị hàm số:
a) tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0.
b) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
<b>Câu 4.</b> <i><b>(1.0 điểm) Chứng minh hàm số </b></i> <i>f x</i>
<b>Câu 5.</b> <i><b>(1.0 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật </b></i>
3 2
1
10 1
3
<i>s</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>(m), với t (giây) là khoảng thời </i>
<i>gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi </i>
vận tốc tức thời của vật tại thời điểm <i>t </i>8 giây bằng bao nhiêu?
<i><b>Câu 6.</b></i> <i><b>(0.5 điểm) Cho hàm số </b>y</i> <i>x</i>21. . Chứng minh rằng 6 .<i>y y</i>2 2 2<i>y y</i>3 1 0 .
<i><b>Câu 7.</b></i> <i><b>(0.5 điểm) Tính giới hạn </b></i> 0
cos 3 2 1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>---HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Câu 1.</b> <i><b>(1.5 điểm) Cho hàm số </b></i>
2 3
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. và Tính </sub> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có
7
2
<i>f x</i>
<i>x</i> <b><sub> (0,75 điểm).</sub></b>
<i>f</i> <sub> và </sub> <i>f</i>
<b> (0.5điểm) </b> <i>A</i>14<i><b><sub> (0.25điểm)</sub></b></i>
<b>Câu 2.</b> Tính đạo hàm các hàm số:
a)
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. b) <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
a)
2
2
2 3
2 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <b><sub> (0.75 điểm); </sub></b>
1
2 3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <b><sub> (0.75 điểm).</sub></b>
b) <i>f x</i>
<b>Câu 3.</b> <i><b>(2.5 điểm) Cho hàm số </b>y x</i> 33<i>x</i>2 4.Lập phương trình tiếp tuyến <i>d</i> của đồ thị hàm số:
a) tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0.
b) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
<b>Lời giải</b>
<b>a) </b><i>x</i> 0 <i>y</i>4<b> Điểm </b><i>M</i>
3 6
<i>y</i> <i>x</i> <i><b><sub>x </sub></b></i> <i>y</i>
<b> (0.5điểm)</b>
Phương trình tiếp tuyến <i>y</i>4<b> (0.25điểm)</b>
b) Gọi <i>M x y</i>0
Tiếp tuyến tại <i>M song song với </i>0
0 0
0 0
1 0
3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>(0.5điểm)</b>
0 1
<i>x</i> <b><sub>, </sub></b><i>y</i><sub>0</sub> 0<b><sub> : Phương trình tiếp tuyến </sub></b><i>y</i><sub>9</sub><i>x</i> <sub>9</sub>
0 3
<i>x</i> <sub>, </sub><i>y</i><sub>0</sub> 4<sub>: Phương trình tiếp tuyến </sub><i>y</i><sub>9</sub><i>x</i><sub>23</sub><b><sub> . (0.25điểm)</sub></b>
<b>Câu 4.</b> Chứng minh hàm số <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có
2 khi 2
2 khi 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
lim 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <b><sub> (0.25điểm), </sub></b>
2
2
lim 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <b><sub> (0,25điểm)</sub></b>
2 2
2 2
lim lim
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Vậy hàm số không có đạo hàm tại </sub><i>x</i>2<b><sub>.(0,25điểm)</sub></b>
<b>Câu 5.</b> <i><b>(1.0 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật </b></i>
3 2
1
10 1
3
<i>s</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>(m), với t (giây) là khoảng thời </i>
<i>gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi </i>
vận tốc tức thời của vật tại thời điểm <i>t </i>8 giây bằng bao nhiêu?
<b>Lời giải</b>
<i>v t</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b> (0.5điểm)</b>
<i>v</i>
<b> (0.5điểm)</b>
<b>Câu 6.</b> <i><b>(0.5 điểm) Cho hàm số </b>y</i> <i>x</i>21. . Chứng minh rằng 6 .<i>y y</i>2 2 2<i>y y</i>3 1 0 .
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>y</i>2 <i>x</i>2 1 <i>y</i>4 <i>x</i>21 4<i>y y</i>3 2<i><b>x (0.25điểm)</b></i>
2 2 3
12 4 2
<i>y y</i> <i>y y</i> <b><sub> hay </sub></b>6 .<i>y y</i>2 22<i>y y</i>3 1 0 <b><sub> (0.25điểm)</sub></b>
<b>Câu 7.</b> <i><b>(0.5 điểm) Tính giới hạn </b></i> 0
cos 3 2 1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
Đặt <i>f x</i>
0
cos 3 2 1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0
0
lim 0
0
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<i>x</i> <b><sub> . (0.25điểm)</sub></b>
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i>
Vậy 0
cos 3 2 1 1
lim 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>