Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giaó án Tuần 18: Động vật sống dưới nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.38 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN THỨ: 18 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI</b>
<i>(Thời gian thực hiện 4 tuần;</i>
<i><b>Tên chủ đề nhánh 4: Một số động vật sống dưới nước</b></i>
<i> (Thời gian thực hiện: Từ ngày 04/01</i>


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b> </b>


<b> T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>


<b> </b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Đón trẻ vào lớp, kiểm tra
tư trang của trẻ, hướng dẫn
trẻ tự cất đồ dùng cá nhân.
- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình sức khỏe của trẻ.
- Chơi: Cho trẻ vào các góc
chơi và cùng chơi với bạn.
- Cùng trẻ trò chuyện về chủ
đề " Động vật sống dưới
nước".


- Trẻ hoạt động theo ý thích.


- Trẻ biết chào cơ giáo, các
bạn, ông bà và bố mẹ.


- Biết cất đồ dùng cá nhân
đúng nơi quy định.


- Trẻ chơi đoàn kết với bạn


- Cho trẻ kể tên các động
vật sống dưới nước mà trẻ
biết.


- Trẻ hoạt động theo ý
thích.


- Cô quét dọn
sạch sẽ, mở


cửa thơng


thống


- Tranh ảnh
về chủ đề động
vật sốn dưới
nước


<b>2.Thể dục sáng:</b>


- Tập theo nhạc bài hát: Chú
ếch con.


- Trẻ thực hiện đúng các


động


tác theo sự hướng dẫn của
cơ.


- Rèn cho trẻ có thói quen
thể dục sáng hàng ngày


- Băng đĩa, sân
tập cho trẻ


<b>3. Điểm danh</b>


- Cô điểm danh cho trẻ


-Trẻ biết tên mình và tên
bạn trong lớp.


- Rèn nề nếp cho trẻ
- Trẻ biết dự báo thời tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỘNG VẬT</b>


<i>từ ngày 14/12 đến 08/01 năm 2021)</i>
<i>Số tuần thực hiện: 1 Tuần</i>


<i>đến ngày 08/01 năm 2021)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b> 1. Đón trẻ.</b>


- Cơ đón trẻ từ tay phụ huynh vào lớp. Nhắc nhở
trẻ chào ông bà bố mẹ, chào cô giáo và các bạn.
Cô cùng kiểm tra lại tư trang của trẻ khi đến lớp.
Nhắc trẻ những đồ dùng được mang đến lớp.


- Cùng trẻ trò chuyện về các con vật sống dưới
nước.


- Trẻ hoạt động theo ý thích


- Trẻ chào ông bà bố mẹ, cô
giáo và các bạn vào lớp


- Trẻ cùng cô kiểm trả đồ
dùng của mình.


- Trẻ trị chuyện cùng cơ


-Trẻ hoạt động theo ý thích


<b>2. Thể dục sáng:</b>


<b>a. Khởi động: Cho trẻ đi khởi động theo nhạc bài </b>
“ con ếch xanh”. Đi vịng trịn, đi kết hợp các kiểu
đi, sau đó đi thành hàng ngang theo tổ, dãn cách
đều .



<b>b,Trọng động:</b>


Trẻ tập cùng cô các động tác PTC
+ ĐT Hô hấp: Thổi nơ bay


+ ĐT Tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao.
+ ĐT Chân: Đứng đưa một chân ra trước khụy gối.
+ ĐT Bụng; Đứng quay người sang hai bờn.


+ ĐT Bật: Bật tách khép chân.
<b>c. Hồi tĩnh:</b>


+ Hồi tĩnh: Thả lỏng chân tay.
<b>3. Điểm danh:</b>


- Ghi tên trẻ đến lớp.
- Dự báo thời tiết


- Trẻ tập cùng cô


- Trẻ tập cùng cô mỗi động
tác 2 lần x 8 nhịp


- Trẻ “dạ cô” khi cô gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>H</b>


<b>O</b>



<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> N</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>À</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ờ</b>


<b>I</b>



<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>
- Quan sát bể cá.


- Quan sát con tơm, cua qua
hình ảnh.


- Vẽ những con vật sống ở
dưới nước theo ý thích của
trẻ trên sân trường.


+ Nghe kể chuyện/đọc
thơ/hát liên quan đến chủ đề.


<b>2. Trò chơi vận động: </b>
- TCVĐ: Chuyền bóng,
Nhảy tiếp sức, ném bóng
vào rổ…


- TCDG: Rồng rắn lên mây,
Thả đỉa ba ba, chi chi chành
chành...


<b> 3. Chơi tự do: </b>


- Chơi với đồ chơi, thiết bị
ngoài trời.



- Làm đồ chơi từ vật liệu
thiên nhiên.


- Chơi bộ vận động ngoài
trời: Bộ sáng tạo phát triển
kỹ năng vận động bé tự xây
dựng mở rộng


- Trẻ biết cách quan sát


- Trẻ biết vẽ các con vật
sống dưới nước theo ý
thích


- Trẻ chú ý lắng nghe cơ kể


- Trẻ biết chơi trò chơi và
chơi thành thạo


- Trẻ biết chơi những đồ
chơi ngoài trời.


- Trẻ biết làm các con vật
bằng lá cây


- Trẻ biết cách chơi bộ vận
ngoài trơi


- Địa điểm
quan sát


- Phấn vẽ


- Câu chuyện
về chủ đề


- Sân trường
sạch sẽ, bằng
phẳn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Hoạt động có mục đích: </b>


- Ổn định tổ chức: Cơ kiểm tra sức khoẻ của trẻ.
- Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động.


- Quan sát bể cá.


- Quan sát con tơm, cua qua hình ảnh.


- Vẽ những con vật sống ở dưới nước theo ý thích
của trẻ trên sân trường.


+ Nghe kể chuyện/đọc thơ/hát liên quan đến chủ
đề.


<b>2. Trị chơi:</b>



- TCVĐ: Chuyền bóng, Nhảy tiếp sức, ném bóng
vào rổ…


- TCDG: Rồng rắn lên mây, Thả đỉa ba ba, chi chi
chành chành...


<i>- Cô hướng dẫn trẻ cách chơi và luật chơi cho mỗi</i>
trị chơi.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi.


- Khi trẻ chơi thành thạo cô để trẻ tự thỏa thận và
tổ chứ. quan sát và đảm bảo an toàn cho trẻ.


<b>3. Chơi tự do:</b>


- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.


- Chơi bộ vận động ngoài trời: Bộ sáng tạo phát
triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng.
- Cho trẻ vui chơi tự do, cô bao quát trẻ chơi, nhắc
nhở khi cần thiết để đảm bảo an tồn cho trẻ


- Cơ cùng trẻ ra sân chơi
quan sát bể cá, con tôm,cua


- Trẻ vẽ


- Trẻ lắng nghe



- Trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TỔ CHỨC CẤC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> G</b>



<b>Ĩ</b>


<b>C</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – U CẦU CHUẨN BỊ</b>


<b>- Góc đóng vai: Bán hàng hải</b>
sản, nhà hàng hải sản.


<b>- Góc xây dựng/Xếp hình: </b>
+ Ghép hình con vật, xây ao
thả cá, hồ ni tơm.


<b>- Góc sách:</b>


+ Xem sách tranh, làm sách về
các con vật sống dưới nước.


<b>- Góc nghệ thuật: </b>


+ Tạo hình: In hình các con vật
và tơ màu, nặn, cắt, dán về các
con vật sống trong dưới nước.
+ Âm nhạc: hát múa các bài
hát về các con vật sống dưới
nước.


- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.



- Biết tự thỏa thuận với
nhau để đưa ra chủ đề chơi.
- Trẻ biết dùng các nguyên
vật liệu, đồ dùng đồ chơi
để thực hiện ý định của
mình.


- Trẻ biết cách xem sách và
làm sách


- Trẻ biết hát múa biểu diễn
các bài hát về chủ đề nghề
nghiệp.


- Trẻ biết nặn xé dán tô
màu tranh ảnh về nghề
truyền thống


- Đồ dùng
gia đình.


- Các loại
khối xếp
hình, hàng
rào, hoa
nhựa.


- Tranh ảnh,
sách



- Bài hát
trong chủ đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cho trẻ ngồi xúm xít xung quanh cơ và cho
trẻ hát bài “Cá vàng bơi”.


- Cô và các con vừa hát bài gì?
- Bài hát nói về gì?


- Trị chuyện về chủ đề, cơ nhắc lại chủ đề
khám phá.


<b>2. Nội dung.</b>


- Cô đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi cho các
con.


- Các con có thích khơng?


- Lớp mình sẽ cùng nhau chơi ở các góc.
<b>* HĐ 1: Thỏa thuận chơi.</b>


Cô hỏi trẻ: + Con đã được chơi ở những góc
chơi nào?


- Cơ giới thiệu góc chơi, nội dung, nhiệm vụ
của góc chơi, vai chơi và đồ dùng của góc
chơi.



- Cơ cho trẻ nhận góc chơi mà trẻ thích và cho
trẻ về góc chơi và tự nhận vai chơi.


- Khi trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai
chơi, cô đến giúp trẻ thỏa thuận chơi.


<b>* HĐ 2: Quá trình chơi.</b>


- Giáo viên phân bố số trẻ ở các góc chơi phải
hợp lý.


- Cơ đóng một vai chơi chơi cùng trẻ, , gợi
mở giúp trẻ thể hiện tốt vai chơi, hành động
chơi.


- Cô quan sát hướng dẫn những trẻ còn lúng
túng trong khi chơi chưa biết cách chơi.


- Đổi vai chơi cho trẻ nếu trẻ có nhu cầu.


Trẻ hát cùng cô


- “Cá vàng bơi”
- Trẻ trả lời


- Có ạ


- Góc phân vai, xây dựng, nghệ
thuật..



- Trẻ lắng nghe


- Trẻ nhận góc chơi
- Trẻ nhận vai chơi


- Trẻ chơi


<b> </b>


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>G</b>


<b>Ĩ</b>



<b>C</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>CẦU</b>


<i><b>- Góc thiên nhiên</b></i>


- Chăm sóc bể cá cảnh - Trẻ biết cách cho cá ăn - thức ăn của cá


<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> Ă</b>


<b>N</b> <sub>- Chuẩn bị trước khi ăn: </sub>
Kê bàn ghế, rửa tay


- Trong khi ăn



- Khi ăn xong: Cất bát
thìa, vệ sinh cá nhân


- Trẻ biết kê ghế vào bàn
và biết xúc cơm ăn


- Trẻ biết tên một số món
ăn và biết giá trị dinh
dưỡng có trong món ăn ở
trên lớp


- Trẻ biết rửa tay đúng
theo 6 bước.


- Tạo cho trẻ một cảm
giác thoải mái trong khi
ăn.


- Trẻ biết ăn không làm
rơi vãi thức ăn, không súc
cơm sang bát của bạn
khơng nói chuyện, đùa
nghịch khi ăn,…


- Trẻ biết vệ sinh cá nhân
sau khi ăn cơm: Đánh
răng, lau mặt, uống
nước…



- Rèn kĩ năng tự phục vụ
bản thân


- Bàn, ghế, đĩa
đựng thức ăn rơi
vãi, bát, thìa...


- Xà phịng, khăn


- Khăn, xà
phòng, bàn chải
đánh răng....


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>* HĐ 3: Kết thúc q trình chơi.</b>


<b>- Cơ đến từng góc chơi nhận xét.</b>


- Cơ hướng trẻ tới góc chơi chính cho trẻ nhận
xét. Cơ mời trẻ lên trình bày ý tưởng.


- Cơ nhận xét góc chơi và vai chơi nổi bật.
<b>3. Kết thúc.</b>


- Cô nhận xét , tuyên dương trẻ.


- Trẻ nhận xét


- Trẻ nói lên ý tưởng của trẻ



- Trẻ cất đồ dùng, đồ chơi


<b>(*) Chuẩn bị trước khi ăn.</b>


- Cho trẻ ra xếp 3 hàng. Cô hướng dẫn trẻ cách
rửa tay đứng thao tác theo 6 bước.


- Cơ giới thiệu món ăn, kích thích trẻ muốn ăn.
Giáo dục trẻ trước khi ăn cơm mời cô giáo và
các bạn, khi ăn không nói chuyện…Hướng dẫn
trẻ sau khi ăn xong phải đi vệ sinh, đánh răng,
lau mặt, uống nước…


- Cô mời trẻ ăn cơm
<b>(*) Trong khi ăn:</b>


- Cô tạo không khí vui vẻ, thoải mái, động viên
trẻ ăn hết xuất. - Cơ nhắc trẻ cầm thìa tay phải
và tay trái giữ bát, xúc cơm gọn gàng sao cho
không rơi vãi


- Động viên trẻ ăn hết suất.
<b>(*) Khi ăn xong:</b>


- Cô hướng dẫn trẻ ăn xong cất bát, thìa, đúng
nơi quy định. Cho trẻ đi vệ sinh cá nhân (uống
nước, đánh răng…) Cô nhắc nhở trẻ không
chạy nhảy, hoặc đùa nghịch sau khi ăn.
<b>(*) Củng cố:</b>



- Cô hỏi lại trẻ hôm nay ăn cơm với gì?
- Cơ nhận xét buổi ăn và giáo dục trẻ.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ thực hiện


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ mời cô, các bạn


- Trẻ cầm thìa tay phải, tay trái
giữ bát


- Trẻ đi vệ sinh cá nhân


- Cơm, thịt rim đậu, canh khoai
tây


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>


<b>G</b>
<b>Ủ</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


- Chuẩn bị trước khi
ngủ


- Trong khi trẻ ngủ


- Sau khi ngủ dậy


- Trẻ biết tự vệ sinh cá nhân
trước khi đi ngủ: Đánh răng,
lau miệng, rửa tay..


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn
vệ sinh cá nhân và biết chờ
đến lượt.


- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc


- Trẻ biết cất gối đứng nơi quy
định và biết vệ sinh cá nhân
sau khi ngủ dậy


- Khăn, xà phòng,
ca nước, bàn chải


đánh răng và kem
đánh răng


- Phản, chiếu, gối
- Phịng thống
mát, ánh sáng vừa
đủ cho trẻ ngủ


<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>


<b>U</b> <sub>- Vận động nhẹ nhàng </sub>
- Ăn quà chiều


- Nghe kể chuyện, hát
vận động các bài hát về
chủ đề.


- Chơi tự do


- Biểu diễn văn nghệ


- Nêu gương cuối ngày,
cuối tuần : rèn trẻ ghi
nhớ các tiêu chuần bé
sạch, bé chăm, bé ngoan


- Trả trẻ.( rèn thói quen
cất đồ dùng đồ chơi gọn
gàng)


- Biết lấy đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định
lễ phép chào cơ, bạn
-ra về.


- Giúp trẻ có cảm giác thoải
mái, tỉnh táo sau khi ngủ dậy.


- Trẻ ăn hết xuất, khơng nói
truyện, ăn hợp vệ sinh khơng
làm rơi vãi


-Trẻ biết chơi trò chơi


- Trẻ chơi ở các góc


- Trẻ mạnh dạn tự tin thể hiện
được những bài hát bài thơ mà
trẻ đã được học.


- Trẻ biết bạn nào ngoan, bạn


chưa ngoan,... Trẻ có ý thức
hơn khi được cô nhắc nhở
động viên.


- Trẻ sạch sẽ, đầu tóc gọn
gàng trước khi được bố mẹ
đón


- Đàn, đài


- Bàn, ghế, đĩa,
khăn...


- Trẻ chơi


- Dụng cụ âm
nhạc: Đàn, đài,
xác xô, nhạc


- Phiếu bé ngoan.


- Khăn mặt, lược..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HƯỠNG DẪN CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>(*) Chuẩn bị trước khi ngủ:</b>


<b>- Cô kê phản, dải chiếu và cho 3-4 trẻ xếp gối cùng</b>
cô.


- Cô cho trẻ lần lượt đi đánh răng, lau mặt, rửa.


- Cô thả rèm xuống giảm ánh sáng trong phịng
- Cơ cho trẻ lên phản ngủ, cơ cho trẻ dễ ngủ nằm
xen kẽ với trẻ khó ngủ.


- Cô cho trẻ đọc bài thơ: Giờ đi ngủ và cho trẻ ngủ
<b>(*) Trong khi trẻ ngủ: </b>


- Cô bật quạt nhẹ nhàng cho trẻ ngủ. Khi trẻ đã ngủ
cô luôn luôn quan sát theo dõi trẻ và luôn giữ yên
tĩnh cho trẻ ngủ. Cô chú ý đến những trẻ khó ngủ,
cơ đến vỗ về để trẻ ngủ.


<b>(*) Sau khi ngủ dậy: </b>


- Cô nhắc nhở trẻ cất gối vào đúng nơi quy đinh và
nhắc trẻ đi vệ sinh cá nhân


- Cô cất phản, chiếu


- Cơ cho trẻ xếp vịng trịn và nhận xét buổi
ngủ,tuyên dương động viên trẻ.


- Trẻ kê gối cùng cô


- trẻ ngủ


- Trẻ dậy và đi vệ sinh cá
nhân


- Cho trẻ xếp thành vòng tròn vận động nhẹ nhàng


theo bản nhạc.


- Cô cho trẻ ổn định ngồi vào bàn Cô nhắc nhở trẻ
ăn hợp vệ sinh, khi ăn khơng nói chuyện.


- Cơ cho trẻ ơn lại các bài đã học về chủ đề nhánh.
- Cô giới thiệu tên trò chơi, phổ biến luật chơi và
cách chơi. Sau đó cho trẻ chơi 2-3 lần tùy vào
hứng thú của trẻ.


- Cô cho cho trẻ lấy đồ chơi ở các góc mà trẻ thích
ra chơi. Cơ bao qt hướng dẫn gợi ý trẻ chơi.
- Cô là người dẫn chương trình, trẻ thể hiện các bài
thơ, bài hát mà trẻ đã được học trong chủ đề


- Trẻ nhận xét


- Cô nhận xét cả lớp


- Cô cho trẻ rửa tay, lau mặt sạch sẽ. Cô chuẩn bị
trang phục quần áo và chải tóc gọn gàng cho trẻ


- Trẻ vận động nhẹ nhàng
cùng cô.


- Trẻ ăn


- Trẻ hát,Trẻ đọc các bài đã
học



- Trẻ chơi.


- Trẻ hát.


- Trẻ nhận xét bạn
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục: VĐCB: Bật xa 35-40cm</b>
<b> TCVĐ: Mèo đuổi chuột</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Cá vàng bơi</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài tập vận động cơ bản: Bật xa 35-40cm.


- Trẻ hiểu cách bật xa: Lấy đà và dùng sức của đôi bàn chân bật nhảy ra xa.
- Trẻ biết tên TCVĐ và hiểu cách chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ có kỹ thực hiện được vận động bật xa 35 – 40 cm.


- Trẻ thực hiện được theo hiệu lệnh của cơ: dồn hàng, tách hàng, chuyển đội hình
- Có tinh thần phối hợp đồng đội trong khi chơi


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1.Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>


- 2 con suối có khoảng cách 35 cm màu xanh
- 1 con suối có khoảng cách 40 cm màu đỏ


- Sân bãi sạch sẽ, nhạc bài “ Cá vàng bơi”, “ Tôm cua cá thi tài.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng.


<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>


-Tổ chức hoạt động ngoài sân tập.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức, trị chuyện chủ đề </b>


- Cơ cùng trẻ hát và vận đọng bài hát “Cá vàng
bơi”


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về nội dung bài hát
- Cơ hỏi trẻ nhà con ni những con vật gì?
- Con có u q các con vật đó khơng?


- Cơ giáo dục trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ
những con vật sống dưới nước gần gũi với trẻ mà
trẻ biết.


- Trẻ trị chuyện cùng cơ



- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Để có cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải làm
gì?


- Vậy hơm nay cơ giới thiệu với lớp mình một vận
động cơ bản mới “Bật xa 35-40cm”.


- Tập thể dục ạ!


- Trẻ lắng nghe cô


<b>3. Hướng Dẫn </b>
<b>3.1. Khởi động</b>


- Cơ cùng trẻ đi theo vịng trịn theo nhạc và kết
hợp các kiểu đi , đi bằng gót chân, mũi bàn chân ,
đi bình thường cho trẻ đi nhanh , đi chậm, chạy
chuyển thành 3 hàng dọc,chuyển thành 3 hàng
ngang để tập bài tập phát triển chung.


<b>3.2.Trọng động</b>


<i><b>a. Bài tập phát triển chung: </b></i>


- Trẻ tập cùng cô các động tác phát triển chung
+ ĐT tay: Co và duỗi, bắt chéo 2 tay trước ngực
+ ĐT chân: Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ
+ ĐT bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.



<i><b>b. VĐCB: Bật xa 35-40cm.</b></i>


- Cô giới thiệu bài tập và làm mẫu
- Làm mẫu lần 1: không phân tích
- Làm mẫu lần 2: phân tích:


+ Tư thế chuẩn bị: Chân đứng tự nhiên
1. Đưa tay từ trước


2. Tay đưa ra sau đồng thời khuỵu gối


3. Khi có hiệu lệnh bật thì dùng sức của chân bật
mạnh về trước, chạm đất nhẹ bằng 2 nửa bàn chân
trên sau đó là cả bàn chân, tay đưa ra trước để giữ
thăng bằng.


- Khi thực hiện bài tập các con phải thực hiện
đúng kỹ thuật nếu không sẽ ảnh hưởng đến sự
phát triển của xương khớp.


- Cô mời 2 trẻ lên tập mẫu. Nếu trẻ chưa làm được
cô làm mẫu và phân tích lại. nếu trẻ thực hiện tốt
bài tập cô cho lần lượt cho trẻ lên thực hiện bài tập


- Đi khởi động theo nhạc và
theo hướng dãn của cô.


- Tập 2 lần 8 nhịp



- Trẻ quan sát


- Trẻ lắng nghe và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trẻ thực hiện lần lượt 2 trẻ.
- Cho trẻ thi đua.


- Trẻ thực hiện 2-3 lần.


- Cô quan sát và động viên trẻ thục hiện
<i><b>c, Trò chơi VĐ: "</b><b>Mèo đuổi chuột"</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi


- Cơ nêu cách chơi, luật chơi


<i>Luật chơi: Chuột chạy,mèo đuổi bắt. Nếu chuốt </i>
chạy được hai vòng mà mèo chưa bắt được là mèo
thua cuộc.


<i>Cách chơi: Giáo viên hướng dẫn cho trẻ xếp </i>
thànhh vòng tròn rộng và giơ tay cao để làm hang.
Chọn ra hai bạn, một bạn làm mèo, một bạn làm
chuột. Ban đầu để mèo và chuột đứng cách nhau
một khoảng 2m. Khi nghe hiệu lệnh “đuổi bắt” thì
chuột lo chạy luồn lách qua các ngách hang để
trốn mèo. Mèo phải nhanh chân rượt đuổi và chạm
tay vào chuột để bắt.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Cô quan sát và động trẻ chơi



- Cô kiểm tra kết quả chơi của trẻ nhận xét trẻ.
<i><b>3.3 Hồi tĩnh:</b></i>


- Cho trẻ làm những chú chim bay.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


- Đi lại nhẹ nhàng


<b>4. Củng cố- giáo dục.</b>


<b>-Cô hỏi trẻ hôm nay trẻ được học vận động gì?</b>
- Trẻ được chơi trị chơi gì?


- Cơ giáo dục trẻ.


- Bật xa 35-40cm


- Trò chơi : Mèo đuổi chuột


<b>5. Nhận xét- tuyên dương.</b>


- Cô nhận xét –tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động bổ :+ Hát : Cá vàng bơi</b>
+ Trò chơi: Câu cá
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, thuộc bài thơ.


- Trẻ hiểu nội dung bài thơ cảm nhận được bài thơ
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng diễn đạt mạch lạc, phát triển ngôn ngữ khả năng ghi nhớ.
- Trẻ nghe ,hiểu và trả lời câu hỏi của cô


<b>3. Giáo dục thái độ :</b>


- Giáo dục trẻ yêu quý các loại động vật ,biết giữ gìn môi trường nước trong sạch
để các con vật sống và sinh trưởng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng – đồ chơi của cơ và trẻ:</b>


- Mơ hình ( Bể cá thật).


- Tranh minh hoạ thơ.
- Mũ cá


- Đĩa nhạc, loa máy.
<b>2. Địa điểm: </b>


<b>- Trong lớp</b>


III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


- Cô cho trẻ hát bài “Cá vàng bơi” và quan sát
bể cá.


+ Hỏi trẻ vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nói đến con gì nhỉ ?


+ Vậy các con quan sát xem cơ có gì đây ?
+ Bạn nào đã nhìn thấy cá vàng rồi ?
+ Cá sống ở đâu ?


+ Ngồi con cá ra các con cịn biết con vật nào
sống dưới nước nữa không ?


Cô khái qt lại: Ngồi cá ra thì cịn nhiều loại


động vật sống dưới nước như tôm , cua ,ốc....
+ Cá vàng có đẹp khơng ?


- Trẻ hát và quan sát.


- Trẻ trả lời.


- Rồi ạ !
- Ở dưới nước


- Trẻ kể tên


- Trẻ nghe


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Cô có một bài thơ rất hay viết về những chú
cá vàng rất đẹp, sống ở dưới nước cùng với
những cô rong xanh mà hôm nay cô sẽ dạy các
con .


- Các con có muốn cùng cơ nghe đọc bài thơ
này không?


- Trẻ chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Hướng dẫn.</b>
<b>3. 1: Cô đọc thơ.</b>


- Cô đọc lần 1:Cho trẻ quan sát bể cá


+ Cô giới thiệu tên bài thơ và tên tác giả
- Cô đọc lần 2: Tranh minh hoạ


- Hỏi trẻ cơ vừa đọc bài thơ gì?


- Cô khen trẻ; Cho trẻ đọc lại tên bài thơ 2-3
lần.


*Nội dung bài thơ : Giữa hồ nước trong có đàn
cá nhỏ đuôi đỏ lụa hồng đang quẫy đuôi và bơi
uốn lượn như đang múa quanh cô rong xanh
mềm mại


<b>3.2 : Đọc trích dẫn ,đàm thoại</b>
- Cơ vừa đọc bài thơ gì?


- Bài thơ có những nhân vật nào ?
- Vậy cô rong xanh sống ở đâu ?
- Cô rong xanh đẹp như thế nào ?


* Giải thích từ “ Tơ ”: Tơ là một loại sợi nhỏ
,mỏng manh ,mềm mại , rong xanh cũng mềm
mại nhẹ nhàng uốn lượn ở trong nước.


- Cơ đọc trích dẫn .


<i>Có cơ rong xanh</i>
<i>Đẹp như tơ nhuộn</i>
<i>Giữa hồ nước trong</i>
<i>Nhẹ nhàng uốn lượn .</i>


- Đàn cá nhỏ sống ở đâu ?


- Đàn cá nhỏ đã làm gì bên cơ rong xanh ?


* Cơ giải thích từ “văn cơng”: Đàn cá nhỏ bơi
nhẹ nhàng và uốn lượn trông như những diễn
viên múa biểu diễn trên sân khấu đấy các con ạ !
* Cô đọc :


<i>Một đàn cá nhỏ</i>
<i>Đuôi đỏ lụa hồng</i>
<i>Quanh cô rong đẹp</i>
<i>Múa làm văn công .</i>
- Đuôi cá như thế nào ?


<i>- Cá bơi như thế nào ? ( Cá bơi nhẹ nhàng , vây,</i>
<i>đuôi uốn lượn trong như múa )</i>


* Giáo dục trẻ giữ vệ sinh môi trường : Không
vứt rác xuống ao , hồ ,bể cá để cho cá có một
mơi trường trong sạch và lớn nhanh.


- Cô đọc lần 3 : Diễn cảm


- Trẻ lắng nghe và quan sát.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ đọc tên bài thơ.
- Trẻ chú ý



- Rong và cá
- Rong và cá
- Dưới nước.
- Tơ nhuộm


- Trẻ nghe


- Ở dưới nước ạ
- Quanh cô rong xanh


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. 3: Dạy trẻ đọc thơ:</b>


- Cô cho cả lớp đọc từng câu đến hết bài.
- Cô cho cả lớp đọc 2-3 lần.


- Cơ khuyến khích động viên trẻ đọc.
- Cho tổ đọc, nhóm đọc, cá nhân đọc.
- Cơ động viên, khuyến khích trẻ.
- Cơ chú ý sửa sai, ngọng cho trẻ.
- Cô cho cả lớp đọc lại bài thơ


<i><b>3. 4: Trò chơi: Trò chơi:“ Lộn cầu vồng”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi và cách chơi cho trẻ.
- Cô cho từng đôi trẻ đội mũ rong và cá vừa đọc
lời ca vừa làm động tác minh hoạ:
<i>" Lộn cầu vịng</i>



<i>Nước trong nước chảy</i>
<i>Có bạn cá nhỏ</i>


<i>Có cơ rong xanh</i>
<i>Cá nhỏ và rong </i>
<i>Cùng lộn cầu vồng".</i>
- Cô tổ chức cho trẻ chơi


- Cô động viên, khuyến khích trẻ chơi.
- Cơ chơi cùng trẻ.


- Trẻ chu ý


- Trẻ đọc
- Cả lớp đọc


-Tổ, nhóm, cá nhân đọc


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi.


<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>


- Các con vừa đọc bài thơ gì?


- Giáo dục trẻ giữ vệ sinh mơi trường : Không
vứt rác xuống ao , hồ ,bể cá để cho cá có một
mơi trường trong sạch và lớn nhanh



- Rong và cá


- Trẻ nghe


<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- Nhận xét, tuyên dương trẻ.</b>


- Cô cùng trẻ hát bài “ Cá vàng bơi” - Trẻ hát


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá tnhững vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ ;kiến thức; kĩ năng của trẻ)</i>
...
...
...
...
...
...
...
<i><b> Thứ 4 ngày 06 tháng 01 năm 2021</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Bài hát: “Cá vàng bơi”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trẻ gọi đúng tên và phân biệt được một số con vật sống dưới nước
- Trẻ biết được nuôi các con vật sống dưới nước rất có ích


<i><b>2/ Kỹ năng: </b></i>



- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.


- Phát triển khả năng tư duy, ghi nhớ có chủ định của trẻ.
<i><b> 3/ Giáo dục: </b></i>


- Trẻ biết yêu quý bảo vệ chăm sóc các con vật sống dưới nước
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1/ Đồ dùng - đồ chơi:</b></i>


- Bài giảng trình chiếu powepoin, máy tính
- Tranh lô tô các con vật tôm , cua, cá.
- Bài hát “ Cá vàng bơi”


<i><b>2/ Địa điểm:</b></i>
- Trong lớp học.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức, trị chuyện chủ đề</b>
- Cơ cùng các con hát bài “ cá vàng bơi”
- Các con vừa hát xong bài hát nói về con gì?
- Cá vàng là con vật sống ở đâu?


- Ngoài cá vàng ra các con còn biết con vật
nào sống dưới nước nữa?



- Trẻ hát cùng cô


- Cá vàn bơi ạ


- Ở dưới nước ạ


<b>2. Giới thiệu :</b>


- À động vật sống dưới nước thì rât nhiều và
phong phú nữa. Hơm nay cơ cùng các con cùng
tìm hiểu và khám phá xem ở dưới nước thì có
những con vật nào sinh sống nhé.


- Trẻ lắng nghe


<b>3. Hướng Dẫn </b>


<i><b>3.1. Tìm hiểu về một số con vật sống dưới </b></i>
<b>nước.</b>


<b>* Quan sát hình ảnh con cá</b>


+ Trên màn hình cơ có hình ảnh gì đây?
+ Bạn nào có nhận xét về con cá chép?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Con cá có những đặc điểm gì?
+ Con cá gồm mấy phần?


+ Đó là những phần nào?



- Cho trẻ đọc phần đầu, phần thân, phần đuôi.
+ Phần đầu gồm những bộ phận nào?


+ Phần thân có gì?
+ Phần đi?


+ Thế con cá sống ở đâu?
+ Cá ăn gì?


-> Đây là hình ảnh của con cá, con cá gồm 3
phần, phần đầu, phần thân, phần đi, ở phần
đầu có mắt, miệng, mang, phần thân có vây, có
vấy, phần đi có 1 cái đi.


+ Cơ đố các con cá bơi bằng gì?


+ cá bơi bằng đuôi thở bằng mang, cá là động
vật sống dưới


+ Các con đã được ăn cá bao giờ chưa?
+ Đó là những món nào?


À! Đúng rồi, cá được chế biến rất nhiều món
ăn ngon đấy các con ạ, cơ cho các con xem
một số món ăn được chế biến từ cá nhé.


Giáo dục: ăn cá rất là ngon và bổ, có rất nhiều
chất đạm, khi ăn phải có người lớn lấy cho, cá
có rất nhiều xương, các con phải biết nhả
xương ra, không cẩn thận sẽ bị hóc xương đấy


các con ạ.


* Cả lớp lắng nghe cô đọc câu đố nhé. “Chân
gần đầu.... Mà bơi rất tài


Đó là con gì?
<b>* Quan sát hình ảnh con tơm</b>
+ Cơ có hình ảnh con gì đây?
( cho trẻ đọc)


- Con cá ạ


- Trẻ nhận xét theo ý hiểu
- Trẻ suy nghĩ trả lời


- Gồm 3 phần ạ
- Trẻ kể tên
- Trẻ đọc


- Trẻ trả lời


- Ăn cỏ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ suy nghĩ trả lời


- Rồi ạ


- Cá dan, khô, nấu



- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Con có nhận xét gì về con tơm?
+ Con tơm có những đặc điểm gì?
+ Tơm có phần nào nhiều?


+ Đó là những phần nào
* Cho trẻ đọc từng phần
+ Ở phần đầu có những gì?
+ Thân tôm như thế nào
+ Đuôi tôm như thế nào?
+ Tơm sống ở đâu?


* Cho trẻ quan sát hình ảnh con tơm
+ Tơm ăn gì?


=> Đây là hình ảnh con tơm, tơm có 3 phần
đầu, thân, đi. Phần đầu có mắt, râu, nhiều
chân dài, phần thân có từng đốt và lưng cịng
và nhiều chân ngắn, và đi ngắn. Tơm sống ở
dưới nước


Cho trẻ xem hình ảnh con tôm


+ Các con đã được ăn tôm bao giờ chưa?
+ Đó là những món nào



=> Tơm được chế biến thành rất nhiều món ăn
các con nhìn lên màn hình đây là các món ăn
được chế biến từ tơm.


Tơm kho thịt….


Thịt tơm có chứa nhiều chất đạm và can xi
giúp xương chúng ta cứng cáp và cơ thể chúng
ta phát triển khỏe mạnh.


<b>* Quan sát hình ảnh con cua</b>
Cơ đọc câu đố


Con gì tám cẳng hai càng


Chẳng đi mà lại bị ngang suốt đời
Đó là con gì?


- Con tơm ạ


- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ trả lời


- 3 phần ạ


- Trẻ đọc


- Trẻ trả lời



- Dưới nước ạ


- Trẻ suy nghĩ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cho trẻ xem hình ảnh con cua
+ Đây là hình ảnh con gì?
Cho trẻ đọc


+ Các con có nhận xét gì về con cua?
+ Con cua có những đặc điểm gì?
+ Càng cua dùng để làm gì?
+ Mai cua như thế nào?
+ Con cua ăn gì?


+ Cua là con vật sống ở đâu?


=> Cua là con vật sống ở dưới nước cua khác
với con vật khác là vận động bò ngang hai
càng lớn của cua dùng để gấp kẹp thức ăn đưa
vào miệng và còn là vũ khí tự bảo vệ tấn cơng
kẻ thù. Mỗi lần lớn lên của cua phải lột mai
cứng ở ngồi lúc đó mai cua rất mềm cua nấp


ở trong hang để tránh kẻ thù xem khi dó cua
nhịn đói đến khi mai cua cứng trở lại khỏe
mạnh mới tiếp tục bò ra ngồi để tìm thức ăn.
+ Các con đã được ăn cua bao giờ chưa?
+ Đó là món nào


Cho trẻ xem hình ảnh những món ăn được chế
biến từ cua.


Thịt cua chứa nhiều chất can xi cua được
chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ
dưỡng, mùa hè ăn canh cua rất mát.


Ngồi những con vật cơ vừa giới thiệu ra con
còn biết những con vật nào sống ở dưới nước
nữa


Cho trẻ xem hình ảnh các con vật


<i><b>* Giáo dục: Để những con vật này được sống</b></i>
chúng mình phải biết bảo vệ khơng được đánh
bắt bừa bãi giữ cho nguồn nước không bị ô
nhiễm. Nhưng bên cạnh có một số người
khơng ý thức vứt rác bừa bãi.


- Trẻ đọc


- Trẻ quan sát và nhận xét


- Trẻ trả lời



- Dưới nước ạ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cho trẻ xem hình ảnh vứt rác


- Có một số người cịn thải nước thải ra sơng
suối


Những hành vi đó đã gây ra hậu quả cá chết
hàng loạt


<b>3.2: Trò chơi</b>


<b>*Trị chơi: “ Thi xem ai nhanh”</b>


- Cơ phát rổ cho trẻ và nói luật chơi, cách
chơi.


Lần 1: Cơ nói tên con vật


Ví dụ cơ nói: Con cá; Con tơm; Con cua.
Lần 2: cô nói đặc điểm của từng con, trẻ giơ
tranh và nói tên


Ví dụ: con có vây, có vẩy, con có 8 cẳng hai
càng....



Cho trẻ chơi 2-3 lần


<b>* Trò chơi: Thi xem đội nào nhanh</b>
- Luât chơi: Mỗi bạn chỉ được gắn 1 tranh.
- Cách chơi: Cô chia lớp mình thành 2 đội
khi có hiệu lệnh bắt đầu thì bạn đầu tiên đi
theo đường hẹp và gắn 1 tranh lô tô lên bảng
sau thời gian 2 phút đội nào gắn được nhiều
tranh đội đó thắng cuộc.


Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.


- Cô quan sát và kiểm tra nhận xét 2 đội chơi.


- Trẻ chú ý lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


<b>4. Củng cố- giáo dục.</b>


<b>-Cô hỏi trẻ hơm nay trẻ được học gì?</b>
- Trẻ được chơi trị chơi gì?



- Cơ giáo dục trẻ.


<b>- Tìm hiểu về một số con vật sống </b>
dưới nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cô nhận xét –tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá tnhững vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ ;kiến thức; kĩ năng của trẻ)</i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Toán: So sánh số lượng trong phạm vi 5</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: +Hát: Cá vàng bơi </b>


<b> + Trò chơi: Thử trí thơng minh</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ nhận biết so sánh trong phạm vi 5: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nói được
kết quả sau khi đã biến đổi nhóm số lượng và đặt thẻ số.



- Biết chơi trò chơi theo yêu cầu của cơ
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Trẻ có kỹ năng so sánh số lượng trong phạm vi 5.


- Kỹ năng đếm, biết chơi các trị chơi với các bài tốn, chữ số.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Trẻ biết thực hiện theo yêu cầu của cơ và nhanh nhẹn khi tham gia trị chơi.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>


- Mỗi trẻ một rổ đồ dùng có 5 con cá, 5 con tơm, các thẻ số từ 1 đến 5, bảng, rổ để
đồ dùng, que chỉ.


- 9 vòng thể dục.


- Bút sáp ( đủ cho mỗi trẻ một cái)
- Bài tập cho trẻ chơi trị chơi
- 4 hộp q kì diệu.


- Nhạc bài hát: Cá vàng bơi
- Mơ hình ao cá.


<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>


- Tổ chức hoạt động trong nhà



III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cùng trẻ hát, vận động bài “ Cá vàng
bơi”.


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về nội dung bài hát:
+ Cơ con mình vừa hát bài hát gì?


+ Bài hát nói về con gì?
+ Con cá sống ở đâu?


+ Các con có muốn đi thăm áo cá của bác
nông dân xem ao cá của bác có gì khơng?
- Mời các bạn cùng lên đường nào!


<b>- Trẻ hát, vận động cùng cô</b>
- Trẻ trả lời


- Cá vàng bơi.
-Trẻ trả lời


- Có ạ


- Trẻ đi
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay các con sẽ thu hoạch hải sản hộ
bác nông dân: Đóng gói phân loại và so


sánh số lượng hải sản trong phạm vi 5 nhé!


- Vâng ạ


<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>3.1. Ơn nhận biết nhóm có 5 đối tượng</b>
<b>đếm đến 5</b>


- Ao của bác nông dân có những loại hải sản
gì?


- Cơ cho trẻ đếm các loại hải sản( cá, tơm,
cua)


Ví dụ: 1, 2, 3, 4,5 tất cả 5 con cá….


- Cô cho trẻ lấy trẻ số tương ứng để vào các
nhóm cá


- Các con nhìn xem ở trong ao, các loại con
vật đều có số lượng là 5 đấy. Các con rất
giỏi cơ thưởng cho các con mỗi bạn một rổ
đồ dùng, các con nhẹ nhàng lấy đồ dùng và
về chỗ của mình nào.


<b>3.2. So sánh, thêm bớt tạo sự bằng nhau</b>
<b>trong phạm vi 5</b>


- Các con hãy quan sát xem trong rổ có gì


nào ?


- Các con xếp tất cả những con cá ra thành
hàng ngang từ trái sang phải cùng với cơ. Cơ
con mình cùng đếm xem tất cả có bao nhiêu
con cá( 1,2,3,4,5) tất cả là mấy?


- Trong rổ cịn gì nữa? các con lấy cho cơ 4
con tôm xếp dưới những con cá nào( xếp
tương ứng 1-1 từ trái sang phải) và cho trẻ
đếm 1,2,3,4 tất cả là mấy?


- Trẻ kể


- Trẻ đếm


- Trẻ thực hiện


- Trẻ lấy đồ dùng


- Trẻ trả lời


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Các con có nhận xét gì về số tơm và cá?
- 2 nhóm có số lượng như thế nào với nhau?
- Nhóm nào nhiều hơn ? nhiều hơn là mấy ?
vì sao con biết ?


- Nhóm nào ít hơn ? ít hơn là mấy ? Vì sao


con biết


+ Muốn cho số tơm bằng số cá các con phải
làm gì ?


- 4 con tôm thêm 1 con tôm là mấy con?
- Bạn nào có nhận xét gì về số tơm, cá? Đã
bằng nhau chưa? Và đều bằng mấy? Tương
ứng với số mấy?


- Cho trẻ đọc lại số 5


- Cho trẻ đếm kiểm tra lại 2 nhóm và gắn
thẻ số tương ứng vào giữa 2 nhóm.


- Giờ cơ sẽ bớt đi 2 con tơm


- 5 con tơm 2 con tơm cịn lại mấy con tôm?
- Cho trẻ đếm lại số con tơm và gắn thẻ số
tương ứng ?


- Quan sát nhóm su hào và nhóm cà rốt các
con có nhận xét gì ?


- Hai nhóm có số lượng như thế nào với
nhau ?


- Nhóm nào nhiều hơn, nhiều hơn là mấy?
Vì sao con biết ? và ngược lại.



+ Muốn cho số con tôm bằng số con cá các
con phải làm gì ?


- 3 con tơm thêm 2 con nữa là mấy con?
- Cho trẻ đếm kiểm tra.


- Lúc này 2 nhóm có số lượng như thế nào
với nhau, có bằng nhau không? và cùng
bằng mấy?


- Cho trẻ gắn thẻ số 5 vào nhóm con tơm.
- 4 con tơm này cơ lại bớt đi 1 con tơm thì
số tơm sẽ cịn lại là mấy con?


- Bạn nào có nhận xét gì về số tơm và cá?
- Có bằng nhau khơng? Số nào nhiều hơn?
Số nào ít hơn, nhiều hơn là mấy, ít hơn là
mấy? Muốn cho số tôm và cá bằng nhau thì
phải làm thế nào?


- Các con rất giỏi mời các con lên cất đồ
dùng cô thưởng cho các con một trò chơi.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời



- 5 con
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc


- Trẻ trả lời


- Trẻ thực hiện


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời
- Trẻ kiểm tra


- 5 con


- Trẻ thực hiện


- Trẻ trả lời


- Trẻ nêu nhận xét
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>3.2: Trị chơi: Thử trí thơng minh</b></i>


- Cách chơi: Các con ngồi lại đây với cô và
nghe cô hướng dẫn nào. Ở trò chơi này
chúng mình phải thật nhanh và khéo, chúng
mình sẽ đếm và tìm nhóm con vật có số
lượng là 5 khoanh trịn và tô màu nhé!



- Luật chơi: Thời gian là một bản nhạc.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi theo nhóm.


- Trẻ thực hiện xong, cô đến từng nhóm
nhận xét trẻ.


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe


<b>4. Củng cố- giáo dục.</b>


<b>- Cô hỏi trẻ hôm nay trẻ được tham gia hoạt </b>
động gì?


- Trẻ được chơi trị chơi gì?


- Cơ giáo dục trẻ.


- So sánh trong phạm vi 5
- Trị chơi:Thử trí thơng minh.
- Trẻ nghe


<b>5. Kết Thúc.</b>


- Cô nhận xét – tuyên dương trẻ. - Trẻ nghe cô nhận xét


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá tnhững vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b></i>


<i>khỏe; trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ ;kiến thức; kĩ năng của trẻ)</i>
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG:Tạo hình: Vẽ con cá</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: + Trò chuyện chủ đề</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cách nặn những đồ vật, đồ chơi.mà trẻ thích.
- Trẻ biết nói lên ý tưởng tạo hình của mình


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Trẻ lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý
thích.


- Trẻ phối hợp các kỹ năng: Nhào đất, véo đất xoay tròn, ấn bẹt, lăn dọc, ấn lõm, bẻ
cong, miết vuốt, gắn đính để tạo thành sản phẩm.


- Trẻ nặn được một cách sáng tạo theo ý thích của mình.
<b>3. Thái độ:</b>



- Giáo dục trẻ yêu quý sản phẩm của mình và của người khác làm ra. Biết yêu quý,
trân trọng đồ dùng của một số nghề trong xã hội.


- Trẻ yêu thích hoạt động học tập
<b>II.CHUẨN BỊ </b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>
- Nhạc bài hát: “ Cá vàng bơi”.


+ Tranh mẫu. Giấy A3 để cô vẽ mẫu, bút màu...
+Que chỉ, giấy bút vẽ mẫu.


+Giá treo tranh của trẻ.
-Của trẻ: + Giấy vẽ, màu


Bàn ghế, giá trưng bày sản phẩm, rổ đựng màu.
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Tổ chức hoạt động trong nhà.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


Hôm nay cô sẽ cùng chúng mình hát bài hát “ Cá
vàng bơi” nhé.


Cơ và chúng mình vừa hát bài gì nhỉ?



Thế chúng mình đã được nhìn thấy con cá bao giờ
chưa?


Bạn nào cho cơ biết con cá có đặc điểm gì?


- Cơ giáo dục trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ các
con vật gần gũi với trẻ


-Trẻ hát cùng cô
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau làm họa sĩ
để vẽ những chú cá thật đáng yêu nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>3.1: Quan sát đàm thoại</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát mẫu</b>


- Cho trẻ xem một số hình ảnh vẽ cá sau đó cơ cho
trẻ quan sát bài mẫu cơ bản mà cơ thể hiện một con
cá.Trị chuyện giúp trẻ nhận ra cách thể hiện con cá
bằng ngơn ngữ tạo hình.


Cơ có bức tranh vẽ gì đây?



Chúng mình quan sát xem con cá trong tranh cơ đã
vẽ có những bộ phận nào?


Mình và đầu cá được cơ vẽ bằng nét gì?
Đi cá cơ đã dùng nét gì ?


Con cá có màu sắc như thế nào nhỉ?


Bức tranh được cô sử dụng ngun liệu gì để vẽ
nhỉ?


Ngồi con cá ra cơ cịn thể hiện rất nhiều các chi
tiết khác bạn nào phát hiện ra nào?


À đúng rồi! ngoài con cá cơ cịn vẽ dong biển,
bong bóng, nước biển nữa!


<b>Hoạt động 2. Cô vẽ mẫu</b>


Cô thao tác thể hiện mẫu theo cách như bài mẫu vẽ
con cá theo quy trình các kỹ năng tạo hình.


Để vẽ được con cá chúng mình cầm bút tay phải,
tay trái giữ giấy.


Cô chọn bút màu đen để vẽ nét!


chúng mình cùng quan sát lên bảng xem cô vẽ mẫu
nhé!



Để vẽ được một con cá trước tiên cơ sẽ vẽ mình cá
bằng 1 nét cong trịn khép kín để tạo thành mình
con cá. Sau đó cơ sẽ vẽ một nét cong ở phía đầu để
tạo thành mang cá. Vẽ đuôi cá cô sẽ vẽ hai nét xiên
và nối hai nét xiên với nhau. Tiếp đó cơ sẽ vẽ vây,
vẩy cá này.


(Vừa vẽ cô vừa hỏi trẻ cơ đang vẽ gì? vẽ như thế
nào?


Cơ chấm một chấm tròn nhỏ lên đầu cá làm mắt cá.
Để bức tranh thêm sinh động thì cơ sẽ vẽ thêm gì
nhỉ?


Bây giờ cô sẽ lấy màu để tô cho bạn cá thật đẹp
nhé!


Cô vẽ và tô xong bức tranh con cá rồi cả lớp thấy
đẹp không?


- Trẻ quan sát


- Con cá ạ


- Trẻ quan sát và trả lời
- Nét cong ạ


- Nét xiêm
- Màu vàng ạ



- Trẻ quan sát trả lời


- Trẻ trả lời


- Trẻ chú ý quan sát


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ chú ý quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cơ nhắc lại qui trình và các kỹ năng thể hiện cho
trẻ


Để vẽ được con cá thì trước tiên chúng mình phải
làm gì? Vẽ mình cá bằng 1 nét cong trịn khép kín
rồi vẽ đầu cá, đi cá bằng nét xiên, vây, mắt cá.
<b>Hoạt động 3: Trẻ thực hiện.</b>


- Cô để cả tranh mẫu cho trẻ quan sát và phát
nguyên vật liệu đồ vẽ cho trẻ thực hiện .


- Cô quan sát trẻ thực hiện và kèm thêm những trẻ
yếu hơn chưa làm được.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét, phân tích sản phẩm của</b>
<b>trẻ.</b>


- Cơ cho trẻ tự lên treo tranh của mình



- Cho trẻ đứng hoặc ngồi xung quanh sản phẩm
trưng bày của mình.


- Cơ mời trẻ lên nhận xét tranh của mình và của
bạn.


- Bạn ấy đã thể hiện bức tranh như thế nào nhỉ?
- Bạn đã sử dụng những màu gì nhỉ?


Ngồi ra con cịn thích tranh nào nữa nhỉ?


- Cơ nhận xét chung và đông viên tuyên dương trẻ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ thục hiện


- Trẻ trưng bày sản phẩm
- Trẻ vận động cùng cô


- Trẻ lên chọn
-Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


<b>4. Củng cố- giáo dục.</b>


<b>- Cô hỏi trẻ hôm nay trẻ được học gì?</b>
- Cơ giáo dục trẻ.



- Nặn theo ý thích ạ


<b>5. Nhận xét- tuyên dương.</b>
- Cô nhận xét –tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động.


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày( Đánh giá tnhững vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ ;kiến thức; kĩ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>....</i>


<b>Người duyệt</b>
<b>Phó hiệu trưởng</b>


<b>Lê Thị Mai Hương</b>


<i><b>Việt Dân, ngày...tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Người soạn</b>


<b>Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×