Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.31 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT ……
<b>TRƯỜNG THPT ….</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 30 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Môn: TOÁN –ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG II</b>
<i>Thời gian làm bài: 30 phút</i>
<i><b>Họ và tên: ……….</b></i>
<i><b>Lớp: ………</b></i>
<i><b>Điểm:</b></i>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỔ HỢP XÁC SUẤT – THỜI GIAN 30 PHÚT</b>
<b>Nội dung</b> <b><sub>lương</sub>Số</b> <b>%</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Tổ hợp,</b>
<b>chỉnh</b>
<b>hợp, hoán</b>
<b>vị, Xác</b>
<b>suất</b>
8 57.15% 2 14.29% 3 21.43% 1 7.14% 2 14.29%
<b>Nhị thức</b>
<b>Newton</b> 4 28.57% 1 7.14% 2 14.29% 1 7.14%
<b>Đại</b>
<b>gian</b>
2 14.28% 1 7.14% 1 7.14%
<b>Tổng</b> 14 100% 4 28.57% 6 42.86% 2 14.29<sub>%</sub> 2 14.29%
<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Câu 1.</b> Người ta xếp 5 người ngồi vào một bàn dài. Số cách xếp là:
<b>A. </b>5. <b>C. </b>120.
<b>B. </b>20. <b>D. </b>25
Đáp án C
Lời giải:
Số cách xếp: 5! = 120.
<b>Câu 2.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
<b>A. </b>720. <b>C. </b>120.
<b>B. </b>630. <b>D. </b>648
Đáp án D
Số các số có 3 chữ số khác nhau (bao gồm cả chữ số 0 đứng đầu) là: <i>A</i>103
Trường hợp có chữ số 0 đứng đầu: <i>A</i>92
A sai do quên trường hợp chữ số 0 đứng đầu
C sai do nhầm lẫn công thức giữa tổ hợp và chỉnh hợp.
B sai do tính sai trường hợp có chữ số 0 đứng đầu:
3
10
<i>A</i> <sub>-</sub> 2
10
<i>A</i> <sub>=630.</sub>
<b>Câu 3.</b> <i>Số hạng không chứa x trong khai triển </i>
10
3
2
2
2<i>x</i> (<i>x</i> 0)
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>210. <b>C. </b>215040.
<b>B. </b>210540. <b>D. </b>214050
Đáp án C
<i><b>Lời giải</b></i>
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton, ta có:
10 <sub>10</sub> 10 <sub>10</sub> 10
30 5
3 3
10 10
2 2
0 0
2 2
2 2 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Số hạng không chứ x trong khai triển thì: 30 5 <i>k</i> 0 <i>k</i> 6
Số hạng không chứa x trong khai triển là: 10.210 215040
<i>k</i>
<i>C</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 4.</b> Biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển
3
2 <sub>(</sub> <sub>0)</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> bằng 36. Tìm số hạng thứ</sub>
7 trong khai triển trên.
<b>A. </b>84<i>x</i>3 <i>x .</i> <b>C. </b>84.
<b>B. </b>363 <i>x .</i> <b>D. </b><i>x</i>3 <i>x</i>
Đáp án A
<i><b>Lời giải</b></i>
3 3
2 2
0
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>n k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Số hạng thứ ba tương ứng với k=2, ta có:
2 <sub>36</sub> 9
8( )
Vậy số hạng thứ 7 trong khai triển trên là: 84
3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Lỗi thường gặp:</b>
B sai do nhầm lẫn thứ tự của số hạng thứ 7 tương ứng với k=7
C sai do nhầm lẫn giữa đề bài tìm hệ số và tìm số hạng
D sai do thiếu hệ số.
<b>Câu 5.</b> Hệ số của <i>x</i>7 trong khai triển (2 3 ) <i>x</i> 15 là:
<b>A. </b> <i>C</i>15
8
. <b>C. </b>- <i>C</i>15
8
. 28<sub>.3</sub>7<sub>.</sub>
<b>B. </b> <i>C</i>15
7
. 27<sub>.3</sub>7<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>C</i><sub>15</sub>8 <sub>. 2</sub>8
Đáp án C
<i><b>Lời giải:</b></i>
<b>Câu 6.</b> Khoa Ngoại của 1 bệnh viện gồm 40 bác sĩ. Có bao nhiêu cách lập một kíp mổ nếu mỗi kíp
gồm 1 người mổ và 4 phụ mổ ?
<b>A. </b>78960960. <b>C. </b>658088.
<b>B. </b>3290040. <b>D. </b>3655600
Đáp án B
Lời giải
chọn 1 người từ 40 người có 40 cách
Chọn 4 người cịn lại từ 39 người có: <i>C</i>394 có 40. <i>C</i>394 = 3290040
<b> Sai lầm thường gặp: Nếu hs làm: chọn 5 người từ 40 người rồi sắp xếp thì sẽ có kq: </b> <i>A</i>405
chọn A hoặc hs lấy 5 người từ 40 người thì có 40. C404 =3655600 chọn. <b>D. </b>Nếu hs chọn
5 từ 40 người sẽ có <i>C</i>540 =658088 chọn. <b>C.</b>
<b>Câu 7.</b> Một câu lạc bộ 10 thành viên, gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 thành viên đi thi đấu.
Xác suất để 4 thành viên được chọn có ít nhất 2 nữ là:
<b>A. </b>
13
14<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
7<sub>.</sub>
<b>B. </b>
19
35<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
23
42
Đáp án D
<i><b>Lời giải:</b></i>
Xét 3 TH:
(1) 2 nữ + 2 nam: <i>C C</i>42 62
(2) 3 nữ + 1 nam: <i>C C</i>43 61
(3) 4 nữ: <i>C</i>44
Số cách chọn 4 thành viên sao cho có ít nhất 2 nữ là: <i>C C</i>42 62+
3 1
4 6
<i>C C</i> <sub>+</sub> 4
4
<i>C</i> <sub>= 115</sub>
Gọi A là biến cố “4 thành viên được chọn có ít nhất 2 nữ”
( ) 115
<i>n A </i> <sub>, </sub><i>n</i>( ) <i>C</i>104 210
Vậy xác suất để 4 thành viên được chọn có ít nhất 2 nữ là:
( ) 23
( )
( ) 42
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
Đáp án: D
<i><b>Lỗi sai thường gặp:</b></i>
C sai do chỉ xét trường hợp 2 nữ+2 nam
A sai do áp dụng cách tính xác suất của trường hợp “ít nhất 2 nữ” giống như đối với “ít nhất 1 nữ”
(cụ thể trong cách sử dụng biến cố đối).
B sai do xét thiếu trường hợp cả 4 thành viên đều là nữ, vì một số học sinh quan niệm rằng 4
người được chọn phải có cả nam lẫn nữ.
<b>Câu 8.</b> Có 3 lơ hàng. Người ta lấy ngẫu nhiên ở mỗi lô hàng một sản phẩm. Biết rằng xác suất để lấy
được sản phẩm tốt ở lô 1,2,3 lần lượt là 0,7; 0,8; 0,9. Xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất
một sản phẩm tốt là:
<b>A. </b>0,006. <b>C. </b>0,994.
<b>B. </b>0,092. <b>D. </b>0,4
Đáp án c
<i><b>Lời giải</b></i>
Gọi A’ là biến cố đối của A “khơng có sản phẩm nào được lấy ra là sản phẩm tốt”
Xác suất để 3 sản phẩm lấy ra khơng có sản phẩm tốt nào là: 0,3.0,2.0,1=0,006
Xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt là: 1 - 0,006 = 0,994.
Đáp án: C
<i><b>Lỗi thường gặp:</b></i>
A sai do qn khơng thực hiện phép tính cuối cùng.
D sai do sử dụng nhầm tắc cộng khi tính xác suất để “3 sản phẩm lấy ra khơng có sản phẩm tốt
nào”.
B sai do xét thiếu trường hợp khi áp dụng cách giải xét trường hợp trực tiếp. Xét 3 trường hợp,
mỗi trường hợp lấy ra 1 sản phẩm tốt. Từ đó thu được kết quả:
0,7.0,2.0,1 + 0,3.0,8.0,1 + 0,3.0,2.0,9 = 0,092.
<b>Câu 9.</b> Cho S = <i>C</i>5
0<sub>+2 C</sub>
5
1
+22<i>C</i><sub>5</sub>2+23<i>C</i><sub>5</sub>3+24<i>C</i><sub>5</sub>4+25<i>C</i><sub>5</sub>5 <sub>. Tính giá trị của S?</sub>
<b>A. </b>234. <b>C. </b>243.
<b>B. </b>432. <b>D. </b>423
Đáp án C
<i><b>Lời giải:</b></i>
S = <i>C</i>50+2 C51+22<i>C</i>52+23<i>C</i>53+24<i>C</i>54+25<i>C</i>55 <sub> = </sub>(1 2) 5<sub> =243.</sub>
<b>Câu 10.</b> Đa giác đều có 12 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo?
<b>A. </b>12. <b>C. </b>66.
<b>B. </b>54. <b>D. </b>24
Đáp án B
Lời giải
<b>:</b>
Cứ 2 đỉnh thì tạo nên 1 đoạn thẳng nên số đoạn thẳng lấy từ 12 đỉnh là: <i>C</i>122 =66. Mà đa giác có
<i>6 cạnh nên số đường chéo cần tìm là: C</i>122 <b>-12 = 54 B</b>
<b> Sai lầm thường gặp: Hs chỉ tính cứ 2 điểm tạo nên 1 đường chéo nên số đg chéo có được là:</b>
<i>C</i>12
2
<b>C.</b>
<b>Câu 11.</b> Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào khơng chính xác?
<b>A. </b>Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
<b>B. </b>Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
<b>C. </b>Bốn điểm không thẳng hàng luôn đồng phẳng.
<b>D. </b>Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng cịn có một điểm chung khác
nữa.
Đáp án <b>C</b>
<b>Câu 12.</b> Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần, xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 11 là bao
nhiêu?
<b>A. </b>
11
36<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
36<sub>.</sub>
<b>B. </b>2. <b>D. </b>
1
18
<b>Đáp án D</b>
<b>Lời giải:</b>
1
( )
18
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 13.</b> Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. AC cắt BD tại O. Giao tuyến của mặt
phẳng (SAC) và (SBD) là:
<b>A. </b>Đường thẳng qua S song song với đường thẳng A<b>C.</b>
<b>B. </b>Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng B<b>D.</b>
<b>C. </b>Đường thẳng SO.
<b>D. </b>Đường thẳng OA
Đáp án <b>C</b>
<b>Câu 14.</b> Trong bộ mơn Tốn, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi trung
bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó.
Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi
(khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ khơng ít hơn 4.
<b>A. </b>0,3. <b>C. </b>
915
3848<sub>.</sub>
<b>B. </b>0,2. <b>D. </b>0,5
<b>Đáp án C</b>
40
hơn 4”
915
3848
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>