Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập trắc nghiệm về amoniac muối amoni môn hóa học lớp 11 trường thpt lương thúc kỳ | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ BÀI TẬP : AMONIAC -MUỐI AMONI </b>
<b> GV : Nguyễn Trái (Năm học : 2019-2020)</b>



<b>Câu 1: Chọn câu sai ?</b>


A.Tất cả các muối amoni đều tan trong nước B.Dung dịch muối amoni luôn có mơi trường bazơ
C.Tất cả các muối amoni đều là chất điện li mạnh D.Muối amoni kém bền với nhiệt


<b>Câu 2: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu q tím ?</b>


A.NaOH B.HCl C.KCl D.NH3


<b>Câu 3: Trong phịng thí nghiệm ,để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết , người ta đun nóng dung dịch </b>
NH4NO3 bão hồ .Khí X là


A.NO B.N2O C.N2 D.NO2


<b>Câu 4: Để tạo xốp cho 1 số bánh (bánh bao , bánh xốp ),người ta có thể dùng muối :</b>
A.NH4HCO3 B.(NH4)2SO4 C.Na2CO3 D.Ca3(PO4)2


<b>Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy q tím tẩm ướt vào bình đựng khí amoniac thì giấy quỳ tím chuyển </b>
thành màu


A.đỏ B. xanh C.vàng D.nâu


<b>Câu 6: Cho từ từ dung dịch (NH</b>4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 .Hiện tượng xảy ra là


A.Có kết tủa trắng B.Khơng có hiện tượng
C.có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng D.có khí mùi khai bay lên



<b>Câu 7: Có các muối sau : NH</b>4Cl , NaCl , MgSO4 đựng trong các lọ khơng nhãn ,có thể dùng dung dịch nào sau


đây để nhận biết chúng ?


A.AgNO3 B.HCl C.H2SO4 D.NaOH


<b>Câu 8: Dãy các muối nào sau đây nhiệt phân đều cho sản phẩm là khí NH</b>3 ?


A.NH4HCO3 , NH4Cl , (NH4)2CO3 B.NH4NO3 ,NH4Cl , (NH4)2CO3


C.NH4NO2 ,NH4Cl , (NH4)2CO3 D.NH4NO3 ,NH4Cl , (NH4)2SO4


<b>Câu 9: Để xác định trong một mẩu đất có ion NH</b>4+ hay khơng ta có thể dùng nhóm hố chất nào sau đây ?


A.Dung dịch HCl và giấy q tím ẩm B.Dung dịch NaOH và giấy phenoltalein
C.Dung dịch H2SO4 và giấy q tím ẩm D.dung dịch muối ăn và giấy q tím ẩm


<b>Câu 10: Trong phân tử NH</b>4NO3 , nitơ có số oxi hố là


A.+1 B.-1; +3 C.+2 D.-3 ; +5


<b>Câu 11: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl</b>3 thu được kết tủa trắng keo .Chất X là


A.NH3 B.HCl C.NaOH D.KOH


<b>Câu 12: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?</b>


A.NH4Cl và LiOH B.NH3 và HCl C.NH3 và NaOH D.NH3 và CuCl2


<b>Câu 13: Cho các phản ứng :</b>



(1)NH4NO2 <i>t</i>0 (2)NH4NO3 <i>t</i>0 (3)NH3 + O2 <i>Pt</i>,8500<i>c</i>


(4)NH3 + CuO <i>t</i>0 (5)NH3 + O2 <i>t</i>0 (6)NH4Cl <i>t</i>0


Số phản ứng tạo ra N2 là


A.2 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 14: Số cách dùng điều chế NH</b>3 trong phịng thí nghiệm trong các cách sau đây là


(1)đun dung dịch NH3 đậm đặc (2)đun dung dịch NH4Cl bão hòa với NaOH đặc


(3)nung hỗn hợp gồm Ca(OH)2 với NH4Cl (4)nung hỗn hợp khí N2 và H2 trong bình kín (có xúc tác )


A.1 B.1và 3 C.3 D.1; 2 và 3


<b>Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NH</b>3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 .Hiện tượng quan sát


được là


A.dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm


B.có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thốt ra


C.lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt ,sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm
D.có kết tủa màu xanh lam tạo thành


<b>Câu 16: Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn </b>
riêng biệt sau : NH4NO3 , KCl , (NH4)2SO4 , Mg(NO3)2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17: Trong phịng thí nghiệm , amoniac được điều chế thường có lẫn hơi nước .Có thể dùng chất nào sau </b>
đây làm khơ khí amoniac ?


A.CaO B.H2SO4 đặc C.CuSO4 khan D.dung dịch NaCl


<b>Câu 18: Thể tích N</b>2 thu được khi nhiệt phân 16 gam NH4NO2 là


A.6,5 lít B.11,2 lít C.4,48 lít D.5,6 lít


<b>Câu 19: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml dung dịch (NH</b>4)2SO4 1M ,đun nóng nhẹ .Thể tích khí thốt ra


ở đktc là


A.2,24 lít B.1,12 lít C.0,112 lít D.4,48 lít


<b>Câu 20: Nung nóng hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm NH</b>4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi kết thúc phản ứng ta


thu được 6,72 lít CO2 và 8,96 lít khí NH3 (đktc).Giá trị của m là


A.21,25 gam B.25,4 gam C.27,44 gam D.20,96 gam


<b>Câu 21: Cho dung dịch NH</b>3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 .Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung


dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết .Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là


A.1M B.0,25M C.0,5M D.0,75M


<b>Câu 22 : Cho 0,448 lít khí NH</b>3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng ,thu được chất rắn X (giả sử



phản ứng xảy ra hoàn toàn).Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


A.12,37% B.87,63% C.14,12% D.85,88%


<b>Câu 23: Cho 4,48 lít NH</b>3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng , thu được chất rắn X và giải


phóng khí Y .Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích dung dịch HCl 2M là


A.900ml B.600ml C.300ml D.1200ml


<b>Câu 24: Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 đến dư vào 75ml dung dịch muối amoni sunfat .Biết rằng phản ứng tạo ra


17,475 gam một chất kết tủa .Nồng độ mol của ion NH4+ trong dung dịch muối ban đầu là


A.0,5M B.2M C.1,5M D.1M


<b>Câu 25: Nung 20 gam hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH</b>4Cl và KCl đến khối lượng khơng đổi thì thu được 7,45


gam rắn .% khối lượng muối NH4Cl và KCl trong hỗn hợp A lần lượt là


A.62,75% và 37,25% B.80% và 20%
C.28,84% và 71,16% D.71,16% và 28,84%


<b>Câu 26: Cho từ từ dung dịch NaOH a mol/l vào 50ml dung dịch (NH</b>4)2SO4 1M ,đun nóng đến khi ngừng thốt


khí thì hết 50 ml dung dịch NaOH .Giá trị của a là


A.2M B.1M C.0,5M D.3M


<b>Câu 27: Nung nóng hỗn hợp gồm 2 muối (NH</b>4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí



CO2 (đktc) .Thành phần % số mol của mỗi muối theo thứ tự là (các thể tích khí đo ở đktc)


A.20% , 80% B.30% , 70% C.40% , 60% D.50% , 50%


<b>Câu 28: Người ta có thể điều chế khí N</b>2 từ phản ứng nhiệt phân amoniđicromat (NH4)2Cr2O7


(NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O


Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam chất rắn .Hiệu suất của phản ứng này là


A.90% B.91% C.80% D.94,5%


<b>Câu 29: Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa các ion : NH4+ , SO42- , NO3- thì có


11,65 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra .Nồng độ mol của mỗi
muối trong dung dịch X là


A.(NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 2M B.(NH4)2SO4 2M ; NH4NO3 1M


C.(NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 1M D.(NH4)2SO4 0,5M ; NH4NO3 2M


<b>Câu 30: Nung hoàn toàn hỗn hợp gồm NH</b>4HCO3 và (NH4)2CO3 thu khí NH3 và CO2 theo tỉ lệ thể tích 6:5


.Thể tích các khí đo trong cùng điều kiện .% khối lượng từng chất NH4HCO3 ,(NH4)2CO3 trong hỗn hợp ban đầu


lần lượt là :


A.80% và 20% B.20% và 80% C.17,06% và 82,94% D.76,69% và 23,31%



<b>Câu 31: Cho V lít dung dịch (NH</b>4)2SO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của kim loại kiềm MOH thu


được 4,48 lít khí NH3 (đktc) .Làm bay hơi dung dịch thu sau phản ứng được 17,4 gam chất rắn .Khối lượng


(NH4)2SO4 có trong dung dịch ban đầu và kim loại M là


</div>

<!--links-->

×