Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết có đáp án chi tiết môn toán lớp 11 năm 2018 trường thpt trần kỳ phong | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRẦN KỲ PHONG KIỂM TRA KHỐI 11 </b>



<b>TỔ TỐN </b>

<b>Mơn Tốn - Năm học 2018 – 2019</b>



<b> </b>

<b>Thời gian 45 phút (Không kể giao đề).</b>



===============================================================


<b>Câu 1.</b> <i><b>(1.5 điểm) Cho hàm số </b></i>

 



2 3


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 <sub>. và Tính </sub> <i>f x</i>

 

<sub> từ đó tính giá trị biểu thức</sub><i>A</i><i>f</i>

 

1  <i>f</i>

 

3 <sub>. </sub>
<b>Câu 2.</b> <i><b>(3.0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số:</b></i>


a) <i>f x</i>

 

 <i>x</i>22<i>x</i>3 . b) <i>f x</i>

 

<i>x</i>sin 2<i>x</i>.


<b>Câu 3.</b> <i><b>(2.5 điểm) Cho hàm số </b>y x</i> 33<i>x</i>2 4.Lập phương trình tiếp tuyến <i>d</i> của đồ thị hàm số:
a) tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0.


b) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

 : <i>y</i>9<i>x</i> 9


<b>Câu 4.</b> <i><b>(1.0 điểm) Chứng minh hàm số </b></i> <i>f x</i>

 

 <i>x</i> 2 liên tục tại <i>x </i>2 nhưng khơng có đạo hàm tại đó.


<b>Câu 5.</b> <i><b>(1.0 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật </b></i>


3 2


1


10 1


3


<i>s</i> <i>t</i>  <i>t</i> 


<i>(m), với t (giây) là khoảng thời </i>
<i>gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi </i>
vận tốc tức thời của vật tại thời điểm <i>t </i>8 giây bằng bao nhiêu?


<i><b>Câu 6.</b></i> <i><b>(0.5 điểm) Cho hàm số </b>y</i> <i>x</i>21. . Chứng minh rằng 6 .<i>y y</i>2 2 2<i>y y</i>3  1 0 .


<i><b>Câu 7.</b></i> <i><b>(0.5 điểm) Tính giới hạn </b></i> 0


cos 3 2 1 1


lim
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b></b>



<b>---HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Câu 1.</b> <i><b>(1.5 điểm) Cho hàm số </b></i>

 



2 3


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 <sub>. và Tính </sub> <i>f x</i>

 

<sub> từ đó tính giá trị biểu thức</sub><i>A</i><i>f</i>

 

1 <i>f</i>

 

3 <sub>. </sub>


<b>Lời giải</b>


Ta có


 




2


7
2


 




<i>f x</i>


<i>x</i> <b><sub> (0,75 điểm).</sub></b>


 

1 7
 


<i>f</i> <sub> và </sub> <i>f</i>

<sub> </sub>

3 7


<b> (0.5điểm) </b> <i>A</i>14<i><b><sub> (0.25điểm)</sub></b></i>
<b>Câu 2.</b> Tính đạo hàm các hàm số:


a)

 



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. b) <i>f x</i>

 

<i>x</i>sin 2<i>x</i>.



<b>Lời giải</b>


a)


 



2


2


2 3


2 2 3




 


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <b><sub> (0.75 điểm); </sub></b>

 

2


1



2 3




 


 


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <b><sub> (0.75 điểm).</sub></b>


b) <i>f x</i>

   

 <i>x</i> sin 2<i>x x</i>

sin 2<i>x</i>

<b> (0.75 điểm) sin 2</b> <i>x</i>2 cos 2<i>x</i> <i><b>x (0.75điểm)</b></i>


<b>Câu 3.</b> <i><b>(2.5 điểm) Cho hàm số </b>y x</i> 33<i>x</i>2 4.Lập phương trình tiếp tuyến <i>d</i> của đồ thị hàm số:
a) tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0.


b) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

 

 : <i>y</i>9<i>x</i> 9.


<b>Lời giải</b>


<b>a) </b><i>x</i> 0 <i>y</i>4<b> Điểm </b><i>M</i>

0; 4

<b> (0.25điểm)</b>
2


3 6


  


<i>y</i> <i>x</i> <i><b><sub>x </sub></b></i> <i>y</i>

 

0 0


<b> (0.5điểm)</b>


Phương trình tiếp tuyến <i>y</i>4<b> (0.25điểm)</b>


b) Gọi <i>M x y</i>0

0; 0

<sub> thuộc đồ thị hàm số. </sub>


Tiếp tuyến tại <i>M song song với </i>0

 

 nên <i>y x</i>

 

0 9 3<i>x</i>026<i>x</i>0 9<b> (0.5điểm)</b>


0 0


0 0


1 0


3 4


  



 


  




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<b>(0.5điểm)</b>


0 1


<i>x</i> <b><sub>, </sub></b><i>y</i><sub>0</sub> 0<b><sub> : Phương trình tiếp tuyến </sub></b><i>y</i><sub>9</sub><i>x</i> <sub>9</sub>

 

<i>L</i> <b><sub> (0.25điểm)</sub></b>


0 3


<i>x</i> <sub>, </sub><i>y</i><sub>0</sub> 4<sub>: Phương trình tiếp tuyến </sub><i>y</i><sub>9</sub><i>x</i><sub>23</sub><b><sub> . (0.25điểm)</sub></b>


<b>Câu 4.</b> Chứng minh hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i> 2 liên tục tại <i>x </i>2 nhưng khơng có đạo hàm tại đó.


<b>Lời giải</b>


Ta có

 



2 khi 2


2 khi 2


 






  




<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 

 



2


2


lim 1


2











<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <b><sub> (0.25điểm), </sub></b>



 

 



2


2


lim 1


2











<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <b><sub> (0,25điểm)</sub></b>


 

 

 

 



2 2


2 2



lim lim


2 2


 


 


 




 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Vậy hàm số không có đạo hàm tại </sub><i>x</i>2<b><sub>.(0,25điểm)</sub></b>


<b>Câu 5.</b> <i><b>(1.0 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật </b></i>


3 2


1


10 1


3



<i>s</i> <i>t</i>  <i>t</i> 


<i>(m), với t (giây) là khoảng thời </i>
<i>gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi </i>
vận tốc tức thời của vật tại thời điểm <i>t </i>8 giây bằng bao nhiêu?


<b>Lời giải</b>


 

<sub></sub> 2 <sub>20</sub>


  


<i>v t</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>t</i>

<sub></sub>

m/s

<sub></sub>



<b> (0.5điểm)</b>

 

8 96


<i>v</i>

<sub></sub>

m/s

<sub></sub>



<b> (0.5điểm)</b>


<b>Câu 6.</b> <i><b>(0.5 điểm) Cho hàm số </b>y</i> <i>x</i>21. . Chứng minh rằng 6 .<i>y y</i>2 2 2<i>y y</i>3  1 0 .


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>y</i>2  <i>x</i>2 1 <i>y</i>4 <i>x</i>21  4<i>y y</i>3 2<i><b>x (0.25điểm)</b></i>


2 2 3



12  4  2


 <i>y y</i>  <i>y y</i>  <b><sub> hay </sub></b>6 .<i>y y</i>2 22<i>y y</i>3 1 0 <b><sub> (0.25điểm)</sub></b>


<b>Câu 7.</b> <i><b>(0.5 điểm) Tính giới hạn </b></i> 0


cos 3 2 1 1


lim
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


.


<b>Lời giải</b>


Đặt <i>f x</i>

 

cos3<i>x</i> 2 <i>x</i>1 . Ta có <i>f</i>

 

0 1


0


cos 3 2 1 1


lim
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  

 

 



 



0


0


lim 0


0








<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>f</i>



<i>x</i> <b><sub> . (0.25điểm)</sub></b>


 

3sin 3 1


1


  




<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>f</i>

 

0 1
.


Vậy 0


cos 3 2 1 1


lim 1




  



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



</div>

<!--links-->

×