Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Bài tập trắc nghiệm về lý thuyết sự điện li môn hóa học lớp 11 trong đề thi đại học phần 2 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.31 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018)</b>
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. NaCl.</b> <b>B.AgCl.</b> <b>C. HI.</b> <b>D. HF</b>


<b>Câu 2: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018)Dãy các chất nào sau đây đều là các chất </b>


<b>không điện ly?</b>


<b>A. H</b>2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2. <b>B. CH</b>3COOH, NaOH, HCl và
Ba(OH)2.


<b>C. NaOH, NaCl, CaCO</b>3 và HNO3. <b>D. C</b>2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.


<b>Câu 3: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?</b>


<b>A. NaOH.</b> <b>B. HF.</b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 4: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. NaCl.</b> <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. H</b>2O.


<b>Câu 5: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất </b>


nào cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b>A. NaAlO</b>2 và HCl. <b>B. AgNO</b>3 và NaCl.


<b>C. NaHSO</b>4 và NaHCO3. <b>D. CuSO</b>4 và AlCl3.


<b>Câu 6: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?</b>



<b>A. NH</b>4Cl. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. HNO</b>3. <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 7: (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?</b>


<b>A. HNO</b>3 <b>B. Na</b>2CO3 <b>C. NaOH</b> <b>D. CH</b>3COOH


<b>Câu 8: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?</b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. HCl. </b> <b>C. NaOH.</b> <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 9: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2O. <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 10: </b>(thầy Tịng Văn Sinh 2018) Phương trình 2H+<sub> + S</sub>2-<sub> → H</sub>


2S là phương trình ion rút gọn của
phản ứng?


<b>A. FeS + 2HCl → FeCl</b>2 + H2S. <b>B. 5H</b>2SO4đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.


<b>C. K</b>2S + 2HCl → 2KCl + H2S. <b>D. BaS + H</b>2SO4 → BaSO4 + H2S.


<b>Câu 11:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch X chứa các ion: H+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, NO</sub>


3- vào dung dịch Y
chứa các ion: Na+<sub>, SO</sub>


32-, SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra là



<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 13: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:


<b>A. pH = 1.</b> <b>B. pH > 1.</b> <b>C. pH < 1.</b> <b>D. [H</b>+<sub>] > 0,2M.</sub>


<b>Câu 14: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) NaHS + NaOH  (2) Ba(HS)2 + KOH 


(3) Na2S + HCl  (4) CuSO4 + Na2S 


(5) FeS + HCl  (6) NH4HS + NaOH 


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b>A. (3), (4), (5).B. (1), (2).</b> <b>C. (1), (2), (6).</b> <b>D. (1), (6).</b>


<b>Câu 15: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ
dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?


<b>A. NaOH dư.</b> <b>B. AgNO</b>3. <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 16:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A. MgCl</b>2. <b>B. HClO</b>3.


<b>C. C</b>6H12O6 (glucozơ). <b>D. Ba(OH)</b>2.



<b>Câu 17:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2,
MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 18:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phản ứng sau:


(a) FeS + 2HCl   <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>S</sub>


(b) Na2S + 2HCl   2NaCl + H2S


(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O   2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl


(d) KHSO4 + KHS   K2SO4 + H2S


(e) BaS + H2SO4 loãng   BaSO4 + H2S


Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- <sub>+ 2H</sub>+<sub> </sub><sub></sub> <sub> H</sub>
2S là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác
nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho
lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:


Chất X Y Z T


Thuốc thử:


dung dịch Ca(OH)2



Kết tủa
trắng


Khí mùi
khai


Khơng có hiện tượng Kết tủa trắng,
khí mùi khai


Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. X là dung dịch NaNO</b>3. <b>B. T là dung dịch (NH</b>4)2CO3.


<b>C. Y là dung dịch KHCO</b>3. <b>D. Z là dung dịch NH</b>4NO3.


<b>Câu 20:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ);
CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 21:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phương trình ion thu gọn: Ca2+ <sub>+ CO</sub>


32-   CaCO3 là của phản
ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?


(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2


(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3



<b>A. (1) và (2).</b> <b>B. (2) và (3).</b> <b>C. (1) và (4).</b> <b>D. (2) và (4).</b>


<b>Câu 22:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3,
K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch NaOH?


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 23:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một
dung dịch?


<b>A. NH</b>4+, Na+, HCO3-, OH-. <b>B. Fe</b>2+, NH4+, NO3-, SO42-.


<b>C. Na</b>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3-. <b>D. Cu</b>2+, K+, OH-, NO3-.


<b>Câu 24: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn </sub>
loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2,
Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết
tủa là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 26:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4.
Các chất điện li yếu là:


<b>A. H</b>2O, CH3COOH, NH3. <b>B. H</b>2O, CH3COOH, CuSO4.



<b>C. H</b>2O, NaCl, CuSO4, CH3<b>COOH.D. CH</b>3COOH, CuSO4, NaCl.


<b>Câu 27:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?


<b>A. Zn + H</b>2SO4  ZnSO4 + H2


<b>B. Fe(NO</b>3)3 + 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaNO3


<b>C. 2Fe(NO</b>3)3 + 2KI   2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3


<b>D. Zn + 2Fe(NO</b>3)3  Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


<b>Câu 28:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A. HNO</b>3, NaCl, Na2SO4. <b>B. HNO</b>3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.


<b>C. NaCl, Na</b>2SO4, Ca(OH)2. <b>D. HNO</b>3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.


<b>Câu 29:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Phương trình H+<sub> + OH</sub>-  <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O là phương trình ion thu gọn </sub>


của phản ứng có phương trình sau:


<b>A. NaOH + NaHCO</b>3  Na2CO3 + H2O <b>B. NaOH + HCl </b>  NaCl + H2O


<b>C. H</b>2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl <b>D. 3HCl + Fe(OH)</b>3  FeCl3 + 3H2O


<b>Câu 30:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3,
(NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:



<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 31:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A. Al(OH)</b>3 <b>B. Zn(OH)</b>2 <b>C. Be(OH)</b>2 <b>D. Be(OH)</b>2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 10.</b> <b>B. 100.</b> <b>C. 1000.</b> <b>D. 10000.</b>


<b>Câu 33: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O.
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là


<b>A. OH</b>-<sub> + H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>B. K</b>+ + Cl- → KCl.


<b>C. OH</b>-<sub> + 2H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>D. 2OH</b>- + H+ → H2O.


<b>Câu 34:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl   NaCl + H2O. Phản
ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


<b>A. NaOH + NaHCO</b>3  Na2CO3 + H2O. <b>B. 2KOH + FeCl</b>2  Fe(OH)2 + 2KCl


<b>C. KOH + HNO</b>3  KNO3 + H2O. <b>D. NaOH + NH</b>4Cl   NaCl + NH3 + H2O


<b>Câu 35:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?


<b>A. Na</b>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. K</sub></b>+<sub>, OH</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-.


<b>C. NH</b>4+, Ba2+, NO3-, OH-. <b>D. HSO</b>4-, NH4+, Na+, NO3-.


<b>Câu 36:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
<b>A. Fe</b>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-. <b>B. Mg</b>2+, Al3+, NO3-, CO32-.


<b>C. Na</b>+<sub>, NH</sub>


4+, SO42-, Cl-. <b>D. Na</b>+, Mg2+, NO3-, OH-.


<b>Câu 37:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch X chứa các ion: H+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>- <sub>vào dung dịch Y </sub>
chứa các ion: K+<sub>, SO</sub>


32-, CH3COO-. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 38:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?


<b>A. H</b>2S, H2SO3, H2SO4, NH3. <b>B. H</b>2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.


<b>C. H</b>2S, CH3COOH, HClO, NH3<b>. D. H</b>2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.


<b>Câu 39:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra
khi:


<b>A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.</b>


<b>B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.</b>


<b>C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.</b>
<b>D. phản ứng không phải là thuận nghịch.</b>


<b>Câu 40:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Phương trình điện li viết đúng là
<b>A. NaCl → Na</b>2+ <sub>+ Cl</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>B. Ba(OH)</sub></b>


2 → Ba2+ + 2OH-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 41: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3
ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu:


<b>A. xanh. </b> <b>B. đỏ.</b> <b>C. vàng.</b> <b>D. tím.</b>


<b>Câu 42: </b>(thầy Tịng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,
Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết
tủa và có khí bay ra là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 43: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng
một dung dịch?


<b>A. Na</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, SO42-. <b>B. Ba</b>2+, Al3+, Cl-, HCO3-.


<b>C. Cu</b>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, SO</sub>



42-, Cl-. <b>D. K</b>+, NH4+, OH-, PO43-.


<b>Câu 44: </b>(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa
Fe(OH)3?


<b>A. FeSO</b>4 + KMnO4 + H2SO4. <b>B. Fe</b>2(SO4)3 + KI.


<b>C. Fe(NO</b>3)3 + Fe. <b>D. Fe(NO</b>3)3 + KOH.


<b>Câu 45:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3,
K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 46:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch nước của chất A làm q tím ngã màu xanh, cịn dung
dịch nước của chất B khơng làm đổi màu q tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết
<b>tủA. A và B có thể là:</b>


<b>A. NaOH và K</b>2SO4. <b>B. K</b>2CO3 và Ba(NO3)2.


<b>C. KOH và FeCl</b>3. <b>D. Na</b>2CO3 và KNO3.


<b>Câu 47:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là


<b>A. theo kiểu bazơ.</b> <b>B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.</b>


<b>C. theo kiểu axit.</b> <b>D. khơng phân li.</b>


<b>Câu 48:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Phản ứng tạo thành PbSO4<b> nào dưới đây không phải là phản ứng </b>
trao đổi ion trong dung dịch?



<b>A. Pb(NO</b>3)2 + Na2SO4  PbSO4 + 2NaNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. PbS + 4H</b>2O2  PbSO4 + 4H2O


<b>D. (CH</b>3COO)2Pb + H2SO4  PbSO4 + 2CH3COOH


<b>Câu 49:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:


<b>A. BaO, (NH</b>4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3. <b>B. Ba(NO</b>3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.


<b>C. KCl, NaNO</b>3, Ba(OH)2, BaCl2. <b>D. Ba(OH)</b>2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.


<b>Câu 50:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch nào dưới đây khơng thể làm đổi màu q tím?


<b>A. NaOH.</b> <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NH</b>4Cl.


<b>Câu 51:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ
dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?


<b>A. NaOH dư.</b> <b>B. AgNO</b>3. <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 52:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, KNO3, CH3COOH, H2S,
Ba(OH)2. Số chất điện li yếu là


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 53:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong phản ứng P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O, hệ số cân
bằng của HNO3 là



<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 54:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:


<b>A. HCl, (NH</b>4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3. <b>B. HCl, Al</b>2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.


<b>C. HCl, BaCl</b>2, NaNO3, Na2SO4. <b>D. BaCl</b>2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.


<b>Câu 55:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 +
2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là


<b>A. OH</b>-<sub> + H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>B. 2OH</b>- + 2H+ → 2H2O.


<b>C. OH</b>-<sub> + 2H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>D. 2OH</b>- + H+ → H2O.


<b>Câu 56:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
<b>A. chuyển thành màu đỏ.</b> <b>B. chuyển thành màu xanh.</b>


<b>C. không đổi màu.`</b> <b>D. mất màu.</b>


<b>Câu 57:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. </sub>
Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch:


<b>A. K</b>2CO3. <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. NaOH.</b> <b>D. Na</b>2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. H</b>2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4. <b>B. H</b>2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.



<b>C. Ba(OH)</b>2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2. <b>D. NaOH, NaAlO</b>2, NaNO3, Na2CO3.


<b>Câu 59:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4,
BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là


<b>A. 6.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 9.</b>


<b>Câu 60:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?


<b>A. Cr(OH)</b>3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 . <b>B. Cr(OH)</b>3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.


<b>C. Cr(OH)</b>2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 . <b>D. Cr(OH)</b>3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 .


<b>Câu 61:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. KOH.</b> <b>C. HCl</b> <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 62:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 +
2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là


<b>A. OH</b>-<sub> + H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>B. 2OH</b>- + 2H+ → 2H2O.


<b>C. OH</b>-<sub> + 2H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>D. 2OH</b>- + H+ → H2O.


<b>Câu 63:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,
Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:



<b>A. 7.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 64:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?


<b>A. H</b>2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. <b>B. HCl, H</b>3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.


<b>C. HNO</b>3, CH3COOH, BaCl2, KOH. <b>D. H</b>2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.


<b>Câu 65:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:


<b>A. Na</b>+<sub>, NH</sub>


4+, SO42-, Cl-. <b>B. Mg</b>2+, Al3+, NO3-, CO32-.


<b>C. Ag</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, Br-. <b>D. Fe</b>3+, Ag+, NO3-, Cl-.


<b>Câu 66:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2,
AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 67:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Phương trình điện li viết đúng là


<b>A. H</b>2SO4
 


<sub> H</sub>+<sub> + HSO</sub>


4-. <b>B. NaOH → Na</b>+ + OH-.



<b>C. H</b>2SO3 → H+ + HSO3-. <b>D. Na</b>2S
 


<sub> 2Na</sub>+<sub> + S</sub>2-<sub>.</sub>


<b>Câu 68:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,
Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết
tủa và có khí bay ra là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 69:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?


<b>A. HCl, NaOH, CaO, NH</b>4NO3. <b>B. Ba(OH)</b>2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3.


<b>C. HNO</b>3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4. <b>D. KOH, HNO</b>3, NH3, Cu(NO3)2.


<b>Câu 70:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. Al</b>3+<sub>, PO</sub>


43-, Cl-, Ba2+. <b>B. Na</b>+, K+, OH-, HCO3-.


<b>C. K</b>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>, Cl</sub>-,<sub> Na</sub>+<sub>, CO</sub>
32-.


<b>Câu 71:</b> (thầy Tịng Văn Sinh 2018) Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+<sub> và OH</sub>
-của nước):



<b>A. H</b>+<sub>, PO</sub>


43-. <b>B. H</b>+, H2PO4-, PO43-.


<b>C. H</b>+<sub>, HPO</sub>


42-, PO43-. <b>D. H</b>+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.


<b>Câu 72:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì
khơng thấy kết tủa?


<b>A. Cu(NO</b>3)2. <b>B. Fe(NO</b>3)3. <b>C. AgNO</b>3. <b>D. Be(NO</b>3)2.


<b>Câu 73:</b> (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A. Al(OH)</b>3. <b>B. Zn(OH)</b>2<b>. C. Be(OH)</b>2<b>. D. Be(OH)</b>2, Zn(OH)2, Al(OH)3.


<b>Câu 74: (Sở GD&ĐT Tây Ninh )Cho dãy các ion: Fe</b>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>. Trong cùng điều </sub>
kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là


<b>A. Fe</b>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Sn</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Cu</sub></b>2+<b><sub>. D. Ni</sub></b>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 75:(Sở GD& ĐT Bắc Ninh )</b>Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


<b>A. Ag</b>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Zn</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 76: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Phương trình phản ứng: Ba(OH)</b>2 + 2HCl → BaCl2 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. H</b>+<sub> + OH</sub>–<sub> → H</sub>



2O. <b>B. Ba</b>2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2


+ 2H2O.


<b>C. Ba</b>2+<sub> + 2Cl</sub>–<sub> → BaCl</sub>


2. <b>D. Cl</b>– + H+ → HCl.


<b>Câu 77:(Sở GD&ĐT Bình Thuận )</b>Cho các ion sau: Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>. Chiều giảm </sub>
tính oxi hóa của các ion trên là


<b>A. Ca</b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Ca</sub></b>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>C. Cu</b>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ca</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ag</sub></b>+<sub> , Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ca</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 78:(Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)</b>Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là


<b>A.</b> HCl + OH –<sub> → H</sub>


2O + Cl –. <b>B.</b> 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.


<b>C.</b> H+<sub> + OH </sub>–<sub> → H</sub>


2O. <b>D.</b> 2HCl + Mg(OH)2 →


Mg2+<sub> + 2Cl </sub>–<sub> + 2H</sub>
2O.


<b>Câu 79: (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )Chất nào sau đây không là chất điện li?</b>



<b>A. NaNO</b>3. <b>B. KOH.</b> <b>C. C</b>2H5<b>OH. D. CH</b>3COOH


<b>Câu 80:(Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )</b>Phương trình rút gọn Ba2+<sub> + SO</sub>


42– → BaSO4 tương
ứng với phương trình phân tử nào sau đây?


<b>A. Ba(OH)</b>2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2. <b>B. H</b>2SO4 + BaCO3 →


BaSO4 + CO2 + H2O.


<b>C. Na</b>2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3. <b>D. H</b>2SO4 + Ba(OH)2 →


BaSO4 + 2H2O.


<b>Câu 81:(Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )</b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.


(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.


(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.


(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.


(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là


<b>A. II, V, VI.</b> <b>B. I, II, III.</b> <b>C. II, III, VI.</b> <b>D. I, IV, V.</b>



<b>Câu 82: </b>(Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A.</b> H S 2 <b><sub>B.</sub></b> H O 2 <b><sub>C.</sub></b> Mg OH

2 <b>D.</b> K CO 2 3


<b>Câu 83: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực
trơ), tại catot xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 84: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây không phải chất điện li </b>
trong nước?


<b>A.</b>CH COOH.3 <b><sub>B.</sub></b> C H O6 12 6 <sub>(fructzơ).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> NaOH.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> HCl.</sub>


<b>Câu 85: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A.</b> CH COOH 3 <b><sub>B.</sub></b> H S 2 <b><sub>C.</sub></b> Mg OH

2 <b>D.</b> NaOH


<b>Câu 86: (Đề nâng cao 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong
một dung dịch là


<b>A. </b>Ba , CO , K , NO2 32 3


   


<b> . </b> <b>B. </b>Ag , NO , PO , Na3 43


   


<b>C. </b>Na , HCO , Cl ,OH3



   


<b>D. </b>Na ,Cl , NO , Mg3 2


   


<b>Câu 87: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b>Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A.</b> KOH <b>B.</b> HNO 3 <b><sub>C.</sub></b> CH COOH 3 <b><sub>D.</sub></b> NH Cl 4


<b>Câu 88:</b> (THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018) Chất nào sau đây là chất điện li?


<b>A. KCl</b> <b>B. CH</b>3CO <b>C. Cu</b> <b>D. C</b>6H12O6


(glucozơ)


<b>Câu 89:</b> (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)Chất nào sau đây là chất điện
li yếu?


<b>A. Ba(OH)</b>2 <b>B. H</b>2SO4 <b>C. H</b>2O <b>D. Al</b>2(SO4)3


<b>Câu 90: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm 2018)</b> Phản ứng nào sau
đây là phản ứng trao đổi ion?


<b>A. 2Al + 3H</b>2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 <b>B. 2HCl + HeS → FeCl</b>2 + H2S


<b>C. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2<b>O D. Cu + 2AgNO</b>3 → Cu(NO3)2 + 2Ag


<b>Câu 91:</b> (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018) Trong các dãy chất sau, dãy nào
đều gồm các chất điện li mạnh?



<b>A. NaCl, HCl, NaOH</b> <b>B. HF, C</b>6H6, KCl <b>C. H</b>2S, H2SO4<b>, NaOH D. H</b>2S, CaSO4,


NaHCO3


<b>Câu 92: (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1 năm 2018) Tiến hành điện phân dung dịch </b>
chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thốt ra ở cả hai
cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.


Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A. Khí thốt ra ở anot gồm Cl</b>2 và O2. <b>B. Khí thốt ra ở anot chỉ có Cl</b>2.


<b>C. H</b>2O tham gia điện phân ở catot. <b>D. Ở catot có khí H</b>2 thốt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. HCl, NaOH, NaCl.</b> <b>B. HCl, NaOH, CH</b>3COOH.


<b>C. KOH, NaCl, HgCl</b>2. <b>D. NaNO</b>3, NaNO2, HNO2.


<b>Câu 94:(THPT Nơng Cống 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)</b>Dãy nào sau đây gồm các ion
tồn tại đồng thời trong một dung dịch?


<b>A. Ag</b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Br</sub>–<sub>, NO</sub>


32–, CO32–. <b>B. Ca</b>2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.


<b>C. Na</b>+<sub>, NH</sub>


4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–. <b>D. Na</b>+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.
<b>Câu 95:(THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1 năm 2018)</b>Kim loại nào sau đây có thể


điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?


<b>A. Cu.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Mg.</b>


<b>Câu 96:(THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1 năm 2018)</b>Chất nào sau đây thuộc loại chất
điện li mạnh?


<b>A. H</b>2O. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 97: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)</b> Chất nào sau đây thuộc loại chất
điện ly mạnh


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. H</b>2O. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 98: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm 2018)</b>Chất nào sau đây là chất
điện li mạnh?


<b>A.</b> HF. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> H2O. <b>D.</b> CH3COOH.


<b>Câu 99:(THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - Năm 2018)</b>Điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri. <b>B.</b> Ở anot xảy ra sự oxi
hóa H2O.


<b>C.</b> Ở anot sinh ra khí H2. <b>D.</b> Ở catot xảy ra sự khử nước.


<b>Câu 100:(THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm 2018)</b>Điện phân dung dịch NaCl (điện
cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch
chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z




<b>A. Ca(HCO</b>3)2. <b>B. NaOH.</b> <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 101: (THPT Liên trường - Nghệ An - Lần 1 năm 2018) Nhận xét nào sau đây về quá </b>
trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?


<b>A.</b> Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.


<b>B.</b> Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.
<b>C.</b> Dung dịch trong q trình điện phân hồ tan được Al2O3
<b>D.</b> Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.</b> H2O. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> Na2SO4. <b>D.</b> Mg(OH)2.


<b>Câu 103:(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 năm 2018)</b>Một mẫu nước cứng chứa các
ion: Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>–<sub>, SO</sub>


42–. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> BaCl2. <b>C.</b> Na3PO4. <b>D.</b> H2SO4.


<b>Câu 104:(THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An năm 2018)</b>Nước tự nhiên có chứa những ion
nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?


<b>A.</b> Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3–, Cl–. <b>B.</b> Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.


<b>C.</b> Mg2+<sub>, Cl</sub>–<sub>, SO</sub>



42–, HCO3–. <b>D.</b> Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.


<b>Câu 105:(THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau năm 2018)</b>Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+<sub>,</sub>
Mg2+<sub>, HCO</sub>


3–, Cl –. Mẫu nước trên thuộc loại


<b>A.</b> nước cứng tạm thời. <b>B.</b> nước cứng toàn phần.


<b>C.</b> nước cứng vĩnh cửu. <b>D.</b> nước mềm.


<b>Câu 106: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa năm 2018) Ở catot (cực âm) của bình điện phân </b>
sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaCl.</b> <b>C. CuCl</b>2. <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 107:</b> (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - Lần 1 năm 2018) Chất nào sau đây không
phải là chất điện ly?


<b>A. NaCl.</b> <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. NaOH.</b> <b>D. H</b>2SO4.


<b>Câu 108: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội - lần 1 năm 2018) Trong dung dịch, ion</b>


OH- <b><sub>không tác dụng được với ion</sub></b>


<b>A. K</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. H</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>C. HCO</sub></b>


3-. <b>D. Fe</b>3+.



<b>Câu 109: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Có các tập
chất khí và dung dịch sau:


(1) K+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3–, OH–. (2) Fe2+, H+, NO3- , SO42–.


(3) Cu2+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO</sub>


3–, SO42–. (4) Ba2+, Na+, NO3- , Cl–.


(5). N2, Cl2, NH3, O2. (6) NH3, N2, HCl, SO2.


(7) K+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3- ,PO43-. (8) Cu2+, Na+, Cl–, OH–.


Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 110: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
<b>A. HCl, NaOH, NaCl.</b> <b>B. HCl, NaOH, CH</b>3COOH.


<b>C. KOH, NaCl, HgCl</b>2 <b>D. NaNO</b>3, NaNO2, HNO2.


<b>Câu 111: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất
điện li mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. H</b>2S, H2SO4, NaOH <b>D. H</b>2S, CaSO4, NaHCO3.



<b>Câu 112:(Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
là:


<b> </b> <b>A. K</b>+<sub>; Ba</sub>2+<sub>; Cl</sub>− <sub>và NO</sub>


3−. <b>B. Cl</b> −; Na+; NO3− và Ag +.


<b>C. K</b>+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; OH</sub>− <sub>và NO</sub>


3−. <b>D. Cu</b>2+ ; Mg2+; H+ và OH−.


<b>Câu 113:(Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
là:


<b> </b> <b>A. Al</b>3+<sub>, PO</sub>


43–, Cl–, Ba2+. <b>B. Ca</b>2+, Cl–, Na+, CO32–.


<b> </b> <b>C. K</b>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>–<sub>, Cl</sub>–<sub>. </sub> <b><sub>D. Na</sub></b>+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>–<sub>, HCO</sub>
3–.
<b>Câu 114: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho các phương trình sau :


(1). CH COOH3  CH COO3  H <sub>(2). </sub>CuS 2HCl  CuCl2H S2 


(3). FeS 2HCl  FeCl2H S2  <sub>(4). </sub>H PO3 4  H H PO2 4


Số phương trình được viết đúng là :


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 115: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho dãy các ion kim loại: Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. Ở </sub>
cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là


<b>A. Cu</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>C. Na</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>D. Al</sub></b>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 116: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong
cùng một dung dịch?


<b>A. K</b>+<sub>; NO</sub>


3-; Mg2+; HSO4- <b>B. Ba</b>2+; Cl- ;Mg2+; HCO3


<b>-C. Cu</b>2+ <sub>; Cl</sub>-<sub>; Mg</sub>2+<sub>; SO</sub>


42- <b>D. Ba</b>2+; Cl- ;Mg2+; HSO4


<b>-Câu 117: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
<b>A. Al</b>3+<sub>, PO</sub>


43-, Cl-, Ba2+ <b>B. K</b>+, Ba2+, OH-, Cl


<b>-C. Na</b>+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, HCO</sub>


3- <b>D. Ca</b>2+, Cl-, Na+, CO3


<b>2-Câu 118: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi
điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?


<b>A. Cu → Cu</b>2+<sub> + 2e</sub> <b><sub>B. 2H</sub></b>



2O → O2 + 4H+ + 4e


<b>C. 2Cl</b>- <sub>→ Cl</sub>


2 + 2e <b>D. Cu</b>2+ + 2e → Cu


<b>Câu 119: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1),
H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang
phải là:


<b> A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (2), (3), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4), (1).</b>
<b>Câu 120: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch AlCl3.


(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.


Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 121: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Cho các nhóm tác nhân hố học sau:
(1). Ion kim loại nặng như Hg2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub>


(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.
(3). Thuốc bảo vệ thực vật.



(4). CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ơ nhiễm nguồn nước
là :


<b>A. (1), (2), (4).</b> <b>B. (1), (3), (4).</b> <b>C. (2), (3), (4).</b> <b>D. (1), (2), (3).</b>
<b>Câu 122: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, </sub>
HCO3–, Cl–, SO42–. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là


<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 123:(Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2<b> → (2) CuSO</b>4 + Ba(NO3)2<b> → </b> (3) Na2SO4 + BaCl2<b> → </b>


<b> (4) H</b>2SO4 + BaSO3<b> → </b> (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2<b> → (6) Fe</b>2(SO4)3 + Ba(NO3)2<b> → </b>


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b> A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). </b> <b>C. (2), (3), (4), (6). </b> <b>D. (3), (4), (5), (6). </b>
<b>Câu 124: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>
<b>(a) Điện phân NaCl nóng chảy.</b>


<b>(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).</b>


<b>(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.</b>


<b>(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.</b>


<b>(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.</b>


<b>(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.</b>



<b>Số thí nghiệm thu được chất khí là</b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 125: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
<b>A. Na</b>+<sub>, Br</sub>-<sub>, SO</sub>


42-, Mg2+. <b>B. Zn</b>2+, S2-, Fe2+, NO3-.


<b>C. NH</b>4+, SO42-, Ba2+, Cl-. <b>D. Al</b>3+, Cl-, Ag+, PO43-.


<b>Câu 126: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Phương trình ion rút gọn khơng đúng là</b>
<b>A. H</b>+<sub> + HSO</sub>


3- H2O + SO2<b>B. Fe</b>2+ + SO42- FeSO4.


<b>C. Mg2+ + CO</b>32- MgCO3<b>. D. NH</b>4+ + OH- NH3 + H2O


<b>Câu 127: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?
<b>A. SO</b>3 <b>B. H</b>2SO3 <b>C. HCl</b> <b>D. C</b>2H5OH


<b>Câu 128: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất
điện li mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. H</b>2S, H2SO4, NaOH <b>D. H</b>2S, CaSO4, NaHCO3.


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>Câu 1: Chọn đáp án D</b>



+ NaCl và HI thì khơng phải bàn cãi chúng là chất điện ly mạnh.


+ AgCl là các muối không tan thơi nhưng AgCl vẫn tan rất ít ở một nồng độ và nhiệt độ xác
<b>định nào đó. Tuy số lượng phân tử AgCl tan là rất ít nhưng khi tan trong nước tất cả </b>


<b>chúng đều phân li hoàn toàn thành các ion ⇒ có thể xem AgCl là chất điện li mạnh.</b>


+ HF là 1 chất điện li yếu vì bán kính của Flo bé ⇒ khoảng cách giữa 2 nguyên tử H và F
rất bé + độ âm điện của F rất lớn nên khả năng phân li của HF rất kém ⇒ Chọn D


<b>Câu 2: Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 3: Đáp án A</b>


Các dung dịch kiềm như LiOH, KOH, Ba(OH)2, NaOH đều là những chất điện li mạnh
<b>Câu 4: Đáp án B</b>


<b>A. CH</b>3COOH ⇄ CH3COO– + H+ ⇒ là chất điện li yếu.


<b>B. NaCl → Na</b>+<sub> + Cl</sub>–<sub> ⇒ là chất điện li mạnh.</sub>


<b>C. C</b>2H5OH không phải là chất điện li.


<b>D. H</b>2O ⇄ H+ + OH– ⇒ là chất điện li yếu.
<b>Câu 5: Đáp án D</b>


Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với
nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:



+ Chất kết tủa.
+ Chất điện li yếu.
+ Chất khí.


<b>Câu 6: Đáp án D</b>


Ghi nhớ: Chất điện li yếu là các axit yếu, bazo yếu


<b>Câu 7: Đáp án D</b>


Ghi nhớ: Chất điện li yếu là các axit yếu, bazo yếu


<b>Câu 8: Đáp án A</b>


<b>Câu 9: </b>


<b>Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối  Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 11: </b>


<b>Chọn D.</b>


2H+<sub> + SO</sub>


32- → H2O + SO2↑


2H+<sub> + S</sub>2-<sub> → H</sub>
2S↑



Ba2+<sub> + SO</sub>


32- → BaSO3↓


Ba2+<sub> + SO</sub>


42- → BaSO4↓


<b>Câu 12: </b>


Chọn D, gồm 4 chất: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.


<b>Lưu ý:</b>


Các hiđroxit lưỡng tính gồm: Be(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.


Các oxit lưỡng tính gồm BeO, ZnO, SnO, PbO, Al2O3 và Cr2O3.


<b>.Câu 13: </b>


H2SO4  2H+ + SO4


2- [H+<b><sub>] = 0,2M  pH = –lg(0,2) = 0,7  Chọn C.</sub></b>


<b>Lưu ý: dung dịch muối Cu</b>2+<sub> đều có màu xanh, khí NO</sub>


2 màu nâu đỏ.


<b>Câu 14: </b>



(1) HS OH  S2 H O2


(2) HS OH  S2 H O2


(3) S2 2H H S2


(4) S2 Cu2 CuS


(5) FeS 2H  Fe2H S2 


(6)


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2


4 3 2


NH HS 2OH NH H O S


<b> Chọn B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chọn A vì KNO3 khơng có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo kết tủa
Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan cịn NH4Cl tạo khí NH3 mùi khai.


<b>Câu 16: </b>


<b>Axit, bazơ, muối phân li ra ion khi hòa tan trong nước  Chọn C.</b>


<b>Câu 17: </b>



Các chất lưỡng tính trong dãy gồm Cr(OH)2 và Zn(OH)2<b> Chọn A.</b>


<b>Câu 18: </b>


Chọn A, chỉ có phương trình (b).


<b>Câu 19: </b>


T vừa tạo khí NH3, vừa tạo kết tủa  T là (NH4)2CO3<b> Chọn B.</b>


X tạo kết tủa trắng  X là KHCO3.


Y tạo khí NH3 Y là NH4NO3.


Z khơng có hiện tượng  Z là NaNO3.


<b>Câu 20: </b>


Chất điện li gồm Al2(SO4)3, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4<b> Chọn C.</b>


<b>Câu 21: </b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 22: </b>


Chọn B, gồm các chất NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3.


<b>Câu 23: </b>



Chọn B vì các ion đó khơng kết hợp được với nhau tạo thành chất ↓, chất ↑ hoặc chất điện li yếu.


<b>Lưu ý: Kim loại + HNO</b>3  Muối + sản phẩm khử + H2O


Trong đó, sản phẩm khử có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3.


3C + 2KClO3


o
t


  <sub>3CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2KCl</sub>


<b>Câu 24: </b>


<b>Chọn A.</b>


Mg2+<sub> + CO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ba2+<sub> + CO</sub>


32-   BaCO3↓


2H+<sub> + CO</sub>


32-   CO2↑ + H2O


Không chọn C vì sẽ đưa thêm cation K+<sub> vào.</sub>


<b>Câu 25: </b>



Chọn B, gồm các dung dịch:NaOH; Na CO ; KHSO ; Na SO ; Ca OH ; H SO2 3 4 2 4

2 2 4


2 2 2


3 3 2 3 3


OH

HCO

CO

H O

Ba

CO

BaCO



2 2


3 3


Ba CO   BaCO 


2 2


4 4


Ba SO   BaSO <sub>(</sub>

KHSO

<sub>4</sub>

K

H

SO

<sub>4</sub>2 <sub>)</sub>


2 2


4 4


Ba SO   BaSO <sub>(</sub>

Na SO

<sub>2</sub> <sub>4</sub>

2Na

SO

2<sub>4</sub>


2 2 2


3 3 2 3 3



OH HCO  CO  H O Ca CO   CaCO <sub> ;</sub> Ba2CO2<sub>3</sub>  BaCO<sub>3</sub> 


2 2


4 4


Ba SO   BaSO

H SO

<sub>2</sub> <sub>4</sub>

2H

SO

2<sub>4</sub>


<b>Câu 26: </b>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 27: </b>


<b>Chọn B.</b>


Các phản ứng A, C, D đều là phản ứng oxi hóa – khử.


<b>Câu 28: </b>


<b>Chọn B.</b>


Ba(HCO3)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑


Ba(HCO3)2 + Na2SO4  BaSO4↓ + 2NaHCO3


Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O


Ba(HCO3)2 + 2KHSO4  BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O



<b>Câu 29: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 30: </b>


Chọn A, gồm các chất sau: Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3.


<b>Câu 31: </b>


Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 và Pb(OH)2<b>  Chọn D.</b>


<b>Câu 32: </b>


Gọi V, V’ lần lượt là thể tích dung dịch NaOH có pH = 12, pH = 11


Do pH = 12  pOH = 2  [OH-<sub>] = 10</sub>-2<sub>M  nOH</sub>


-trước khi pha loãng = 10-2V


pH = 11  pOH = 3  [OH-<sub>] = 10</sub>-3<sub>M  nOH</sub>


-sau khi pha loãng = 10-3V’


Ta có nOH


-trước khi pha lỗng = nOH-sau khi pha lỗng 10-2V = 10-3V’ 


2


3


V' 10
V 10





= 10


<b>Vậy cần pha loãng dung dịch NaOH 10 lần  Chọn A.</b>


<b>Câu 33: </b>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 34: </b>


OH-<sub> + HCO</sub>


3-  CO32- + H2O


2OH-<sub> + Fe</sub>2+   <sub> Fe(OH)</sub>
2


OH-<sub> + H</sub>+  <sub> H</sub>
2O


OH-<sub> + NH</sub>


4+  NH3 + H2O



<b>Vậy chọn C.</b>


<b>Câu 35: </b>


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 36: </b>


Chọn C vì chúng khơng kết hợp được với nhau để tạo thành chất kết tủa, chất khí, nước, axit yếu.


<b>Câu 37: </b>


2H+<sub> + SO</sub>


32- → H2O + SO2↑


H+<sub> + CH</sub>


3COO- → CH3COOH


Ba2+<sub> + SO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Chọn C.</b>


<b>Câu 38: </b>


H2SO4, Ba(OH)2, Al2(SO4)3<b> đều là chất điện li mạnh  Loại A, B, D  Chọn C.</b>


<b>Câu 39: </b>



<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 40: </b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 41: </b>


Dung dịch HNO3 tinh khiết khơng màu nhưng HNO3 kém bền nhiệt. Khi có ánh sáng, một phần HNO3


bị phân hủy thành NO2. NO2 tan vào dung dịch HNO3<b> làm cho dung dịch có màu vàng  Chọn C.</b>


<b>Câu 42: </b>


Chọn B, gồm: KHSO4, H2SO4 tạo ra khí CO2 và kết tủa BaSO4.


<b>Câu 43: </b>


Chọn D vì NH4+ + OH-   NH3 + H2O.


<b>Câu 44: </b>


10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O


Fe2(SO4)3 + 2KI   2FeSO4 + K2SO4 + I2


2Fe(NO3)3 + Fe   3Fe(NO3)2


Fe(NO3)3 + 3KOH   Fe(OH)3↓ + 3KNO3



<b> Chọn D.</b>


<b>Câu 45: </b>


H2SO4 + BaCl2   BaSO4↓ + 2HCl


SO3 + H2O + BaCl2  BaSO4↓ + 2HCl


2NaHSO4 + BaCl2  BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl


Hoặc NaHSO4 + BaCl2  BaSO4↓ + NaCl + HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

K2SO4 + BaCl2  BaSO4↓ + 2KCl


<b> Chọn C.</b>


<b>Câu 46: </b>


<b>Chọn B.</b>


K2CO3 là muối của bazơ mạnh KOH và axit yếu H2CO3 nên làm q tím hóa xanh.


Ba(NO3)2 là muối của bazơ mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 nên khơng làm q tím đổi màu.


K2CO3 + Ba(NO3)2  BaCO3↓ + KNO3


<b>Câu 47: </b>


Chọn B vì Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.



<b>Câu 48: </b>


Chọn C (phản ứng oxi hóa – khử).


<b>Câu 49: </b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 50: </b>


Dung dịch NaOH và Na2CO3 làm xanh q tím, NH4<b>Cl làm đỏ q tím  Chọn B.</b>


<b>Câu 51: </b>


Chọn A vì KNO3 khơng có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo kết tủa
Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan cịn NH4Cl tạo khí NH3 mùi khai.


<b>Câu 52: </b>


Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu, H2O và muối HgCl2, Hg(CN)2  Chọn D: H2O, HF,
CH3COOH, H2S.


<b>Câu 53: </b>


P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2<b>O  Chọn B.</b>


<b>Câu 54: </b>


<b>Chọn A.</b>



<b>Câu 55: </b>


<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dung dịch NH3<b> có tính bazơ nên làm xanh quy tím  Chọn B.</b>


<b>Câu 57: </b>


Chọn D vì


Ca2+ <sub>+ CO</sub>


32-   CaCO3↓


Mg2+ <sub>+ CO</sub>


32-  MgCO3↓


Ba2+ <sub>+ CO</sub>


32-   BaCO3↓


2H+<sub> + CO</sub>


32-   CO2↑ + H2O


<b>Câu 58: </b>


Chọn A vì các chất tác dụng được với nhau.



<b>Câu 59: </b>


Ca(HCO3)2 + 2NaOH   CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O


Ca(HCO3)2 + (NH4)2CO3  CaCO3↓ + 2NH4HCO3


Ca(HCO3)2 + 2KHSO4   CaSO4 + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O


2NaOH + (NH4)2CO3  Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O


2NaOH + 2KHSO4  Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O


(NH4)2CO3 + 2KHSO4  K2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2↑ + H2O


(NH4)2CO3 + BaCl2  BaCO3↓ + 2NH4Cl


KHSO4 + BaCl2  BaSO4↓ + KCl + HCl hoặc 2KHSO4 + BaCl2  BaSO4↓ + K2SO4 + 2HCl


<b>Câu 60: </b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 61: </b>


Chất điện li yếu gồm axit yếu, bazơ yếu, H2O và muối HgCl2, Hg(CN)2<b>  Chọn A.</b>


<b>Câu 62: </b>


<b>Chọn A.</b>



<b>Câu 63: </b>


NaOH tạo BaCO3; Na2SO4 tạo BaSO4; Na2CO3 tạo BaCO3; H2SO4 tạo BaSO4<b>; KHSO</b>4 tạo BaSO4<b>; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 64: </b>


NH3, H3PO4, CH3<b>COOH là chất điện li yếu  Loại A, B, C  Chọn D.</b>


<b>Câu 65: </b>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 66: </b>


2NH4Cl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O


(NH4)2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
NaCl không phản ứng


MgCl2 + Ba(OH)2  Mg(OH)2↓ + BaCl2


FeCl2 + Ba(OH)2  Fe(OH)2↓ + BaCl2


2AlCl3 + 3Ba(OH)2  2Al(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Al(OH)3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + 4H2O


2CrCl3 + 3Ba(OH)2  2Cr(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Cr(OH)3 + Ba(OH)2  Ba(CrO2)2 + 4H2O


<b> Chọn B.</b>



<b>Câu 67: </b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 68: </b>


Chọn B, gồm: KHSO4, H2SO4 tạo ra khí CO2 và kết tủa BaSO4.


<b>Câu 69: </b>


CaO không phải chất điện li, H2O và NH3<b> là chất điện li yếu  Loại A, B, D  Chọn C.</b>


<b>Câu 70: </b>


Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch gồm các ion không thể tác dụng với nhau


Loại A vì 3Ba2+<sub> + 2PO</sub>


43-   Ba3(PO4)2↓


Loại B vì HCO3- + OH-  CO32- + H2O


Loại D vì Ca2+<sub> + CO</sub>


32-   CaCO3↓


<b> Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

H3PO4<b> là axit 3 nấC. Trong dung dịch nước, H</b>3PO4 phân li theo từng nấc:



H3PO4
 


<sub> H</sub>+<sub> + H</sub>


2PO4- (nấc 1 chủ yếu)


H2PO4
- -


<sub> H</sub>+<sub> + HPO</sub>


42- (nấc 2 kém hơn)


HPO4
2- 2-


<sub> H</sub>+<sub> + PO</sub>


43- (nấc 3 rất yếu)


<b> Chọn D.</b>


<b>Câu 72: </b>


Chọn D vì Be(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính nên tan trong kiềm dư.


Be(NO3)2 + 2NaOH   Be(OH)2↓ + 2NaNO3


Be(OH)2 + 2NaOH   Na2BeO2 + 2H2O



<b>Câu 73: </b>


Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 và Pb(OH)2<b>  Chọn D.</b>


<b>Câu 74: (Sở GD&ĐT Tây Ninh )Cho dãy các ion: Fe</b>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>. Trong cùng điều </sub>
kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là


<b>A. Fe</b>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Sn</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ni</sub></b>2+<sub>.</sub>


<b>. Chọn đáp án C</b>


Fe2+<sub>/</sub>


Fe > Ni2+/Ni > Sn2+/Sn > Cu2+/Cu ⇒ ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất ⇒ chọn C.


<b>Câu 75:(Sở GD& ĐT Bắc Ninh )</b>Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


<b>A. Ag</b>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Zn</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>.</sub>


Chọn đáp án B


Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà


trong CTPT có chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm –COOH
<b>⇒ Chọn B</b>


<b>Câu 76: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc ) Phương trình phản ứng: Ba(OH)</b>2 + 2HCl → BaCl2 +


2H2O có phương trình ion rút gọn là:



<b>A. H</b>+<sub> + OH</sub>–<sub> → H</sub>


2O. <b>B. Ba</b>2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2


+ 2H2O.


<b>C. Ba</b>2+<sub> + 2Cl</sub>–<sub> → BaCl</sub>


2. <b>D. Cl</b>– + H+ → HCl.


Chọn đáp án A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Phương trình ion đầy đủ: Ba2+<sub> + 2OH</sub>–<sub> + 2H</sub>+<sub> + 2Cl</sub>–<sub> → Ba</sub>2+<sub> + 2Cl</sub>–<sub> + 2H</sub>
2O.
Phương trình ion rút gọn: H+<sub> + OH</sub>–<sub> → H</sub>


2O.
⇒ Chọn A.


<b>Câu 77:(Sở GD&ĐT Bình Thuận )</b>Cho các ion sau: Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>. Chiều giảm </sub>
tính oxi hóa của các ion trên là


<b>A. Ca</b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Ca</sub></b>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>C. Cu</b>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ca</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ag</sub></b>+<sub> , Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ca</sub>2+<sub>.</sub>


Chọn đáp án D
Ta có: Ca2+<sub>/</sub>



Ca > Al3+/Al > Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Ag+/Ag.


⇒ tính oxi hóa: Ag+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub> > Ca</sub>2+<sub> ⇒ chọn D.</sub>


<b>Câu 78:(Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)</b>Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là


<b>A.</b> HCl + OH –<sub> → H</sub>


2O + Cl –. <b>B.</b> 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.


<b>C.</b> H+<sub> + OH </sub>–<sub> → H</sub>


2O. <b>D.</b> 2HCl + Mg(OH)2 →


Mg2+<sub> + 2Cl </sub>–<sub> + 2H</sub>
2O.
<b>Đáp án B</b>


Ta có phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.


 PT ion là: Mg(OH)2 + 2H+ + 2Cl– → Mg2+ + 2Cl– + 2H2O.
⇒ PT ion thu gọn là: Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O.


<b>Câu 79: (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )Chất nào sau đây không là chất điện li?</b>


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. KOH.</b> <b>C. C</b>2H5<b>OH. D. CH</b>3COOH


<b>Đáp án C</b>



<b>Câu 80:(Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )</b>Phương trình rút gọn Ba2+<sub> + SO</sub>


42– → BaSO4 tương
ứng với phương trình phân tử nào sau đây?


<b>A. Ba(OH)</b>2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2. <b>B. H</b>2SO4 + BaCO3 →


BaSO4 + CO2 + H2O.


<b>C. Na</b>2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3. <b>D. H</b>2SO4 + Ba(OH)2 →


BaSO4 + 2H2O.
<b>Đáp án C</b>


<b>Câu 81:(Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu )</b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.


(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.


(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là


<b>A. II, V, VI.</b> <b>B. I, II, III.</b> <b>C. II, III, VI.</b> <b>D. I, IV, V.</b>


<b>Đáp án C</b>


<b>Câu 82: </b>(Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?



<b>A.</b> H S 2 <b><sub>B.</sub></b> H O 2 <b><sub>C.</sub></b> Mg OH

2 <b>D.</b> K CO 2 3


<b>Đáp án D</b>




2


2


2


2


2 3 3


A.H S HS H
B.H O OH H


C.Mg OH Mg OH OH


D.K CO 2K CO
 


 


 <sub></sub>


 









 


 


 







<b>Câu 83: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực
trơ), tại catot xảy ra?


<b>A.</b> sự khử ionNa <b>B.</b> sự khử ionCl <b>C.</b> sự oxi hóa ionCl <b>D.</b> sự oxi hóa ion Na
<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 84: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây không phải chất điện li </b>
trong nước?


<b>A.</b>CH COOH.3 <b><sub>B.</sub></b> C H O6 12 6 <sub>(fructzơ).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> NaOH.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> HCl.</sub>


<b>Đáp án B</b>



3 3


CH COOH CH COO H



6 12 6


C H O  không phân li


NaOH Na OH


 


HCl H Cl


 


<b>Câu 85: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A.</b> CH COOH 3 <b><sub>B.</sub></b> H S 2 <b><sub>C.</sub></b> Mg OH

2 <b>D.</b> NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



3 3


2


2



CH COOH CH COO H


H S H HS


Mg OH Mg OH
Na


OH
OH


OH Na






 
 









 Chọn D



<b>Câu 86: (Đề nâng cao 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong
một dung dịch là


<b>A. </b>Ba , CO , K , NO2 32 3


   


<b> . </b> <b>B. </b>Ag , NO , PO , Na3 43


   


<b>C. </b>Na , HCO , Cl ,OH3


   


<b>D. </b>Na ,Cl , NO , Mg3 2


   


<b>Đáp án D</b>


-Loại A vì Ba2 CO32 BaCO3


 


  <sub> </sub>


-Loại B vì 3Ag PO34 Ag PO3 4


 



  <sub> </sub>


-Loại C vì HCO3 OH CO32 H O2


  


  


<b>Câu 87: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)</b>Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A.</b> KOH <b>B.</b> HNO 3 <b><sub>C.</sub></b> CH COOH 3 <b><sub>D.</sub></b> NH Cl 4


<b>Đáp án C </b>


<b>Câu 88:</b> (THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018) Chất nào sau đây là chất điện li?


<b>A. KCl</b> <b>B. CH</b>3CO <b>C. Cu</b> <b>D. C</b>6H12O6


(glucozơ)
Chọn đáp án A


<i>Chất điện li: là chất mà khi tan trong nước, các phân tử hịa tan đều phân li hồn tồn ra ion.</i>
chỉ có KCl trong các chất trong dãy là chất điện li (chất điện li mạnh) →. Chọn đáp án A.


<b>Câu 89:</b> (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018)Chất nào sau đây là chất điện
li yếu?


<b>A. Ba(OH)</b>2 <b>B. H</b>2SO4 <b>C. H</b>2O <b>D. Al</b>2(SO4)3



Chọn đáp án C


nước là một chất điện li yếu, rất yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

chọn đáp án C.


<b>Câu 90: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm 2018)</b> Phản ứng nào sau
đây là phản ứng trao đổi ion?


<b>A. 2Al + 3H</b>2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 <b>B. 2HCl + HeS → FeCl</b>2 + H2S


<b>C. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O <b>D. Cu + 2AgNO</b>3 → Cu(NO3)2 + 2Ag


Chọn đáp án C


<b>Câu 91:</b> (THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018) Trong các dãy chất sau, dãy nào
đều gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. NaCl, HCl, NaOH</b> <b>B. HF, C</b>6H6, KCl <b>C. H</b>2S, H2SO4<b>, NaOH D. H</b>2S, CaSO4,


NaHCO3
Chọn đáp án A


<b>Câu 92: (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1 năm 2018) Tiến hành điện phân dung dịch </b>
chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thốt ra ở cả hai
cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.


Nhận định nào sau đây là đúng?



<b>A. Khí thốt ra ở anot gồm Cl</b>2 và O2. <b>B. Khí thốt ra ở anot chỉ có Cl</b>2.


<b>C. H</b>2O tham gia điện phân ở catot. <b>D. Ở catot có khí H</b>2 thoát ra.
Chọn đáp án A


Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3 ⇒ chứa H+ hoặc OH–.
► Ta có thứ tự điện phân: ● Catot: Cu2+<sub> + 2e || 2H</sub>


2O + 2e → H2 + 2OH–
● Anot: 2Cl–<sub> → Cl</sub>


2 + 2e || 2H2O → 4H+ + 4e + O2


Khí bắt đầu thốt ra ở cả 2 điện cực ⇒ H2O tại catot chưa bị điện phân.
⇒ Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2 ⇒ chọn A.


<b>Câu 93: (THPT Nơng Cống 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)</b> Dãy chất nào sau đây đều là
chất điện li mạnh?


<b>A. HCl, NaOH, NaCl.</b> <b>B. HCl, NaOH, CH</b>3COOH.


<b>C. KOH, NaCl, HgCl</b>2. <b>D. NaNO</b>3, NaNO2, HNO2.


Chọn đáp án A


B. Loại vì CH3COOH.
C. Loại vì HgCl2.
D. Loại vì HNO2.
⇒ chọn A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Ag</b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Br</sub>–<sub>, NO</sub>


32–, CO32–. <b>B. Ca</b>2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.


<b>C. Na</b>+<sub>, NH</sub>


4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–. <b>D. Na</b>+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.
Chọn đáp án D


A. Loại vì 2Fe3+<sub> + 3CO</sub>


32– + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑
B. Loại vì Cu2+<sub> + 2OH</sub>–<sub> → Cu(OH)</sub>


2


C. Loại vì NH4+ + OH– → NH3↑ + H2O
⇒ chọn D.


<b>Câu 95:(THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1 năm 2018)</b>Kim loại nào sau đây có thể
điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?


<b>A. Cu.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Mg.</b>


Chọn đáp án A


Các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa có thể điều chế được bằng phương pháp điện
phân dung dịch.



Các kim loại từ Al trở về trước trong dãy điện hóa chỉ điều chế được bằng phương pháp
điện phân nóng chảy.


⇒ chọn A.


<b>Câu 96:(THPT Ngơ Sĩ Liên - Bắc Giang - Lần 1 năm 2018)</b>Chất nào sau đây thuộc loại chất
điện li mạnh?


<b>A. H</b>2O. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. NaCl.</b>


Chọn đáp án D


<b>A. H</b>2O là chất điện li yếu: H2O ⇄ H+ + OH–.


<b>B. C</b>2H5OH không phải là chất điện li.


<b>C. CH</b>3COOH là chất điện li yếu: CH3COOH ⇄ CH3COO– + H+.


<b>D. NaCl là chất điện li mạnh: NaCl → Na</b>+<sub> + Cl</sub>–<sub>.</sub>


<b>⇒ chọn D.</b>


<b>Câu 97: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018)</b> Chất nào sau đây thuộc loại chất
điện ly mạnh


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. H</b>2O. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. NaCl.</b>


Chọn đáp án D


Vì NaCl là muối được tạo từ kim loại điển hình và phi kim điểm hình.


<b>⇒ Nacl là chất điện li mạnh ⇒ Chọn D</b>


<b>Câu 98: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm 2018)</b>Chất nào sau đây là chất
điện li mạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 99:(THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - Năm 2018)</b>Điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.<b>B.</b> Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.


<b>C.</b> Ở anot sinh ra khí H2. <b>D.</b> Ở catot xảy ra sự khử nước.
<b>Đáp án D</b>


Do ion Na+<sub> không bị điện phân trong dung dịch ⇒ tại catot chỉ xảy ra sự khử H</sub>
2O


<b>Câu 100:(THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm 2018)</b>Điện phân dung dịch NaCl (điện
cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch
chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z


<b>A. Ca(HCO</b>3)2. <b>B. NaOH.</b> <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Đáp án B</b>


Quá trình diễn ra theo thứ tự các phản ứng sau:


2NaCl + 2H2O



DPDD
CMN


   <sub> NaOH(X) + Cl</sub>


2↑ (anot) + H2↑ (catot)
CO2 (dư) + NaOH (X) → NaHCO3 (Y)


1NaHCO3 + 1Ca(OH)2 → CaCO3↓ + NaOH + H2O.
Vậy chất Z lại chính là NaOH


<b>Câu 101: (THPT Liên trường - Nghệ An - Lần 1 năm 2018) Nhận xét nào sau đây về quá </b>
trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?


<b>A.</b> Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.


<b>B.</b> Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.
<b>C.</b> Dung dịch trong quá trình điện phân hồ tan được Al2O3
<b>D.</b> Trong q trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.
<b>Đáp án A</b>


► Na₂SO₄ tạo bởi ion Na⁺ và SO₄²⁻, dễ thấy cả 2 ion đều không bị khử trong dung dịch
⇒ điện phân dung dịch Na₂SO₄ thực chất là điện phân H₂O


||⇒ Tức vai trò của Na₂SO₄ chỉ làm tăng độ dẫn điện (Do phân li ra các ion dẫn điện)
hay làm giảm điện trở của bình điện phân ⇒ tăng hiệu suất điện phân H₂O ||► A đúng
● Do quá trình chỉ là điện phân H₂O: 2H₂O → 2H₂↑ + O₂↑ ⇒ khơng sinh ra chất tan, các khí
đều khơng tan hoặc ít tan trong H₂O || Mặt khác, số mol Na₂SO₄ không đổi nhưng Vdd thay
đổi (do V(H₂O) giảm) ⇒ [Na₂SO₄] tăng ||► B sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

● H₂O bị điện phân ở cả 2 cực không sinh ra H⁺ hay OH⁻ nên pH dung dịch không đổi ||► D
sai


<b>Câu 102:(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 năm 2018)</b>Chất nào sau đây là chất điện li
mạnh?


<b>A.</b> H2O. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> Na2SO4. <b>D.</b> Mg(OH)2.
<b>Đáp án C</b>


<b>Câu 103:(THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 năm 2018)</b>Một mẫu nước cứng chứa các
ion: Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>–<sub>, SO</sub>


42–. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> BaCl2. <b>C.</b> Na3PO4. <b>D.</b> H2SO4.
<b>Đáp án C</b>


<b>Câu 104:(THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An năm 2018)</b>Nước tự nhiên có chứa những ion
nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?


<b>A.</b> Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3–, Cl–. <b>B.</b> Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.


<b>C.</b> Mg2+<sub>, Cl</sub>–<sub>, SO</sub>


42–, HCO3–. <b>D.</b> Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.
<b>Đáp án D</b>



Nước cứng vĩnh cửu không thể chứa HCO3– được.
⇒ Loại A B và C


<b>Câu 105:(THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau năm 2018)</b>Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+<sub>,</sub>
Mg2+<sub>, HCO</sub>


3–, Cl –. Mẫu nước trên thuộc loại


<b>A.</b> nước cứng tạm thời. <b>B.</b> nước cứng toàn phần.


<b>C.</b> nước cứng vĩnh cửu. <b>D.</b> nước mềm.
<b>Đáp án B</b>


<b>Câu 106: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa năm 2018) Ở catot (cực âm) của bình điện phân </b>
sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaCl.</b> <b>C. CuCl</b>2. <b>D. KNO</b>3.


<b>Đáp án C</b>


<b>Câu 107:</b> (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - Lần 1 năm 2018) Chất nào sau đây không
phải là chất điện ly?


<b>A. NaCl.</b> <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. NaOH.</b> <b>D. H</b>2SO4.


<b>Đáp án B</b>


<b>Câu 108: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội - lần 1 năm 2018) Trong dung dịch, ion</b>


OH- <b><sub>không tác dụng được với ion</sub></b>



<b>A. K</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. H</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>C. HCO</sub></b>


3-. <b>D. Fe</b>3+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 109: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Có các tập
chất khí và dung dịch sau:


(1) K+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3–, OH–. (2) Fe2+, H+, NO3- , SO42–.


(3) Cu2+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO</sub>


3–, SO42–. (4) Ba2+, Na+, NO3- , Cl–.


(5). N2, Cl2, NH3, O2. (6) NH3, N2, HCl, SO2.
(7) K+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3- ,PO43-. (8) Cu2+, Na+, Cl–, OH–.


Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Đáp án B</b>

   

3 , 4


<b>Câu 110: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
<b>A. HCl, NaOH, NaCl.</b> <b>B. HCl, NaOH, CH</b>3COOH.



<b>C. KOH, NaCl, HgCl</b>2 <b>D. NaNO</b>3, NaNO2, HNO2.


<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 111: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất
điện li mạnh


<b>A. NaClO</b>4, HCl, NaOH <b>B. HF, C</b>6H6, KCl.


<b>C. H</b>2S, H2SO4, NaOH <b>D. H</b>2S, CaSO4, NaHCO3.


<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 112:(Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
là:


<b> </b> <b>A. K</b>+<sub>; Ba</sub>2+<sub>; Cl</sub>− <sub>và NO</sub>


3−. <b>B. Cl</b> −; Na+; NO3− và Ag +.


<b>C. K</b>+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; OH</sub>− <sub>và NO</sub>


3−. <b>D. Cu</b>2+ ; Mg2+; H+ và OH−.
<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 113:(Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
là:


<b> </b> <b>A. Al</b>3+<sub>, PO</sub>



43–, Cl–, Ba2+. <b>B. Ca</b>2+, Cl–, Na+, CO32–.


<b> </b> <b>C. K</b>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>–<sub>, Cl</sub>–<sub>. </sub> <b><sub>D. Na</sub></b>+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>–<sub>, HCO</sub>
3–.
<b>Đáp án C</b>


<b>Câu 114: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho các phương trình sau :


(1). CH COOH3 CH COO3 H


 


  <sub>(2). </sub>CuS 2HCl  CuCl<sub>2</sub>H S<sub>2</sub> 


(3). FeS 2HCl  FeCl2H S2  <sub>(4). </sub>H PO3 4  H H PO2 4


Số phương trình được viết đúng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải</b>


(1). Sai vì CH3COOH và chất điện ly yếuCH COOH3 CH COO3 H
 




 <sub>.</sub>



(2). Sai vì CuS khơng tan trong axit HCl, H2SO4 lỗng.
(3). Đúng.


(4). Sai vì H3PO4 là chất điện ly yếu H PO3 4 H H PO2 4
<sub></sub> 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 115: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho dãy các ion kim loại: Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. Ở </sub>
cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là


<b>A. Cu</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>C. Na</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>D. Al</sub></b>3+<sub>.</sub>


<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 116: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong
cùng một dung dịch?


<b>A. K</b>+<sub>; NO</sub>


3-; Mg2+; HSO4- <b>B. Ba</b>2+; Cl- ;Mg2+; HCO3


<b>-C. Cu</b>2+ <sub>; Cl</sub>-<sub>; Mg</sub>2+<sub>; SO</sub>


42- <b>D. Ba</b>2+; Cl- ;Mg2+; HSO4


<b>-Đáp án D</b>


<b>Câu 117: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
<b>A. Al</b>3+<sub>, PO</sub>



43-, Cl-, Ba2+ <b>B. K</b>+, Ba2+, OH-, Cl


<b>-C. Na</b>+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, HCO</sub>


3- <b>D. Ca</b>2+, Cl-, Na+, CO3


<b>2-Đáp án B</b>


<b>Câu 118: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi
điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?


<b>A. Cu → Cu</b>2+<sub> + 2e</sub> <b><sub>B. 2H</sub></b>


2O → O2 + 4H+ + 4e


<b>C. 2Cl</b>- <sub>→ Cl</sub>


2 + 2e <b>D. Cu</b>2+ + 2e → Cu


<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 119: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1),
H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang
phải là:


<b> </b> <b>A. (3), (2), (4), (1). </b> <b>B. (4), (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (2), (3), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4), (1).</b>
<b>Đáp án D</b>


<b>Câu 120: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Điện phân dung dịch AlCl3.


(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl


(d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.


(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Đáp án C</b>


b, c, e, f


<b>Câu 121: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Cho các nhóm tác nhân hố học sau:
(1). Ion kim loại nặng như Hg2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub>


(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.
(3). Thuốc bảo vệ thực vật.


(4). CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước
là :


<b>A. (1), (2), (4).</b> <b>B. (1), (3), (4).</b> <b>C. (2), (3), (4).</b> <b>D. (1), (2), (3).</b>
<b>Đáp án D</b>


Tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước là 1, 2, 3


<b>Câu 122: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, </sub>


HCO3–, Cl–, SO42–. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là


<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. HCl.</b>


<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 123:(Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2<b> → (2) CuSO</b>4 + Ba(NO3)2<b> → </b> (3) Na2SO4 + BaCl2<b> → </b>


<b> (4) H</b>2SO4 + BaSO3<b> → </b> (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2<b> → (6) Fe</b>2(SO4)3 + Ba(NO3)2<b> → </b>


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b> </b> <b>A. (1), (2), (3), (6). </b> <b>B. (1), (3), (5), (6). </b> <b>C. (2), (3), (4), (6). </b> <b>D. (3), (4), (5), (6). </b>
<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 124: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>
<b>(a) Điện phân NaCl nóng chảy.</b>


<b>(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).</b>


<b>(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.</b>


<b>(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.</b>


<b>(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.</b>


<b>(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.</b>


<b>Số thí nghiệm thu được chất khí là</b>



<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3.</b>


<b>Đáp án A</b>


a, b, c, g


<b>Câu 125: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b> Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
<b>A. Na</b>+<sub>, Br</sub>-<sub>, SO</sub>


42-, Mg2+. <b>B. Zn</b>2+, S2-, Fe2+, NO3-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Đáp án A.</b>


<b>Câu 126: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Phương trình ion rút gọn không đúng là</b>
<b>A. H</b>+<sub> + HSO</sub>


3- H2O + SO2<b>B. Fe</b>2+ + SO42- FeSO4.


<b>C. Mg2+ + CO</b>32- MgCO3<b>. D. NH</b>4+ + OH- NH3 + H2O


<b>Đáp án B.</b>


<b>Câu 127: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?
<b>A. SO</b>3 <b>B. H</b>2SO3 <b>C. HCl</b> <b>D. C</b>2H5OH


<b>Đáp án C.</b>


<b>Câu 128: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)</b>Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất
điện li mạnh



<b>A. NaClO</b>4, HCl, NaOH <b>B. HF, C</b>6H6, KCl.


<b>C. H</b>2S, H2SO4, NaOH <b>D. H</b>2S, CaSO4, NaHCO3.


</div>

<!--links-->

×